Bài thuyết trình Search Engine Oftimization (SEO)

SEO giúp xây dựng Website tốt hơn • Gần gũi với các công cụ tìm kiếm hơn. • Gần gũi với người dùng hơn.  SEO giúp bạn được để ý hơn • Giúp Website được xếp hạng trong các công cụ tìm kiếm với các từ khóa liên quan. • Giúp bạn được mọi người biết đến

pdf45 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3849 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Search Engine Oftimization (SEO), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Search Engine Oftimization (SEO) GV: Hoàng Lệ Chi LỚP: QTKD DEM2 – K22 NHÓM: 4 DANH SÁCH NHÓM Nguyễn Bảo Trung Nguyễn Hữu Ngọc Nguyễn Thị Diễm Hương Nguyễn Thị Bích Liên Đặng Đức Minh Lê Thiện Tâm Lê Quang Thanh Trang NỘI DUNG TRÌNH BÀY Giới thiệu về SEO Hiện thực SEO GIỚI THIỆU VỀ SEO 1. SEO là gì? 2. Tại sao cần SEO Website ? 3. Những ai cần SEO ? 4. On-page SEO và Off-page SEO. 5. Những thuật ngữ cơ bản của SEO. 6. SEO và Social Media. 7. Quy trình SEO một Website. SEO LÀ GÌ ? SEO LÀ GÌ ? SEM (Search Engine Marketing) - Hình thức quảng cáo thông qua các công cụ tìm kiếm. - Google, Yahoo, MSN, … SEM CPC (Pay Per Click) SEO SEO LÀ GÌ ? SEO (Search Engine Optimization ) Tối ưu hóa website lên các công cụ tìm kiếm, nhằm mục đích tăng thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm như google, yahoo, … SEO LÀ GÌ ? TẠI SAO CẦN SEO WEBSITE ? “Nếu khách hàng không tìm thấy bạn, họ sẽ tìm thấy đối thủ của bạn”. => “ Có vị trí cao trên bảng xếp hạng Google là vô cùng quan trọng”. TẠI SAO CẦN SEO WEBSITE ?  SEO giúp xây dựng Website tốt hơn • Gần gũi với các công cụ tìm kiếm hơn. • Gần gũi với người dùng hơn.  SEO giúp bạn được để ý hơn • Giúp Website được xếp hạng trong các công cụ tìm kiếm với các từ khóa liên quan. • Giúp bạn được mọi người biết đến TẠI SAO CẦN SEO WEBSITE ?  SEO mở rộng phạm vi • Tối ưu hóa trang để có nhiều từ khóa => càng nhiều “cánh cửa” được mở ra để thu hút truy cập đến website. • Công việc của SEO sẽ không bao giờ kết thúc cho đến khi hết từ khóa.  SEO cải thiện nhận diện thương hiệu • SEO là một trong những hành động xây dựng thương hiệu. • Hiệu quả về xây dựng thương hiệu tăng lên với tầm nhìn gấp đôi. TẠI SAO CẦN SEO WEBSITE ?  SEO tăng số lần nhấp chuột • Điều gì làm bạn nhấp chuột vào trang này mà không phải là trang khác ?.  SEO tạo ra truy cập có mục tiêu • SEO giúp giảm truy cập không mục tiêu và tăng truy cập có mục tiêu.  SEO giao tiếp với khách hàng • Thuyết phục khách hàng rằng họ đã tìm đúng website. • Đồng bộ nội dung website với những từ khóa người tìm kiếm đang dùng • Giao tiếp khách hàng => Xây dựng uy tín và tạo doanh thu TẠI SAO CẦN SEO WEBSITE ?  SEO tạo ra doanh thu • Giúp phát triển việc kinh doanh. • Được thể hiện thông qua chiến lược tối ưu hóa On-page. • SEO không có doanh thu là vô dụng. • Nếu thực hiện tốt, doanh thu tăng, vượt qua chi phí cho một chiến dịch SEO. NHỮNG AI CẦN SEO?  Nhà đầu tư, giám đốc • Tăng doanh thu. • Xây dựng thương hiệu.  Trưởng phòng kinh doanh, trưởng phòng marketing • Tăng hiệu quả làm việc.  SEOer, quản trị Web, MMO • Tạo thu nhập. NHỮNG AI CẦN SEO?  Nhân viên kinh doanh, nhân viên marketing • Tăng doanh số bán hàng. • Giao tiếp khách hàng hiệu quả.  Hướng nghiệp SEO • Một nghề nghiệp đang hot. ON-PAGE SEO VÀ OFF-PAGE SEO On-page SEO: là quá trình tối ưu hóa Website và nội dung các trang trong Website nhắm giúp trang web của bạn trở nên thân thiện hơn với các SE. SEO LÀ GÌ ? Off-page SEO: cách xây dựng các liên kết về Website (backlink) để tăng thứ hạng của từ khóa. NHỮNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA SEO  SES (Search Engine Supmission) • Đăng ký website lên các công cụ tìm kiếm.  KeyWord • Những từ chung nhất, ngắn gọn, thông dụng, … dùng để miêu tả sản phẩm, dịch vụ, hay một bài viết.  Pagerank • Thước đo độ phổ biến của trang web.  Backlink • Các link từ các website khác về các trang thuộc website của bạn NHỮNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA SEO  Internet Directoty • Chứa đựng rất nhiều website theo từng danh mục, từng chủ đề.  SE (Search Engine) • Google, Yahoo, MSN, ask, …  On-page SEO  Off-page SEO NHỮNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA SEO  Google Penalty • Hình phạt Google áp dụng đối với các website phạm luật.  