Đề tài Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010

Tỉnh Quảng Ngãi có diện tích đất tựnhiên là 5.137,5 km2 với 14 huyện/thành (7 huyện/thành đồng bằng, 6 huyện miền núi và 1 huyện hải đảo). Trong thời gian tới tỉnh sẽ đẩy mạnh tăng trưởng và chuyển dịch cơcấu kinh tếtheo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sựtập trung phát triển Khu kinh tếDung Quất; hoàn thiện các KCN nhưTịnh Phong, Quảng Phú; và hình thành/phát triển KCN PhổPhong, các cụm công nghiệp, các làng nghề Tỉnh Quảng Ngãi đã được phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thểphát triển kinh tế- xã hội đến năm 2010 tại Quyết định số 04/2005/QĐ-TTg ngày 06/01/2005 của Thủtướng Chính Phủ. Khu kinh tếDung Quất đã được Thủtướng Chính Phủphê duyệt quy hoạch tổng thểphát triển kinh tế- xã hội đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định số139/2006/QĐ-TTg ngày 16/06/2006 và phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đến năm 2020 tại Quyết định số1056/QĐ-TTg ngày 16/08/2007. Gắn liền với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Quảng Ngãi thì hàng loạt các vấn đềmôi trường nảy sinh đi theo nhưkhí thải, nước thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại ngày càng gia tăng. Trong thời gian qua, tỉnh cũng đã có những nỗlực cụthểtrong công tác quản lý và bảo vệmôi trường như:  Xây dựng và thực hiện các đềtài nghiên cứu, đánh giá vềhiện trạng môi trường, hệsinh thái, các nguồn tài nguyên trên địa bàn tỉnh.  Thực hiện triển khai Luật Bảo vệMôi trường cũng nhưcác văn bản dưới luật tại địa phương.  Khảo sát đánh giá các nguồn gây ô nhiễm trên địa bàn tỉnh. Kết quảnghiên cứu của đềtài Đánh giá diễn biến chất lượng môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 1995-2005 và hiện trạng chất lượng môi trường năm 2006 cho thấy chất lượng môi trường nhìn chung có xu hướng xấu đi, nước biển ven bờcó xu hướng xấu đi rõ nét nhất; kế đến là nước mặt có xu hướng xấu đi rõ nét thông qua các thông sốnhưBOD, COD và dầu mỡ; kếtiếp là không khí với sựgia tăng của bụi và tiếng ồn nhưng ởmức độthấp; đất và nước ngầm chưa thấy có dấu hiệu ô nhiễm. Để đáp ứng sựnghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh trong thời gian tới mà có thểhạn chếtối đa ô nhiễm môi trường thì trước hết tỉnh Quảng Ngãi cần phải xây dựng chương trình bảo vệmôi trường mang tính dài hạn đến năm 2020 cũng như xác lập các kếhoạch hành động bảo vệmôi trường cụthể đến năm 2010. Đây là công việc rất cần thiết và cấp bách đối với tỉnh Quảng Ngãi.

pdf95 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2144 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -----------o0o----------- BÁO CÁO ĐỀ TÀI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2006-2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020 BÁO CÁO CHÍNH (Báo cáo đã được hiệu chỉnh theo các ý kiến đóng góp tại Hội thảo tổ chức vào ngày 05 tháng 07 năm 2007) QUẢNG NGÃI, THÁNG 10/2007 mtx.vn ii ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -----------o0o----------- BÁO CÁO ĐỀ TÀI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2006-2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020 BÁO CÁO CHÍNH CHỦ TRÌ THỰC HIỆN CƠ QUAN THỰC HIỆN VIỆN KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG mtx.vn iii TỔ CHỨC THỰC HIỆN Tên đề tài XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2006-2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2020 Cơ quan quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi Địa chỉ: 163 Đại lộ Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại: 055.818774 Fax: 055.822870 Cơ quan thực hiện Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường (VITTEP) Địa chỉ: 57A Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP.HCM Điện thoại: 08.8447975 - 8479121 Fax: 08.8447976 Chủ trì thực hiện TS. Trần Minh Chí Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Viện trưởng Cán bộ tham gia thực hiện chính ThS Nguyễn Văn Sơn, Thư ký đề tài, Cán bộ, VITTEP ThS Nguyễn Như Dũng, Trưởng phòng MTĐ&CTR, VITTEP KS Nguyễn Thị Hạnh, Cán bộ, VITTEP KS Hồ Sơn Chung, Cán bộ, VITTEP ThS Phạm Minh Chi, Cán bộ, VITTEP ThS Lê Văn Tâm, Cán bộ, VITTEP KS Trần Phương Liên, Cán bộ, VITTEP KS Lê Minh Dũng, Cán bộ, VITTEP KS Phạn Công Minh, Cán bộ, VITTEP KS Phan Minh Thiện, Cán bộ, VITTEP KS Phạm Văn Đông, Cán bộ, VITTEP KS Trần Đức Hiếu, Cán bộ, VITTEP Cán bộ phối hợp thực hiện chính ThS Nguyễn Quốc Tân, Trưởng Phòng Môi trường, Sở TN&MT Quảng Ngãi CN Nguyễn Thị Hồng, Phó Phòng Môi trường, Sở TN&MT Quảng Ngãi CN Trần Thị Hạ Vũ, Cán bộ, Sở TN&MT Quảng Ngãi KS Nguyễn Vũ Thịnh, Cán bộ, Sở TN&MT Quảng Ngãi KS Nguyễn Đức Hải, Cán bộ, Sở TN&MT Quảng Ngãi KS Cao Văn Cảnh, Cán bộ, Sở TN&MT Quảng Ngãi mtx.vn iv Cơ quan phối hợp thực hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quảng Ngãi Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi Sở Công nghiệp Quảng Ngãi Ban Quản lý các KCN Quảng Ngãi Ban Quản lý KKT Dung Quất Sở Xây dựng Quảng Ngãi Sở Thủy sản Quảng Ngãi UBND thành phố và các huyện Thời gian thực hiện Từ tháng 10/2006 Kinh phí thực hiện Tổng kinh phí thực hiện: 144.500.000 đồng mtx.vn v CÁC CĂN CỨ THỰC HIỆN Căn cứ pháp lý Cấp Quốc gia 1. Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua. 2. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường”. 3. Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về “Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường”. 4. Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về “Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải”. 5. Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về “Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải”. 6. Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính Phủ về việc “Quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước”. 7. Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc “Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường”. 8. Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc “Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại”. 9. Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường. 10. Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc “Ban hành danh mục chất thải nguy hại”. 11. Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003 của Thủ tướng Chính Phủ về việc “Phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020”. 12. Quyết định số 04/2005/QĐ-TTg ngày 06/01/2005 của Thủ tướng Chính Phủ về việc “Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2010”. 13. Quyết định số 139/2006/QĐ-TTg ngày 16/06/2006 của Thủ tướng Chính Phủ về việc “Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Khu kinh tế Dung Quất đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020”. 14. Quyết định số 1056/QĐ-TTg ngày 16/08/2007 của Thủ tướng Chính Phủ về việc “Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020”. mtx.vn vi Cấp tỉnh 1. Nghị quyết số 36/2006/NQ-HĐND ngày 15/05/2006 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc “Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006- 2010”. 2. Nghị quyết số 02-NQ/TU của Tỉnh ủy Quảng Ngãi ngày 03/08/2006 về việc “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát huy sức mạnh của cả hệ thống chính trị đẩy nhanh tốc độ phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn mới”. 3. Nghị quyết số 03-NQ/TU của Tỉnh ủy Quảng Ngãi ngày 29/08/2006 về việc “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát huy sức mạnh của cả hệ thống chính trị đẩy nhanh tốc độ phát triển Khu kinh tế Dung Quất giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2020”. 4. Nghị quyết số 55/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc “Phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010”. 5. Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc “Phê duyệt Đề án phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006- 2010”. 6. Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 07/09/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc “Thành lập Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Phổ Phong, huyện Đức Phổ”. Căn cứ kỹ thuật 1. Ban Quản lý các dự án quy hoạch khảo sát xây dựng – Ban điều phối dự án. Dự án cải thiện môi trường đô thị miền trung – tiểu dự án Quảng Ngãi. 2006. 2. Ban Quản lý Các KCN Quảng Ngãi. Báo cáo tình hình hoạt động của KCN Quảng Ngãi. 2006. 3. Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và Phân viện Công nghệ mới và Bảo vệ Môi trường. Quy hoạch tổng thể môi trường Khu Kinh tế Dung Quất giai đoạn năm 2010 và hướng đến năm 2020. 2004. 4. Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất. Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xử lý chất thải rắn KCN Dung Quất – Giai đoạn 1. 2002. 5. Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi. Báo cáo thực trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. 2006. 6. Cục thống kê Quảng Ngãi. Nhà xuất bản thống kê. Niên giám thống kê 2005. 7. Sở Công nghiệp Quảng Ngãi. Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2010, có tính đến năm 2020. 2006. 8. Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường Quảng Ngãi và Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Trung Trung bộ. Báo cáo kết quả quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2001. 2001. 9. Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quảng Ngãi. Nghiên cứu tổng hợp hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ngãi 1995 – 1999. 1999. mtx.vn vii 10. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi và Trung tâm Công nghệ Hóa học và Môi trường. Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2005. 2005. 11. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi. Báo cáo kết quả quan trắc và giám sát môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2006: Đợt 1 – Tháng 06 năm 2006. 12. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi. Báo cáo kết quả quan trắc và giám sát môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2006: Đợt 2 – Tháng 09 năm 2006. 13. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi. Báo cáo kết quả quan trắc và giám sát môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2006: Đợt 3 – Tháng 11 năm 2006. 14. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi. Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc và giám sát môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2004. 2004. 15. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi. Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc và giám sát môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2005. 2005. 16. Trung tâm Công nghệ Môi trường. Nghiên cứu quy hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2001-2010. 2002. 17. UBND tỉnh Quảng Ngãi. Báo cáo số 24/BC-UB gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 2005. 18. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi và Trường Đại học Bách khoa TP.HCM. Báo cáo đề tài Xây dựng kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2010 và định hướng đến 2020. 2007. 19. Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ngãi và Trường Đại học Bách khoa TP.HCM. Báo cáo đề tài Quy hoạch mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2010 và định hướng đến 2020. 2007. 20. UBND tỉnh Quảng Ngãi. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2010. 2004. 21. Viện Qui hoạch Đô thị Nông thôn. Thuyết minh tổng hợp qui hoạch chi tiết sử dụng đất thị xã Quảng Ngãi tỷ lệ 1/2000. 2002. mtx.vn viii CÁC BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ PHỤC VỤ CHO ĐỀ TÀI Trong quá trình thực hiện đề tài, các báo cáo chuyên đề sau đã được thực hiện nhằm tạo cơ sở cho việc thực hiện đề tài: Số chuyên đề Tên chuyên đề Chuyên đề 1 Báo cáo diễn biến chất lượng môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 1995 – 2000 Chuyên đề 2 Báo cáo diễn biến chất lượng môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2000 – 2005 Chuyên đề 3 Báo cáo hiện trạng chất lượng môi trường tỉnh Quảng Ngãi năm 2006 Chuyên đề 4 Kết quả xử lý số liệu điều tra, khảo sát bổ sung nguồn thải đô thị trên địa bàn tỉnh Quãng Ngãi Chuyên đề 5 Kết quả xử lý số liệu điều tra, khảo sát bổ sung nguồn thải nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Chuyên đề 6 Xây dựng danh mục các vấn đề môi trường cần giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Chuyên đề 7 Xây dựng các tiêu chí đánh giá phục vụ cho công tác lựa chọn thứ tự ưu tiên xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi mtx.vn ix MỤC LỤC MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1 1. Mục tiêu đề tài ........................................................................................................ 1 2. Nội dung thực hiện ................................................................................................. 1 3. Phương pháp thực hiện .......................................................................................... 2 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG .................................. 4 1.1. Tổng quan chất lượng môi trường giai đoạn 1995-2005 .................................... 4 1.1.1. Chất lượng không khí .......................................................................................................... 4 1.1.2. Tiếng ồn ............................................................................................................................... 5 1.1.3. Chất lượng nước mặt ........................................................................................................... 6 1.1.4. Chất lượng nước ngầm ........................................................................................................ 8 1.1.5. Chất lượng nước biển ven bờ ............................................................................................ 10 1.2. Tổng quan chất lượng môi trường năm 2006.................................................... 11 1.2.1. Chất lượng không khí ........................................................................................................ 11 1.2.2. Tiếng ồn ............................................................................................................................. 12 1.2.3. Chất lượng nước mặt ......................................................................................................... 12 1.2.4. Chất lượng nước ngầm ...................................................................................................... 13 1.2.5. Chất lượng nước biển ven bờ ............................................................................................ 14 1.2.6. Chất lượng đất ................................................................................................................... 15 1.3. Đánh giá chung về hiện trạng môi trường ........................................................ 15 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ BÁO Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ................................................................... 17 2.1. Tổng quan qui hoạch phát triển kinh tế - xã hội ............................................... 17 2.1.1. Tỉnh Quảng Ngãi ............................................................................................................... 17 2.1.2. Khu kinh tế Dung Quất ...................................................................................................... 21 2.2. Dự báo ô nhiễm môi trường .............................................................................. 26 2.2.1. Dự báo ô nhiễm do khí thải ............................................................................................... 26 2.2.2. Dự báo ô nhiễm do nước thải ............................................................................................ 28 2.2.2.1. Nước thải công nghiệp.................................................................................................... 28 2.2.2.2. Nước thải sinh hoạt ........................................................................................................ 31 2.2.3. Dự báo ô nhiễm do chất thải rắn và CTNH ....................................................................... 36 2.2.3.1. Chất thải rắn và CTNH công nghiệp .............................................................................. 36 2.2.3.2. Chất thải rắn đô thị ........................................................................................................ 38 2.2.3.3. Chất thải rắn y tế ............................................................................................................ 