Đề tài Một số tổ chức tài chính quốc tế

Bối cảnh lịch sử: Vào năm 1930, nhiều nước bắt đầu áp dụng tư tưởng trọng thương. Thương mại thế giới đã sa sút nghiêm trọng, khi việc làm và mức sống ở nhiều nước suy giảm. Nhu cầu lúc này là cần có một tổ chức phục hồi kinh tế và IMF đã ra đời để đáp ứng nhu cầu đó. Tòa nhà trụ sở chính của quỹ tiền tệ quốc tế tại Washington, Hoa Kỳ.

pdf53 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số tổ chức tài chính quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đà o  T h ị Bíc h  Ng ọ c  T rầ n T h ị T h a nh  Tâm  Bù i T h ị Kim  T h o a  Lê  Ho àng  Anh  Ng uy ễ n Ng ọ c  S a ng  Ng uy ễ n T h ị Như Q uỳnh  Ma i T h ị Ho à i T hương  Ng uy ễ n T h ị T rinh  Ng uy ễ n Văn Hùng  P h a n Vă n Lợi Nhóm 10_l p 35K6.3ớ M T S T CH C Ộ Ố Ổ Ứ TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế CH  ĐỀ 10:Ủ TÀI CHÍNH TI N TỀ Ệ GVHD:NGUY N THANH H NG Ễ ƯƠ Qu ti n t qu c tỹ ề ệ ố ế (IMF) GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   B i c nh l ch s : ố ả ị ử Vào năm 1930, nhi u n c b t đ u áp d ng t ề ướ ắ ầ ụ ư t ng tr ng th ng. ưở ọ ươ Th ng m i th gi i đã sa sút nghiêm tr ng, ươ ạ ế ớ ọ khi vi c làm và m c s ng nhi u n c suy gi m.ệ ứ ố ở ề ướ ả Tòa nhà tr s chính c a ụ ở ủ Qu ti n t qu c t ỹ ề ệ ố ế t i Washington, Hoa Kỳ.ạ Nhu c u lúc này là c n có m t ầ ầ ộ t ch c ph c h i kinh t và IMF ổ ứ ụ ồ ế đã ra đ i đ đáp ng nhu c u đóờ ể ứ ầ  IMF đ c thành l p tháng 7 năm 1944 t i ượ ậ ạ Bretton Woods, New Hampshire, Hoa Kỳ  Ngày 1 tháng 3 năm 1947, IMF b t đ u ho t ắ ầ ạ đ ng và ti n hành cho vay kho n đ u tiên ngày 8 ộ ế ả ầ tháng 5 năm 1947. •C ng hòa mi n Nam ộ ề Vi t Nam tham gia IMF ệ t 21-9-1956 và Vi t ừ ệ Nam chính th c là h i ứ ộ viên c a IMF t tháng 9 ủ ừ năm 1976. Ngày thành l p:ậ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   THÀNH VIÊN Khi thành l p, IMF có 49 n c thành viên, ậ ướ đ n nay đã có 185 n c thành viên.ế ướ Ngu n v nồ ố : c a IMF là do các n c đóng ủ ướ góp, các n c thành viên có c ph n l n ướ ổ ầ ớ trong IMF là M (17,46%),ỹ Đ c ( 6,11%), Nh t B n( 6.26%),ứ ậ ả Anh(5.05%), Pháp(5.05%). T ng v n c a IMF là 30 t ổ ố ủ ỷ USD (1999). GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   M C ĐÍCHỤ C A T CH CỦ Ổ Ứ Thúc đ yẩ s h p tácự ợ ti n t qu c tề ệ ố ế T o đi u ki n ạ ề ệ m r ng ở ộ và tăng tr ng ưở th ng m iươ ạ qu c tố ế Tăng c ngườ n đ nhổ ị t giáỷ Rút ng n th i gian ắ ờ và gi mả sự m t cân b ng ấ ằ trong cán cân thanh toán qu c t ố ế H tr ỗ ợ thành l p ậ h th ng ệ ố thanh toán đa ph ngươ Các giai đo n phát tri nạ ể :  T phiênừ h pọ c aủ Liên H p Qu c tháng 7 ợ ố năm 1944 t iBretton Woods, New ạ Hampshire, Hoa Kỳ. IMF đã đi vào ho t đ ng ngày ạ ộ 27 tháng 12 năm 1945, T cu i đ i chi n th gi i th 2 cho đ n cu i năm ừ ố ạ ế ế ớ ứ ế ố 1972, th gi i t b n đã đ t đ c s tăng tr ng thu ế ớ ư ả ạ ượ ự ưở nh p th c t nhanh ch a t ng th y. ậ ự ế ư ừ ấ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ    