Đồ án Ănten thông minh và ứng dụng trong WCDMA

Thông tin di động ra đời vào cuối những năm 1940. Khi đó phương thức thông tin mới này chỉlà những hệthống thông tin di động điều vận. Đến nay thông tin di động đã tr λthành hệthống toàn cầu và trải qua nhiều thếhệ. Thếkỷ21 của chúng ta đã và đang chứng kiến sựphát triển mạnh mẽkhông ngừng của ngành công nghiệp viễn thông và trong đó không thểthiếu thông tin di động. Con người càng vươn tới những đỉnh cao trong cuộc sống, trong khoa học thì nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng nhiều và chính vì thếmà nhu cầu thông tin di động ngày một cấp thiết. Với lượng dân sốthếgiới là trên 6 tỷngười, thì việc trao đổi thông tin không chỉ đơn thuần là đối thoại thông thường với băng thông hẹp, tốc độthấp mà con người ngày nay còn đòi hỏi phải được truy cập dữliệu, âm thanh, hình ảnh với tốc độcao băng thông rộng. Làm thếnào đểnâng cao dung lượng của hệthống nhưng không làm tăng băng tần của vô tuyến? Làm thếnào đểhệthống đảm bảo cung cấp dịch vụvới giá thành rẻ, chất lượng và tốc độtruyền dữliệu cao, đồng thời phải giảm thiểu năng lượng truyền tín hiệu từthuê bao nhằm tăng tuổi thọcủa pin, làm cho cấu trúc của máy di động ngày càng gọn nhẹ? Việc đi tìm lời giải cho các câu hỏi này quảlà một thách thức lớn cho các nhà quản lý và khai thác mạng viễn thông cũng nhưcác nhà thiết kếhệthống vì dường nhưcác yêu cầu này không có tính dung hoà với nhau. Đã có rất nhiều giải pháp đưa ra nhằm giải quyết những vướng mắc này. Trong hệthống những giải pháp đó, ănten thông minh với những ưu điểm vượt trội đã tr λthành một giải pháp quan trọng được chú ý và lựa chọn. Ănten thông minh bắt đầu được nghiên cứu từnhững năm 90 và ngày nay đang được triển khai rộng rãi nhiều nơi trên thếgiới. Ănten thông minh giúp giải quyết vấn đềxuyên nhiễu giữa các máy di động ảnh hư λng lên nhau và tạp âm của môi trường truyền dẫn vô tuyến bằng cách tăng SINR. Ănten thông minh còn cải thiện tín hiệu đầu thu, tăng dung lượng hệthống, m λrộng vùng phủsóng, tăng chất lượng tín hiệu, làm giảm chi phí lắp đặt các trạm BTS, kéo dài thời gian sửdụng pin của máy cầm tay, cho phép truy cập dữliệu tốc độcao. Công nghệ ănten áp dụng kỹthuật đa truy cập phân chia theo không gian SDMA, bên cạnh đó còn kết hợp các kỹthuật đa truy cập khác nhưCDMA, TDMA và FDMA và gần đây nhất là sựra đời của hệthống thông tin di động sửdụng kỹthuật WCDMA để đạt được hiệu quảtối ưu nhất. Ngày nay, ănten thông minh không chỉ được áp dụng tại trạm gốc mà còn được tích hợp trong các thiết bị đầu cuối nhằm cải thiện hơn nữa các chỉtiêu chất lượng và dung lượng của hệthống. Và mặc dù đã được nghiên cứu nhiều năm nhưng cho đến nay, ănten thông minh luôn là một vấn đềthu hút sựquan tâm của nhiều người. Xuất phát từnhững vấn đềtrên, em đã lựa chọn đềtài nghiên cứu của mình là “Ănten thông minh và ứng dụng trong WCDMA”. Đềtài đã đi vào nghiên cứu từ những kiến thức cơbản nhất cho đến những ứng dụng mới mẻcủa ănten thông tại máy cầm tay trong hệthống WCDMA. Theo đó, đềtài tiến hành nghiên cứu các nội dung chính theo bốcục gồm bốn chương. Chương I: Trình bày một cách tổng quan về ănten thông minh bao gồm : Khái niệm, nguyên lý hoạt động, cấu trúc và các tham sốdàn ănten, mô hình tín hiệu và những lợi ích khi sửdụng ănten thông minh trong hệthống thông tin di động. Chương II: Trình bày các thuật toán được áp dụng trong ănten thông minh bao gồm: kết hợp phân tập và kết hợp tương thích. Ngoài việc giới thiệu các thuật toán được sửdụng trong ănten thông minh, chương còn đưa ra những phân tích, đánh giá và so sánh các thuật toán này với nhau. Chương III: Đi vào nghiên cứu ứng dụng của ănten thông minh tại máy cầm tay trong hệthống WCDMA, gồm hệthống 3GPP và cdma2000. Chương đã giới thiệu một sốcác cấu trúc của hệthống ănten thông minh kép được tích hợp trong các đầu cuối di động. Theo đó, chương cũng đưa ra những cấu trúc của ănten thông minh trong các môi trường truyền lan khác nhau cũng như ănten thông minh sửdụng các thuật toán khác nhau trong thực tế. Chương IV: Đánh giá hiệu năng của việc sửdụng ănten thông minh tại máy cầm tay khi sửdụng các lược đồkết hợp phân tập, tương thích hay lai ghép cho hệthống 3 GPP. Đồng thời trong chương cũng đã có những phép so sánh giữa ba loại lược đồkết hợp này. Phần kết luận làm toát lên những kết quảmà đồán đã đạt được cũng nhằm đưa ra những hướng phát triển mới đểhoàn thiện hơn nữa đềtài này trong thời gian tới.

