Đề tài Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông

Hiện nay, công nghệthông tin được xem là một ngành mũi nhọn của các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá nhưnước ta. Sựbùng nổthông tin và sựphát triển mạnh mẽcủa công nghệkỹthuật số, yêu cầu muốn phát triển thì phải tin học hoá tất cảcác ngành, các lĩnh vực. Cùng với sựphát triển nhanh chóng vềphần cứng máy tính, các phần mềm ngày càng trởnên đa dạng, phong phú, hoàn thiện hơn và hỗtrợhiệu quảcho con người. Các phần mềm hiện nay ngày càng mô phỏng được rất nhiều nghiệp vụkhó khăn, hỗtrợcho người dùng thuận tiện sửdụng, thời gian xửlý nhanh chóng, và một số nghiệp vụđược tựđộng hoá cao. Do vậy mà trong việc phát triển phần mềm, sựđòi hỏi không chỉlà sựchính xác, xửlý được nhiều nghiệp vụthực tếmà còn phải đáp ứng các yêu cầu khác nhưvề tốc độ, giao diện thân thiện, mô hình hoá được thực tếvào máy tính đểngười sử dụng tiện lợi, quen thuộc, tính tương thích cao, bảo mật cao (đối với các dữliệu nhạy cảm), Các phần mềm giúp tiết kiệm một lượng lớn thời gian, công sức của con người, và tăng độchính xác và hiệu quảtrong công việc (nhất là việc sửa lỗi và tựđộng đồng bộhoá).

pdf45 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý điểm học sinh trung học phổ thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA XÃ HỘI HỌC BỘ MÔN XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG Tiểu luận môn học Đề tài: QUẢN LÝ ĐIỂM HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tp.Hồ Chí Minh, năm 2008 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 M C L CỤ Ụ M C L CỤ Ụ .........................................................................................................................1 DANH SÁCH HÌNH V , BI U ĐẼ Ể Ồ................................................................................4 DANH SÁCH CÁC KÝ HI U, CÁC T VI T T TỆ Ừ Ế Ắ ......................................................5 L i Nói Đ uờ ầ ......................................................................................................................7 II. MÔ T BÀI TOÁN:Ả ..................................................................................................9 1. Ch c năng:ứ .............................................................................................................9 2. Ng i dùng:ườ ..........................................................................................................9 3. Tiêu chu n đánh giá:ẩ .............................................................................................9 4. Quy đ nh:ị ...............................................................................................................9 5. Qu n lý:ả ...............................................................................................................10 6. Nghi p v :ệ ụ ..........................................................................................................13 7. H th ng báo cáo:ệ ố ...............................................................................................13 8. Qu n lý h th ng: Ban giám hi u có quy n:ả ệ ố ệ ề .....................................................13 III. PHÂN TÍCH H TH NG:Ệ Ố ....................................................................................14 1. S đ use-case:ơ ồ ....................................................................................................14 a. S đ use-case t ng quát:ơ ồ ổ ...............................................................................14 b. Nhi m v c a actor “Ban giám hi u”:ệ ụ ủ ệ ..........................................................14 c. Nhi m v c a actor “Giáo v ”:ệ ụ ủ ụ .....................................................................15 d. Nhi m v c a actor “Giáo viên”:ệ ụ ủ ..................................................................15 2. Đ c t m t s use-case:ặ ả ộ ố .....................................................................................16 a. Đ c t use-case Qu n lý ng i dùng:ặ ả ả ườ ...........................................................16 b. Đ c t use-case Đăng nh p:ặ ả ậ ..........................................................................18 c. Đ c t use-case Đ i m t kh u:ặ ả ổ ậ ẩ .....................................................................18 d. Đ c t use-case Tìm ki m giáo viên:ặ ả ế .............................................................19 e. Đ c t use-case Tìm ki m h c sinh:ặ ả ế ọ ..............................................................19 f. Đ c t use-case Phân công giáo viên:ặ ả .............................................................20 g. Đ c t use-case Ti p nh n h c sinh:ặ ả ế ậ ọ ............................................................21 h. Đ c t use-case Qu n lý đi m:ặ ả ả ể .....................................................................23 Trang 1 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 3. S đ t ng tác đ i t ng (S đ tu n t ):ơ ồ ươ ố ượ ơ ồ ầ ự ....................................................25 a. Qu n lý ng i dùng: (Thêm ng i dùng thành công)ả ườ ườ ...................................26 b. Đăng nh p: (Đăng nh p thành công)ậ ậ .............................................................26 c. Đ i m t kh u: (Đ i thành công)ổ ậ ẩ ổ ....................................................................27 d. Tìm ki m giáo viên:ế ........................................................................................28 e. Tìm ki m h c sinh:ế ọ .........................................................................................29 f. Phân công giáo viên: (Thêm giáo viên vào b ng phân công)ả ..........................29 g. Ti p nh n h c sinh: (Thêm h c sinh thành công)ế ậ ọ ọ .........................................30 h. Qu n lý đi m: (Thêm đi m thành công)ả ể ể .......................................................31 4. S đ l p:ơ ồ ớ ............................................................................................................32 a. Chi ti t các đ i t ng:ế ố ượ ...................................................................................32 b. S đ l p t ng quát:ơ ồ ớ ổ .......................................................................................33 IV. THI T K :Ế Ế ............................................................................................................35 1. Thi t k c s d li u:ế ế ơ ở ữ ệ ......................................................................................35 a. Chi ti t các b ng:ế ả ............................................................................................35 b. Quan h gi a các b ng:ệ ữ ả ..................................................................................36 2. Thi t k giao di n:ế ế ệ .............................................................................................36 a. Giao di n Chính:ệ .............................................................................................36 b. Giao di n Đăng nh p:ệ ậ ....................................................................................39 c. Giao di n Đ i m t kh u:ệ ổ ậ ẩ ...............................................................................39 d. Giao di n Ti p nh n h c sinh:ệ ế ậ ọ ......................................................................40 e. Giao di n Phân l p:ệ ớ ........................................................................................40 f. Giao di n Phân công giáo viên:ệ .......................................................................41 g. Giao di n Nh p đi m:ệ ậ ể ...................................................................................41 h. Giao di n Th ng kê danh sách h c sinh:ệ ố ọ .......................................................42 V. T NG K T:Ổ Ế ............................................................................................................43 1. H ng phát tri n:ướ ể ...............................................................................................43 2. Nh n xét:ậ .............................................................................................................43 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả ...............................................................................................44 Trang 2 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 Trang 3 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 DANH SÁCH HÌNH V , BI U ĐẼ Ể Ồ Hình 1: S đ use-case t ng quátơ ồ ổ ...................................................................................14 Hình 2: Nhi m v c a actor "Ban giám hi u"ệ ụ ủ ệ ...............................................................14 Hình 3: Nhi m v c a actor “Giáo v ”ệ ụ ủ ụ .........................................................................15 Hình 4: Nhi m v c a actor “Giáo viên”ệ ụ ủ .......................................................................16 Hình 5: L c đ tu n t Thêm m i ng i dùng thành côngượ ồ ầ ự ớ ườ ........................................26 Hình 6: L c đ tu n t Đăng nh p thành côngượ ồ ầ ự ậ ..........................................................27 Hình 7: L c đ tu n t Đ i m t kh u thành côngượ ồ ầ ự ổ ậ ẩ .....................................................28 Hình 8: L c đ tu n t Tìm ki m giáo viênượ ồ ầ ự ế ...............................................................29 Hình 9: L c đ tu n t Tìm ki m h c sinhượ ồ ầ ự ế ọ ................................................................29 Hình 10: L c đ tu n t thêm Phân công giáo viênượ ồ ầ ự ....................................................30 Hình 11: L c đ tu n t thêm H c sinhượ ồ ầ ự ọ .....................................................................31 Hình 12: L c đ tu n t thêm Đi mượ ồ ầ ự ể ...........................................................................32 Hình 13: S đ l p t ng quátơ ồ ớ ổ .........................................................................................34 Hình 14: Quan h gi a các b ngệ ữ ả ....................................................................................36 Hình 15: Giao di n chính, ph n qu n lýệ ầ ả ........................................................................37 Hình 16: Giao di n chính, ph n th ng kêệ ầ ố ......................................................................38 Hình 17: Giao di n chính, nút startệ .................................................................................39 Hình 18: Dialog đăng nh pậ .............................................................................................39 Hình 19: Dialog đ i m t kh uổ ậ ẩ ........................................................................................40 Hình 20: Form ti p nh n h c sinhế ậ ọ ..................................................................................40 Hình 21: Form phân l pớ ..................................................................................................41 Hình 22: Form phân công giáo viên................................................................................41 Hình 23: Form nh p đi mậ ể ..............................................................................................42 Hình 24: Form report danh sách h c sinhọ .......................................................................42 Trang 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 DANH SÁCH CÁC KÝ HI U, CÁC T VI T T TỆ Ừ Ế Ắ Danh sách các ký hi u:ệ KHÁI NI MỆ KÝ HI UỆ Ý NGHĨA Tác nhân (Actor) M t ng i / nhóm ng i ho c m tộ ườ ườ ặ ộ thi t b ho c h th ng tác đ ng ho cế ị ặ ệ ố ộ ặ thao tác đ n ch ng trình.ế ươ Use-case (“Ca” s d ng)ử ụ M t chu i các hành đ ng mà h th ngộ ỗ ộ ệ ố th c hi n mang l i m t k t qu quanự ệ ạ ộ ế ả sát đ c đ i v i actor.ượ ố ớ System (H th ng)ệ ố Bi u hi n ph m vi c a h th ng. Cácể ệ ạ ủ ệ ố use-case đ c đ t trong khung hượ ặ ệ th ng.ố L pớ (Class) Là m t s tr u t ng c a các đ iộ ự ừ ượ ủ ố t ng trong th gi i th c.ượ ế ớ ự Boundary class (L p biên)ớ N m gi s t ng tác gi a ph n bênắ ữ ự ươ ữ ầ ngoài v i ph n bên trong c a h th ngớ ầ ủ ệ ố (giao di n ch ng trình).ệ ươ Control class (L p đi uớ ề khi n)ể Th hi n trình t x lý c a h th ngể ệ ự ử ủ ệ ố trong m t hay nhi u use-case.ộ ề Entity class (L p th c th )ớ ự ể Mô hình hóa các thông tin l u tr lâuư ữ dài trong h th ng, nó th ng đ c l pệ ố ườ ộ ậ v i các đ i t ng khác xung quanh.