Đề tài Những lợi ích và khó khăn trong sử dụng dầu khoáng

& ? - Dầu trắng (White oil) ? - Dầu phun (PSO) ? - Dầu khoáng (MSO) ? - Dầu khoáng nông nghiệp (AMO) ? - Dầu khoáng làm vườn (HMO) ? - Dầu phổ hẹp, dầu phổ rộng ? - Dầu mùa đông, Dầu mùa hè Một số tên gọi của dầu phun trong nông nghiệp

pdf68 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Những lợi ích và khó khăn trong sử dụng dầu khoáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHNHƯỮNGÕNG LƠLỢÏII ÍÍCHCH && KHOKHÓÙ KHĂNKHĂN TRONGTRONG SSỬỬ DUDỤÏNGNG DADẦÀUU KHOAKHOÁÙNGNG OlegOleg NiceticNicetic andand DebbieDebbie JJ RaeRae TrungTrung TâmTâm lalàømm vvưươờønn vavàø khoakhoa hohọïcc câycây trotrồàng,ng, TrTrưươờøngng ĐĐaạïii HoHọïcc TâyTây SydneySydney,, HawkesburyHawkesbury Campus,Campus, Richmond,Richmond, NSW,NSW, AustraliaAustralia •1. Định nghĩa dầu phun. 2. Chất nhủ. •3. Cách tác động của dầu phun. •4. So sánh dầu khoáng và thuốc trừ sâu. •5. Ngộ độc là nguyên nhân hạn chế khi sử dụng dầu khoáng. & •6. Sử dụng dầu khoáng phòng trừ dịch hại. •7. Sử dụng dầu khoáng như chất hổ trợ. 8. Sử dụng dầu khoáng hạn chế sự rữa trôi khi phun thuốc. Một số tên gọi của dầu phun trong nông nghiệp  -- DaDầàuu tratrắéngng (White(White oil)oil)  -- DaDầàuu phunphun ((PSO)PSO)  -- DaDầàuu khoakhoáùngng ((MSO)MSO)  -- DaDầàuu khoakhoáùngng nôngnông nghienghiệäpp (AMO)(AMO)  -- DaDầàuu khoakhoáùngng lalàømm vvưươờønn ((HMO)HMO)  -- DaDầàuu phophổå hehẹïp,p, dadầàuu phophổå& rorộängng  -- DaDầàuu mumùøaa đđông,ông, DaDầàuu mumùøaa hehèø CaCáùcc loaloạïii dadầàuu phunphun đưđươợïcc chchưưngng cacấátt ttừừ dadầàuu nhơnhờøn.n. (Lubricating(Lubricating oils)oils) 3 loại phân tử chính trong thành phần dầu khoáng: Hydrocacbon mạch thẳng no (Isoparaffins) : HIỆU LỰC TRỪ SÂU CAO NHẤT Hydrocacbon mạch vòng no (Naphthenes ) : ít hiệu quả hơn isoparaffin. Hydrocacbon mạch vòng không no (Aromatics) : gây hại cây. Isoparaffin Naphthene Aromatic SỐ MẠCH CARBON Dầu nhẹ hay nặng dựa vào số mạch carbon (ký hiệu : nCy) nCy < 21 (dầu nhẹ): Ít gây ngộ độc cho cây Hiệu lực trừ sâu kém nCy > 25 (dầu nặng): Hiệu lực trừ sâu cao Dễ gây ngộ độc cây Dầu phun tốt phải có số carbon nCy = 23-24 Trọng lượng Trọng lượng phân tử thấp phân tử cao Gây độc Hiệu lực Hiệu quả Gây độc cấp tính thấp tối ưu mãn tính cho cây cho cây Gia tăng số carbon nC19 nC21 nC23 nC24 nC29 MoMộätt sosốá chchỉỉ tiêutiêu quanquan trotrọïngng đđeểå đđaáùnhnh giagiáù chachấátt llưươợïngng cucủûaa cacáùcc loaloạïii dadầàuu phunphun 1. Số mạch Carbon. 