Đồ án Thiết kế cầu thép dầm thép liên hợp

Các tải trọng trục thiết kế là 145kN gồm 2 bánh xe và đặt cách nhau 1800mm theo phương ngang cầu.Tim bánh xe cách 600 mm từ mép làn thiết kế.Khi tính phần bản hẫng,tim bánh xe sẽ đặt cách mép lan can một đoạn là 300mm. Chiều rộng có hiệu của bản chịu tải trọng bánh xe của bản mặt cầu đỗ tại chỗ Khi tính mômen dương SW:=660+0.55 S SW=1980 mm Khi tính mômen âm SW:=1220+0.25 S SW=1820 mm

docx56 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 4011 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu thép dầm thép liên hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP DẦM THÉP LIÊN HỢP SỐ LIỆU ĐẦU VÀO : Nhịp cấu tạo : 15m Nhịp tính toán : 14,4m Số dầm : n= 3 Bề rộng tổng thể cầu : B = 7m Bề rộng phần xe chạy : BXECHAY =6m Bề rộng lan can : Blancan =2×0.5m Số lượng khung (dầm) ngang : 3 ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU LÀM CẦU : Bê tông : f’c= 28 MPa Trọng lượng riêng : 2400kg/m3 Thép : f’y =400 MPa Trọng lượng riêng :7850kg/m3 PHẦN I : THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU Số liệu cần dung : Chiều dày lớp phủ 75mm có khối lượng riêng 2250kg/m3 Khoảng cách giữa các dầm chủ S = 2400mm Chiều dài bản hẫng = 1100mm SƠ ĐỒ TÍNH NỘI LỰC BẢN MẶT CẦU I.1 .Chọn chiều dày bản S=2400 (mm) hmin:= hmin=180(mm) chọn chiều dày bản mặt cầu: hs=200 mm (thỏa mãn điều kiện ≥175mm) làm chiều dầy chịu lực,cộng thêm 15mm lớp hao mòn →chiều dầy tính toán của bản mặt cầu là:hb= 200mm. I.2.Trọng lượng các bộ phận 1Kg=9.81N Lan can có mặt cắt ngang như hình vẽ trên,diện tích 326510 mm2,trọng lượng lan can coi như một tải trọng tập trung Pb=2400.10-9 x 9.81 x 326510 Pb=7.687 () Lớp phủ mặt cầu dày 75mm WDW:=2250×10-9 ×9.81 × 75 WDW=1.655 x 10-3 () Bản chịu lực dày 200 mm WS := 2400.10-9 x 9.81 x 200 WS=4.7 x 10-3 ( ) I.3.Tính toán nội lực bản mặt cầu Tính toán nội lực cho 1mm bản theo phương dọc cầu.Bản mặt cầu được xem như các dải bản nằm vuông góc với dầm chủ. Tính toán bản mặt cầu: Dùng phương pháp dải bản.Coi bản như một dầm liên tục kê trên các gối cứng là các dầm chủ. Với cầu có 3 dầm không sử dụng được phụ lục A-1 đẻ tính nội lực do đó giá trị nội lực được xác định bằng phần mềm SAP 2000 I.3.1.Do trọng lượng bản thân bản: S=1500 mm ; h=1900 mm WS=4.473 x 10-3 Mômen dương và âm tại giữa nhịp và gối của dầm liên tục có thể lấy: R200_WS= -6 M200_WS=-2843,5 M204_WS=712,5 M300_WS= - 1967 I.3.3.Do lan can: tác dụng lên sơ đồ dầm liên tục Tải trọng lan can coi như một