Đề tài Quy trình sản xuất giống lúa OM 6377 siêu nguyên chủng tại trại giống Tà Đảnh – Huyện Tà Đảnh – Tỉnh An Giang

Cây lúa (oryza sativa) là cây lương thực quan trọng, cung cấp nguồn thực phẩm chính cho khoảng 65% dân số thế giới. Trong đó, hơn 90% sản lượng lúa được tiêu thụ tại Châu Á. Tron g những thập niên cuối thế kỷ XX, sự gia tăng đáng kể về sản lượng lúa đã được ghi nhận tại nhiều nước đang phát triển. Cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp năm 1960 đã mở ra sự phát triển lớn mạnh của khoa học chọn giống và sự ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp góp phần làm tăng năng suất giống cây trồng. - Ở nước ta nghề trồng lúa nước đã có từ rất lâu và năng suất lúa ngày càng tăng một phần là do sự góp phần quan trọng của công tác chọn giống lúa, bằng phương pháp c ổ tr uyền, chọn lọc theo kiểu phả hệ, lai hữu tính, ứng dụng công nghệ sinh học như tạo biến dị, nuôi cấy mô, biến đổi gen. Nhờ chính sách đổi mới và khoa h ọc kỹ thuật trong công tác lai tạo, chọn lọc giống lúa ở các viện, trường, trung tâm và cá nhân trong cả nước, qua nhiều năm đã t ạo ra rất nhiều giống lúa có năng suất cao, ngắn ngày thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai ở từng địa phương. - Ngày nay, khi nước ta chuyển sang giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá cùng với sự đô thị hoá, thì diện tích lúa bị giảm xuống. Do đó đòi hỏi phải thâm canh tăng vụ, giống lúa ngắn ngày, tăng năng suất, kháng nhiều sâu bệnh hại, phẩm chất tốt, thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, để đáp ứng nhu cầu gạo có chất lượng tốt phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu (Lê Duy Thành, 2011). - Trại sản xuất giống Tà Đảnh – xã Tà Đảnh – huy ện Tri Tôn – t ỉnh An Giang là một trong những trung tâm sản xuất lúa giống với qui mô lớn đã s ản xuất rất nhiều loại giống thích hợp với nhu cầu hiện nay. Trại giống Tà Đảnh đượ c thành lập năm 1994 đến nay trại giống đã có rất nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất giống. Vì v ậy, tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Quy trình sản xuất giống lúa OM 6377 siêu nguyên chủng tại trại giống Tà Đảnh – huyện Tà Đảnh – tỉnh An Giang” nhằm xác định giống lúa thuần tốt, năng suất cao, phù hợp điều kiện canh tác của địa phương để đưa vào sản xuất.

pdf52 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3234 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quy trình sản xuất giống lúa OM 6377 siêu nguyên chủng tại trại giống Tà Đảnh – Huyện Tà Đảnh – Tỉnh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 MỤC LỤC Nội dung Trang MỤC LỤC ............................................................................................................................i DANH SÁCH BẢNG .........................................................................................................iv DANH SÁCH HÌNH...........................................................................................................v DANH SÁCH BIỂU ĐỒ ...................................................................................................vi CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT ..............................................vii MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................1 Tính cấp thiết của đề tài .....................................................................................................1 Mục tiêu của đề tài .............................................................................................................1 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .....................................................................................2 Chương 1. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ...............................................................................3 1.1. NGUỒN GỐC LỊCH SỬ CÂY LÚA .........................................................................3 1.2. GIÁ TRỊ ......................................................................................................................3 1.2.1. Giá trị dinh dưỡng ......................................................................................................3 1.2.2. Giá trị sử dụng ............................................................................................................3 1.2.3. Giá trị thương mại ......................................................................................................4 1.3. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT .............................................................................................4 1.3.1 Tình hình sản xuất lúa gạo trên thế giới ......................................................................4 1.3.2. Tình hình sản xuất lúa gạo ở Việt Nam ......................................................................5 1.4. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐỐI VỚI RUỘNG SẢN XUẤT GIỐNG ................................6 1.4.1. Phân cấp hạt giống......................................................................................................6 1.4.2. Tiêu chuẩn hạt giống ..................................................................................................7 1.4.3. Ruộng sản xuất lúa giống ...........................................................................................8 1.5. ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA GIỐNG OM 6377 ......................................................8 1.6. MỘT SỐ LOẠI DỊCH HẠI TRÊN RUỘNG LÚ A....................................................9 1.6.1. Sâu cuốn lá..................................................................................................................9 1.6.2. Bệnh đạo ôn ..............................................................................................................10 1.6.3. Nhện gié....................................................................................................................11 1.6.4. Ốc bươu vàng ...........................................................................................................12 ii Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 1.6.5. Dịch hại khác ............................................................................................................12 Chương 2. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ...............................14 2.1. PHƯƠNG TIỆN ..........................................................................................................14 2.1.1. Địa điểm ..............................................................................................................14 2.1.2. Diện tích canh tác và mùa vụ ..............................................................................14 2.1.3. Vật tư ...................................................................................................................14 2.2. PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ..............................................................................14 2.2.1. Kỹ thuật làm đất ..................................................................................................14 2.2.2. Kỹ thuật ngâm ủ giống........................................................................................14 2.2.3. Kỹ thuật làm mạ sân ...........................................................................................15 2.2.4. Chuẩn bị ruộng cấy .............................................................................................16 2.2.5. Cấy lúa ................................................................................................................17 2.2.6. Bón phân .............................................................................................................18 2.2.7. Chăm sóc .............................................................................................................18 2.2.8. Khử lẫn ................................................................................................................20 2.2.9. Kiểm định ruộng giống .......................................................................................20 2.2.10. Thu hoạch..........................................................................................................22 2.2.11. Sấy.....................................................................................................................23 2.2.12. Kiểm nghiệm .....................................................................................................24 2.2.13. Chế biến ............................................................................................................24 2.2.14. Bảo quản ...........................................................................................................26 2.2.15. Tận dụng phụ phẩm ..........................................................................................27 2.3. CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI ....................................................................................27 2.3.1. Sơ đồ lấy chỉ tiêu ................................................................................................27 2.3.2. Các chỉ tiêu..........................................................................................................28 Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .......................................................................32 3.1. SỰ BIẾN ĐỘNG CHIỀU CAO CÂY ......................................................................32 3.2. SỐ CHỒI QUA CÁC GIAI ĐOẠN ..........................................................................33 3.3. CHIỀU DÀI BÔNG ..................................................................................................34 3.4. SỐ BÔNG/m2 ...........................................................................................................34 iii Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 3.5. SỐ HẠT/BÔNG ........................................................................................................35 3.6. TỶ LỆ HẠT CHẮC, HẠT LÉP ...............................................................................35 3.7. TRỌNG LƯỢNG 1000 HẠT ...................................................................................37 3.8. SỐ LÁ XANH/BÔNG ..............................................................................................38 3.9. SÂU HẠI VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ ................................................................38 3.10. BỆNH HẠI VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỊ ...........................................................39 3.11. DỊCH HẠI KHÁC ..................................................................................................39 3.12. THÀNH PHẦN NĂNG SUẤT ..............................................................................40 3.13. LỢI NHUẬN KINH TẾ .........................................................................................41 Chương 4. KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN .......................................................................44 4.1. KẾT LUẬN...............................................................................................................44 4.2. KIẾN NGHỊ ..............................................................................................................44 