Nh ng ti n b nhanh chóng trong k thu t ữ ế ộ ỹ ậ công ngh và thông tin liên l c đã góp ph n ệ ạ ầ làm tăng h i nh p qu c t c a các th tr ng, ộ ậ ố ế ủ ị ườ  nh h ng c a IMF trong Ả ưở ủ kinh t toàn c u đ c gia ế ầ ượ tăng nh s tham gia đông ờ ự h n c a các qu c gia thành ơ ủ ố viên. GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Quan h c a Vi t Nam ệ ủ ệ C ng hòa ộ mi n Nam ề Vi t Nam ệ tham gia IMF t 21-9-1956ừ Quan hệ gi a IMF ữ v i ớ Vi t Namệ đ cượ c i thi n.ả ệ Do chính sách c m v n ấ ậ kinh t ế c a M ,ủ ỹ nên quan h ệ gi a IMF v iữ ớ Vi t Nam ệ ch ti n tri nỉ ế ể v i m c đ ớ ứ ộ nh t đ nh.ấ ị Quan h ệ Gi aIMFữ Nam th c s ự ự đ c ượ khai thông. Ngân hàng Th gi i ế ớ (World Bank) GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ    Ngân hàng Th gi iế ớ (World Bank) là thu t ng mô t m t ậ ữ ả ộ c quan tài cơ hính qu c tố ế  Ngân hàng Th gi i tuyên b m c tiêu chính c a mình là ế ớ ố ụ ủ gi m thi u ả ể đói nghèo. GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Ngân hàng Th gi iế ớ Công ty Tài chính Qu c t ố ế (IFC) H i ộ Phát tri nể Qu c tố ế (IDA) Ngân hàng Qu c tố ế Tái thi t và ế Phát tri n ể (IBRD) Thành viên: H u h t các n c trên th gi i.ầ ế ướ ế ớ  Vào năm 2010, ch nh ng qu c gia ỉ ữ ố Andorra, Cuba, Monaco,Tri u Tiênề , và Thành Vatican… không ph i là thành viên ả c a Ngân hàng Th gi i. ủ ế ớ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Ngân hàng Tái thi t và Phát tri n Qu c tế ể ố ế (International Bank for Reconstruction and Development) (IBRD) GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   S thành l pự ậ  IBRD ra đ i vào ngày 27 Tháng 12 năm 1945 ờ sau phê chu n qu c t c a các th a thu n ẩ ố ế ủ ỏ ậ đ t đ c t i Liên ạ ượ ạ Hi p Qu c ệ ố H i ngộ h tài ị chính ti n t vào ề ệ Ngày 22 tháng 7 Năm 1944 t i ạ Bretton Woods, New Hampshire . GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Tr ụ s ở c a ủ IFC Thành viên Các thành viên c a IBRD là ủ 186 c a các thành viên LHQủ và Kosovo . Thành viên m i nh t là ớ ấ Tuvalu , đã tham gia trong năm 2010.  Không ph i thành viên làả :Cuba, B c ắ Hàn, Andorra, Monaco, Liechtenstein, Nauru, Qu n đ o Cook,Niue, Vatican City…ầ ả  T t c các thành viên c a IBRD cũng là ấ ả ủ thành viên c a ủ IMF , và ng c l i. ượ ạ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Nhi m vệ ụ Tài tr ợ cho vi cệ tái thi tế qu c giaố Ch ng ố đói nghèo b ng các ằ ph ng ti n ươ ệ tài chính Duy trì các kho n ả thanh toán GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể  B t đ u ho t đ ng vào ngày 25 tháng 6 năm ắ ầ ạ ộ 1946. Đã phê chu n các kho n vay đ u tiên ẩ ả ầ vào ngày 9 tháng 5 năm 1947.  