lực tập trung có giá trị Pb=7.687 đặt tại trọng tâm của lam can R200_b= -4,33 M200-b= - 6965,76 M204-b= -2808,82 M300-b= 3426,6 I.3.4.Do lớp phủ mặt cầu dày 75mm R200_DW= -1,68 M200-DW= - 298,8 M204-DW= -536,13 M300-DW= -1041,78 I.3.5.Xác định nội lực do hoạt tải Các tải trọng trục thiết kế là 145kN gồm 2 bánh xe và đặt cách nhau 1800mm theo phương ngang cầu.Tim bánh xe cách 600 mm từ mép làn thiết kế.Khi tính phần bản hẫng,tim bánh xe sẽ đặt cách mép lan can một đoạn là 300mm. Chiều rộng có hiệu của bản chịu tải trọng bánh xe của bản mặt cầu đỗ tại chỗ Khi tính mômen dương SW:=660+0.55 S SW=1980 mm Khi tính mômen âm SW:=1220+0.25 S SW=1820 mm Số làn xe thiết kế = phần nguyên(bề rộng phần xe chạy/3500 mm) NL:= [ ]=1,7 vậy số làn NL=1 Hệ số làn m=1.2 cho một làn xe m=1 cho hai làn xe m=0.85 cho ba làn xe a.Mômen âm tại các tiết diện do hoạt tải gây ra Tại tiêt diện 200 Chiều rộng làm việc của dải bản SW=1820 mm Chỉ xếp một làn xe m=1.2 M200-LL =×(-21750000) = -13182 Tại tiết diện 300 M300-LL = ×(-32956) = -19973 b.Mômen dương lớn nhất do hoạt tải tại vị trí 204 Chiều rộng làm việc của dải bản SW=1980 mm Chất tải một làn xe: Hệ số làn xe : m:=1,2 M204-LL-1 = ×31863= 21008 I.3.6.Tổ hợp tải trọng Công thức tổng quát tính hiệu ứng do tải trọng gây ra Ru= Trạng thái giới hạn cường độ 1 :=1 :=1.25 :=1.5 :=1.75 IM:=25% Mômen âm tại gối 200 M200:= . [1.25(M200_WS+ M200-b)+1.5.M200-DW +1.75(1+IM)M200-LL] M200= 1×[1,25×(-2843,5 - 6965,76) +1,5×(-298,8)+ 1,75×1,25×(-13182)]= = -41545,4 Hay M200 = -41,545 Mômen dương tại vị trí 204:do trọng lượng lan can gây ra momen âm làm giảm hiệu ứng bất lợi của momen dương tại vị trí 204 nên lấy với hệ số 0.9 M204:=.[1,25.(M204_Ws)+0.9M204-b+1.5.M204-DW +1.75(1+IM)M204-LL] = 1×[1,25×712,5 +0,9×(-2808,82) +1,5×(-536,13)× 1,75×1,25×21008] = = 43794 Hay M204 = 43,794 Mômen âm tại vị trí 300: do trọng lượng lan gây ra mômen dương làm giảm hiệu ứng bất lợi của mômen âm tại vị trí 300 nên lấy với hệ số 0.9 M300:=.[(1.25M300-WS +0.9M300-b+1.5.M300-DW +1.75(1+IM)M300-LL] = 1×[1,25×(-1967) +0,9×3426,6 +1,5×(-1041,78) + 1,75×1,25×(-19973)] = -41503 Hay M204 = -41,503 I.4.Tính toán cốt thép chịu mômen dương-Kiểm tra TTGH cường độ I.4.1.Bố trí cốt thép Gỉa thiết sử dụng thép số No.15 db:= 16mm Ab:=200 mm2 fy=400Mpa fc’=30MPa Chiều cao có hiệu của bản bê tông khi uốn dương và âm lấy khác nhau vì các lớp bảo vệ trên và dưới khác nhau. Lớp bảo vệ Mặt cầu bê tông trần chịu hao mòn :60mm Đáy bản bê tông đổ tại chổ :25mm