ớ ố ượ ở Procedure (Ph ng th c)ươ ứ Là m t ph ng th c c a B mà đ iộ ươ ứ ủ ố t ng A g i th c hi n.ượ ọ ự ệ Message (Thông đi p)ệ Là m t thông báo mà B g i cho A.ộ ở Danh sách các t vi t t t:ừ ế ắ T VI T T TỪ Ế Ắ Ý NGHĨA ĐTB Đi m trung bìnhể ĐTBKT Đi m trung bình ki m traể ể ĐTBMHK Đi m trung bình môn h c kỳể ọ ĐTBMCN Đi m trung bình môn c nămể ả ĐTBCMHK Đi m trung bình chung các môn h c kỳể ọ Trang 5 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 ĐTBCMCN Đi m trung bình chung các môn c nămể ả Trang 6 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 L i Nói Đ uờ ầ Sau m t th i gian h c môn Công Ngh Ph n M m, nhóm chúng em đã ti p thuộ ờ ọ ệ ầ ề ế đ c m t s ki n th c c b n v Ph n M m. Đó là giai đo n quan tr ng nh t trongượ ộ ố ế ứ ơ ả ề ầ ề ạ ọ ấ quy trình phát tri n ph n m m. N u có s xót trong quá trình thi t k d li u có thể ầ ề ế ơ ế ế ữ ệ ể cho ra m t s n ph m ph n m m kém ch t l ng ho c không th s d ng, …ộ ả ẩ ầ ề ấ ượ ặ ể ử ụ Hiện nay, công nghệ thông tin được xem là một ngành mũi nhọn của các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, tiến hành công nghiệp hóa và hiện đại hoá như nước ta. Sự bùng nổ thông tin và sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ kỹ thuật số, yêu cầu muốn phát triển thì phải tin học hoá tất cả các ngành, các lĩnh vực. Cùng với sự phát triển nhanh chóng về phần cứng máy tính, các phần mềm ngày càng trở nên đa dạng, phong phú, hoàn thiện hơn và hỗ trợ hiệu quả cho con người. Các phần mềm hiện nay ngày càng mô phỏng được rất nhiều nghiệp vụ khó khăn, hỗ trợ cho người dùng thuận tiện sử dụng, thời gian xử lý nhanh chóng, và một số nghiệp vụ được tự động hoá cao. Do vậy mà trong việc phát triển phần mềm, sự đòi hỏi không chỉ là sự chính xác, xử lý được nhiều nghiệp vụ thực tế mà còn phải đáp ứng các yêu cầu khác như về tốc độ, giao diện thân thiện, mô hình hoá được thực tế vào máy tính để người sử dụng tiện lợi, quen thuộc, tính tương thích cao, bảo mật cao (đối với các dữ liệu nhạy cảm),… Các phần mềm giúp tiết kiệm một lượng lớn thời gian, công sức của con người, và tăng độ chính xác và hiệu quả trong công việc (nhất là việc sửa lỗi và tự động đồng bộ hoá). Ví d nh vi c qu n lý đi m s h c sinh trong trụ ư ệ ả ể ố ọ ường trung học phổ thông. Nếu không có sự hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới có thể quản lý được toàn bộ hồ sơ học sinh (thông tin, điểm số, học bạ,…), lớp học (sỉ số, giáo viên ch nhi m,…), giáo viên,… cũng nhủ ệ ư các nghiệp v tính điụ ểm trung bình, xếp loại học lực cho học sinh toàn trường (số lượng học sinh có thể lên đến hàng ngàn). Các công việc này đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, mà sự chính xác và hiệu quả không cao, vì đa số đều làm bằng thủ công rất ít tự động. Một số nghiệp vụ như tra cứu, thống kê, và hiệu chỉnh thông tin khá vất vả. Ngoài ra còn có một số khó khăn về vấn đề lưu trữ khá đồ sộ, dễ bị thất lạc, tốn kém,… Trong khi đó, các nghiệp vụ này hoàn toàn có thể tin học hoá một cách dễ dàng. Với sự giúp đỡ của tin học, việc quản lý học vụ sẽ trở nên đơn giản, thuận tiện, nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều. Tuy nhiên, trong quá trình làm không tránh kh i nh ng m t h n ch , thi u sót.ỏ ữ ặ ạ ế ế Chúng em r t mong nh n đ c nh ng nh n xét, đóng góp chân thành t th y đ choấ ậ ượ ữ ậ ừ ầ ể đ án c a chúng em thêm hoàn thi n h n.ồ ủ ệ ơ Trang 7 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 Cu i l i chúng em xin chân thành c m n th y Lê Phong Dũ đã truy n đ t choố ờ ả ơ ầ ề ạ chúng em nh ng ki n th c quan tr ng và t n tình h ng d n chúng em trong su tữ ế ứ ọ ậ ướ ẫ ố th i gian h c môn Phân tích Thi t k H th ng Thông tin.