M t ph ng ti n đ tái thi t châu Âu và Nh t ộ ươ ệ ể ế ậ B n sau Th chi n II, và thúc đ y tăng ả ế ế ẩ tr ng kinh t các n c đang phát tri n ưở ế ở ướ ể ở châu Phi, châu Á và M Latinh. ỹ  K t đ u nh ng năm 1990 c a IBRD cũng đã ể ừ ầ ữ ủ cung c p tài chính cho các qu c gia c a ấ ố ủ Đông Âu và các n c c ng hòa thu c c u ướ ộ ộ ự Liên Xô . GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   H I TÀI CHÍNH Ộ QU C T Ố Ế (International Financial Corporation- IFC) GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   S thành l p ự ậ và Thành viên GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Đ c ượ thành l p ậ vào năm 1955 và b t đ uắ ầ ho t đ ngạ ộ từ năm 1956 Các thành viên c a IFCủ là 181 thành viên c a LHQ ủ và Kosovo. Các qu c gia ố và vùng lãnh thổ không gia nh p IFC:ậ San Marino, Suriname, Tuvalu, Brunei, Cuba, … M cụ tiêu ho t ạ đ ngộ nâng cao ch t l ng cu c s ng ấ ượ ộ ố c a ng i dânủ ườ Đ u t v n ầ ư ố khu v c kinh t t nhânụ ế ư GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ Tài tr ợ d án ự khu v c ự t nhânư huy đ ngộ tài chính cho các cty t nhân ư T v n ư ấ Và h tr ỗ ợ k thu tỹ ậ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Quy n h n ề ạ c a công ty ủ đ c trao cho ượ H i đ ngộ ồ qu n tr ả ị c a cácủ th ng đ cố ố V n c ph nố ổ ầ đ c ượ cung c pấ b i ở các n c ướ thành viên IFC cung c p ấ c đ u t ả ầ ư và d ch v ị ụ t v nư ấ Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Hi p h i ệ ộ phát tri n qu c tể ố ế (IDA) GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   S thành l pự ậ IDA đã đ c t o ra vào ngày ượ ạ 24 tháng 9 năm 1960 và là trách nhi m cung c p dài h n,ệ ấ ạ cho vay lãi su t cho th gi iấ ế ớ 80 qu c gia nghèo nh t, ố ấ 39 trong s đó là châu Phi.ố ở GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Thành viên Các thành viên c a IDA là 169 tủ hành viên c a Lủ HQ và Kosovo. Các n c ướ thành viên c a ủ Hi p ệ h i ộ Phát Tri nể Qu c ố tế. GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Nguyên t cắ ho tạ đ ngộ Cung C pấ vi n ệ tr ợ Và tín d ngụ Cho vay các d án ự nh mằ thúc đ yẩ Tăng tr ng ưở Kinh tế GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể Các kho n vayả đ u tiên,ầ đã đ cượ phê duy tệ năm 1961 v i Chile,ớ Honduras, n ĐẤ ộ và Sudan. K ể t khiừ thành l p,ậ các kho n ả tín d ngụ , vi n tr ệ ợ đ t ạ 161 tỷ $, trung bình $ 7 - $ 9 t USD ỷ m i nămỗ V nố đ c tài trượ ợ ch y u b i ủ ế ở các kho nả đóng góp t cácừ n c ướ thành viên GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Quan h c a Vi t Nam ệ ủ ệ C ng hòa ộ mi n Nam ề Vi t Nam ệ tham gia IMF t 1956ừ Quan hệ gi a WBữ v i ớ Vi t Namệ đ cượ c i thi n.ả ệ Do chính sách c m v n ấ ậ kinh t ế c a M ,ủ ỹ quan h ệ Gi a WB v iữ ớ Vi t Nam ệ ch ti n tri nỉ ế ể v i m c đ ớ ứ ộ nh t đ nh.ấ ị Quan h ệ Gi a WBữ Nam th c s ự ự đ c ượ khai thông. NGÂN HÀNG PHÁT TRI N Ể CHÂU Á GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ S thành l pự ậ Thành viên Các m c tiêu ho t đ ng:ụ ạ ộ S hìnhự thành và phát tri nể NGÂN HÀNG PHÁT TRI N Ể CHÂU Á (ADB) Quan h h p tácệ ợ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   S thành l pự ậ Thành l p ậ theo hi p đ nh ệ ị c aủ 27 n c ướ thành viên trong y ban ủ Kinh T ế Châu Á và Vi n thông ễ c a LQ.