chiều cao có hiệu của bản mặt cầu chiều cao có hiệu của bản tại tiết diện giữa nhịp chịu mômen dương: ddương:= 200mm -25mm- ddương=167mm Hệ số kháng uốn :=0.9 Momen dương lớn nhất(TTGH cường độ I): Mu:=M204 Mu=43,794 Khoảng cách từ trọng tâm miền chịu nén của bê tông đến trọng tâm cốt thép chịu kéo trong bê tông thường(lấy gần đúng): Jd:=0.9ddương =0,9×167= 150,3mm Sơ bộ chọn diện tích cốt thép chịu kéo AS:= = = 0,81 => AS=0,81 () Tra phụ lục B,bảng B4,’Cầu BTCT trên đường ôtô’Lê Đình Tâm,chọn No.15@225mm Diện tích cốt thép thực: AS:= As = 0,889 ( ) Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu yêu cầu trên một đơn vị chiểu rộng bản: Theo [A5.7.3.3.2] minAS:=0.03×ddương AS=0,899 () > minAS=0.37575() t.m Kiểm tra lượng cốt thép lớn nhất được giới hạn theo yêu cầu về tính dẻo Với giả thiết phân bố ứng suất nén theo hình chữ nhật.Chiều cao khối ứng suất hình chữ nhật vùng nén: a:= = = 14,94 => a= 14,94mm Theo [A5.7.3.3. ] a ≤ 0,42d Hệ số quy đổi ứng suất := 0.85 Nếu fc’28Mpa 0.85- Nếu 28 fc’56Mpa 0.65 Nếu fc’56 Mpa Với fc’=28Mpa =>=0.85 a=14,94 < 0,35.ddương = 0,35.167= 58,45 mm t.m I.4.2.Kiểm tra cường độ tiết diện(TTGH cường độ I) Sức kháng uốn của tiết diện  : =.AS.fy.(ddương-) =0,9×0,889×400×(167- ) =51,1() =51,1 () > M204=43,794 () t.m I.5.Tính toán cốt thép chịu momen âm-Kiểm tra TTGH cường độ 1 I.5.1.Bố trí cốt thép Gỉa thiết sử dụng thép số No.20 db:= 20mm Ab:=314 mm2 fy=400Mpa fc’=28Mpa Chiều cao có hiệu của bản tại tiết diện giữa nhịp chịu momen âm. dam := 200mm - 60mm - => dam=130mm Hệ số kháng uốn :=0.9 Momen âm lớn nhất(TTGH cường độ I): Mu = M200 = -41,545 Khoảng cách từ trọng tâm miền chịu nén của bê tông đến trọng tâm cốt thép chịu kéo trong bê tông thường(lấy gần đúng): jd:=0.9dam =0,9×130= 117mm Sơ bộ chọn diện tích cốt thép chịu kéo AS:= = = 0,986 () Tra phụ lục B,bảng B4,’Cầu BTCT trên đường ôtô’Lê Đình Tâm,chọn No.15@175mm Diện tích cốt thép thực: AS’:= As’=1,143 ( ) Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu yêu cầu trên một đơn vị chiểu rộng bản: Theo [A5.7.3.3.2] minAS:=0.03×dam AS=1,143 () > minAS=0.27() t.m Kiểm tra lượng cốt thép lớn nhất được giới hạn theo yêu cầu về tính dẻo Với giả thiết phân bố ứng suất nén theo hình chữ nhật.Chiều cao khối ứng suất hình chữ nhật vùng nén: a:= = = 19,21 mm Theo [A5.7.3.3. ] a ≤ 0,42d Hệ số quy đổi ứng suất = 0.85 Nếu fc’28Mpa 0.85- Nếu 28 fc’56Mpa 0.65 Nếu fc’56 Mpa Với fc’=28Mpa =>=0.85 a=19,21 < 0,35.dâm = 0,35.117= 41 mm t.m I.4.2.Kiểm tra cường độ tiết diện(TTGH cường độ I) Sức kháng uốn của tiết diện  : =.AS.fy.