2. Thành phần các phân tử hydrocarbon Cp, Cn, Ca 3. Chỉ số không Sulphunate hoá (UR%). 4. Độ nhớt (SUS). 5. Dãy chưng cất. Những tiêu chuẩn cơ bản của dầu phun ĐĐaặëcc ttíínhnh YêuYêu cacầàuu totốáii thiethiểåuu KhôngKhông ththííchch hơhợïpp %Cp%Cp > 60%60% %% CaCa << 88 ChChỉỉ sosốá %UR%UR > 92%92% MaMạïchch carboncarbon C21C21--C24C24 << C21C21 HoaHoặëcc >> C25C25 MoMộätt sosốá phphưươngơng phapháùpp vavàø tiêutiêu chuachuẩånn đđeểå đđaáùnhnh giagiáù phânphân loaloạïii dadầàuu phun.phun. ((đđeểå thamtham khakhảûo)o) Median n- Viscosity 50% distillation temperature paraffin Độ nhớt) Nhiệt độ chưng cất 50%) carbon number ( ( ASTM D 2887 Saybolt universal 1.33 kPa (10 mm 101.33 kPa (760 mm seconds (SUS) at 37.8ºC Hg) ASTM D 1160 Hg) ASTM D 447 ASTM D 445 °C °F °C °F nC19 331 628 nC20 344 651 nC21 ‘60’ 212 415 356 673 nC23 ‘70’ 224 435 380 716 nC24 ‘80’ 235 455 391 736 nC25 ‘100’ 247 476 401 754 nC27 421 790 Các chỉ số của dầu khoáng SK EnSpray 99 EC : - Hoạt chất : dầu khoáng 99 % - Chất tạo nhũ 1% - Chỉ số cartbon : 2424 -Thành phần hyhrocarbon : IsoparaffinsIsoparaffins 74% NaphthalenesNaphthalenes 26% - % không sulfonated hoá (%UR) : 99,8%99,8% - Đã tinh lọc hết các aromatic hại cây : 0% Chất nhũ DẦU NƯỚC NƯỚC DẦU CHẤT NHŨ dầu + nhũ = dầu phun Chất nhũ Các loại dầu khoáng thường chứa từ 0.35 to 2% chất nhũ. Tuy nhiên, nếu tỉ lệ paraffin và dư lượng không sulfunate hóa (= hydrogen bảo hoà) tăng, thì khả năng hoà tan càng trở nên khó hơn, vì vậy thành phần nhũ cóthể tăng lên đến 6%. Các loại dầu ngày nay thường được phối hợp với các chất nhũ không bền. Khi phun nhũ sẽ vỡ nước sẽ rơi xuống, chỉ còn lại màng dầu bao phủ lên bề mặt lá, dịch hại… Chất nhũ . Chất nhũ Nước không bền sẽ vỡ. . Nước sẽ Dầu tuột khỏi bề mặt. . Dầu sẽ đọng lại trên bề mặt lá. Dầu Nước BaoBao phu phủû dịch hại Nước giúp dich hại trãi đều dầu Tạo thành màng dầu trên lá Những lưu ý khi pha dầu phun ĐĐeểå nhũnhũ vavàø dadầàuu khôngkhông bịbị tatáùchch lơlớùpp trongtrong bbììnhnh phunphun cacầànn llưưuu yýù nhnhưữngõng đđieiểåmm sau:sau:  NhieNhiệätt đđoộä oổånn hơhợïpp trongtrong bbììnhnh khôngkhông đưđươợïtt vvưươợïtt quaquáù 42oC42oC  ĐĐoổå dadầàuu vavàøoo nnưươớùcc vavàø phaphảûii khuakhuấáyy đđeềàuu khikhi phapha  CaCẩånn thathậänn khikhi phapha dadầàuu vơvớùii cacáùcc loaloạïii thuothuốácc dadạïngng bobộätt (WP).