Đề tài Quản lý mua bán hàng

Dòng dữ liệu vào: Mã đặt hàng. Dòng dữ liệu ra: Thông báo còn hàng hoặc hết hàng. Diễn giải: Xuất ra thông báo số lượng hàng hoá với nhà cung cấp. Tóm tắt. Input: Mã hàng, số lượng. Xử lý. - Kiểm tra xem số lượng còn đủ hay không. - Nếu còn thì chuyển qua ô xử lý 1.2 - Nếu không còn xuất thông báo nhà cung cấp. Output. Số lượng hàng tương ứng trong kho.

pdf51 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2617 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý mua bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ MUA BÁN HÀNG Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng GIỚI THIỆU CHUNG: Do chúng em mới tham gia đồ án về phân tích thiết kế nên chưa có nhiều kinh nghiệm, chúng em đã chọn đề tài phân tích thiết kế hệ thống thông tin QUẢN LÝ MUA BÁN HÀNG giống như một siêu thị, ở đây chúng em sẽ phân tích 2 bên giao dịch: thứ nhất là giao dịch giữa cửa hàng và khách hàng và giao dịch của cửa hàng với nhà cung cấp hàng hóa. Nhưng chúng em chỉ tập trung phân tích hệ thống quản lý của cửa hàng. Về phần thiết kế giao diện do em đã từng học ASP nên em thiết kế sẵn giao diện và tòan bộ được kết nối với cơ sở dữ liệu thành một chương trình hoàn chỉnh.Vì thế phần đồ án có phần không hoàn chỉnh mong thầy bỏ qua. Em xin chân thành cảm ơn thầy Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng MỤC LỤC Trang Giới thiệu chung .................................................................................................................... 1 1. Giới thiệu hệ thống cửa hàng .......................................................................................... 2 1.1 Hệ thống hiện hành ................................................................................................. 2 1.2 Hệ thống tương lai ................................................................................................... 2 2. Phân tích ............................................................................................................................ 3 2.1 Phát hiện thực thể ................................................................................................... 5 2.2 Mô hình ERD ........................................................................................................... 6 2.3 Mô tả chi tiết thực thể ............................................................................................. 6 2.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ ..................................................... 9 2.5 Phát hiện các ràng buộc.......................................................................................... 9 2.6Mô hình DFD ............................................................................................................. 10 2.7Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu ........................................................................................ 16 2.8Mô hình FlowChart .................................................................................................. 23 3. Thiết kế giao diện ............................................................................................................. 37 3.1 Chức năng Login ..................................................................................................... 37 3.2 Chức năng view ........................................................................................................ 38 3.3 Chức năng edit ......................................................................................................... 39 3.4 Chức năng search .................................................................................................... 41 3.5 Tạo Report ................................................................................................................ 42 3.6 Menu File .................................................................................................................. 