(dam-) =44,19 () > M200= 41,545 () t.m I.6 Kiểm tra nứt thớ dưới theo các trạng thái giới hạn sử dụng =1 IM=25% =1 cho cả tĩnh tải và hoạt tải Kiểm tra nứt tại tiết diện 204,momen tại tiết diện này tính theo TTGH sử dụng: M204:= [1.(M204_WS +M204_b) + 1(M204_DW) + 1(1+IM)M204_LL] M204= 18375,56 Hay M204 = 18,375 Tiết diện bản bao gồm cốt thép và bê tông được đưa về tiết diện bêtông tương đương.Diện tích cốt thép được chuyển đổi thành diện tích bêtông tương đương bằng cách nhân với tỉ số modul đàn hồi n,có trọng tâm trùng với trọng tâm cốt thép n= E’S /EC Trong đó Modul đàn hồi của bêtông: Ec:=0.043. Wc1,5 . Tỷ trọng của bêtông: Wc:=2400 fc’=28MPa Ec=2.675x104 Mpa Modul đàn hồi của thép : Es :=200000Mpa Tỉ số modul đàn hồi : n= E’S /EC => n=7.476 Lấy n=7 Vì lớp bê tông bảo vệ phía trên bản mặt cấu khá lớn(60mm)nên giả thiết trục trung hòa nằm trên cốt thép chịu nén As’,chiều cao miền chịu nén là: x<68mm Lấy tổng mômen tĩnh đối với trục trung hòa ta có: 0,5.b.x2 = n.A’s(d’-x)+n.As.(d-x) với b:=1mm d’:=68 mm d:=167 mm As=0,889 (mm2) As’=1,143(mm2) Giải phương trình bậc 2 đối với x,thu được: x:= x=43,8 (mm) < 68 (mm). vậy trục trung hòa đúng như giả thiết Mômen quán tính của tiết diện đàn hồi chuyển đổi : Icr := + n.A’s(d’-x)2+n.As.(d-x)2 Icr:=127149 mm4 ứng suất trong cốt thép chịu kéo As : fs=n. M204:= 43794 thay vào công thức.ta có: fs:=7. = 124,6 Mpa vậy fs:= 124,6 Mpa Nứt được kiểm tra bằng cách phân giới hạn ứng suất kéo trong bê tông fsfsa=0.6fy dc = chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng cho đến tâm của thanh hay sợi đặt gần nhất; nhằm mục đích tính toán phải lấy chiều dày của lớp bê tông bảo vệ dc không được lớn hơn 50 mm A = diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và được bao bởi các mặt của mặt cắt ngang và đường thẳng song song với trục trung hòa,chia cho số lượng của các thanh hay sợi (mm2) ; nhằm mục đích tính toán,phải lấy chiều dày tịnh của lớp bê tông bảo vệ không được lớn hơn 50 mm. Z = thông số bề rộng vết nứt(N/mm). Chiều dày lớp bảo vệ tính từ thớ chịu kéo xa nhất đến trọng tâm của thanh gần nhất(nhưng không lớn hơn 50 mm) dc:min(33mm;50mm) dc=33 mm Tham số chiều rộng vết nứt lấy trong điều kiện môi trường khắc nghiệt : Z :=23000 () diện tích bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chịu kéo chính chia cho số thanh.Dùng thanh số No.15 cách nhau từ tim đến tim 225mm A:=2.