Bài giải chi tiết bài tập máy điện ( ĐH Bách Khoa)

Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu nếu hệ số trược bằng 0.06 ? Tốc độ động cơ: 1 60 50 n (1 s)n (1 0.06) 470vg / ph 6       Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ 960vg/ph. Hãy x{c định : 1. Vận tốc đồng bộ. 2. Tần số dòng điện rotor. 3. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay. Tốc độ đồng bộ của động cơ: 1 1 69f 60 50 n 1000vg / ph p3     Tần số dòng điện trong rôto: 1 2 1 1 1 n n 1000 960 f sf f 50 2Hz n 1000       Tốc độ tương đối của roto: 21 n n n 1000 960 40vg / ph     

pdf27 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 6304 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giải chi tiết bài tập máy điện ( ĐH Bách Khoa), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 67 CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với tốc độ bao nhiêu nếu hệ số trược bằng 0.06 ? Tốc độ động cơ: 1 60 50 n (1 s)n (1 0.06) 470vg / ph 6       Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ 960vg/ph. Hãy x{c định : 1. Vận tốc đồng bộ. 2. Tần số dòng điện rotor. 3. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay. Tốc độ đồng bộ của động cơ: 1 1 69f 60 50 n 1000vg / ph p 3     Tần số dòng điện trong rôto: 1 2 1 1 1 n n 1000 960 f sf f 50 2Hz n 1000        Tốc độ tương đối của roto: 2 1n n n 1000 960 40vg / ph     Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng 1000vg/ph lúc không tải v| 970vg/ph lúc đầy tải. 1. Động cơ có bao nhiêu cực từ ? 2. Tính hệ số trượt lúc dầy tải ? 3. Tìm tần số điện {p trong d}y quấn rotor lúc đầy tải ? 4. Tính tốc độ của : a. Từ trường quay của rotor so với rotor ? b. Từ trường quay của rotor so với stator ?. c. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?. Số đôi cực từ của động cơ 1 1 60f 60 50 p 3 n 1000     Hệ số trượt khi đầy tải: 1 1 n n 1000 970 s 0.03 n 1000      Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải: 2 1f sf 0.03 50 1.5Hz    Tốc độ từ trường quay của roto so với roto: 2 1n n n 1000 970 30vg / ph     Tốc độ từ trường quay của roto so với stato: 1n 1000vg / ph Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 68 Bài số 9-4. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor d}y quấn, tần số 50Hz, 8 cực từ 380V có stator đấu Y v| rotor đấu Y. Số vòng d}y hiệu dụng rotor bằng 60% số vòng d}y hiệu dụng stator. Hãy tính điện {p giữa hai v|nh trượt của rotor khi đứng yên v| khi hệ số trượt bằng 0.04. Điện {p giữa hai v|nh trượt khi roto đứng yên: 2 1U 0.6 U 0.6 380 228V     Khi s = 0.04 ta có: 2s 2U sU 0.04 228 9.12V    Bài số 9-5. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor d}y quấn, tần số 50Hz, 6 cực từ 220V có stator đấu  và rotor đấu Y. Số vòng d}y hiệu dụng rotor bằng một nửa số vòng d}y hiệu dụng stator. Hãy tính điện {p v| tần số giữa c{c v|nh trượt nếu : a. Rotor đứng yên ? b. Hệ số trượt rotor bằng 0,04 ? Điện {p v| tần số giữa hai v|nh trượt khi roto đứng yên: 2 1U 0.5 U 0.5 220 3 190.52V      2 1f sf 1 50 50Hz    Khi s = 0.04 ta có: 2s 2U sU 0.04 190.52 7.621V    2 1f sf 0.04 50 2Hz    Bài số 9-6. Tốc độ khi đầy tải của động cơ không đồng bộ tần số 50Hz l| 460vg/ph. Tìm số cực từ v| hệ số trượt lúc đầy tải ? Số đôi cực từ của động cơ 1 1 60f 60 50 p 6 n 500     Hệ số trượt khi đầy tải: 1 1 n n 500 460 s 0.08 n 500      Bài số 9-7. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi c{c số liệu như sau: 18.5kW, tần số 50Hz, 8 cực từ, dòng 40A, 380V có stator đấu Y. Giả sử động cơ tiêu thụ công suất từ lưới điện 20.8kW v| tốc độ n = 720vòng/ph khi l|m việc ở chế độ định mức. Hãy tính: a. Hệ số trượt định mức của động cơ. b. Hệ số công suất định mức của động cơ. c. Momen định mức. Tốc độ đồng bộ của động cơ: 1 1 69f 60 50 n 750vg / ph p 4     Hệ số trượt định mức: Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 69 1 dm dm 1 n n 750 720 s 0.04 n 750      Hệ số công suất định mức của động cơ: 3 dmP 20.8 10cos = 0.7901 3UI 3 380 40       Mô men định mức: 3 dm dm dm dm P P 20.8 10 60 M 275.8686Nm 2 n 2 720          Bài số 9-8. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có p = 2 ; N1 = 96vòng ; N2 = 80 vòng, hệ số d}y quấn kdq1 = 0.945 ; kdq2 = 0.96, hệ số trượt s = 0.035. Điện {p mạng điện U = 220V ; f = 50Hz, d}y quấn stato đấu tam gi{c, d}y quấn rôto đấu sao. Tính tốc độ quay của động cơ, hệ số qui đổi sức điện động ae v| hệ số qui đổi dòng điện ai. Giả sử tổn thất điện {p trên điện trở v| điện kh{ng tản stato bằng 3 U1. Tính sức điện động E1, sức điện động rôto lúc đứng yên E2, và lúc quay E2s, từ thông cực đại m Tốc độ đồng bộ của động cơ: 1 1 60f 60 50 n 1500vg / ph p 2     Tốc độ động cơ: 1n (1 s)n (1 0.035) 1500 1447.5vg / ph      Hệ số quy đổi s.đ.đ: 1 dq1 e 2 dq2 N k 96 0.945 a 1.18 N k 80 0.96      Hệ số quy đổi dòng điện 1 1 dq1 e 2 2 dq2 m N k 3 96 0.945 a 1.18 m N k 3 80 0.96        S.đ.đ E1 là: 1 1E 0.97U 0.97 220 213.4V    S.đ.đ trong d}y quấn roto: 1 2 e E 213.4 E 180.85V a 1.18    2s 2E sE 0.035 180.85 6.33V    Từ thông cực đại: 1 m 1 1 dq1 E 213.4 0.0106 4.44f N k 4.44 50 96 0.945        Wb Bài số 9-9. Một động cơ không đồng bộ ba pha 25hp, tần số 60Hz, 6 cực từ, 575V có stator đấu Y đang vận h|nh ở hệ số trượt 0.03. Công suất tổn hao phụ l| 230.5W, còn tổn hao cơ l| 115.3 W. C{c thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau : R1 = 0.3723  ; R’2 = 0.390  ; Rfe = 354.6  ; X1 = 1.434  ; X’2 = 2.151  XM = 26.59  Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 70 Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor; (c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục; (g) vẽ giản đồ năng lượng v| ghi c{c số liệu. Sơ đồ thay thế của dộng cơ không đồng bộ: Tốc độ đồng bộ: 1 1 60f 60 60 n 1200vg / ph p 3     Tổng trở tải: t 2 1 s 1 0.03 Z R 0.39 12.61 s 0.03       Tổng trở mạch từ hóa: Fe M M Fe R jX 354.6 j26.59 Z (1.9827 + j26.4413) j 354.6 j26.59         Tổng trở v|o của một pha: M 2 t v 1 M 2 t Z (Z Z ) Z Z Z (Z Z )       (1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61) 0.3723 j1.434 ( . j . ) ( . j . . )       o9.4742 + j7.2912=11.955 37.58   Dòng điện stato: o1 1 o v U 575 I 22.0064 j16.9358 27.7668 37.58 A Z 3 11.95 37.58         Điện {p trên roto: M 2 t 1 1 M 2 t Z (Z Z ) E I Z (Z Z )      o (1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)27.7668 37.58 ( . j . ) ( . j . . )      o299.5 - j25.252 =300.5601 -4.8195 V  Dòng điện roto: o o1 2 2 t E 300.5601 -4.8195 I 22.1115 - j5.6011= 22.8099 -14.2 A Z Z 0. 