Đề tài Tài nguyên đối với công nghiệp hóa-Hiện đại hóa ở Việt Nam

Khaitháckhoángsảnđãtrở thànhngànhcông nghiệpđóngvaitrò quantrọng trong nguồn thu ngânsáchquốcgianhiềuthậpkỹqua. Đó làtiềmnăngvôcùngto lớn vàquígiátrên con đường công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước.

pdf20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Tài nguyên đối với công nghiệp hóa-Hiện đại hóa ở Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI NHÓM 3 LỚP TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG CH09 “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” LỜI MỞ ĐẦU Khai thác khoáng sản đã trở thành ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nguồn thu ngân sách quốc gia nhiều thập kỹ qua. Đó là tiềm năng vô cùng to lớn và quí giá trên con đường công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LÝ LUẬN. 1. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá là gì. 2. Vai trò của công nghiệp hoá - hiện đại hoá đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam. www.themegallery.com Tác dụng cơ bản CNH-HĐH Cải tiến XH nông nghiệp -> XH công nghiệp1 Tạo ra những ĐK vật chất kỹ thuật cần thiết về con người và KHCN, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế 2 Tạo ra cơ sở vật chất để làm biến đổi về chất LLSX, nhờ đó mà nâng cao vai trò của con người lao động 3 Tạo ĐK vật chất để XD nền kinh tế độc lập, tự chủ vững mạnh -> thực hiện tốt sự phân công và hợp tác quốc tế.4 Tạo tiền dề vật chất để xây dựng, phát triển và hiện đại hoá nền quốc phòng an ninh5 “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” 3. Lý luận nguồn tài nguyên 3.1. Khái niệm tài nguyên 3.2. Khái niệm tài nguyên thiên nhiên 3.3. Phân loại tài nguyên “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” 3.3. Phân loại tài nguyên  Theo nguồn gốc  Theo khả năng tái tạo  Theo môi trường thành phần  Theo sự tồn tại  Theo thành phần hóa học  Theo trạng thái phân bố  Theo tính chất, trữ lượng và mụch đích sử dụng “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” Hệ thống phân tán TNTN ngoài mặt đất TNTN trên mặt đất TNTN trong lòng đất Không khí Sức gió Ánh sáng MT Thảm Thực vật Hệ Động vật Nguồn nước mặt Các loại KS Nguồn nước ngầm Hình 1.Hệ thống phân tán TNTN trong lòng đất (Nguồn: Hình 2.1, trang 52, Môi trường và phát triển bền vững, Lê Văn Khoa) “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” Hình 2. Phân loại tài nguyên thiên nhiên (Nguồn: Hình 2.2, trang 52, Môi trường và phát triển bền vững, Lê Văn Khoa) Tài nguyên thiên nhiên TNTN vô hạn TNTN hữu hạn Không khí Sức gió Ánh sáng MT Thuỷ triều Sóng biển Nhiệt năng lòng đất TNTN tái tạo được TNTN không tái tạo được “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” 3.4 Khái niệm về tài nguyên khoáng sản: Phân loại khoáng sản “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” 3.5 Khái niệm về rừng: “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” II. Tình hình sử dụng tài nguyên thiên nhiên và những hạn chế trong khai thác tài nguyên 1. Tình hình sử dụng tài nguyên thiên nhiên 1.1. Hiện trạng sử dụng đất ở Việt Nam Bảng 1. Hiện trạng sử dụng đất (Tại thời điểm 01/01/2007) Đơn vị: Nghìn ha (Nguồn: Niên giám thống kê 2007) ĐẤT Tổng diện tích Trong đó: Đất đã giao và cho thuê CẢ NƯỚC 33121.2 23763.8 Đất nông nghiệp 24696 21262.7 Đất sản xuất nông nghiệp 9436.2 9319.4 Đất trồng cây hàng năm 6348.2 6254.2 Đất trồng lúa 4130.9 4107.4 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 53.4 27.2 Đất trồng cây hàng năm khác 2163.8 2119.6 Đất trồng cây lâu năm 3088 3065.1 Đất lâm nghiệp 14514.2 11210 Rừng sản xuất 5672.5 4735.9 Rừng phòng hộ 6766.3 4648.8 Rừng đặc dụng 2075.5 1825.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản 715.1 704.3 Đất làm muối 14.1 13.2 Đất nông nghiệp khác 16.5 15.8 Đất phi nông nghiệp 3309.1 1390.5 Đất ở 611.9 606 Đất ở đô thị 108.5 105.3 Đất ở nông thôn 503.4 500.7 Đất chuy ên dung 1433.5 509.4 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 23.8 23 Đất quốc phòng, an ninh 286.1 198.