(WP). NeNếáuu phapha chung,chung, phaphảûii phapha đđeềàuu dadầàuu vavàøoo nnưươớùcc trtrưươớùcc khikhi chocho thuothuốácc bobộätt vavàøo.o. SoSốá llưươợïngng khôngkhông đưđươợïcc >> 0.1kg0.1kg WP/100WP/100 LL dungdung dịchdịch dadầàuu phun.phun. Tính ổn định của chất nhũ  TuyTuỳø thuothuộäcc vavàøoo sosốá llưươợïngng vavàø loaloạïii chachấátt nhũ,nhũ, liênliên kekếátt gigiưữãa nhũnhũ vavàø dadầàuu cocóù thethểå oổånn đđịnhịnh trongtrong vavàøii phuphúùtt hoahoặëcc vavàøii giơgiờø.. CoCóù thethểå ttừừ 2020 phuphúùtt đđeếánn 2giơ2giờø..  TrongTrong bbììnhnh phun,phun, nenếáuu trongtrong 2020 phuphúùtt hohổånn hơhợïpp ơởû tratrạïngng thatháùii ttĩĩnhnh ththìì nhũnhũ cocóù khakhảû năngnăng tatáùchch lơlớùp.p.  SauSau khikhi phunphun lênlên cây,cây, nhũnhũ sẽsẽ khôkhô trongtrong vovòøngng 2h,2h, ththưươờøngng ththìì trongtrong vovòøngng 3030 phuphúùt.t. MoMộätt sosốá soso sasáùnhnh gigiưữãa dadầàuu phunphun vavàø thuothuốácc hohóùaa hohọïcc ƯƯuu đđieiểåmm soso vơvớùii thuothuốácc HHHH -- ÍÍtt đđoộäcc vơvớùii ngngưươờøii vavàø đđoộängng vavậätt cocóù xxưươngơng sosốáng.ng. -- ÍÍtt aảûnhnh hhưươởûngng đđeếánn thiênthiên đđịchịch vavàø nhenhệän.n. -- KhôngKhông xaxảûyy rara hiehiệänn ttưươợïngng khakháùngng thuothuốác.c. -- KhiKhi phunphun dadầàuu khôngkhông ssửử dudụïngng quaquầànn aáùoo babảûoo hohộä.. NhNhưươợïcc đđieiểåmm soso vơvớùii thuothuốáchochóùaa hohọïcc  -- CoCóù nguynguy cơcơ gâygây ngongộä đđoộä hơnhơn khikhi phunphun trongtrong đđkk câycây bịbị stressstress hoahoặëcc nhienhiệätt đđoộä,, aẩåmm đđoộä cao.cao.  -- PhaPhảûii phunphun vơvớùii khokhốáii llưươợïngng nnưươớùcc caocao hơnhơn phunphun thuothuốácc hohóùaa hohọïcc dodo vavậäyy giagia tăngtăng côngcông laolao đđoộäng,ng, thơthờøii giangian phun,phun, vavàø cacầànn phaphảûii cocóù nguonguồànn nnưươớùcc đđaầàyy đđuủû trongtrong mumùøaa khôkhô hayhay ơởû nhnhưữngõng vuvùøngng cao...cao...  -- KhiKhi ứứngng uụïngng dadầàuu vavàøoo IPMIPM ththưươờøngng chichi phphíí caocao hơnhơn lịchlịch ssửử dudụïngng hơhợïpp lylýù thuothuốácc hohóùaa hohọïcc ,, nhnhưưngng phaphảûii hiehiểåuu rarằèngng PSOPSO sẽsẽ mangmang lalạïii lơlợïii ííchch lâulâu dadàøii vavàø bebềànn vvửửng.ng. Hiện tượng ngộ độc Ngộ độc cho cây thường là nguyên nhân chính làm hạn chế việc sử dụng dầu khoáng như là thuốc trừ sâu hay chất hổ trợ. Nguyên nhân dầu khoáng gây độc cho cây  DaDầàuu khoakhoáùngng cocóù thethểå cancan thiethiệäpp vavàøoo cacáùcc chchứứcc năngnăng sinhsinh lylýù cucủûaa câycây nhnhưư :: hôhô hahấáp,p, quaquáù trtrììnhnh hhììnhnh thathàønhnh hoohoóùcc mônmôn ththựựcc vavậät.t.  TrongTrong 1010 nămnăm quaqua dadầàuu cocóù sosốá carboncarbon trungtrung bbììnhnh caocao đđãã đưđươợïcc ssửử dudụïngng vavàø nhnhưữngõng loaloạïii dadầàuu nanàøyy cocóù aảûnhnh hhưươởûngng nhienhiềàuu đđeếánn chchứứcc năngnăng sinhsinh lylýù cucủûaa cây.cây.  