Trustrank • Độ tin cậy của Google vào Website.  SERP (Search Engine Result Page) • Trang kết quả của công cụ tìm kiếm. • SNIPPET. • Rich Snippet NHỮNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA SEO  Sitemap • Một danh mục liên kết các trang trong website.  Anchor text • Đoạn văn mà bạn gắn link website vào đó.  Google sitelinks • Tập hợp tất cả liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang web trong kết quả tìm kiếm NHỮNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA SEO  Outbound links • Links từ website của bạn đến website khác.  Negative SEO • Tăng Pagerank bằng cách tăng các links liên kết rác hoặc các thủ thuật bị cấm => Nên tránh.  SMO (Social Media Optimization) • Việc tối ưu hóa mạng xã hội là một việc làm rất quan trọng. NHỮNG THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA SEO  Keyword Stuffing • Thủ thuật lặp đi lặp lại từ khóa nhiều lần trong trang web nhằm tăng thứ hạng website => Việc làm sai lầm cần tránh.  Link farms • Các Website được tạo ra với mục đích tạo ra nhiều backlinks cho một website có sẵn => Nên tránh.  Hidden Text • Một thủ thuật của Webmaster nhằm tạo ra lượng index cao giúp tăng thứ hạng website bằng các văn bản trắng => Nên tránh. SEO VÀ SOCIAL MEDIA – SEO SOCIAL SEO VÀ SOCIAL MEDIA – SEO SOCIAL  Việc tạo nội dung và backlink là chưa đủ.  Lượng traffic từ các mạng xã hội là cực kỳ lớn.  Công cụ tìm kiếm dựa trên mạng xã hội => Nâng cao sự xác thực.  Chia sẻ link và Like SEO VÀ SOCIAL MEDIA – SEO SOCIAL SEO VÀ SOCIAL MEDIA – SEO SOCIAL QUI TRÌNH SEO MỘT WEBSITE QUI TRÌNH SEO MỘT WEBSITE  Nghiên cứu thị trường và lựa chọn từ khóa • Xác lập mục tiêu kinh doanh. • Tìm hiểu thị trường. • Nghiên cứu đối thủ. • Nghiên cứu từ khóa  Tối ưu trên website (On-site và On-page) • Cấu trúc, site map. • Các yếu tố bên trong từng trang web. QUI TRÌNH SEO MỘT WEBSITE  Tối ưu ngoài site (Off-site và Off-page) • Xây dựng các liên kết bên trong website. • Các liên kết từ các website khác (backlinks) • Các liên kết từ mạng xã hội. • Lưu lượng truy cập vào website  Đo lường, đánh giá và điều chỉnh HIỆN THỰC SEO 1. Lập danh sách các từ khóa 2. Tối ưu bên trong Website 3. Các yếu tố trên Website 4. Xây dựng liên kết 5. Một số kỹ thuật Black-hat SEO. LẬP DANH SÁCH CÁC TỪ KHÓA  Nghiên cứu và lựa chọn từ khóa • Xác định khách hàng của bạn là ai. • Liệt kê các từ khóa mà bạn cho rằng khách hàng có thể dùng • Kiểm tra số lượng và mức độ khó để đưa lên trang 1 Google • Một số gợi ý  Số lượng tìm kiếm đủ lớn  Nên chọn từ khóa dài, đúng đối tượng tiềm năng  Nên chọn từ khóa địa phương  Kiểm tra mức độ cạnh tranh của từ khóa. LẬP DANH SÁCH CÁC TỪ KHÓA  Thiết kế URL và bài viết • URL chứa từ khóa thì càng dễ SEO • Mỗi từ khóa tạo ra một bài viết, mỗi bài viết một URL riêng. Từ khóa URL Marketing online ting-online đại học kinh tế tphcm sdh.ueh.edu.vn/ TỐI ƯU BÊN TRONG WEBSITE TỐI ƯU BÊN TRONG WEBSITE  Từ khóa xuất hiện trong tất cả các thành phần của trang web.  Từ khóa đặt bên trái tốt hơn bên phải, bên trên tốt hơn bên dưới.  Title và Meta Decription CÁC YẾU TỐ TRÊN WEBSITE  Tên miền và Hosting • Tên miền chứa từ khóa. • Tên miền theo thương hiệu. • Sử dụng những tên miền đã có tuổi thọ. • Đuôi theo địa lý ( .vn, .jp, …) • Tránh nhầm lẫn, dễ nhớ, tạo sự liên tưởng.  Ngôn ngữ hiển thị  Site map  Trang 404  Redirect 301 XÂY DỰNG CÁC LIÊN KẾT  Backlinks Content is king, link is queen XÂY DỰNG CÁC LIÊN KẾT  Backlinks • Đặt backlinks từ trang có chủ đề cùng nội dung. • Đặt backlinks tại các trang có PR cao. • Không nên đặt quá nhiều backlinks. • Đặt backlinks lên từ khóa hoặc cụm từ khóa  Các loại backlinks • Internal links. • External links. XÂY DỰNG CÁC LIÊN KẾT  Một số cách để có backlinks tốt và tăng PR • Câu link (Link Baiting): viết nội dung tốt, hấp dẫn => nhiều người sẽ copy. • Chia sẻ liên kết lên các mạng xã hội. • Trao đổi liên kết với những website cùng lĩnh vực. • Bình luận, trả lời bài viết trong các diễn đàn, blog. • Xây dựng hệ thống website, vệ tinh là các blog hoặc website tên miền từ khóa. MỘT SỐ KỸ THUẬT BLACK-HAT SEO  BLACK-HAT SEO: Nâng cao thứ hạng website bằng những kỹ thuật không được các công cụ tìm kiếm chấp nhận, hoặc lừa dối.  Hidden Text  Hidden Link
Luận văn liên quan