ờ ọ ế ế ệ ố Trang 8 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 II. MÔ T BÀI TOÁN:Ả 1. Chức năng: Phần mềm sẽ giúp việc quản lý đi m hể ọc sinh trung học phổ thông được dễ dàng và hiệu quả, nhất là ở các trường học lớn, số học sinh đông, từ việc tiếp nhận học sinh (quản lý hồ sơ học sinh) cho đến quản lý điểm, kết quả học tập, xuất báo cáo thống kê. 2. Người dùng: Giáo viên, ban giám hiệu, giáo vụ - Giáo vụ đóng vai trò user: Tiếp nhận học sinh, lập danh sách phân lớp. - Giáo viên đóng vài trò user: Nhập bảng điểm, lập báo cáo tổng kết. - BGH đóng vai trò admin: Lập bảng phân công giáo viên, thay đổi quy định. 3. Tiêu chuẩn đánh giá: - Tiêu chuẩn phân loại học lực: + Loại GIỎI: ĐTB các môn từ 8.0 trở lên, không có môn nào dưới 6.5 + Loại KHÁ: ĐTB các môn từ 6.5 đến 7.9, không có môn nào dưới 5.0 + Loại TB: ĐTB các môn từ 5.0 đến 6.4, không có môn nào dưới 3.5 + Loại YẾU: ĐTB các môn từ 3.5 đến 4.9, không có môn nào dưới 2.0 + Loại KÉM: Những trường hơp còn lại. - Tiêu chuẩn phân loại hạnh kiểm: (thường do cảm tính của người xét dựa vào quá trình học tập và hoạt động các phong trào của học sinh. Có 4 m c x p lo i h nhứ ế ạ ạ ki m: T T, KHÁ, TRUNG BÌNH, Y U).ể Ố Ế - Tiêu chuẩn xét k t qu cu i năm:ế ả ố + Lên lớp: Học lực và hạnh kiểm từ TB trở lên + Thi lại: Phải thi lại môn có ĐTB dưới 3.5 + Rèn luyện trong hè: Học lực từ TB trở lên, hạnh kiểm YẾU + Lưu ban: H c sinh b xét l i l p n u vi ph m m t trong các k t qu : Họ ị ở ạ ớ ế ạ ộ ế ả ọc lực KÉM; Học lực YẾU, hạnh kiểm YẾU; Điểm một môn thi lại thi lại dưới 3.5; K t qu rèn luy n trong hè không đ t; Tế ả ệ ạ ổng số ngày nghỉ cả năm v t quá 45 ngày.ượ 4. Quy định: - Tuổi học sinh phải từ 15 đến 20. - Mỗi lớp không quá 40 học sinh. Trang 9 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 - Điểm số được lấy theo thang điểm 10, nếu môn lấy theo thang 100 thì phải quy về thang điểm 10. - Điểm kiểm tra miệng và 15 phút hệ số 1, điểm kiểm tra 1 tiết hệ số 2, đi mể thi h c kỳ h s 1.ọ ệ ố - Điểm trung bình môn học kỳ 1 hệ số 1, điểm trung bình môn học kỳ 2 hệ số 2. - Môn Văn và môn Toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1. 5. Quản lý: - Năm học: Một năm học có 9 tháng (từ tháng 9 năm này đến hết tháng 5 năm sau). Thông tin cần lưu trữ: Mã năm học, Tên năm học. - Học kỳ: Một năm h c th ng có 2 họ ườ ọc kỳ, học kỳ 1 hệ số 1, học kỳ 2 hệ số 2. Thông tin cần lưu trữ: Mã học kỳ, Tên học kỳ, Hệ s .ố - Kh i l p:ố ớ Có 3 kh i l p 10, 11, 12. Thông tin c n l u tr : Mã kh i, Tên kh i.ố ớ ầ ư ữ ố ố - L p:ớ M t l p có 1 giáo viên ch nhi m, s s c a l p không v t quá quyộ ớ ủ ệ ỉ ố ủ ớ ượ đ nh. Thông tin c n l u tr : Mã l p, Tên l p, Mã kh i, Mã năm h c, S s , Mã giáoị ầ ư ữ ớ ớ ố ọ ỉ ố viên ch nhi m.ủ ệ - Môn h c:ọ Môn Văn và môn Toán h s 2, các môn còn l i h s 1. Thông tinệ ố ạ ệ ố c n l u tr : Mã môn h c, Tên môn, S ti t (S ti t trong b ng ch a đúng v i th cầ ư ữ ọ ố ế ố ế ả ư ớ ự t ), H s .ế ệ ố Trang 10 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 - Đi m:ể Có các lo i đi m c n l u tr : ạ ể ầ ư ữ Đi m ki m tra mi ngể ể ệ , ki m tra 15ể phút, ki m tra 1 ti tể ế Đi m trung bình ki m tra, ể ể Đi m thi h c kỳể ọ (h s 1) ệ ố ố Đi m trung bình môn h c kỳ ể ọ ọ Đi m trung bình môn c năm. H s và thang đi mể ả ệ ố ể ph i theo quy đ nh.ả ị + Đi m trung bình ki m tra: là trung bình c ng c a đi m ki m tra mi ng, 15ể ể ộ ủ ể ể ệ phút và 1 ti t:ế + Đi m trung bình môn h c kỳ: là trung bình c ng c a đi m thi h c kỳ vàể ọ ộ ủ ể ọ đi m trung bình ki m tra:ể ể + Đi m trung bình môn c năm: là trung bình c ng c a đi m trung bình mônể ả ộ ủ ể h c kỳ 1 và đi m trung bình môn h c kỳ 2:ọ ể ọ + Đi m trung bình ể chung các môn h c kỳ: là trung bình c ng c a đi m trungọ ộ ủ ể bình môn h c kỳ (ĐTBMHK) c a t t c các môn nhân v i h s (a, b,…) c a t ngọ ủ ấ ả ớ ệ ố ủ ừ môn: + Đi m trung bình ể chung các môn c năm: là trung bình c ng c a đi m trungả ộ ủ ể bình chung các môn h c kỳ 1 (ĐTBCMHK1) và đi m trung bình ọ ể chung các môn h cọ kỳ 2 (ĐTBCMHK2): Ho c: B ng trung bình c ng c a đi m trung bình môn c năm (ĐTBMCN)ặ ằ ộ ủ ể ả c a t t c các môn nhân v i h s (a, b,…) c a t ng môn:ủ ấ ả ớ ệ ố ủ ừ Trang 11 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Qu n lý đi m h c sinh trung h c ph thôngả ể ọ ọ ổ 2008 - K t qu :ế ả D a theo ự tiêu chu n đánh giáẩ , ta có b ng k t qu cu i năm h cả ế ả ố ọ dành cho h c sinh. Thông tin c n l u tr : Mã k t qu , Tên k t qu .ọ ầ ư ữ ế ả ế ả - H c l c:ọ ự D a theo tiêu chu n x p lo i h c l c. Thông tin c n l u tr : Mãự ẩ ế ạ ọ ự ầ ư ữ h c l c, Tên h c l c, Đi m c n trên, Đi