pdf114 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2418 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Ănten thông minh và ứng dụng trong WCDMA, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án tốt nghiệp Đại học Mục lục Đinh Thị Thái Mai , D01VT i MỤC LỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... iv DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... viii DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................ xi LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................... xii CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĂNTEN THÔNG MINH ...................................... 1 1.1 M λ đầu ............................................................................................................. 1 1.2 Hệ thống ănten thông minh ............................................................................. 1 1.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 1 1.2.2 Nguyên lý hoạt động của ănten thông minh ................................................ 2 1.2.3 Cấu trúc sắp xếp của các phần tử ănten ....................................................... 3 1.2.4 Các tham số dàn ănten ................................................................................ 4 1.3 Mô hình tín hiệu .............................................................................................. 5 1.4 Ưu điểm của ănten thông minh trong thông tin di động ............................... 9 1.4.1 Giảm trải trễ và pha đinh đa đường .............................................................. 9 1.4.2 Giảm nhiễu đồng kênh .............................................................................. 11 1.4.3 Tăng dung lượng hệ thống và cải thiện hiệu suất phổ ................................. 12 1.4.4 Tăng hiệu suất truyền dẫn ......................................................................... 12 1.4.5 Giảm chuyển giao ..................................................................................... 12 1.4.6 M λ rộng tầm sóng .................................................................................... 12 1.4.7 Tăng diện tích vùng phủ sóng ................................................................... 14 1.4.7.1 Mức độ vùng phủ của ănten thu đơn phần tử ....................................... 14 1.4.7.2 Mức độ vùng phủ của ănten thu L phần tử .......................................... 15 1.4.8 Giảm công suất phát trạm di động ............................................................. 17 1.4.9 Cải thiện chất lượng tín hiệu ..................................................................... 17 1.4.10 Tăng tốc độ dữ liệu ................................................................................. 17 1.5 Tổng kết ......................................................................................................... 17 CHƯƠNG II: CÁC KỸ THUẬT TRONG ĂNTEN THÔNG MINH ................... 19 2.1. Kết hợp phân tập .......................................................................................... 19 2.1.1 Phân tập chuyển mạch ............................................................................... 19 2.1.2 Phân tập lựa chọn (SD) .............................................................................. 20 2.1.3 Phân tập kết hợp tỷ lệ tối đa (MRC) .......................................................... 21 2.1.4 Kết hợp độ lợi cân bằng (EGC) ................................................................ 