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 170.3 155.1 Đất có mục đích công cộng 953.3 133.1 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 12.9 12.7 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 97.2 81.8 Đất sông suối và mặt nước chuy ên dung 1150.3 177.9 Đất phi nông nghiệp khác 3.4 2.8 Đất chưa sử dụng 5116 1110.5 Đất bằng chưa sử dụng 340.3 24.9 Đất đồi núi chưa sử dụng 4396 1068.8 Núi đá không có rừng cây 379.7 16.8 Bảng 2. Hiện trạng sử dụng đất ( Tại thời điểm 01/01/2008) Đơn vị: Nghìn ha (Nguồn: Niên giám thống kê 2008) ĐẤT Tổng diện tích Trong đó: Đất đã giao và cho thuê CẢ NƯỚC 33115.0 23977.4 Đất nông nghiệp 24997.2 21545.9 Đất sản xuất nông nghiệp 9420.3 9303.1 Đất trồng cây hàng năm 6309.6 6215.8 Đất trồng lúa 4105.8 4081.7 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 56.1 31.5 Đất trồng cây hàng năm khác 2147.7 2102.5 Đất trồng cây lâu năm 3110.7 3087.4 Đất lâm nghiệp 14816.6 11497.0 Rừng sản xuất 6259.6 5092.0 Rừng phòng hộ 6565.3 4624.4 Rừng đặc dụng 1991.7 1780.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 728.6 715.8 Đất làm muối 13.7 12.7 Đất nông nghiệp khác 18.0 17.3 Đất phi nông nghiệp 3385.8 1555.3 Đất ở 620.4 614.2 Đất ở đô thị 112.5 109.5 Đất ở nông thôn 507.9 504.7 Đất chuy ên dung 1553.7 721.2 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 23.1 22.3 Đất quốc phòng, an ninh 34.3 208.6 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 195.8 180.2 Đất có mục đích công cộng 1037.8 275.8 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 13.1 12.9 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 97.6 84.2 Đất sông suối và mặt nước chuy ên dung 1097.4 119.9 Đất phi nông nghiệp khác 3.7 2.8 Đất chưa sử dụng 4732.1 876.2 Đất bằng chưa sử dụng 321.5 10.9 Đất đồi núi chưa sử dụng 4041.8 850.9 Núi đá không có rừng cây 368.8 14.4 Bảng 3. Diễn biến diện tích rừng Việt Nam so với Asean và Thế Giới (Nguồn: State of The World’s Forests, FAO, 2007) 1.2. Sử dụng tài nguyên rừng Năm Diện tích rừng (1000 ha) Độ che phủ (%) Chỉ số ha/đầu người Tự nhiên Trồng Tổng cộng 1945 14.300 0 14.300 43,0 0,70 1975 11.077 92 11.169 33,8 0,22 1980 10.186 422 10.608 32,1 0,19 1985 9.038 584 9.892 30,0 0,16 1990 8.430 745 9.175 27,8 0,14 1995 8.252 1.050 9.302 28,2 0,12 2000 9.444 1.471 10.915 33,2 0,14 2005 10.328 2.312 12.640 36,3 0,15 ASEAN 211.387 19.973 231.360 48,6 0,42 Thế Giới 3.682.369 187.086 3.809.455 29,6 0,60 “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” 1.3. Sử dụng tài nguyên nước 1.4. Sử dụng tài nguyên sinh học ở Việt Nam 1.5. Các loại khoáng sản chính ở Việt Nam “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” STT Ngành sản xuất 1995 1996 1997 1998 1 Khai thác than 1677,2 1929,8 2229,1 2209,8 2 Khai thác dầu khí 10844,6 12466,9 14238,6 17641,6 3 Quặng kim loại 236,1 282,5 172,3 110,7 4 Đá và các mỏ khác 1161,8 1288,4 1673,7 1696,4 5 Than cốc, dầu mỏ 343,2 208,7 83,5 86,0 6 S.phẩm khoáng sản phi kim loại 9200 10120 12222,8 13934,0 7 Sản xuất sản phẩm kim loại 3428,0 4085,9 3999,8 4239,8 8 Tổng 26890,9 30382,2 34619,8 39918,3 9 Các ngành CN trong cả nước 103374,7 118096,6 134419,7 150684,6 10 TLngànhkhoángsản/côngnghiệp% 26,00 26,00 26,00 26,00 Bảng 9. Giá trị sản xuất công nghiệp khoáng sản Nguồn lợi từ khai thác và chế biến tài nguyên khoáng sản 1.6. Khai thác và sử dụng tài nguyên năng lượng 1.6.1. Năng lượng gió 1.6.2. Năng lượng mặt trời “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” 2. Những hạn chế của việc khai thác tài nguyên ở Việt Nam “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” III. MỘT SỐ NHÂN XÉT VỀ TÌNH HÌNH KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Vấn đề khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường phải được xem là quốc sách có tầm quan trọng như chiến lược phát triển nguồn nhân lực, phải được xem là yếu tố quan trong trong công cuộc CNH – HĐH. Muốn thế chúng ta cần có các giải pháp như sau : “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” Về chính sách vĩ mô: Về mặt cộng đồng: “TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÔNG NGHIỆP HÓA- HIỆN ĐẠI HÓA Ở VIỆT NAM” KẾT LUẬN LOGO