9 0 + j2.1510 12.61          Công suất lấy từ lưới điện: 1U  2R R’2 2jX 1I  jX1 R1 Rfe jXM oI  1E  fe I MI  + _ ZV Z1 ZP Z0 2 2 iI I a  2 1 s R s   Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 71 o 1 1S = 3U I 3 575 (22.0064 j16.9358) 21917 - j16867 = 27656 -37.58 VA      S1 = 27656VA P1 = 21917W Q1 = 16867VAr Hệ số công suất của động cơ: P 21917 cos = 0.7925 S 27656    C{c tổn hao trong m{y: 2 2 Cu1 1 1p 3I R 3 27.7668 0.3723 861.247     W 2 2 Cu2 2 2p 3I R 3 22.8099 0.39 608.74      W 2 2 1 Fe Fe E 300.5601 p 3 3 764.2672 R 354.6    W Công suất của động cơ: 2 2 2 2 dt I R 22.8099 0.39 P 3 3 20291 s 0.03       W co dtP (1 s)P =(1 - 0.03) 20291 = 19683   W 2 co co fP P p - p = 19683 - 230.5 - 115.3 = 19337  W Hiệu suất của động cơ: 2 1 P 19337 0.8823 P 21917     Mô men của động cơ: dt dt 1 1 P 60P 60 20291 M = 161.4733Nm 2 n 2 1200        2 2 2 1 P 60P 60 19337 M = 158.6364Nm 2 (1 s)n 2 (1 0.0 ) 1200           Bài số 9-10. Một động cơ không đồng bộ ba pha 40hp, tần số 60Hz, 4 cực từ, 460V có stator đấu Y đang vận h|nh ở tốc độ 1447 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải n|y l| 450W, còn tổn hao cơ l| 220 W. C{c thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: R1 = 0,1418  ; R’2 = 1,100  ; Rfe = 212,73  ; X1 = 0,7273  ; X’2 = 0,7284  XM = 21,7  Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor; (c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, momen cực đại, momen khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng v| ghi c{c số liệu. Tốc độ đồng bộ: 1 1 60f 60 60 n 1800vg / ph p 2     Hệ số trượt: 1 1 n n 1800 1447 s 0.1961 n 1800      Tổng trở tải: Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 72 t 2 1 s 1 0.1961 Z R 1.1 4.5091 s 0.1961       Tổng trở mạch từ hóa: Fe M M Fe R jX 212.73 j21.7 Z (2.1908 + j21.4765) j 212.73 j21.7         Tổng trở v|o của một pha: M 2 t v 1 M 2 t Z (Z Z ) Z Z Z (Z Z )       (2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091) 0.1418 + j0.7273 ( . j . ) ( . j . . )      o4.9877 + j2.5806 =5.6158 27.36   Dòng điện stato: o1 1 o v U 460 I 42.0029 - j21.732 47.2919 -27.36 A Z 3 5.6158 27.36        Điện {p trên roto: M 2 t 1 1 M 2 t Z (Z Z ) E I Z (Z Z )      o (2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091)47.2919 -27.36 ( . j . ) ( . j . . )      o243.82 - j27.467 =245.3617 -6.43 V  Dòng điện roto: o o1 2 2 t E 245.3617 -6.43 I 42.1225 - j10.367 = 43.3795 --13.83 A Z Z 1.1 + j0.7284 4.5091          Công suất lấy từ lưới điện: o 1 1S = 3U I 3 460 (42.0029 - j21.732) 33466 - j17315 = 37680 -27.36 VA     S1 = 37680VA P1 = 33466W Q1 = 17315VAr Hệ số công suất của