23 2.1.5 Kết hợp lựa chọn tổng quát hoá GSC (Generalized Selection Combining) 23 2.1.6 Tổng kết ................................................................................................... 26 2.2 Tạo búp sóng ................................................................................................. 27 2.2.1 Ví dụ về tạo búp sóng ............................................................................... 27 2.2.2 Các loại tạo búp sóng ................................................................................ 29 2.2.2.1 Tạo búp sóng tương tự........................................................................ 29 Đồ án tốt nghiệp Đại học Mục lục Đinh Thị Thái Mai , D01VT ii 2.2.2.2 Tạo búp sóng số ................................................................................. 29 2.2.2.3 Tạo búp sóng không gian phần tử ....................................................... 29 2.2.2.4 Tạo búp sóng không gian – búp sóng .................................................. 31 2.2.3 Kỹ thuật tham chiếu thời gian ................................................................... 34 2.2.3.1 Bình phương trung bình tối thiểu ........................................................ 35 2.2.3.2 Bình phương trung bình tối thiểu chuẩn hoá (NLMS) ......................... 38 2.2.3.3 Nghịch đảo ma trận mẫu (SMI) .......................................................... 39 2.2.3.4 Bình phương tối thiểu đệ quy (RLS) .................................................... 45 2.2.4 Kỹ thuật tham chiếu không gian - Định cỡ ănten....................................... 47 2.2.5 Thuật toán mô đun hằng (CM) ................................................................ 49 2.3 Tổng kết ......................................................................................................... 51 CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG ĂNTEN THÔNG MINH TẠI MÁY CẦM TAY TRONG HỆ THỐNG WCDMA ............................................................................. 53 3.1 Ănten thông minh tại máy cầm tay .............................................................. 53 3.2 Hệ thống truyền thông vô tuyến thế hệ 3 ..................................................... 55 3.2.1 Hệ thống 3GPP .......................................................................................... 56 3.2.2 Hệ thống cdma2000 ................................................................................. 58 3.2 Các lược đồ kết hợp ....................................................................................... 59 3.2.1 Kết hợp phân tập ........................................................................................ 59 3.3.2 Kết hợp tương thích .................................................................................. 60 3.3.3 Kết hợp lai ghép........................................................................................ 62 3.4 Mô hình kênh.................................................................................................. 63 3.4.1 Giới thiệu chung về mô hình kênh ............................................................. 63 3.4.2 Tương quan đường bao ............................................................................. 65 3.4.3 Mô hình kênh pha đinh tương quan không gian và mô hình kênh pha đinh tương quan không chặt ....................................................................................... 65 3.4.4 Mô hình kênh pha đinh tương quan đường bao ......................................... 67 3.4.5 Thủ tục lấy profile kênh sử dụng GBSB .................................................... 69 3.4.5.1 Mô hình GBSB ................................................................................... 69 3.4.5.2 Thủ tục lấy profile kênh sử dụng GBSB .............................................. 70 3.4.6 Mô hình kênh có phađinh logarit chuẩn .................................................... 72 3.5 Tổng kết ......................................................................................................... 