Bài thuyết trình Nghiệp vụ ngân hàng thương mại của sản phẩm tín dụng cá nhân HDBank

TSBĐ là BĐS, phương tiện vận tải, thẻ tiết kiệm TSBĐ được định giá tập trung. Tỷ lệ đảm bảo phụ thuộc vào xếp hạng tín dụng của khách hàng.

ppt90 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2065 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Nghiệp vụ ngân hàng thương mại của sản phẩm tín dụng cá nhân HDBank, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS.Nguyễn Thanh Phong Nhóm Sản phẩm Tín dụng Cá nhân HDBank Lớp: Ngân hàng Đêm 6 Khóa: 20 NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Bùi Thị Vy Uyên Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Công Minh Nguyễn Thị Diệu Hiền Huỳnh Quốc Việt THÀNH VIÊN NHÓM Tháng 09/2012 NỘI DUNG CHÍNH Tổng quan về tín dụng KHCN 1. Tổng quan về tín dụng KHCN 1. Nhu cầu vốn của khách hàng: Tổng quan về tín dụng KHCN 1. Khả năng tài chính: Tài sản bảo đảm: Tổng quan về tín dụng KHCN 1. Hồ sơ vay vốn: Tổng quan về tín dụng KHCN 1. Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Cây sản phẩm tín dụng KHCN: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Gói sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Tiện ích sản phẩm: SP cho vay bổ sung vốn lưu động Điều kiện vay vốn: SP cho vay bổ sung vốn lưu động SP cho vay bổ sung vốn lưu động SP cho vay bổ sung vốn lưu động Số tiền cho vay & Phương thức thu nợ: SP cho vay bổ sung vốn lưu động Ưu điểm sản phẩm: Gói sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Tiện ích sản phẩm: SP cho vay SXKD trả góp SP cho vay SXKD trả góp Số tiền cho vay & Phương thức trả nợ: SP cho vay SXKD trả góp SP cho vay SXKD trả góp So sánh cạnh tranh: SP cho vay SXKD trả góp Ưu điểm sản phẩm: Gói sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. SP cho vay vốn KD trung dài hạn Tiện ích sản phẩm: SP cho vay vốn KD trung dài hạn SP cho vay vốn KD trung dài hạn Ưu điểm sản phẩm: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Gói sản phẩm cho vay tiêu dùng: Đối tượng KH Mục đích vay Đối tượng & Mục đích vay: SP cho vay bất động sản SP cho vay bất động sản Điều kiện cho vay: SP cho vay bất động sản Số tiền cho vay: SP cho vay bất động sản Thời hạn vay & Tài sản bảo đảm: SP cho vay bất động sản Phương thức cho vay & Giải ngân: Trả góp đều gốc và lãi theo định kỳ. Lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ nếu: Thời hạn vay ≤ 12 tháng. Số tiền vay ≤ 50% nhu cầu vốn và ≤ 50% giá trị TSBĐ. KH đã sở hữu ít nhất 01 BĐS. SP cho vay bất động sản Phương thức trả nợ: Tiêu chí ABBank Techcombank HSBC Đủ trả nợ vay Tối thiểu 10 tr/tháng. *Mua nhà thế chấp nhà mua: tối đa 70% giá trị TSBĐ. *Mua nhà thế chấp nhà khác: tối đa 50% giá trị TSBĐ. *Xây, sửa nhà: tối đa 60% giá trị TSBĐ. Phương thức trả nợ ACB Standard Chartered ANZ Tối thiểu 10 tr/tháng đ/v nhân viên (thâm niên công tác 1 năm) Tối thiểu 20 tr/tháng đ/v chủ doanh nghiệp (thời gian hoạt động SXKD 3 năm). Thu nhập tối thiểu 16 tr/tháng. - Mua nhà: tối đa 20 năm. - Xây, sửa nhà: tối đa 10 năm. - Mua nhà: 25 năm - Xây, sửa nhà: 15 năm - Mua nhà: tối đa 20 năm. - Xây, sửa nhà: tối đa 5 năm. *Mua nhà thế chấp nhà mua: tối