(33mm)(225mm)=14850 mm2 Ta có: fsa:= => fsa= 291,73 MPa Kiểm tra : fs= 124,6MPa fsa=291,73 Mpa t.m fs=124,6 MPa < 0.6fy=240 Mpa I.7.Kiểm tra nứt thớ trên theo các trạng thái giới hạn sử dụng Kiểm tra nứt tại tiết diện 300,momen tại tiết diện này tính theo TTGH sử dụng =1 IM=25% M300:= [1.(M300_WS +M300_b) + 1(M300_DW) + 1(1+IM)M300_LL] M300= - 49016 lấy tổng momen tĩnh đối với trục trung hòa ta có: 0,5.b.x2 + (n-1).A’s(x-d’)=n.As.(d-x) với b:=1 mm; d’:=35mm ; d:=130 mm AS’1,6 = mm2 As= 2,4 mm2 Thay số vào,ta có: 0,5.x2 + 6.(1,6).(x-35)=7.(2,4).(130-x) =>0,5x2 +26,4x -2520=0 Giải phương trình ta được: x = 49,3(mm). > 33(mm).Vậy trục trung hòa đúng như giả thiết Momen quán tính của tiết diện đàn hồi chuyển đổi : Icr := + (n-1).A’s(x-d’)2+n.As.(d-x)2 Icr=151314 mm4 ứng suất trong cốt thép chịu kéo As : fs:=n Thay số vào ta có fs=7. = 183 Mpa vậy fs=183 Mpa Nứt được kiểm tra bằng cách giới hạn ứng suất kéo trong bê tông fsfsa=0.6fy Diện tích bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chịu kéo chính chia cho số thanh.Thép chịu kéo tại vị trí 200 là thanh số No.20 cách nhau từ tim đến tim là 200mm A=2.(50mm).(125mm) A=12500mm2 Tham số chiều rộng vết nứt lấy trong điều kiện môi trường khắc nghiệt: Z:=23 000 () Chiều dày lớp bảo vệ tính từ thớ chịu kéo xa nhất đến trọng tâm của thanh gần nhất(nhưng không quá 50mm) : dc :=min(68mm,50mm) dc=50mm Ta có fsa:= fsa=269 Mpa Kiểm tra : : fs= 183 MPa fsa=269 Mpa t.m fs=183MPa < 0.6fy=240 Mpa I.8.Cốt thép phân bố : Cốt thép phân bố theo chiều dọc cầu đặt ở phía đáy bản có tác dụng phân phối tải trọng bánh xe dọc cầu đến cốt chịu lực theo phương ngang.Diện tích cốt thép này được tính theo phần trăm cốt thép chính chịu momen dương. Aspb =×AS67% Trong đó Sc là chiều dài có hiệu của bản,trong thí dụ này là khoảng cách giữa hai vách dầm %Aspb =min( ;67) =67% Aspb =67%(1,60)=1,072 Chọn No15@175 có As=1,143 I.9.Cốt thép chống co ngót Lượng cốt thép tối thiểu theo mỗi phương minAs:=0.75. Ag-diện tích tiết diện nguyên.Với bản cao 200mm,rộng 1mm Ag:=200 mm2 Fy=400 MPa min As=0.75.=0.375 Cốt thép chống co ngót phải bố trí chia đều cho cả hai mặt trên và dưới.Như vậy hàm lượng thép phân bố mỗi phương là 0.19 .Ngoài ra khoảng cách lớn nhất của cốt thép này không vượt quá 3 lần chiều dày bản hoặc 450 mm.Phía dưới đã có thép phân bố(đã tính toán ở trên).Vậy chọn thép chống co ngót phía trên No10@150,có As=0.667 . PHẦN II: THIẾT KẾ DẦM CHỦ . SỐ LIỆU : Quy tr×nh: 22TCN – 272 – 05 Quy m« cÇu: ChiÒu dµi cÇu: L = 15 m NhÞp tÝnh to¸n (tÝnh gi÷a