Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án ”khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng khải hoàn paradise” với quy mô 18.412,6 m2

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án TP. Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, xã hội lớn của cả nước, với diện tích tự nhiên là 205.849 ha. Dân cư tập trung cao ở các quận trung tâm, bình quân trên 18.000 người/km2, có nhiều khi trên 50.000 người/km2, các quận ven thành phố có mật độ dưới 10.000 người/km2. Theo định hướng phát triển quy hoạch toàn thành phố đến năm 2020 thì việc xây dựng nhà ở được xác định là một chiến lược phát triển lâu dài nhằm ổn định nâng cao mức sống người dân thành phố. Hiện nay, Quận 7 và Huyện Nhà Bè được xác định là vùng đất trọng điểm phát triển các khu đô thị mới, hiện đại, theo xu thế hướng về biển đông, phát triển hạ tầng toàn diện tại khu Nam Sài Gòn. Với lợi thế thuận tiện về giao thông đường sông và đường bộ, có các tuyến xa lộ vành đai gắn liền với nội thành. Đồng thời, nhằm hưởng ứng chủ trương của Đảng và Nhà nước, Công ty Cổ phần K95 với chức năng và năng lực của mình thực hiện dự án đầu tư xây dựng “Khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng Khải Hoàn Paradise” tại xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè nhằm góp phần vào chương trình phát triển quỹ nhà của thành phố, đáp ứng nhu cầu về nhà ở của người dân thành phố và cán bộ, chuyên viên làm việc trong các công trình trọng điểm trên địa bàn Huyện Nhà Bè nói riêng và TP.HCM nói chung.

pdf186 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án ”khu cao ốc căn hộ nghỉ dưỡng khải hoàn paradise” với quy mô 18.412,6 m2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY CỔ PHẦN K95  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án ”KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG KHẢI HOÀN PARADISE” với quy mô 18.412,6 m2 Địa chỉ: Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh Tp Hồ Chí Minh, năm 2016 CÔNG TY CỔ PHẦN K95  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án ”KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHỈ DƯỠNG KHẢI HOÀN PARADISE” với quy mô 18.412,6 m2 Địa chỉ: Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CP K95 Đại diện ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ Tổng Giám Đốc Tp Hồ Chí Minh, năm 2016 MỤC LỤC MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................................. 1 1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án .............................................................................................. 1 1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư ....................................................................................... 2 1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ....................................................................................... 2 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............. 2 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ...................................................... 2 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ......................... 6 2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập ........................................................ 6 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ........................................................................................ 6 3.1. Chủ đầu tư .......................................................................................................................... 6 3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ..................................................................................... 6 4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ....................................... 8 4.1. Phương pháp ĐTM ............................................................................................................ 9 4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................................... 9 4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án ........................... 10 4.2.2. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ................................................... 11 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ......................................................................... 12 1.1. TÊN DỰ ÁN.................................................................................................................... 12 1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ................................................................................................. 12 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 12 1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án ................................................................................................... 12 1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án ................................ 13 1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án ................................................................... 14 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................................ 15 1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án ....................................................................................... 15 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án ..................................... 16 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của Dự án .................................................................................................................................................. 21 1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .......................................................................... 42 1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của Dự án ........................ 45 1.4.6. Tiến độ thực hiện Dự án ............................................................................................... 50 1.4.7. Tổng mức đầu tư ........................................................................................................... 53 1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ............................................................................ 53 CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................................... 58 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .............................................................................................. 58 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ......................................................................................... 58 2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn ................................................................................. 58 2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí .................. 60 2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học .................................................................................... 66 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................................................... 67 2.2.1. Điều kiện kinh tế ........................................................................................................... 67 2.2.2. Điều kiện về xã hội ....................................................................................................... 68 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................................... 72 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG .............................................................................................. 72 3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án .......................................... 73 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ................................................ 73 3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án ..................... 101 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án ....................... 112 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................. 116 3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá ................................................................................ 117 3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá ............................................................................... 118 CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................. 119 4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN ........................................................................................................................ 119 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị .................................................................................................................................. 119 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng ....................................................................................................................... 119 4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành ........................................................................................................................................ 135 4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ ... 149 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi công................................................................................................................................... 149 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận hành ................................................................................................................................. 152 4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .................................................................................................. 155 4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường........................................... 155 4.3.2. Tổ chức thực hiện ....................................................................................................... 155 CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ...... 158 5.1. Chương trình quản lý môi trường ................................................................................. 158 5.2. Chương trình giám sát môi trường ............................................................................... 