đa 80% giá trị TSBĐ. *Mua nhà thế chấp nhà khác: tối đa 60% giá trị TSBĐ. *Xây, sửa nhà: tối đa 50% giá rị TSBĐ. *Tối thiểu 200 triệu, tối đa 5 tỷ VND. Mua nhà: tối đa 100% giá trị TSBĐ và không quá 80% nhu cầu vốn. Xây, sửa nhà: tối đa 50% giá trị TSBĐ. Gốc và lãi trả đều hàng tháng. Gốc và lãi trả đều hàng tháng. Gốc và lãi trả đều hàng tháng. SP cho vay bất động sản So sánh cạnh tranh: Ưu điểm sản phẩm: SP cho vay bất động sản Sản phẩm tín dụng KHCN 2. SP cho vay mua xe ôtô SP cho vay mua xe ôtô SP cho vay mua xe ôtô SP cho vay mua xe ôtô SP cho vay mua xe ôtô Tiêu chí ABBank Techcombank Sacombank - Tối đa 90% giá trị xe nếu thế chấp bằng BĐS. - Tối đa 70% giá trị xe nếu thế chấp bằng chính xe mua. Tối đa 70% giá trị xe. Tối đa 5 năm Điều kiện khác SP cho vay mua xe ôtô So sánh cạnh tranh: SP cho vay mua xe ôtô Ưu điểm sản phẩm: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. a b c d e f g h SP cho vay tiêu dùng có TSBĐ Sản phẩm tín dụng KHCN 2. SP ứng trước tài khoản cá nhân Phân loại: SP ứng trước tài khoản cá nhân Đặc điểm sản phẩm: SP ứng trước tài khoản cá nhân SP ứng trước tài khoản cá nhân Tối thiểu: 20 triệu VND, tối đa: 500 triệu VND. HMTD chỉ cấp cho 1 thành viên trong gia đình. Tối đa 5 lần thu nhập hàng tháng. Không vượt quá 200 triệu VND. SP ứng trước tài khoản cá nhân SP ứng trước tài khoản cá nhân Sản phẩm tín dụng KHCN 2. a b c d e f g SP cho vay tín chấp tiêu dùng Đặc điểm sản phẩm: h SP cho vay tín chấp tiêu dùng Đặc điểm sản phẩm: SP cho vay tín chấp tiêu dùng h Đặc điểm sản phẩm: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Sản phẩm tín dụng KHCN 2. SP cho vay góp vốn kinh doanh Có điểm xếp hạng tín dụng nội bộ từ AA trở lên. TSĐB là BĐS. Số tiền trả nợ hàng tháng không vượt quá 50% tổng thu nhập. Tổng thu nhập sau thuế trên 20 triệu đồng. Nguồn thu nhập rõ ràng, không tính thu nhập từ hoạt động góp vốn. Không phát sinh nợ nhóm 2 trong vòng 02 năm gần nhất. SP cho vay góp vốn kinh doanh Thời gian hoạt động thực tế từ 02 năm trở lên. Hoạt động kinh doanh có lãi trong 02 năm gần nhất. Số tiền cho vay: tối đa 03 tỷ đồng. Loại tiền cho vay, loại tiền thu nợ: VNĐ. Thời hạn cho vay: tối đa 36 tháng. TSĐB – Tỷ lệ cho vay trên giá trị TSĐB BĐS – Tối đa 50% giá trị TSBĐ. Phương thức giải ngân Nhiều lần hoặc một lần bằng phương thức chuyển khoản vào tài khoản của người nhận vốn góp tại HDBank. Phương thức trả nợ Lãi: hàng tháng. Vốn: hàng tháng hoặc định kỳ nhưng không vượt quá 03 tháng/lần. SP cho vay góp vốn kinh doanh Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Thẻ tiết kiệm Thẻ (sổ) tiết kiệm, chứng chỉ gửi tiền do HDBank phát hành. Số dư tài khoản mở tại HDBank. Vàng hiện vật, ngoại tệ mặt. Thẻ (sổ) tiết kiệm ngắn hạn do TCTD khác phát hành. SP cho vay tiêu dùng có TSBĐ là TTK Tối đa 100% số dư TTK và đảm bảo: Số tiền cho vay + Lãi vay dự kiến ≤ Trị giá TTK Trị giá TTK = Số dư TTK + Lãi TTK dự kiến Tối thiểu: 10 triệu VND. SP cho vay tiêu dùng có TSBĐ là TTK TSBĐ gồm 01 TTK, thời hạn cho vay: Là thời gian còn lại của TTK và ≤ 36 tháng. ≤ 12 tháng đối với TTK không xác định ngày đáo hạn. TSBĐ gồm từ 02 TTK trở lên, thời hạn cho vay: Căn cứ vào TTK có thời hạn cho vay dài nhất. ≤ 36 tháng. SP cho vay tiêu dùng có TSBĐ là TTK Thẻ tiết kiệm. TSBĐ là TTK do TCTD khác phát hành: phải phong tỏa tại đơn vị phát hành và đăng ký giao dịch bảo đảm. SP cho vay tiêu dùng có TSBĐ là TTK CMND/Hộ chiếu. TTK thuộc sở hữu của khách hàng. Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Cầm cố chứng khoán/tài sản khác để vay mua chứng khoán. Vay ứng trước tiền để mua chứng khoán. Bổ sung số tiền thiếu khi lệnh mua được khớp. Góp vốn mua cổ phần/chứng chỉ quỹ. Sử dụng số tiền chiết khấu GTCG để mua chứng khoán. SP cho vay, chiết khấu để đầu tư, KD CK Tiện ích sản phẩm: Có hộ khẩu/KT3 tại địa bàn HDBank có ĐVKD. Ký hợp đồng ủy thác qua công ty đấu giá cổ phần được HDBank chấp thuận. Có thông báo trúng đấu giá của CTCK. Đã nộp đủ tiền để mua chứng khoán trúng đấu giá vào tài khoản mở tại HDBank. Ủy quyền cho HDBank thay mặt bán chứng khoán. Các điều kiện khác theo quy chế cho vay. SP cho vay, chiết khấu để đầu tư, KD CK Điều kiện khách hàng: GTCG thuộc sở hữu hợp pháp của khách hàng. Thời hạn còn lại của GTCG đem đi chiết khấu ≤ ½ thời hạn của GTCG. Chưa đến hạn thanh toán. Được thanh toán theo quy định của tổ chức phát hành. Được xác nhận tính hợp lệ, hợp pháp và xác nhận phong tỏa trong suốt thời hạn cầm cố. Được phép giao dịch. SP cho vay, chiết khấu để đầu tư, KD CK Điều kiện GTCG đem đi cầm cố/chiết khấu: Số tiền cho vay, chiết khấu Chứng khoán niêm yết: tối đa 40% thị giá. Chứng khoán chưa niêm yết: tối đa 30% thị giá và ≤ 5 lần mệnh giá. Loại tiền cho vay, chiết khấu: VND. Thời hạn cho vay/chiết khấu: tối đa 12 tháng. SP cho vay, chiết khấu để đầu tư, KD CK Các đặc điểm khác: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Trái phiếu Kỳ phiếu Tín phiếu Chứng chủ tiền gửi SP chiết khấu GTCG do HDBank phát hành Giấy tờ có giá: St: giá chiết khấu Gt: giá trị GTCG Gv: giá mua lại Tc: thời hạn chiết khấu Tm: số ngày chiết khấu thực tế Lsc: lãi suất chiết khấu (%/năm) Giá chiết khấu: Giá mua lại: Gv = St * [1+ (Lsc*Tm)/365] SP chiết khấu GTCG do HDBank phát hành Giá chiết khấu – Giá mua lại: Đồng tiền chiết khấu: VND. Thời hạn chiết khấu Thời hạn chiết khấu là thời gian còn lại của GTCG. Phương thức chiết khấu Chiết khấu có hoàn lại. Khách hàng cam kết mua lại GTCG vào ngày đến hạn chiết khấu. Hết thời hạn chiết khấu, KH không thực hiện mua lại GTCG thì HDBank là chủ sở hữu hợp pháp. SP chiết khấu GTCG do HDBank phát hành Các đặc điểm khác: Hồ sơ chiết khấu GTCG thuộc sở hữu của KH. CMND/Hộ chiếu. Mua lại GTCG Khách hàng được quyền mua lại GTCG tại bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn chiết khấu. SP chiết khấu GTCG do HDBank phát hành Các đặc điểm khác: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Khách hàng có nhu cầu DV xác minh năng lực tài chính Tiện ích sản phẩm: DV xác minh năng lực tài chính Đặc điểm sản phẩm: DV xác minh năng lực tài chính Hồ sơ yêu cầu: DV xác minh năng lực tài chính So sánh cạnh tranh: Sản phẩm tín dụng KHCN 2. Sản phẩm tín dụng KHCN 2. a b c d e f Tái tài trợ KHCN Đặc điểm sản phẩm: g Tái tài trợ KHCN h Tái tài trợ KHCN h Tái tài trợ KHCN Thank you!
Luận văn liên quan