73 CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG CỦA ĂNTEN THÔNG MINH TẠI MÁY CẦM TAY ...................................................................................................... 74 4.1 Hiệu năng của kết hợp phân tập ................................................................... 74 4.1.1 Môi trường mô phỏng ............................................................................... 74 4.1.2 Các kết quả mô phỏng trong mô hình kênh đường tròn GBSB .................. 75 4.1.3 Các kết quả mô phỏng trong mô hình kênh elip GBSB ............................. 80 4.2 Hiệu năng của kết hợp tương thích .............................................................. 86 4.2.1 Môi trường mô phỏng ............................................................................... 86 4.2.2 Các kết quả mô phỏng cho AC .................................................................. 87 Đồ án tốt nghiệp Đại học Mục lục Đinh Thị Thái Mai , D01VT iii 4.3 Hiệu năng của kết hợp lai ghép .................................................................... 89 4.3.1 Môi trường mô phỏng cho mô hình GBSB ................................................ 89 4.3.2 Hiệu năng của DC và AC trong mô hình GBSB ........................................ 90 4.3.3 Hiệu năng của HC đối với mô hình GBSB ................................................ 94 4.4 Tổng kết ......................................................................................................... 96 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 97 TÀI LIỆU THAM KH¶O ....................................................................................... 99 Đồ án tốt nghiệp Đại học Thuật ngữ và các từ viết tắt Đinh Thị Thái Mai , D01VT iv THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT A AC Adaptive Combining Kết hợp tương thích ADC Analogue – Digital Convert Bộ chuyển đổi tương tự số AOA Angle Of Arrival Góc tới AT- GSC Absolute Threshold Generalized Selection Combining Kết hợp lựa chọn tổng quát hoá ngưỡng tuyệt đối AWGN Additive White Gaussian Noise Tạp âm Gaussian trắng cộng B BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bit BPSK Binary Phase Shift Keying Khoá dịch pha nhị phân C CDMA Code Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo mã chuyển mạch Constant Modulus Khối hằng CPICH Common PIlot CHannel Kênh hoa tiêu chung D DC Diversity Combining Kết hợp phân tập DECT Digital European Cordless Telephone Mạng điện thoại không dây số Châu Âu DOA Direction Of Arrival Hướng góc đến DSP Digital Signal Procesor Bộ xử lý tín hiệu số E ECFCM Envelope correlated Fading Channel Model Mô hình kênh pha đinh tương quan đường bao ESPRIT Estimation of Signal Parameters by Rotation Invariance Technique ước tính tham số tín hiệu dựa trên kỹ thuật quay bất biến EGC Equal Gain Combining Kết hợp độ lợi cân bằng F FDMA Frequency Division MultiAccess Đa truy cập phân chia theo tần số Đồ án tốt nghiệp Đại học Thuật ngữ và các từ viết tắt Đinh Thị Thái Mai , D01VT v FDD Frequency Division Duplex Ghép song công theo tần số G GBSB Geometrically - Based Single - Bounce Đường bao trên mô hình địa lý GSC Generalized Selection Combining Kết hợp lựa chọn tổng quát GSM Global System for Mobile Communication Hệ thống thông tin di động toàn cầu GPP GPS Global Position System Hệ thống vị trí toàn cầu H HC Hybrid Combining Kết hợp lai ghép I IMT International Mobile Telecommunication Hội thông tin di động quốc tế ITU International Telecommunication Union Liên đoàn viễn thông quốc tế IF Intermidiate Frequency Trung tần L LCFCM Loosely Correlated Fading Channel Model Mô hình kênh pha đinh tương quan không chặt LOS Line Of Sight đường truyền thẳng M MLE Maximum Likehood Estimation Khả năng giống nhất MMSE Minimum Mean Square Error Lỗi bình phương trung bình nhỏ nhất MRC Maximum Ratio Combining Kết hợp tỷ lệ tối đa MSE Mean Square Error Lỗi bình phương trung bình MUSIC MUltiple SIgnal Classification Phân chia đa tín hiệu N NLMS Normalized Least Mean Square Bình phương