165 5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công .......................................................... 165 5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động ............................................ 167 CHƯƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................... 171 6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ....... 171 6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Nhơn Đức ...................................... 171 6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Nhơn Đức ............. 171 6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................. 172 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..................................................................... 174 1. Kết luận .............................................................................................................................. 174 2. Kiến nghị ........................................................................................................................... 175 3. Cam kết .............................................................................................................................. 175 3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch ..................................................... 175 3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường ..................................................... 175 3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM 176 3.4. Cam kết khác .................................................................................................................. 176 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 177 PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 178 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ............................................................... 7 Bảng 1.2 Cơ cấu sử dụng đất của Dự án ....................................................................... 16 Bảng 1.3 Diện tích sử dụng của công trình ................................................................... 17 Bảng 1.4 Khối lượng đất đào các hạng mục của Dự án ................................................ 17 Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công Dự án 44 Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong giai đoạn hoạt động ....... 43 Bảng 1.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ........................................... 46 Bảng 1.8. Bảng tổng hợp khối lượng thiết bị nguyên vật liệu sử dụng cấp thoát nước 47 Bảng 1.9. Lượng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công ..................... 48 Bảng 1.10. Hóa chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải sinh hoạt ......................... 51 Bảng 1.11. Tiến độ thực hiện Dự án.............................................................................. 52 Bảng 1.12. Dự kiến nhân sự quản lý và vận hành Dự án .............................................. 55 Bảng 1.13. Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án ..................................................... 56 Bảng 2.1. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án ....... 61 Bảng 2.2. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ........................................ 61 Bảng 2.3. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án .......................... 63 Bảng 2.4. Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ......................................... 63 Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu môi trường đất ....................................................................... 64 Bảng 2.6. Chất lượng môi trường đất khu vực Dự án ................................................... 64 Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................ 73 Bảng 3.2. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công .............................. 74 Bảng 3.3. Hệ số phát thải và nồng độ bụi ước tính phát sinh trong quá trình đào đắp. 76 Bảng 3.4. Hệ số kể đến loại mặt đường – s ................................................................... 77 Bảng 3.5. Hệ số kể đến kích thước bụi – k .................................................................... 78 Bảng 3.6. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí ......................................... 79 Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ............... 80 Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển .......................... 81 Bảng 3.9. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công ................. 82 Bảng 3.10. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công ...................................... 82 Bảng 3.11. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ........ 83 Bảng 3.12. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ................................................... 84 Bảng 3.13. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại ..................... 84 Bảng 3.14. Tải lượng ô nhiễm do hàn điện ................................................................... 85 Bảng 3.15. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ................................................... 86 Bảng 3.16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ...................................................... 87 Bảng 3.17. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ............................. 92 Bảng 3.18. Mức độ tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng cách 2m .......................................................................................................................... 94 Bảng 3.19. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách .................. 95 Bảng 3.20. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ................................ 96 Bảng 3.21. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động ..................................................................................................................................... 101 Bảng 3.22. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị ......... 102 Bảng 3.23. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe ô tô và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ .............................................................. 103 Bảng 3.24. Tải lượng ô nhiễm phát thải của xe ô tô và xe máy .................................. 104 Bảng 3.25. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau ....................... 104 Bảng 3.26. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ...... 105 Bảng 3.27. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước ....................................................... 105 Bảng 3.28. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm .................................................... 107 Bảng 3.29. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................ 108 Bảng 3.30. Danh mục mã số CTNH phát sinh ............................................................ 109 Bảng 3.31. Mức ồn của các loại xe cơ giới ................................................................. 110 Bảng 3.32. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ......... 117 Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường ................... 153 Bảng 4.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường . 154 Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu......................................... 157 Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công ............ 163 Bảng 5.3. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn thi công ............. 164 Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ................................... 164 Bảng 5.5. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động .......... 165 Bảng 5.6. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ................................ 167 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Mô phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án ..................................................... 13 Hình 1.2. Trình tự thi công xây dựng Dự án ................................................................. 21 Hình 1.3. Công nghệ xử lý nước thải ............................................................................ 31 Hình 1.4. Sơ đồ dự kiến tổ chức quản lý điều hành Dự án trong giai đoạn hoạt động . 55 Hình 4.1. Biện pháp che chắn công trình .................................................................... 122 Hình 4.2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ........................................................ 124 Hình 4.3. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi công ............................................................................................................................. 126 Hình 4.4. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ..................................................................... 128 Hình 4.5. Quy trình thu gom xử lý nước mưa ............................................................. 136 Hình 4.6. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ............................................ 137 Hình 4.7. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn ....................................... 139 Hình 4.8. Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống xử lý nước thải .................................. 140 Hình 4.9. Quy trình thu gom rác tổng hợp .................................................................. 143 Báo cáo ĐTM Dự án “Khu cao ốc căn hộ nghĩ dưỡng Khải Hoàn Paradise” Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần K95 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 1 MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án TP. Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, xã hội lớn của cả nước, với diện tích tự nhiên là 205.849 ha. Dân cư tập trung cao ở các quận trung tâm, bình quân trên 18.000 người/km2, có nhiều khi trên 50.000 người/km2, các quận ven thành phố có mật độ dưới 10.000 người/km2. Theo định hướng phát triển quy hoạch toàn thành phố đến năm 2020 thì việc xây dựng nhà ở được xác định là một chiến lược phát triển lâu dài nhằm ổn định nâng cao mức sống người dân thành phố. Hiện nay, Quận 7 và Huyện Nhà Bè được xác định là vùng đất trọng điểm phát