động cơ: 1 1 P 33466 cos = 0.8882 S 37680    C{c tổn hao trong m{y: 2 2 Cu1 1 1p 3I R 3 47.2919 0.1418 951.4184     W 2 2 Cu2 2 2p 3I R 3 43.3795 1.1 6210      W 2 2 1 Fe Fe E 245.3617 p 3 3 849 R 212.73    W Công suất của động cơ: 2 2 2 2 dt I R 43.3795 1.1 P 3 3 31667 s 0.1961       W Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 73 co dtP (1 s)P =(1 - 0.1961) 20291 = 25457   W 2 co co fP P p - p = 19683 - 459 - 220 = 24787  W Hiệu suất của động cơ: 2 1 P 24787 0.7407 P 33466     Mô men của động cơ: dt dt 1 1 P 60P 60 31667 M = 168Nm 2 n 2 1800        2 2 2 1 P 60P 60 24787 M = 163.58Nm 2 (1 s)n 2 (1 0.1961) 1800           o1 M th 1 1 M U jX 460 j21.7 U 256.9634 0.36 V R j(X X ) 3(0.1418 j0.72 3 j21.7)           1 1 M th 1 1 M (R jX ) jX (0.1418 j0.7273) j21.7 Z R j( X ) (0.1418 j0.7273 j21.7)           (0.1327 + 0.7046)  tnR 0.1327  tnX 0.7046  2 m 2 2 2 2 th th 2 R 1.1 s 0.7644 R (X X ) 0.1327 (0.7046 0.7284)         2 1 th max 2 2 2 1 tn tn th 2 m 0.5 U M R R (X X )       2 2 2 2 1 3 60 0.5 256.9634 334.2916Nm 2 n 0.1327 0.1327 (0.7046 0.7248)         2 1 th 2 k 2 2 1 tn 2 th 2 m U R M (R R ) (X X )        2 2 2 1 3 60 256.9634 1.1 323.53Nm 2 n (0.1327 1.1) (0.7046 0.7248)          Bài số 9-11. Một động cơ không đồng bộ ba pha số liệu định mức l| 30hp, tần số 60Hz, 847 vòng/phút, 8 cực từ, 460V có stator đấu Y đang vận h|nh ở tốc độ 880 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải n|y v| tổn hao cơ l| 350 W. C{c thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau : R1 = 0.1891  ; R’2 = 0.191  ; Rfe = 189.1  ; X1 = 1.338  ; X’2 = 0.5735  XM = 14.18  Hãy dùng mạch điện thay thế chính x{c để x{c định (a) tổng trở v|o/pha; (b) dòng điện d}y stator v| rotor; (c) công suất t{c dụng, phản kh{ng, biểu kiến v| hệ số công suất được cấp từ lưới điện; (d) c{c tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, moment cực đại, moment khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng v| ghi c{c số liệu. Tốc độ đồng bộ: Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 74 1 1 60f 60 60 n 900vg / ph p 4     Hệ số trượt: 1 1 n n 900 880 s 0.0222 n 900      Tổng trở tải: t 2 1 s 1 0.0222 Z R 0.191 8.404 s 0.0222       Tổng trở mạch từ hóa: Fe M M Fe R jX 189.1 j14.18 Z (1.0574 + j14.1007) j 189.1 j14.18         Tổng trở v|o của một pha: M 2 t v 1 M 2 t Z (Z Z ) Z Z Z (Z Z )       (1.0574 + j14.1007) (0.191 + j0.5735 8.404) 0.1891 + j1.338 ( . j . ) ( . j . . )      o6.0141 + j5.1013 =7.8862 40.31   Dòng điện stato: o1 1 o v U 460 I 25.6819 - j21.7841 33.6766 -40.31 A Z 3 7.88 2 40.31        Điện {p trên roto: M 2 t 1 1 M 2 t Z (Z Z ) E I Z (Z Z )      o (1.0574 + j14.1007) (0.1910 + j0.5735 8.404)33.6766 -40.31 ( . j . ) ( . j . . )      o231.58 - j30.243 =233.544 -7.44 V  Dòng điện roto: o o1 2 2 t E 233.544 -7.44 I 26.5901 - j5.2929= 27.1118 -11.26 A Z Z 0.191 + j0.5735 8.404          Công suất lấy từ lưới điện: o 1 1S = 3U I 3 460 (25.6819 - j21.7841) 20462 - j17356 = 26832 -40.31 VA     S1 = 26832VA P1 = 20462W Q1 = 17356VAr