trung bình tối thiểu chuẩn hoá NT-GSC Normalized Threshold Kết hợp lựa chọn tổng quát Đồ án tốt nghiệp Đại học Thuật ngữ và các từ viết tắt Đinh Thị Thái Mai , D01VT vi Generalized Selection Combining ngưỡng chuẩn hoá P PDF Propability Density Function Hàm mật độ phổ công suất PCH Pilot Channel Kênh hoa tiêu PN Pseudo - Noise Giả tạp âm Q QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khoá dịch pha toàn phương R RF Radio Frequency Tần số vô tuyến RLS Recurstive Least Square Bình phương tối thiểu đệ quy S SA Smart Antenna Ănten thông minh SC Selective Combing Kết hợp lựa chọn SCFCM Spatially Correlated Fading channel Model Mô hình kênh pha đinh tương quan không gian SCH Synchronization CHannel Kênh đồng bộ SD Seletive Diversity Phân tập lựa chọn SDMA Space Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo không gian SINR Signal- to – Interference plus Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm cộng nhiễu SIR Signal - to – Interference Ratio Tỷ số tín hiệu trên nhiễu SLC Square Law Combining Kết hợp theo bình phươngg SMI Sample Matrix Inversion nghịch đảo ma trận mẫu SNR Signal- to- Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm T TDD Time Division Duplex ghép song công phân chia theo thời gian TDMA Time Division Multiple Access đa truy cập phân chia theo thời gian Đồ án tốt nghiệp Đại học Thuật ngữ và các từ viết tắt Đinh Thị Thái Mai , D01VT vii TIA Telecommunication Industry Association Hội công nghiệp viễn thông U UC Unit Controll Đơn vị điều khiển UCFCM Uncorrelated Fading Channel Model Mô hình kênh pha đinh không tương quan W WLAN Wireless Local Area Network Mạng vô tuyến nội hạt Đồ án tốt nghiệp Đại học Danh mục các hình Đinh Thị Thái Mai , D01VT viii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Dàn ănten thông minh ................................................................................. 2 Hình 1.2: Các loại cấu trúc ănten thông minh ............................................................. 3 Hình 1.3: Hệ số dàn của dàn ănten tuyến tính với khoảng cách ănten là λ/2 được định hướng tại 00, đáp ứng của mỗi phần tử dàn ănten và mẫu bức xạ do kết hợp cả hai điều kiện trên. .......................................................................................................... 5 Hình 1.4: Hệ số dàn của dàn ănten tuyến tính đồng nhất 8 phần tử với khoảng cách các ănten con là λ/2 và 3λ/2. .................................................................................... 6 Hình 1.5: Sơ đồ thu tín hiệu của dàn ănten tuyến tính không gian .............................. 6 Hình 1.6: Bộ tạo búp sóng cộng các tín hiệu phần tử ănten gán trọng số .................... 7 Hình 1.7:Minh hoạ thành phần truyền thẳng từ trạm gốc đến trạm di động cho thấy hướng di chuyển của trạm di động, ....................................................................... 10 Hình 1.8: Phổ Doppler tại trạm di động, khi sử dụng một ănten có hướng tại trạm gốc, và một ănten vô hướng tại trạm di động, được so sánh với mô hình Clarke, R = 1km, D= 3km, fm = 100 Hz ..................................................................................... 11 Hình 1.9 : Hệ số tầm sóng theo số phần tử của ănten ................................................ 13 Hình 1.10 : Mức độ phủ phân đoạn cell đối với anten thu đơn phần tử ..................... 15 Hình 1.11 : Mức độ phủ phân đoạn cell đối với anten thu nhiều phần tử .................. 17 Hình 2.1 : Kết hợp phân tập chuyển mạch ................................................................. 20 Hình 2.2 :Kết hợp phân tập lựa chọn ........................................................................ 20 Hình 2.3 : Kết hợp tỷ kệ tối đa. ................................................................................. 23 Hình 2.4: SNR kết hợp của GSC, AT-GSC và NT-GSC .............................................. 26 Hình 2.5: Bộ thu tạo búp sóng 2 phần tử có tín hiệu mong muốn tại góc 00 và tín hiệu nhiễu tại 300, khoảng cách giữa các phần tử là λ/2 ................................................ 