DoDo nhnhưữngõng khuyekhuyếánn caocao trongtrong vieviệäcc phunphun dadầàuu íítt llưưuu yýù đđeếánn lieliềàuu llưươợïngng dadầàuu cocóù thethểå ttííchch lũylũy trongtrong cacảû năm.năm.  LieLiềàuu khuyekhuyếánn cacáùoo trêntrên nhãnnhãn vavàø lieliềàuu ttííchch lũylũy dadầàuu trongtrong câycây trongtrong nămnăm sẽsẽ rarấátt biebiếánn đđoổåii tuytuỳø theotheo ttừừngng loaloạïii giogiốángng câycây cocóù mumúùi.i. VVíí dudụï nhnhưư :: -- CaCáùcc giogiốángng quyquýùtt mamẩånn cacảûmm nhanhấátt -- BBưươởûii && camcam navelnavel  trungtrung bbììnhnh -- CamCam ,, chanh,chanh, bbưươởûii chuchùømm  íítt mamẩåmm cacảûmm NhNhưữngõng nguyênnguyên nhânnhân chchíínhnh gâygây hiehiệänn ttưươợïngng ngongộä đđoộäcc câycây  SSựự hiehiệänn diediệänn cucủûaa cacáùcc aromaticsaromatics vavàø tatạïpp chachấátt trongtrong dadầàu.u.  ToTổångng llưươợïngng dadầàuu phunphun ttííchch lũylũy trêntrên cây.cây. .. KhôngKhông nênnên quaquáù 1818 lalầàn/nămn/năm (n(nđđ thathấáp:p: 4040--5050 cc/10l).cc/10l). .. KhôngKhông nênnên quaquáù 1010 lalầàn/nămn/năm (n(nđđ cao:cao: 7070--100100 cc/10l).cc/10l).  NhieNhiệätt đđoộä >> 3535°°C.C.  CâyCây đđangang bịbị sosốácc (Khô(Khô hahạïn,n, uúùngng nnưươớùc).c).  MoMộätt sosốá loaloạïii câycây mẫnmẫn cacảûmm vavàø ơởû momộätt sosốá giaigiai đđoaoạïnn mẫnmẫn cacảûm.m.  KhiKhi phapha khôngkhông khuakhuấáyy totốátt dẫndẫn đđeếánn hiehiệänn ttưươợïngng tatáùchch lơlớùp.p.  PhaPha vơvớùii nhnhưữngõng chachấátt khôngkhông ttưươngơng hơhợïp.p. Triệu chứng ngộ độc cấp tính Vết sủng dầu Vết sủng dầu thường gây nên hiện tượng ngộ độc  TrongTrong đđkk cacáùcc nnưươớùcc nhienhiệätt đđơớùi,i, nhienhiệätt đđoộä hơnhơn 303000 vavàø aẩåmm đđoộä hơnhơn 8080%;%; lalàø đđieiềàuu kiekiệänn dễdễ xaxảûyy rara ngongộä đđoộäc.c.  ĐĐoộä nhơnhớùtt giãmgiãm khikhi nhienhiệätt đđoộä tăng,tăng, dadầàuu cacầànn thơthờøii giangian dadàøii hơnhơn đđeểå khôkhô dodo vavậäyy thathẩåmm thathấáuu vavàøoo câycây nhienhiềàuu hơnhơn nênnên ththưươờøngng xaxảûyy rara hiehiệänn ttưươợïngng đđoốámm dadầàu.u.  KhiKhi phapháùtt hiehiệänn nhnhưữngõng vevếátt susủûngng dadầàu,u, cacầànn ngngưưngng phunphun dadầàuu chocho đđeếánn khikhi cacáùcc vevếátt nanàøyy biebiếánn mamấát.Trongt.Trong đđieiềàuu kiekiệänn nhienhiệätt đđơớùii aẩåm,m, vevếátt dadầàuu cacầànn thơthờøii giangian lâulâu hơnhơn đđễễ phânphân huyhuỷû trêntrên tratráùi.i. Hiện tượng rụng lá 12 sprays at 0.4% PSO 20 sprays at 0.2% PSO Rụng lá 70 40 a a a 60 a 35 a a a 50 30 ab 25 40 b 20 b 