Hệ số công suất của động cơ: 1 1 P 20462 cos = 0.7626 S 26832    C{c tổn hao trong m{y: 2 2 Cu1 1 1p 3I R 3 47.2919 0.1418 951.4184     W 2 2 Cu2 2 2p 3I R 3 43.3795 1.1 6210      W Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 75 2 2 1 Fe Fe E 245.3617 p 3 3 849 R 212.73    W Công suất của động cơ: 2 2 2 2 dt I R 27.1118 0.191 P 3 3 18953 s 0.0222       W co dtP (1 s)P =(1 - 0.0222) 18953 = 18532   W 2 co co fP P p - p = 18953 - 350 = 18182  W Hiệu suất của động cơ: 2 1 P 18182 0.8886 P 20462     Mô men của động cơ: dt dt 1 1 P 60P 60 18953 M = 201.1Nm 2 n 2 900        2 2 2 1 P 60P 60 18182 M = 197.3Nm 2 (1 s)n 2 (1 0.0222) 900           o1 M th 1 1 M U jX 460 j21.7 U 242.6641 0.7 V R j(X X ) 3(0.1891 j1.338 j14.18)           1 1 M th 1 1 M (R jX ) jX (0.1891 j1.338) j14.18 Z R j( X ) (0.1891 j1.338 j14.18)           (0.1579 + 1.2246)  tnR 0.1579  tnX 1.2246  2 m 2 2 2 2 th th 2 R 0.191 s 0.1058 R (X X ) 0.1579 (1.2246 0.5735)         2 1 th max 2 2 2 1 tn tn th 2 m 0.5 U M R R (X X )       2 2 2 2 1 3 60 0.5 256.9634 512.16Nm 2 n 0.1579 0.1579 (1.2246 0.5735)          2 1 th 2 k 2 2 1 tn 2 th 2 m U R M (R R ) (X X )        2 2 2 1 3 60 256.9634 0.191 106.72Nm 2 n (0.1579 0.191) (1.2246 0.5735)          Bài số 9-12. Một động cơ không đồng bộ ba pha 90kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có stator đấu Y. C{c thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau : R1 = 0.07  ; R’2 = 0.052  ; Rfe = 54  ; Xn = 0.44  ; XM =7.68  Tổn hao cơ v| tổn hao phụ l| 1100W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính : Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 76 a. Hệ số trượt tới hạn v| momen cực đại của động cơ. b. Dòng điện khởi động v| moment khởi động của động cơ. c. Dòng điện ứng với momen cực đại. Ta dùng sơ đồ thay thế gầnđúng như sau: Hệ số trượt tới hạn: 2 m n R 0.052 s 0.1182 X 0.44     Mô men cực đại của động cơ: 2 2 1 1 max 1 n 1 m 0.5 U 3 60 0.5 219.3931 M 1567Nm X 2 n 0.44          Dòng điện khởi động tính theo sơ đồ thay thế: Fe M M Fe M R jX 54 j7.68 Z (1.0706 + j7.5277) j 54 j7.68         1 1 k M 1 2 n U U 380 380 I Z R R jX 3(1.0706 + j7.5277) 3(0.07 0. 52 j0.44)         o132.45 - j491.59 = 509.1198 -75 A  Mô men khởi động: 2 1 1 2 k 2 2 1 1 2 n m U R M (R R ) X      2 2 2 1 3 60 219.3931 0.052 343.92Nm 2 n (0.07 0.052) 0.44         Tổng trở của m{y ứng với sm: Fe M M Fe M R jX 54 j7.68 Z (1.0706 + j7.5277) j 54 j7.68         m t 2 m 1 s 1 0.1167 R R 0.052 0.3935 s 0.1167       M n t v M n t Z (Z R ) Z Z (Z R )      (1.0706 + j7.5277) (0.122 j0.44 0.3935) (1.0706 + j7.5277) (0.122 j0.44 0.3935)        o0.4590 + j0.4378 = 0.6343 43.64   Dòng điện ứng với momen cực đại: jX1 R1 s R '2 1U  jXM 1I Rfe oI  feI  MI '2I X’2 + _ Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 77 1 m v U 380 I 345.8604A z 3 0.6343     Bài số 9-13. Một động cơ không đồng bộ ba pha 45kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có stator đấu Y. Có c{c thông số mạch qui đổi về stator như sau: R1 = 0,126 ; R’2 = 0,096 ; Rfe = 67 ; Xn = 0,46 ; XM = 10,6 ; Tổn hao cơ v| tổn hao phụ l| 480W có thể xem như không đổi. Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính : a. Dòng điện d}y v| hệ số công suất của động cơ. b. Công suất ra v| moment trên trục của động cơ. c. Hiệu suất của động cơ. Ta dùng sơ đồ thay thế gần đúng: Theo sơ đồ thay thế ta có: Fe M M Fe M R jX 67 j10.6 Z R jX 67 j10.6       (1.6361 + j10.3412)  t 2 1 s 1 0.04 R R 0.096 2.304 s 0.04        Dòng điện sơ cấp: 1 1 1 M 1 2 t n U U I Z (R R R ) jX      380 380 3(1.6361 + j10.3412) 3(0.126 0.096 2.304)+ j0.46     o87.3406 - j36.0064 = 94.47 -22.4 A  Hệ số công suất : cos = cos22.4o = 0.9245 Th|nh phần lõi thép của dòng điện không tải: 1 Fe Fe U 380 I 3.2745A R 3 67     Dòng điện roto: 1 2 1 2 t n U 380 I (R R R ) jX 3(0.126 0.096 2.304)+ j0.46         o= 84.0661 - j15.3090 = 85.4487 -10.3 A Tổn hao công suất trong động cơ: 2 2 Cu 1 2p 3 I (R R ) 3 85.4487 (0.126 0.096) 4862.8       W 2 2 Fe Fe Fep 3 I R 3 3.2745 67 2155.2       W Công suất đầu ra: 1 1 1 1P 3U I cos 3 380 94.47 0.9245 = 57485      W 2 1 Cu Fe oP P p p p 57485 - 4862.8 - 2155.2 - 480 = 49987     W Mô men trên trục động cơ: jX1 R1 s R '2 1U  jXM 1I Rfe oI  feI  MI '2I X’2 + _ Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 78 2 2 2 2 P 60P 60 49987 M 497.22Nm 2 n 2 (1 0.04) 1000           Hiệu suất của động cơ: 2 1 P 49987 0.8696 P 57485     Bài số 9-14. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto d}y quấn, số đôi cực p = 3, điện trở rôto R2 = 0.01. Khi rôto đứng yên E2 = 212V. Khi rôto quay với tốc độ n = 970 vg/ph thì dòng điện rôto I2 = 240A. Tính điện kh{ng rôto lúc quay v| lúc rôto đứng yên Hệ số trượt : 1 1 n n 1000 970 s 0.03 n 1000      S.đ.đ khi roto quay: 2s 2E sE 0.03 212 6.36V    Tổng trở roto tại n = 970 vh/ph: 2s 2 2 E 6.36 z 0.0265 I 240    Điện kh{ng của roto tại n =970vg/ph: 2 2 2 2 s2X z R 0.0265 0.01 0.0245      Điện kh{ng khi roto đứng yên: s2 2 X 0.0245 X 0.818 s 0.03     Bài số 9 - 15. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto d}y quấn : E1 = 216V; N1 = 156vòng; kdq1 = 0.955; R2 = 0.166; X2 = 0.053; N2 = 27 vòng; kdq1 = 0.903. Tính sức điện động rôto lúc đứng yên E2, điện trở 2R v| điện kh{ng 2X của rôto đã qui đổi về phía stato. Tỉ sổ biến đổi điện {p: 1 dq1 e 2 dq2 N k 156 0.955 a 6.1105 N k 27 0.903      S.đ.đ roto khi n = 0: 1 2 e E 216 E 35.35V a 6.11    Hệ số quy đổi dòng điện: 1 1 dq1 i 2 2 dq2 m N k 3 156 0.955 a 6.1105 N k 3 27 0.903        Điện trở v| điện kh{ng roto quy đổi sang stato: 2 e i 2R a a R 6.1105 6.1105 0.166 6.1981       2 e i 2X a a X 6.1105 6.1105 0.053 1.9789       Chỉnh sửa bởi : Tường Hiền TDHK7 UTEHY Page 79 Bài số 9-16. Một động cơ không đồng bộ ba pha nối sao, điện {p 380V, R1 = 0,07. Khi quay không tải có dòng điện Io = 30A; coso = 0.09. Khi quay với tốc độ n = 965vg/ph tiêu thụ công suất điện P1 = 145kW; cos1 = 0.88. Tính mômen điện từ Mđt. Cho rằng tổn hao quay l| 800W không đổi. Dòng điện định mớc của động cơ: 3 1 1dm 1 1 P 145 10 I = 250.3463A 3U c