28 Hình 2.6: Mẫu búp sóng được tạo ra sử dụng phương trình 1.5 với dàn ănten 2 phần tử với khoảng cách giữa các phần tử là λ/2 và ...................................................... 30 Hình 2.7: Bộ thu tạo búp sóng không gian-phần tử với L phần tử ănten có khả năng định dạng K búp sóng ............................................................................................ 31 Hình 2.8: Bộ thu tạo búp sóng không gian – búp sóng với L phần tử ănten có khả năng định dạng K búp sóng .................................................................................... 32 Hình 2.9: Hệ số dàn, F(Φ,α), của dàn ănten 5 phần tử sử dụng tạo búp sóng không gian – búp sóng cho thấy có thể tạo ra bốn búp sóng trực giao không gian ............ 33 Hình 2.10: Cấu trúc của bộ tạo búp sóng tham chiếu thời gian với L phần tử ănten . 34 Hình2.11:Ví dụ về bề mặt lỗi toàn phương và các trọng số của hệ thống hai phần tử theo hướng âm của gradient để tối thiểu hoá lỗi bình phương trung bình ............... 36 Đồ án tốt nghiệp Đại học Danh mục các hình Đinh Thị Thái Mai , D01VT ix Hình 2.12: SINR chuẩn hoá kỳ vọng (SNR), E[ρ2] được đánh giá từ phương trình 3.50, với số lượng mẫu đầu ra dàn khác nhau, theo số lượng các phần tử dàn ănten, được sử dụng để tạo ma trận tương quan chỉ nhiễu hoặc chỉ tạp âm. SNR tại mỗi phần tử ănten là 12.0 dB ........................................................................................ 41 Hình 2.13: SNR tại đầu ra của bộ kết hợp dàn được xác định b λi SNR tối ưu và mô phỏng theo phương trình 3.67với số lượng mẫu đầu ra dàn khác nhau, theo số lượng các phần tủe của dàn ănten, được sử dụng để tạo ma trận tương quan chỉ nhiễu hoặc chỉ tạp âm. SNR tại mỗi phần tử ănten là 12.0 dB .......................................... 42 Hình 2.14:SNR chuẩn hoá, ρi, đối với số lượng các mẫu khác nhau, theo số các phần tử ănten . ................................................................................................................ 44 Hình 2.15: Sơ đồ khối của bộ thu dàn ănten 8x8 phần tử và hệ thống định chuẩn vốn có của Passman và Wixforth cho thấy các cổng phân cực phương ngang và phương thẳng đứng ............................................................................................................. 49 Hình 3.1: Hệ thống ănten kép cho HDR .................................................................... 53 Hình 3.2 : Bộ cầm tay ănten thông minh cho hệ thống DECT.................................... 54 Hình 3.3: Hệ thống ănten thông minh so với hệ thống một ănten. ............................. 55 Hình 3.4: Sơ đồ khối bộ phát đường xuống của hệ thống 3GPP ................................ 56 Hình 3.5 : Đường xuống của cdma2000 .................................................................... 58 Hình 3.6: Kết hợp phân tập ....................................................................................... 60 Hình 3.7: Kết hợp tương thích ................................................................................... 60 Hình 3.8: Bộ kết hợp lai ghép của hệ thống ănten kép ............................................... 62 Hình 3.10: Sự khác pha trong dàn ănten tuyến tính. .................................................. 64 Hình 3.11: Tương quan đường bao đối với khoảng cách ănt ..................................... 65 Hình 3.12: Hai mô hình kênh .................................................................................... 66 Hình 3.13: Mô hình kênh phađinh tương quan đường bao ........................................ 67 Hình 3.14: Hai tín hiệu pha đinh Rayleigh trong ECFCM ......................................... 68 Hình 3.16: Hình học của mô hình GBSB elip ............................................................ 70 Hình 3.17: Dạng kênh của mô hình elip và đường tròn GBSB ................................... 71 Hình 3.18: Mô hình kênh pha đinh không tương quan. .............................................. 73