30 15 20 10 mean number +- SE leaves of 10 5 meannumber of leavs +- SE 0 0 SK 99 0.2% SK 99 0.4% SK 99 0.1% SK 99 0.2% Pesticide SK 99 SK 99 SK 99 SK 99 Pesticide + pesticide + pesticide only 0.2% 0.4% 0.1% + 0.2% + only pesticide pesticide Giống cam mật Giống Tangerine Kiew Wan Rụng lá Thực tế ở ĐBSCL  VaVàøoo giaigiai đđoaoạïnn xxửử lylýù rara hoa,hoa, xiexiếátt nnưươớùcc vavàø ttưươớùii đđẫmẫm đđeểå kkííchch ththííchch mamầàmm hoahoa cacầànn llưưuu yýù giaigiai đđoaoạïnn nanàøyy phunphun dadầàuu sẽsẽ dễdễ xaxảûyy rara hiehiệänn ttưươợïngng rurụïngng laláù  PhunPhun nonồàngng đđoộä thathấápp ththưươờøngng xuyênxuyên nhienhiềàuu lalầànn dễdễ xaxảûyy rara ngongộä đđoộäcc hơnhơn phunphun vơvớùii nonồàngng đđoộä caocao nhnhưưngng thơthờøii giangian phunphun đđịnhịnh kykỳø lâulâu hơn.hơn.  KhôngKhông nênnên phunphun vavàøoo ggđđ rara hoa.hoa. Hiện tượng rám nắng Rám nắng 30 25 20 15 10 number of sunburned fruit +- SE 5 0 SK 99 0.2% + pesticide Pesticide only Màu sắc Màu sắc 14 12 a a 10 b b 8 c 6 colour index colour 4 2 0 0.2% PSO 0.4% PSO 0.1% PSO + 0.2% PSO + Pesticide Pesticide Pesticide treatment Màu sắc 14 a 13 a 12 11 10 9 8 7 6 colour index colour 5 4 3 2 1 0 0.2% PSO + Pesticide Pesticide treatment Màu sắc Vấn đề màu sắc võ trái trong điều kiện thực tế ĐBSCL  NhNhưữngõng giogiốángng cocóù mamàøuu camcam ththìì ngngưưngng xịtxịt 33--44 tuatuầànn trtrưươớùcc thuthu hoahoạïch.ch.  NeNếáuu dadầàuu ttííchch luỹluỹ trêntrên võvõ tratráùii thathàønhnh nhnhưữngõng vevếátt susủûngng dadầàuu cocóù thethểå aảûnhnh hhưươởûngng đđeếánn mamàøuu võvõ tratráùii ththìì cocóù thethểå ngngưưngng phunphun trtrưươớùcc thuthu hoahoạïchch vavàøii thatháùngng ..  KhiKhi phunphun vơvớùii nonồàngng đđoộä 0,2%0,2% khôngkhông xuaxuấátt hiehiệänn cacáùcc vevếátt susủûngng dadầàuu ththìì cocóù thethểå phunphun chocho đđeếánn lulúùcc thuthu hoahoạïchch .. Những giới hạn an toàn khi sử dụng dầu khoáng KhiKhi phunphun dadầàuu vơvớùii llưươợïngng nnưươớùcc 30003000 L/haL/ha (cho(cho vvưươờønn câycây lơlớùn),n), cacầànn llưưuu yýù nhnhưư sausau ::  ĐĐoốáii vơvớùii nhnhưữngõng giogiốángng mẫmmẫm cacảûmm nhnhưư cacáùcc giogiốángng quyquýùtt nonồàngng đđoộä totổångng cocộängng cacáùcc lalầànn phunphun trongtrong nămnăm khôngkhông quaquáù 2.5%,2.5%, trongtrong khikhi cacáùcc giogiốángng cocóù khakhảû năngnăng phuphụïcc hohồàii nhanhnhanh nonồàngng đđoộä trongtrong cacảû nămnăm cocóù thethểå đđeếánn 44%%  ĐĐoốáii vơvớùii nhnhưữngõng giogiốángng mẫmmẫm cacảûmm mỗimỗi lalầànn phunphun nonồàngng đđoộä lalàø 0,2%,0,2%, đđịnhịnh kykỳø gigiưữãa 22 lalầànn phunphun lalàø 1414 ngangàøy,y, nhnhưữngõng giogiốángng íítt mẫnmẫn cacảûmm nonồàngng đđoộä khôngkhông quaquáù 0,4%.0,4%. TuyTuy nhiênnhiên khoakhoảûngng cacáùchch gigiưữãa 22 lalầànn phunphun khôngkhông nênnên íítt hơnhơn 1414 ngangàøy.y.  