39 CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG DANH MỤC CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ................. 42 3.1. Các vấn đề môi trường theo nguồn thải ............................................................ 42 3.1.1. Khí thải .............................................................................................................................. 42 3.1.2. Nước thải ........................................................................................................................... 43 3.1.3. Chất thải rắn và chất thải nguy hại .................................................................................... 45 3.2. Các vấn đề môi trường theo loại hình hoạt động .............................................. 46 3.2.1. Hoạt động công nghiệp ...................................................................................................... 46 3.2.2. Hoạt động đô thị ................................................................................................................ 47 3.2.3. Hoạt động nông nghiệp ..................................................................................................... 48 mtx.vn x 3.3. Các vấn đề môi trường theo thành phần môi trường ........................................ 48 3.3.1. Môi trường không khí ........................................................................................................ 48 3.3.2. Môi trường nước mặt và nước ven bờ ............................................................................... 49 3.3.3. Môi trường đất và nước ngầm ........................................................................................... 51 3.4. Các vấn đề môi trường theo vùng ..................................................................... 51 3.4.1. Vùng đô thị và khu công nghiệp ........................................................................................ 52 3.4.2. Vùng đồng bằng và ven biển ............................................................................................. 52 3.4.3. Vùng miền núi ................................................................................................................... 53 CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ ................................. 54 4.1. Phương pháp tiếp cận........................................................................................ 54 4.2. Xác lập các tiêu chuẩn đánh giá ....................................................................... 55 4.3. Xây dựng qui trình đánh giá .............................................................................. 56 CHƯƠNG 5. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ƯU TIÊN ...................... 57 5.1. Theo nguồn thải ................................................................................................. 58 5.1.1. Khí thải .............................................................................................................................. 58 5.1.2. Nước thải ........................................................................................................................... 58 5.1.3. Chất thải rắn và chất thải nguy hại .................................................................................... 59 5.2. Theo loại hình hoạt động ................................................................................... 59 5.2.1. Công nghiệp ....................................................................................................................... 59 5.2.2. Đô thị ................................................................................................................................. 60 5.2.3. Nông nghiệp ...................................................................................................................... 60 5.3. Theo thành phần môi trường ............................................................................. 62 5.3.1. Không khí .......................................................................................................................... 62 5.3.2. Nước mặt và nước ven bờ.................................................................................................. 62 5.3.3. Đất và nước ngầm .............................................................................................................. 63 5.4. Theo vùng .......................................................................................................... 63 5.4.1. Đô thị và khu công nghiệp ................................................................................................. 63 5.4.2. Đồng bằng và ven biển ...................................................................................................... 64 5.4.3. Miền núi............................................................................................................................. 64 CHƯƠNG 6. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẾN 2010 .......... 65 6.1. KHHĐ1: Kiểm soát chất thải từ hoạt động công nghiệp .................................. 65 6.2. KHHĐ2: Thu gom và xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại ....................... 67 6.3. KHHĐ3: Bảo vệ chất lượng nước mặt .............................................................. 71 6.4. KHHĐ4: Kiểm soát chất thải từ hoạt động y tế ................................................ 73 6.5. KHHĐ5: Kiểm soát chất thải từ hoạt động nuôi tôm........................................ 74 6.6. KHHĐ6: Phát triển mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường ..............