ủ Là m tộ Th ch ể ế tài chính đa ph ngươ Ngày Thành l pậ : 19/12/1966. GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Thành viên V i 31 n c thành viên ban đ u.Ngày nay, ADB ớ ướ ầ đã phát tri n v i 67 thành viên - trong đó 48 là ể ớ t bên trong khu v c châu Á và Thái Bình ừ ự D ng và 19 bên ngoài nh : Hà Lan, Hoa Kì, ươ ở ư Canada, Ý, Tây Ban Nha,Th y Đi n, Đ cụ ể ứ .  Bang danh sach thanh viên̉ ́ ̀ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Tr ụ s ở C aủ ADB H tr ỗ ợ tăng tr ngưở kt ế b n v ng ề ữ và công b ngằ Qu n lý ả kinh t t tế ố Phát tri nể xã h iộ Nguyên t c ắ ho t đ ngạ ộ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Các m c tiêu ho t đ ng:ụ ạ ộ B o v ả ệ môi tr ngườ H tr gi iỗ ợ ớH tr ỗ ợkhu v cự t nhânư Khuy n khích ế h p tác vàợ liên k t khu v cế ự GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   S hình thành ự và phát tri nể GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Nh ng năm 1960ữ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   1963: LHQ thi t l p ế ậ th chể ế tài chính đ tăng c ngể ườ phát tri nể kinh tế 1965: Ch t chủ ị Philippin đem đ nế s đ t pháự ộ cho khu v c ự 1966: ADB đ cượ thành l pậ Manila ở vào ngày 19/12 1967: ADB phê duy t ệ d án ự h tr ỗ ợ kĩ thu t ậ đ u tiên ầ Nh ng năm 1970ữ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   1970: Thúc đ y ẩ Ngu nồ tài nguyên t các ừ t ch c ổ ứ song ph ngươ và đa ph ng ươ khác. 1972: ADB chuy n đ nể ế tr s ụ ở chính m i ớ v nh ở ị c a Manila.ủ 1974: Quỹ phát tri n ể Châu Á đ c ượ thi t l p ế ậ 1978: ADB t p trungậ c i thi n ả ệ đ ng xá và ườ cung c p ấ đi n.ệ Nh ng năm 1980ữ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   1980: hành đ ng ộ chú tâm đ n cácế v n đấ ề xã h i ộ 1981: ADB h tr ỗ ợ d án ự năng l ngượ 1985: Chính sách m i chú tâmớ đ n nhu c uế ầ liên quan đ n ph n ế ụ ữ 1986: Thúc đ yẩ h tr ỗ ợ b ộ t nhânư Nh ng năm 1990ữ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   1991: chuy nể đ nế tr s ụ ở chính m iớ th ng trú ườ Ortigs ở 1992: ADB b t đ u ắ ầ xúc ti n ế sự h p tác ợ khu v cự 1997: Nguyên C ng hoà ộ Liên Xô Cũ gia nh p ậ ADB 1999: ADB ch p ấ gi m ả đói nghèo là m c ụ hàng đ uầ Nh ng năm 2000ữ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   2001: ADB thúc đ y ẩ c c u xã h i ơ ấ ộ chi n l cế ượ dài h n ạ đ h ng d n ể ướ ẫ ho t đ ngạ ộ xuyên su t ố đ n 2015.ế 2002: ADB giúp đ ỡ các n cướ h u chi n ậ ế nh Afghlistan, ư Timor Leste. 2004: ADB b nhi mổ ệ bà Khempheng Pholseno c a Lào ủ làm phó ch t ch nủ ị ữ đ u tiên.ầ Quan h h p tác ệ ợ Và h i nh p c a Vi t Namộ ậ ủ ệ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Chính quy n cũề c a mi n namủ ề Viêt Nam tr c đây ướ là h i viên ộ chính th c ứ ADB từ năm 1966. Quan h gi aệ ữ NH Vi t Nam ệ V i ADBớ th i gianờ đ u khá t t.