hai tim gèi): Ltt =L -0.3×2= 14,4 m Khæ cÇu: B = 7.0 m BÒ réng phÇn xe ch¹y: B = 6.0 m Líp ¸o ®­êng bª t«ng nhùa dµy: ta = 75 mm Kho¶ng c¸ch dÇm chñ: S = 2400 mm VËt liÖu: C­êng ®é bª t«ng 28 ngµy tuæi: f’C = 28Mpa C­êng ®é cèt thÐp th­êng : fy = 345 Mpa Khèi l­îng riªng cña thÐp: WS =7850 kg/m3 Khèi l­îng riªng cña bª t«ng: WC = 2400 kg/m3 Khèi l­îng riªng cña líp phñ mÆt cÇu: WfWS = 2250 kg/m3 . CHỌN KÍCH THƯỚC DẦM CHỦ. DÇm chñ ch÷ I thÐp định hình : ChiÒu cao dÇm chñ lµ H = Chọn dầm có mã hiệu W610×195có : Có chiều cao dầm H= 650mm= 0,650m. D= 622mm BÒ dµy b¶n v¸ch (s­ên dÇm ) lµ tw= 15,4mm= 0,00154m. BÒ réng c¸nh trªn lµ bct= 327mm = 0,327m ChiÒu dµy b¶n c¸nh trªn lµ tct= 24,4mm = 0,00244mm. Chọn chiều dày bản táp cánh dưới tbt = 28mm = 0,0028m Chọn bề rộng bản táp cánh dưới bbt = 427mm = 0,427mm Diện tích mặt cắt ngang dầm A= 24800+ 11956=39181mm2 MẶT CẮT NGANG CẦU MẶT CẮT DẦM CHỦ II.1 _TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN DẦM . Chiều rộng bản cánh có hiệu : Vậy chọn B = 2400mm Tiết diện dầm thép chữ I Diện tích phần dầm thép Ft At = Xác định mômem tĩnh đối với trục đi qua mép dưới của cánh dưới dầm thép Xác định vị trí trọng tâm của dầm thép chữ I Khoảng cách từ trọng tâm dầm thép đến mép dưới của dầm thep : Khoảng cách từ trọng tâm dầm thép đến mép trên của dầm thep : Mômem quán tính : Mômen kháng uốn : Đặc trưng hình học của dầm liên hợp Diện tích phần bê tông Mô mem tĩnh đối với trục đi qua phần tiếp xúc giữa bê tong với dầm thép Trọng tâm của phần bê tong: Mô mem quán tính của phần bê tong đi qua trục trung hòa của phần bê tông Tiết diện liên hợp ngắn hạn: Tỷ số giữa môđun đàn hồi giữa thép và bêtông Diện tích tương đương sau khi quy đổi : Mô mem tĩnh của dầm liên hợp đối với trục đi qua mép dưới của dầm thép Vị trí trọng tâm của tiết diện liên hợp : Mô mem quán tính của tiết diện liên hợp : Mô mem kháng uốn : Tiết diện lien hợp dài hạn : Diện tích tương đương sau khi quy đổi : Mô mem tĩnh của dầm lien hợp đối với trục đi qua mép dưới của dầm thép Vị trí trọng tâm của tiết diện kiên hợp : Mô mem quán tính của tiết diện liên hợp : Mô mem kháng uốn : II.2 TÝnh hÖ sè ph©n phèi ngang C¸c th«ng sè : S = 2400 mm L = 14400 mm h= 200 mm Sè dÇm chñ:3dÇm Sư Dụng phương pháp đòn bẩy Dầm ngoài : chất tải 1 làn xe m= 1,2 Tính được : y1 =1,0 ;y2 = 0,25 mmomemSI = 0,5.m.(1,0 +0,25) = 0,75 mcatSI = 0,5.m.(1,0 +0,25) = 0,75 Dầm trong Chất tải 1 làn xe m=1,2 Tính được : y1 =0 ;y2 = 0,75 mmomemSI = 0,5.m.