NeNếáuu xịtxịt 11 lalấánn đđeểå trtrừừ rerệäpp vavảûyy đđoốáii vơvớùii giogiốángng mamẩånn cacảûmm phunphun nonồàngng đđoộä khoakhoảûngng 0,5%,0,5%, nhnhưữngõng giogiốángng íítt mẫnmẫn cacảûmm cocóù thethểå phunphun nonồàngng đđoộä 1%.1%. Giá thành khi sử dụng dầu 1400000 1200000 1000000 800000 Pesticide cost Labour cost VND 600000 Total 400000 200000 0 PSO pesticide IPM pesticide control strategy SOFRI 1998 Năng suất và chất lượng trái Fruit yield andy quality 160 140 120 100 PSO 80 pesticide 60 IPM pesticide 40 20 0 Weight (g) Sugar (%) Yield (kg) SOFRI 1998 CơCơ chechếá tatáùcc đđoộängng cucủûaa dadầàuu khoakhoáùngng  CơCơ chechếá diediệätt sâusâu hahạïii babằèngng tatáùcc đđoộängng lalàømm bbíítt lolổå thơthởû .. • Những dịch hại bị ảnh LaLàømm thaythay đđoổåii tatậäpp ttíínhnh sâusâu hahạïii hưởng khi phun dầu gồm : • Nhện Bọ trĩ  CaCáùcc hahàønhnh vivi chchíínhnh cucủûaa côncôn trutrùøngng bịbị • Whiteflies aảûnhnh hhưươởûngng gogồàmm :: • • Rầy Psyllids  TaTậäpp ttíínhnh ănăn • Bọ xít Bugs  ĐĐeẻû trtrứứngng • Dòi đục lá • Sâu vẽ bùa • Ruồi đục trái • Các loại sâu • Các loại bọ cánh cứng BeneficialBeneficialCácarthropodsarthropods côn trùng có lợi arearerất ít minimallyminimallybị ảnh hưởng affectedaffected Tamarixia radiata Diaphorencyrtus aligarhensis Olla v-nigrum Harmonia axyridis GreenGreen antsants minimallyminimally affectedaffected Dầu khoáng không ảnh hưởng nhiều đến kiến vàng 8 7 6 5 4 3 2 1 Number of green ants colonies ants green of Number 0 PSO pesticide IPM pesticide treatment SOFRI 1998 PhoPhòøngng trtrừừ bebệänhnh hahạïi:i:  NaNấámm bebệänh:nh: PhaPhấánn tratrắéngng trêntrên nhienhiềàuu loaloạïii cây,cây, bebệänhnh sigatokasigatoka trêntrên chuochuốái.i.  NgănNgăn chănchăn ssựự truyetruyềànn bebệänhnh virus:virus: rarầàyy memềàm,m, rarầàyy phaphấánn……....……  NgănNgăn chănchăn ssựự truyetruyềànn bebệänhnh vivi khuakhuẩån:n: vavàøngng laláù gângân xanhxanh (( huanglongbing)huanglongbing) trêntrên câycây cocóù mumúùii dodo rarầàyy chochổångng cacáùnh,nh, DiaphorinaDiaphorina citricitri,, truyetruyềànn bebệänh.nh. KKííchch ththưươớùcc giogiọïtt dadầàuu phunphun vavàø thethểå ttííchch phunphun ChieChiềàuu caocao câycây L/câyL/cây (b(bììnhnh L/haL/ha (b(bììnhnh (m)(m) tay)tay) mamáùy)y) 1.501.50 