43 3.7 Menu Help ................................................................................................................ 43 3.8 Chức năng Logout ................................................................................................... 44 3.9 Đăng nhập với quyền user ...................................................................................... 44 3.10 Ràng buộc trong form ........................................................................................... 45 4. Ưu và khuyết điểm ........................................................................................................... 47 4.1 Ưu điểm ..................................................................................................................... 47 4.2 Khuyết điểm ............................................................................................................. 47 5. Cấu hình và phần mềm làm đồ án ................................................................................. 48 5.1 Cấu hình .................................................................................................................... 48 5.2 Phần mềm ................................................................................................................. 48 6. Phân công ........................................................................................................................... 49 Lời cảm ơn ............................................................................................................................. 50 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 1> Giới thiệu hệ thống cửa hàng Hệ thống hiện hành: Cửa hàng hiện có hệ thống quản lý nhân viên, quản lý hóa đơn giao dịch giữa khách hàng với người mua, đồng thời có thêm hóa đơn giao dịch giữa cửa hàng với người cung cấp hàng hóa. Hệ thống tương lai: Sẽ phát triển hệ thống dựa trên nền web để khách hàng dễ giao dịch. 2> Phân tích 2.1 Phát hiện thực thể a) Thực thể: NHAN_VIEN - Chi tiết các nhân viên trong cơ sở dữ liệu. - Thuộc tính: #MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai. b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT - Chi tiết các nhân viên chuyên về kỹ thuật. - Thuộc tính: BangCapKT, NamKN, BacLuong. c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC - Chi tiết các nhân viên làm việc trong khu vực hành chính. - Thuộc tính: TrinhDoHocVan, BacLuong. d) Thực thể: PHONG_BAN - Chi tiết phòng ban mỗi nhân viên làm việc. - Thuộc tính: #MaPhongBan, TenPhongBan. e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO - Mô tả phương thức giao nhận hàng hóa. - Thuộc tính: #MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe. f) Thực thể: DON_DAT_HANG - Chi tiết đơn đặt hàng của cửa hàn. - Thuộc tính: #MaDon, MaNhaCungCap, MaNhanVien, MaMatHang, MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen. g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP - Chi tiết nhà cung cấp hàng hóa cho của hàng. - Thuộc tính: #MaNhaCungCap, MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho, MaVung, QuocGia, SoPhone. h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH - Chi tiết hóa đơn sau khi giao dịch hàng hóa. - Thuộc tính: #MaHoaDonGD, MaDon, MaMatHang, MaNhanVien, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien. i) Thực thể MAT_HANG - Thông tin chi tiết mặt hàng có trong cửa hàng. - Thuộc tính: #MaMatHang, MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A, B, C), SoLuong. j) Thực thể PHAN_LOAI - Chi tiết phân loại từng loại hàng. - Thuộc tính: #MaPhanLoai, MoTaCuThe. k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG - Chi tiết người đặt hàng mà người cung cấp lưu trữ. - Thuộc tính: #MaNDH, Ten, DiaChi. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng l) Thực thể KHACH_HANG - Chi tiết thông tin khách hàng mua hàng tại cửa hàng. - Thuộc tính: #MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email. m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG - Chi tiết hóa đơn bán hàng tại cửa hàng - Thuộc tính: #MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong, MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 2.2 Mô hình ERD CHUC_VU #MaChucVu TenChucVu PHONG_BAN #MaPhongBan TenPhongBan NHAN_VIEN #MaNhanVien HoVaTen SoPhone DiaChi TrangThai NHAN_VIEN_KT BangCapKT NamKN BacLuong NHAN_VIEN_HC TrinhDoHocVan NamKN BacLuong PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO #MaPhuongThucChuyen MoTaCuThe DON_DAT_HANG #MaDon MaNhaCungCap MaNhanVien NgayDat NgayChuyenDen MaPhuongThucChuyen CuocPhiVanChuyen MaMatHang NHA_CUNG_CAP #MaNhaCungCap TenNhaCungCap DiaChi ThanhPho MaVung QuocGia SoPhone MaMatHang HOA_DON_GIAO_DICH #MaHoaDonGD MaMatHang MaDon NgayGiaoDich MoTaGiaoDich SoLuongDatHang TongSoTien SoLuongNhan MaNhanVien MAT_HANG #MaMatHang TenMatHang MaPhanLoai DonGia CapDoMatHang(A,B,C) SoLuong PHAN_LOAI #MaPhanLoai MoTaCuThe KHACH_HANG #MaKhachHang HoVaTen DiaChi SoPhone Email HOA_DON_BAN_HANG #MaDonBanHang NgayGiaoDich MaMatHang MoTaGiaoDich SoLuong MaPhuongThucChuyen CuocPhiVanChuyen TongSoTien NGUOI_DAT_HANG #MaNDH Ten DiaChi MaMatHang SoLuongCó Thuộc Lập Có Lập Có Có Thuộc Đặt hàng Có (1,n) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (1,n) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,n) Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 2.3 Mô tả chi tiết thực thể a) Thực thể: NHAN_VIEN Thực thể: NHAN_VIEN Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaNhanVien HoVaTen SoPhone DiaChi TrangThai Mã số nhân viên Họ và tên nhân viên Số điện thoại nhân viên Địa chỉ nhân viên Tình trạng nhân viên Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc Điều kiện Không ràng buộc Điều kiện 8 ký tự 50 ký tự 10 ký tự 50 ký tự 10 ký tự b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT Thực thể: NHAN_VIEN_KT Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước BangCapKT NamKN BacLuong Bằng cấp kỹ thuật nhân viên Số năm kinh nghiệm nhân viên Hệ số lương nhân viên Chuỗi Số Số Điều kiện Không ràng buộc Không ràng buộc 1 ký tự c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC Thực thể: NHAN_VIEN_HC Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước TrinhDoHocVan BacLuong Trình độ học vấn nhân viên Hệ số lương Chuỗi Số Không ràng buộc Không ràng buộc 10 ký tự d) Thực thể: PHONG_BAN Thực thể: PHONG_BAN Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaPhongBan TenPhongBan Mã phòng nhân viên làm việc Tên phòng nhân viên làm việc Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaPhuongThuc Chuyen MoTaCuThe Mã phương thức chuyển giao hàng hóa Mô tả phương thức chuyển giao Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng f) Thực thể: DON_DAT_HANG Thực thể: DON_DAT_HANG Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaDon MaNhaCungCap MaNhanVien MaMatHang MaPhuongThuc Chuyen NgayDat NgayChuyenDen CuocPhiVan Chuyen Mã đơn đặt hàng. Mã nhà cung cấp hàng hóa. Mã nhân viên đặt hàng. Mã mặt hàng. Mã phương thức vận chuyển hàng hóa. Ngày Đặt hàng hóa. Ngày chuyển hàng hóa. Tiền vận chuyển hàng hóa. Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Ngày tháng Ngày tháng Số Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 8 ký tự 8 ký tự 8 ký tự 8 ký tự g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP Thực thể: NHA_CUNG_CAP Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaNhaCungCap TenNhaCungCap DiaChi ThanhPho MaVung QuocGia SoPhone Mã nhà cung cấp hàng hóa. Tên nhà cung cấp hàng hóa. Địa chỉ nhà cung cấp. Thành Phố nhà cung cấp. Mã vùng của nhà cung cấp. Quốc gia nhà cung cấp. Điện thoại nhà cung cấp. Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc Ràng buộc Không ràng buộc Ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự 50 ký tự 20 ký tự 8 ký tự 20 ký tự 10 ký tự h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH Thực thể: HOA_DON_GIAO_DICH Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaHoaDonGD MaDon. MaMatHang. MaNhanVien. NgayGiaoDich. MoTaGiaoDich. SoLuongDatHang. SoLuongNhan. TongSoTien. Mã hóa đơn giao dịch. Mã số hóa đơn đặt hàng. Mã số mặt hàng. Mã số nhân viên. Ngày giao dịch. Mô tả quá trình giao dịch. Số lượng hàng đặt. Số lượng hàng nhận. Tổng số tiền thanh tóan. Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Ngày tháng Chuỗi Số Số Số Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc Điều kiện Không ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 8 ký tự 8 ký tự 50 ký tự Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng i) Thực thể MAT_HANG Thực thể: MAT_HANG Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaMatHang. MaPhanLoai. TenMatHang. DonGia. CapDoMatHang (A, B, C). SoLuong. Mã số mặt hàng. Mã phân loại mặt hàng. Tên mặt hàng. Giá mặt hàng. Cấp độ xếp loại mặt hàng. Số lượng hàng hóa còn trong kho. Chuỗi Chuỗi Chuỗi Số Chuỗi Số Ràng buộc Ràng buộc Không ràng buộc Điều kiện Ràng buộc Điều kiện 8 ký tự 8 ký tự 50 ký tự 1 ký tự j) Thực thể PHAN_LOAI Thực thể: PHAN_LOAI Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaPhanLoai MoTaCuThe Mã số phân loại hàng hóa Tên các loại hàng hóa Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG Thực thể: NGUOI_DAT_HANG Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaNDH Ten DiaChi Mã số người đặt hàng Tên người đặt hàng Địa chỉ người đặt hàng Chuỗi Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự 50 ký tự l) Thực thể KHACH_HANG Thực thể: KHACH_HANG Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaKhachHang HoVaTen DiaChi SoPhone Email. Mã số khách hàng Họ và Tên khách hàng Địa chỉ khách hàng Điện thoại khách hàng Email của khách hàng Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Chuỗi Ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc Ràng buộc Ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự 50 ký tự 10 ký tự 50 ký tự m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG Thực thể: HOA_DON_BAN_HANG Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước #MaDonBan Hang NgayGiaoDich MoTaGiaoDich SoLuong MaPhuongThuc Chuyen CuocPhiVan Chuyen TongSoTien Mã số hóa đơn bán hàng Ngày bán hàng Mô tả chi tiết bán hàng Số lượng hàng đã bán Mã số phương thức vận chuyển hàng hóa Tiền vận chuyển hàng hóa Số tiền tổng cộng Chuỗi Ngày tháng Chuỗi Số Chuỗi Số Số Ràng buộc Điều kiện Không ràng buộc Điều kiện Ràng buộc Không ràng buộc Không ràng buộc 8 ký tự 50 ký tự 8 ký tự Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 2.4 Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ NHAN_VIEN (#MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai). NHAN_VIEN_KT (BangCapKT, NamKN, BacLuong). NHAN_VIEN_HC (TrinhDoHocVan, BacLuong). PHONG_BAN (#MaPhongBan, TenPhongBan). PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO (#MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe). DON_DAT_HANG (#MaDon, #MaNhaCungCap, #MaNhanVien, #MaMatHang, #MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen). NHA_CUNG_CAP (#MaNhaCungCap, #MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho, MaVung, QuocGia, SoPhone). HOA_DON_GIAO_DICH (#MaHoaDonGD, #MaDon, #MaMatHang, #MaNhanVien, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien). MAT_HANG (#MaMatHang, #MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A, B, C), SoLuong). PHAN_LOAI (#MaPhanLoai, MoTaCuThe). NGUOI_DAT_HANG (#MaNDH, Ten, DiaChi). KHACH_HANG (#MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email). HOA_DON_BAN_HANG (#MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong, #MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien). 