(0 +0,75) = 0,45 mcatSI = 0,5.m.(0 +0,75) = 0,45 Chất tải 2 làn xe m= 1 Tính được : y1 =0 ;y2 = 0,75 ; y3 =0,75 ; y4 = 0 mmomemSI = 0,5.m.(0 +0,75+0,75+0) = 0,75 mcatSI = 0,5.m.(0 +0,75+0,75+0) = 0,75 B¶ng tæng hîp kÕt qu¶ tÝnh to¸n hÖ sè ph©n phèi DÇm trong mét lµn chÊt t¶i 0,45 0,45 DÇm trong 2 lµn chÊt t¶i 0,75 0,75 DÇm biªn mét lµn chÊt t¶i 0,75 0,75 II.3- TÜnh t¶i t¸c dông lªn dÇm. - T¶i träng b¶n th©n dÇm chñ (tÝnh trªn 1m dµi dÇm) gd = Wc.g.At Trong ®ã: WC = 7850kg/m3 g = 9,81 m/s2; At = 39181mm2 =0,0392m2 gd = Wc.g.At = 7.85*9,81*0.039 = 3,02 kN/m -Träng l­îng liªn kÕt: glk=(0.1-0.15)gd=0.3kN/m -Träng l­îng b¶n th©n b¶n BT: gb=Ab*2,4(KN/m3) Trong ®ã:Ab=498850mm2=0.499m2 gb =0.499*2,4*9,81=11,75(KN/m) - T¶i träng b¶n th©n lan can (chia ®Òu cho 5 dÇm); Alancan =326510mm2 glc = = = 2,57 kN/m - T¶i träng b¶n th©n líp phñ mÆt cÇu: Gi¶ thiÕt phÇn tÜnh t¶i cña líp phñ mÆt cÇu ®­îc ph©n bè ®Òu gi÷a tÊt c¶ c¸c dÇm chñ, ta cã: glp = = Glp= 3,31(KN/m) *Ta cã tÜnh t¶i 1:DC1=gd+gb+glk=3,02+11,75+0.3=15,07(kN/m) *Ta cã tÜnh t¶i 2:DC2= DW = glc+glp=2,57+3,31=5,88(kN/m) II.3.1 TÝnh to¸n néi lùc kh«ng hÖ sè: IM = 25% HÖ sè ph©n phèi lùc c¾t = 0.75 HÖ sè ph©n phèi m«men = 0.75 T¶i träng t¸c dông lªn dÇm bao gåm: Träng l­îng b¶n th©n . Träng l­îng líp phñ Ho¹t t¶i HL-93 + Xe t¶i (truck) + Xe hai trôc (Tandem) + T¶i träng lµn (Ln) a.TiÕt diÖn 100. b, TiÕt diÖn 101 c, TiÕt diÖn 102 d, TiÕt diÖn 103 e, TiÕt diÖn 104 f, TiÕt diÖn 105 Công thức tính toán : M«men: MCD1_10i = CD1.(diÖn tÝch ®ah m«men 10i) MCD2_10i = CD2.(diÖn tÝch ®ah m«men 10i) MLn_10i = 9,3. (diÖn tÝch ®ah m«men 10i). mgmomen MTr_10i = [145. y1 + 145. y2 + 35. y3].(1+IM).mgmomen MTa_10i = [110.y1 + 110. y2].(1+IM).mgmomen MLL_10i = max(MTr_10i + MLn_10i; MTa_10i + MLn_10i) Lùc c¾t: VG1_10i = g1.(diÖn tÝch ®ah lùc c¾t 10i) VG2_10i = g2.(diÖn tÝch ®ah lùc c¾t 101) = 3,507*5.2 = 18.24kN VLn_10i = 9,3.(diÖn tÝch ®ah lùc c¾t 101).mgcat = 9,3*5.265*0,597 = 29.23 kN VTr_10i = (145* y1 + 145* y2 + 35* y3)(1+0,25).mgcat VTa_10i = [110. y1 + 110. y2](1+IM).mgcat VLL_10i = max(VTr_10i + VLn_10i; VTa_10i + VLn_10i) Kết quả tính toán thể hiên dưới những bảng sau : Bảng tình giá trị tọa độ trên đường ảnh hưởng và giá trị diên tích dah lực cắt TiÕt diÖn X (m) y-tr-1 145 (m) Y-tr-2 145 (m) y-tr-3 35 (m) y-ta-1 110 (m) y-ta-2 110 (m) DiÖn tÝch §AH c¾t- (m2) DiÖn tÝch §AH c¾t+ (m2) 100 0 1 0.7 0.4 1 0.92 0 7.2 101 1,44 0.9 0.6 0.3 0.9 0.82 0.072 5.832 102 2,88 0.8 0.5 0.2 0.8 0.72 0.288 4.608 103 4,32 0.7 0.4 0.1 