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................45 iv Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 DANH SÁCH BẢNG Tên bảng Trang Bảng 1.1. Các quốc gia xuất khẩu gạo .................................................................................5 Bảng 1.2. Tình hình sản xuất lúa gạo ở Việt Nam ...............................................................6 Bảng 1.3. Tiêu chuẩn đối với các cấp hạt giống lúa.............................................................8 Bảng 2.1. Phân bón .............................................................................................................18 Bảng 2.2. Số kiểm định tối thiểu trong lô ruộng giống ......................................................21 Bảng 2.3. Phân cấp bệnh trên lúa .......................................................................................29 Bảng 2.4. Quy định mật độ, tỷ lệ dịch hại trên lúa .............................................................29 Bảng 3.1. Sự gia tăng chiều cao cây qua các giai đoạn sinh trưởng (cm) ..........................32 Bảng 3.2. Sự biến động của số chồi qua các giai đoạn sinh trưởng (chồi/m 2)...................33 Bảng 3.3. Chiều dài bông lúa/khung (cm) ..........................................................................34 Bảng 3.4. Số bông/m2 .........................................................................................................34 Bảng 3.5. Số hạt/bông ........................................................................................................35 Bảng 3.6. Tỷ lệ hạt chắc, hạt lép/bông ...............................................................................36 Bảng 3.7. Trọng lượng 1000 hạt (gram) .............................................................................37 Bảng 3.8. Số lá xanh/bông ..................................................................................................38 Bảng 3.9. Sâu hại và biện pháp phòng trừ ..........................................................................38 Bảng 3.10. Bệnh hại và biện pháp phòng trị ......................................................................39 Bảng 3.11. Các loài dịch hại khác ......................................................................................39 Bảng 3.13. Thành phần năng suất ......................................................................................41 Bảng 3.14. Năng suất lúa sau khi chế biến .........................................................................42 Bảng 3.15. Lợi nhuận kinh tế .............................................................................................43 v Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 DANH SÁCH HÌNH Tên hình Trang Hình 1.1. Lịch sử tiến hóa của các giống lúa trồng ..............................................................3 Hình 1.2. Vòng đời sâu cuốn lá ..........................................................................................10 Hình 1.3. Bệnh đạo ôn ........................................................................................................11 Hình 1.4. Nhện gié ..............................................................................................................12 Hình 1.5. Ốc bươu vàng .....................................................................................................12 Hình 1.6. Chim chuột .........................................................................................................13 Hình 2.1. Cuốn mạ đem đi cấy ...........................................................................................16 Hình 2.2. Mạ được tách thành từng tép để cấy ...................................................................17 Hình 2.3. Cấy mạ ................................................................................................................18 Hình 2.4. Làm cỏ ................................................................................................................19 Hình 2.5. Sơ đồ quản lý chất lượng hạt giống ....................................................................22 Hình 2.6. Thu hoạch lúa .....................................................................................................23 Hình 2.7. Cấu tạo máy sấy lúa đảo chiều ...........................................................................24 Hình 2.8. Bao và thẻ giống .................................................................................................25 Hình 2.9. Máy chế biến hạt giống ......................................................................................26 Hình 2.10. Kho chứa lúa thành phẩm .................................................................................27 Hình 2.11. Sơ đồ bố trí lấy chỉ tiêu ....................................................................................27 vi Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 DANH SÁCH BIỂU ĐỒ Tên biểu đồ Trang Biểu đồ 3.1. Biểu diễn chiều cao cây lúa ...........................................................................32 Biểu đồ 3.2. Biểu diễn sự biến động của chồi lúa ..............................................................33 Biểu đồ 3.3. So sánh tỷ lệ chắc lép lúa ...............................................................................37 vii Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Ý nghĩa DT, NS Diện tích, năng suất SX Sản xuất SNC Siêu nguyên chủng NC Nguyên chủng XN Xác nhận XN1, XN2 Xác nhận 1, xác nhận 2 NXB Nhà xuất bản NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn ĐH, TC Đại học, trung cấp KTKT Kinh tế kỹ thuật NSKC Ngày sau khi cấy TT Thứ tự BVTV Bảo vệ thực vật SG Sông Gianh NB Ninh Bình ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long HSD Hạn sử dụng NSX Ngày sản xuất MSLG Mã số lô giống 1 Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài - Cây lúa (oryza sativa) là cây lương thực quan trọng, cung cấp nguồn thực phẩm chính cho khoảng 65% dân số thế giới. Trong đó, hơn 90% sản lượng lúa được tiêu thụ tại Châu Á. Trong những thập niên cuối thế kỷ XX, sự gia tăng đáng kể về sản lượng lúa đã được ghi nhận tại nhiều nước đang phát triển. Cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp năm 1960 đã mở ra sự phát triển lớn mạnh của khoa học chọn giống và sự ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp góp phần làm tăng năng suất giống cây trồng. - Ở nước ta nghề trồng lúa nước đã có từ rất lâu và năng suất lúa ngày càng tăng một phần là do sự góp phần quan trọng của công tác chọn giống lúa, bằng phương pháp cổ truyền, chọn lọc theo kiểu phả hệ, lai hữu tính, ứng dụng công nghệ sinh học như tạo biến dị, nuôi cấy mô, biến đổi gen. Nhờ chính sách đổi mới và khoa học kỹ thuật trong công tác lai tạo, chọn lọc giống lúa ở các viện, trường, trung tâm và cá nhân trong cả nước, qua nhiều năm đã tạo ra rất nhiều giống lúa có năng suất cao, ngắn ngày thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai ở từng địa phương. - Ngày nay, khi nước ta chuyển sang giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá cùng với sự đô thị hoá, thì diện tích lúa bị giảm xuống. Do đó đòi hỏi phải thâm canh tăng vụ, giống lúa ngắn ngày, tăng năng suất, kháng nhiều sâu bệnh hại, phẩm chất tốt, thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, để đáp ứng nhu cầu gạo có chất lượng tốt phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu (Lê Duy Thành, 2011). - Trại sản xuất giống Tà Đảnh – xã Tà Đảnh – huyện Tri Tôn – tỉnh An Giang là một trong những trung tâm sản xuất lúa giống với qui mô lớn đã sản xuất rất nhiều loại giống thích hợp với nhu cầu hiện nay. Trại giống Tà Đảnh đượ c thành lập năm 1994 đến nay trại giống đã có rất nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất giống. Vì vậy, tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Quy trình sản xuất giống lúa OM 6377 siêu nguyên chủng tại trại giống Tà Đảnh – huyện Tà Đảnh – tỉnh An Giang” nhằm xác định giống lúa thuần tốt, năng suất cao, phù hợp điều kiện canh tác của địa phương để đưa vào sản xuất. Mục tiêu của đề tài - Xác định giống lúa thuần tốt nhất, năng suất cao, thời gian sinh trưởng ngắn, phẩm chất tốt thích hợp với điều kiện sinh thái ở địa phương. Nhằm khuyến cáo các giống mới cho sản xuất lúa, thay thế giống cũ bị nhiễm bệnh làm tăng hiệu quả kinh tế, tăng năng suất cho người dân trồng lúa. - Tạo ra nguồn giống nguyên chủng để làm nguồn sản xuất giống xác nhận cung cấp cho nông dân. 2 Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng Giống lúa OM 6377 siêu nguyên chủng. - Phạm vi nghiên cứu Thí nghiệm được thực hiện tại ruộng sản xuất giống của trại sản xuất giống Tà Đảnh, xã Tà Đảnh, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang. 3 Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 Chương 1 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 1.1. NGUỒN GỐC LỊCH SỬ CÂY LÚA - Chưa có tài liệu thống nhất về nguồn gốc cây lúa. - Lịch sử phát triển của cây lúa gắn liền với lịch sử phát triển của Châu Á. - Đông Nam Á được xem như là nơi xuất hiện cây lúa hoang dại đầu tiên. Hình 1.1. Lịch sử tiến hóa của các giống lúa trồng 1.2. GIÁ TRỊ 1.2.1. Giá trị dinh dưỡng Gạo là thức ăn giàu dinh dưỡng. So với lúa mì, gạo có thành phần tinh bột và protein hơi thấp hơn, nhưng năng lượng tạo ra cao hơn do chứa nhiều chất béo hơn . Ngoài ra, nếu tính trên đơn vị 1 hecta, gạo cung cấp nhiều calo hơn lúa mì do năng suất lúa cao hơn nhiều so với lúa mì. 1.2.2. Giá trị sử dụng - Ngoài cơm ra, gạo còn dùng để chế biến nhiều loại bánh, làm môi trường để nuôi cấy niêm khuẩn, men, cơm mẻ,… g ạo còn dùng để cất rượu, cồn,… người ta không thể nào kể hết công dụng của nó. - Cám hay đúng hơn là các lớp vỏ ngoài của hạt gạo do chứa nhiều protein, chất béo, chất khoáng, vitamin, nhất là vitamin nhóm B, nên được dùng làm bột dinh dưỡng Lúa hoang đa niên Lúa hoang hằng niên Lúa trồng hằng niên 4 Phan Minh Tiến – TTT11A4 – Khóa 11 trẻ em và điều trị người bị bệnh phù thũng. Cám là thành phần cơ bản trong thức ăn gia súc, gia cầm và trích lấy dầu ăn… - Trấu ngoài công dụng làm chất đốt, chất độn chuồng , còn dùng làm ván ép, vật liệu cách nhiệt, cách âm, chế tạo carbon và silic…. 1.2.3. Giá trị thương mại - Trên thị trường thế giới, giá gạo xuất khẩu tính trên đơn vị trọng lượng cao hơn rất nhiều so với các loại hạt cốc khác. Nói chung, giá gạo xuất khẩu cao hơn gạo lúa mì từ 2 – 3 lần và cao hơn bắp hạt từ 2 – 4 lần. Thời điểm khủng hoảng lương thực trên thế giới vào khoảng những năm 1970 đã làm giá cả các loại ngũ cốc trên thị trường thế giới tăng vọt đột ngột: giá gạo từ 147 đôla/tấn (1972) tăng lên đến 350 đôla/tấn (1973), lúa mì từ 69 (1972) lên 137 đô la/tấn (1973) và bắp từ 56 đôla/tấn (1972) lên 98 đôla/tấn (1973). Giá gạo đạt đỉnh cao vào năm 1974 là 542 đôla/tấn, trong khi gạo thơm đặc sản Basmati (gạo số 1 thế giới) lên đến 820 đôla/tấn. Sau đó, giá gạo giảm dần và tăng lên trở lại trên 430 đôla/tấn trong những năm 1980 – 1981 để rồi giảm xuống và có khuynh hướng ổn định ở khoảng 200 – 250 đôla/tấn, tức vẫn ở mức gấp đôi giá lúa mì và gấp 3 bắp. Nhìn chung, từ năm 1975-1995 giá gạo thế giới biến động khá lớn và ở mức cao. - Giá gạo thế giới trong những năm 90 biến động khá lớn, trong đó năm 1993 thấp nhất, sau đó tăng dần lên và tương đối ổn định từ năm 1997-1998. Giá gạo Việt Nam (5% tấm) bán trên thị trường thế giớ i ở mức trung bình từ 220 -290 đôla/tấn. Từ năm 2000 trở đi, giá gạo t
Luận văn liên quan