2.5 Phát hiện các ràng buộc 1> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap, MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang phải là duy nhất không được trùng nhau. 2> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap, MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang sẽ phát sinh tự động. 3> SoPhone phải ràng buộc có 10 chữ số. 4> Email phải ràng buộc theo địa chỉ mail thông thường. 5> BacLuong phải lớn hơn 0. 6> NgayDat, NgayGiaoDich phải lớn hơn hay bằng ngày hiện tại. 7> NgayChuyenDen phải lớn hơn ngày đặt. 8> SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien, DonGia, SoLuong, CuocPhiVanChuyen phai lon hon 0. 9> CapDoMatHang (A, B, C) phải được lựa chọn A, B hoặc C. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 2.6 Mô hình DFD a) DFD mức 0 Hệ thống quản lý hàng hóa Hóa đơn, mã hàng Số lượng còn Trả về yêu cầu Hóa đơn, hàng hóa Đơn đặt hàng, số lượng, ngày đặt, lọai hàng Khách hàng Nhân viên Quản trị Nhà cung cấp Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng b) DFD chức năng nhà cung cấp hàng hóa NHAN_VIEN_HC 1.1 Kiểm tra số lượng hàng trong kho 1.2 Tìm kiếm, cập nhật người đặt hàng 1.3.1 Tạo người đặt hàng 1.3.2 Lập hóa đơn 1.4 Lập phiếu nhập kho HOA_DON_GIAO_DICH DON_DAT_HANG Thông tin hàng hóa Mã hàng đặt Thông báo Mã hàng cần đặt Thông tin người đặt hàng Không có CóThông tin ngư ờ i đặt hàng Th ôn g tin n gư ờ i đ ặt h àn g - Mã khách hàng - Số Lượng - Ngày đặt Nhà cung cấp Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng c) DFD chức năng lập hóa đơn buôn bán Nhân viên hành chánh 2.2.1 Tạo khách hàng 2.1 Tìm kiếm khách hàng 2.2.2 Lập hóa đơn bán hàngKHACH_HANG Thông tin khách hàng Không có Có HOA_DON_BAN_HANG - Mã số khách hàng - Số Lượng - Mã hàng - Giá tiền - Phương thức thanh tóan - Phí vận chuyển Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng d) DFD của chức năng người quản trị hàng hóa Hi ển th ị Thông tin hàng hóa Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng e) DFD chức năng quản trị nhân viên 4.1 Xem thông tin trạng thái nhân viên 4.3 Xóa nhân viên đã nghỉ 4.4 Thêm nhân viên kỹ thuật 4.5 Thêm nhân viên hành chánh 4.7 Theo dõi feedback khách hàng 4.6 Chỉnh sửa thông tin nhân viên 4.8 Theo dõi ngày nghỉ, lương nhân viên NHAN_VIEN Hiển thị thông tin Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên Thông tin nhân viên Thông t in nhân viên Yêu cầu Thông tin nhân viên Người quản trị Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng f) Chức năng phân loại hàng hóa Thông tin hàng hóa nhập Thông tin hàng hóa nhập Th ôn g tin số lư ợn g hà ng tro ng kh o M ã hàng hóa Th ôn g tin hà ng h óa Thông tin hàng nhập Th ôn g tin s ố lư ợ ng h àn g hó a Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 2.7 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu 1) Mô tả ô xử lý 1.1. Số 1.1 Tên: Kiểm tra hàng trong kho. Dòng dữ liệu vào: Mã đặt hàng. Dòng dữ liệu ra: Thông báo còn hàng hoặc hết hàng. Diễn giải: Xuất ra thông báo số lượng hàng hoá với nhà cung cấp. Tóm tắt. Input: Mã hàng, số lượng. Xử lý. - Kiểm tra xem số lượng còn đủ hay không. - Nếu còn thì chuyển qua ô xử lý 1.2 - Nếu không còn xuất thông báo nhà cung cấp. Output. Số lượng hàng tương ứng trong kho. 2) Mô tả ô xử lý 1.2 Số 1.2 Tên: Tìm kiếm người đặt hàng. Dòng dữ liệu vào: Thông tin người đặt hàng. Dòng dữ liệu ra: Thông báo tìm thấy hoặc không tìm thấy. Diễn giải: Xuất ra thông báo với nhà cung cấp. Tóm tắt. Input: Tên, mã người đặt hàng. Xử lý: Kiểm tra xem người đặt hàng có cùng thông tin trên không. - Nếu có: chuyển sang ô xử lý 1.3.2 - Nếu không có: chuyển sang ô xử lý 1.3.1 Output. Thông tin người đặt hàng. 3) Mô tả ô xử lý 1.3.1. Số 1.3.1 Tên: Tạo người đặt hàng. Dòng dữ liệu vào: Thông tin người đặt hàng. Dòng dữ liệu ra: Thông báo nhập thành công. Diễn giải: Tạo người đặt hàng mới. Tóm tắt. Input: Tên, địa chỉ, mã người đặt hàng, số lượng hàng, mã mặt hàng. Xử lý: Thêm người đặt hàng mới. Output: Thông tin người đặt hàng. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng 4) Mô tả ô xử lý 1.3.2 Số: 1.3.2 Tên: Lập