0.7 0.62 0.648 3.528 104 5,76 0.6 0.3 0.1 0.6 0.52 1.152 2.592 105 7,2 0.5 0.2 0.2 0.5 0.42 1.8 1.8 Bảng tình giá trị tọa độ trên đường ảnh hưởng và giá trị diên tích dah lực mômem TiÕt diÖn X (m) y-tr-1 145 Y-tr-2 145 y-tr-3 35 y-ta-1 110 y-ta-2 110 DiÖn tÝch §AH m«men (m2) 100 0 1 0.7 0.4 1 0.92 0 101 1,44 0.9 0.6 0.3 0.9 0.82 1.33 102 2,88 0.8 0.5 0.2 0.8 0.72 2.3 103 4,32 0.7 0.4 0.1 0.7 0.62 3 104 5,76 0.6 0.3 0.1 0.6 0.52 3.46 105 7,2 0.5 0.2 0.2 0.5 0.42 3.6 Bảng giá trị lực cắt tại các tiết diện V TD DC1 (KN) DC2 (KN) Ln (KN) Truck (KN) Tadem (KN) LL (KN) 100 108.504 42.336 50.22 244.2188 198 294.4388 101 86.8032 33.8688 40.6782 213.75 177.375 254.4282 102 65.1024 25.4016 32.1408 183.2813 156.75 215.4221 103 43.4016 16.9344 24.6078 152.8125 136.125 177.4203 104 21.7008 8.4672 18.0792 125.625 115.5 143.7042 105 27.126 0 12.555 101.7188 94.875 114.2738 Bảng giá trị mômem tại các tiết diện M TD DC1 (KN.m) DC2 (KN.m) Ln (KN.m) Truck (KN.m) Tadem (KN.m) LL (KN.m) 100 0 0 0 0 0 0 101 144.3103 56.30688 66.7926 311.8125 258.8438 378.6051 102 249.5592 97.3728 115.506 527.4375 444.4688 642.9435 103 325.512 127.008 150.66 657.0938 585.75 807.7538 104 375.4238 146.4826 173.7612 734.3906 666.1875 908.1518 105 390.6144 152.4096 180.792 732.7031 680.625 913.4951 II.3.2.Tæ hîp néi lùc a. Tæ hîp néi lùc ë tr¹ng th¸i giíi h¹n sö dông: HÖ sè t¶i träng: η= M= MDC+MDW+MLL vµ Q =QDC +QDW+QLL b. Tæ hîp néi lùc ë tr¹ng th¸i c­êng ®é I: HÖ sè t¶i träng:; η= 1 M= MDC+MDW+MLL=1,25MDC+1,5MDW+1,75MLL Q= QDC +QDW +QLL= 1,25QDC+ 1,5QDW+1,75QLL b¶ng tÝnh Tæ HîP momen ë TTGHSD Vµ TTC§ I cho dÇm trong TiÕt diÖn TTGHCDI TTGHSD M(KN.m) Q(KN) M(KN.M) Q(KN.m) 100 0 714.4018 0 445.2788 101 927.4071 604.5566 579.2223 375.1002 102 1583.159 496.469 989.8755 305.9261 103 2010.971 390.1391 1260.274 237.7563 104 2278.269 291.3092 1430.058 173.8722 105 2315.499 233.8866 1456.519 141.3998 II.3.4.KIỂM TOÁN DẦM X¸c ®Þnh tiÕt diÖn cã ch¾c kh«ng: §é m¶nh cña v¸ch: KiÓm tra theo ®iÒu kiÖn sau: Bá qua lùc dÎo trong cèt thÐp däc cña b¶n X¸c ®Þnh -chiÒu cao chÞu nÐn cña v¸ch Theo tÝnh to¸n mục tr­¬c ®ã TTH dÎo n»m ë c¸nh trªn dÇm thÐp (không năm ở sườn dầm) nên TiÕt diÖn ®­îc ph©n lo¹i lµ ch¾c Yªu cÇu vÒ ®é m¶nh cña v¸ch ®­îc tho¶ m·n. 1_kiểm toán theo TTHGCD I : + Xem xÐt các giai đoạn làm việc của dầm : Giai ®o¹n I : Träng l­îng dÇm vµ b¶n do dÇm thÐp chÞu ( DC ) Giai ®o¹n II : T¶i träng tÜnh chÊt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxE.docx
  • dwgbvtuyen.dwg