0.60.6 380380 2.002.00 1.51.5 600600 2.502.50 4.54.5 17001700 3.003.00 7.07.0 28002800 3.503.50 9.09.0 36003600 4.004.00 10.010.0 40004000 Calculation per hectare for 400 citrus trees at 3.5x7 m MoMộätt sosốá kekếátt quaquảû phunphun dadầàuu khoakhoáùngng phophòøngng trtrừừ cacáùcc loaloàøii dịchdịch hahạïii Hiệu quả của dầu khoáng trên thành trùng rầy chổng cánh D. citri (Trial 1) 100 c 90 bc 80 bc 70 60 ab 50 ab 2 40 R =0.42 a Percentagemortality 30 20 10 0 w ater 0.25% PSO 0.50% PSO 0.75% PSO 1% PSO 1.25% PSO Treatment Rae et al. 2005. In press Hiệu quả của dầu khoáng trên thành trùng rầy chổng cánh D. citri (Trial 2) 1.2 d 1 c 0.8 bc bc 0.6 b 0.4 a Proportion of dead of Proportionpsyllids 0.2 0 w ater 2x0.25% PSO 0.5% PSO 2x0.5% PSO 0.75% PSO 2x0.75% PSO Treatment Rae et al. 2005. In press Hiệu quả của dầu trên rầy D. citri (TN ngoài đồng) 30 Precount a Precount 25 20 b 15 10 Numberof adults (+SE) 5 0 w ater PSO Treatm ent Hiệu quả của dầu khoáng trên đẻ trứng của sâu vẽ bùa 8 Không phun 7 Có phun ù 6 5 Liu et al. (unpublished data) 4 sâu trên la sâu trên 3 á 2 So 1 0 15/12 29/12 12/1 7/2 21/2 14/3 27/3 12/4 30/4 16/5 1994 - 1995 Impact of 4 pre-egg peak 0.5% nC23 PSO sprays in coastal New South Wales 8 Larvae 6 4 2 0 Eggs 1.2 0.8 0.4 0 Average number per flush per number Average NR Control Tron Omethoate 0.5% Lovis- -C Diflubenzuron 0.5% Guangdong 0.5% D Rae et al. 1997. International Journal of Pest Management 43, 71-75 Kết luận Khi trứng rầy chổng cánh đã được đẻ lên cây ký chủ thì hiệu quả diệt trứng của dầu khoáng không cao nhưng dầu có thể ngăn cản rất hiệu quả rầy trưởng thành đến đẻ trứng ở các cây có phun dầu .  Rầy chổng cánh ở giai đoạn tuổi 1, 2 hiệu quả diệt rầy của dầu đạt >90% (tỉ lệ chết) ở nồng độ 0.5%.  Tỉ lệ chết của rầy trưởng thành tăng khi tăng nồng độ phun dầu. Số rầy trưởng thành giãm có ý nghĩa với nghiệm thức phuun dầu nồng độ 1% . Điều này có thể là do cơ chế xua đuổi tác động hơn là cơ chế gây chết . Da à Mines per leaf ukhoa 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.1 0.2 0 ù 0 nggiãm s n 0.2 C21 HMO C21 concentration v/v)(% 0.4 ự đ n medianincreasing increasewith Effects leafminer laid eggs numbersof mites scales and drown used those to than Concentrations e C û 0.6 y tr values values (1 ứ - 2%) have 2%) ngcu (Beattie (Beattie 0.8 (Liu muchlower et al et û 1.0 dramatic effects on effects dramatic et al et a vẽsâu bu . 2001) . by .1995) citrus (0.125%) (0.125%) ø a Dầu khoáng giãm sự đẻ trứng của sâu vẽ bùa 8 Unsprayed
Luận văn liên quan