ầ ố Nh ng sau đóư ngày m tộ x u đi. ấ Quan h ệ Gi a ADBữ Nam th c s ự ự đ c ượ khai thông. Bank for International Settlements BIS GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Gi i thi u v BISớ ệ ề . Tr s cụ ở hính c a BISủ Aeschenplatz 1, Basel, Switzerland 1 Aeschenplatz, Basel, Th y Sĩ ụ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   -Ngân hàng Thanh toán Qu c t ố ế (ti ng Anh: ế Bank for International Settlements; vi t t t: BIS)ế ắ là m t t ch c qu c t ộ ổ ứ ố ế c a các ngân hàng trung ng, ủ ươ BIS có vai trò thúc đ y s ẩ ự h p tác gi a các ợ ữ NTHW và các c quan khácơ BIS cung ngứ các d ch v ngân hàngị ụ . B i c nh thành l p.ố ả ậ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   trong b i c nh ố ả c a k ho ch Young(1930).ủ ế ạ Gi i quy t v n đ c a ả ế ấ ề ủ các kho n thanh toán b i th ng ả ồ ườ đ i v i Đ c Hi p c Versaillesố ớ ứ ệ ướ sau Th chi n th nh t. ế ế ứ ấ Thúc đ y h p tác NHTWẩ ợ BIS đ c thành l p.ượ ậ Ngày thành l p và tr s .ậ ụ ở  BIS đ c thành l p vào ngày 17 tháng 5 năm ượ ậ 1930. GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Tr s ụ ở chính t iạ Basel, Th y Sĩụ Văn phòng đ i ạ di nệ khu hành chính H ng Kông đ c bi t ồ ặ ệ c a Trung Qu củ ố thành ph Mexicoố Thành viên.  Các thành viên g m:ồ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Algeria Trung Qu cố Hungary Lithuania Romania Thái Lan Argentina Croatia Iceland Macedonia Nga Th Nhĩ ổ Kỳ Australia C ng hòa Sécộ n ĐẤ ộ Malaysia Saudi Arabia Slovakia Áo Đan M chạ Indonesia Mexico Serbia Hoa Kỳ Bỉ Estonia Ireland Hà Lan Singapore Chile Bosnia Herzegov Ph n Lanầ Israel New Zealand V ng qu c ươ ố Anh B Đào ồ Nha Brazil Pháp Italy, Na Uy Nam Phi H ng Kôngồ Bulgaria Đ cứ Nh t B nậ ả Philippines Tây Ban Nha Latvia Canada Hy L pạ Hàn Qu cố Ba Lan Th y Đi nụ ể Th y Sĩụ•BIS hi n nay có 56 ngân hàng thành viên trung tâm, t t ệ ấ c đ u có quy n đ c đ i di n và b phi u t i Đ i ả ề ề ượ ạ ệ ỏ ế ạ ạ h i. ộ •BIS hi n đang s d ng 589 nhân viên t 54 qu c gia. ệ ử ụ ừ ố GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Nguyên t c ho t đ ng.ắ ạ ộ thúc đ yẩ th o lu n ả ậ và phân tích chính sách gi a cácữ NHTW và c ng đ ngộ ồ tài chính qu c t .ố ế Trung tâm nghiên c uứ kinh t vàế ti n t ề ệ đ i tác chính ố cho các NHTW trong các giao d chị tài chính Qu n lý ả tài s n ả liên quan đ nế ho t đ ngạ ộ tài chính qu c t ố ế M c tiêuụ Quy đ nh v t l v n t cóị ề ỷ ệ ố ự Minh b ch hóa t l d trạ ỷ ệ ự ữ GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   S ho t đ ng ự ạ ộ và phát tri n.ể N i g p g c a các Ngân hàng TWơ ặ ỡ ủ Nghiên c u và th ng kêứ ố . H i th oộ ả . Tài s n.ả S n ph m và d ch vả ẩ ị ụ. D ch v ngân hàng cho các ngân hàng trung ngị ụ ươ . GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ   Chính quy n cũề c a mi n namủ ề Viêt Nam tr c đây ướ là h i viên ộ chính th c ứ BIS từ năm 1966. Quan h gi aệ ữ NH Vi t Nam ệ V i BISớ th i gianờ đ u khá t t.ầ ố Nh ng sau đóư ngày m tộ x u đi. ấ Quan h ệ Gi a BISữ Nam th c s ự ự đ c ượ khai thông. Quan h h p tácệ ợ
Luận văn liên quan