Đồ án Thiết kế hệ dẫn động băng tải

Thiết Kế Đồ án Chi Tiết Máy là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn học này không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn thực tế hơn đối với các kiến thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn chuyên ngành sẽ được học sau này. Đề tài mà em được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải gồm có bộ hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng và bộ truyền đai .Trong quá trình tính toán và thiết kế các chi tiết máy cho hộp giảm tốc em đã sử dụng và tra cứu một số những tài liệu sau: -Chi tiết máy tập 1 và 2 của GS.TS-Nguyễn Trọng Hiệp. -Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 và 2 của PGS.TS Trịnh Chất và TS Lê Văn Uyển. Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy,cùng với sự hiểu biết còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong bộ môn giúp cho những sinh viên như chúng em ngày càng tiến bộ trong học tập. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy Trịnh Đồng Tính đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao .Em xin chân thành cảm ơn!

pdf70 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 8501 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ dẫn động băng tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải Đồ án chi tiết máy  Đề 2: Thiết kế hệ dẫn động băng tải GVHD:  Trịnh  Đồng  Tính  SV:  Nguyễn  Văn  Đoàn        Trang  1  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải Lời Nói Đầu Thiết  ếK   Đồ  án  Chi  ếTi t  Máy  là ộ m t  môn ọ h c  cơ ả b n  của  ngành  cơ  khí.  Môn ọ h c  này  không  những  giúp  cho  sinh  viên ộ có m t  cái  nhìn  cụ  thể  hơn  thực  ết   hơn  ốđ i  ớv i  các  kiến  thức  đã  được  ọh c,  mà  nó  còn  là  cơ  sở  rất  quan  ọtr ng  của  các  môn  chuyên  ngành  sẽ  được  ọh c  sau  này.  Đề  tài  mà  em ợ đư c  giao  là  ếthi t  kế  hệ  dẫn  ộđ ng  băng ả t i  ồg m  có ộ b   hộp  giảm  ốt c    bánh  răng  trụ  răng  nghiêng  và ộ b   truyền  đai  .Trong  quá  trình  tính  toán  và ế thi t  ếk   các  chi  ếti t  máy  cho ộ h p  giảm  ốt c  em ã  đ sử  dụng  và  tra  cứu  ộm t  số  những  tài  ệli u  sau:  -Chi  tiết  máy  tập  1  và  2   của  GS.TS-Nguyễn  Trọng  Hiệp.  -Tính  toán  thiết  kế  hệ  thống  dẫn  động  cơ  khí ậ t p  1  và  2  của  PGS.TS  Trịnh  Chất  và  TS  Lê  Văn ể Uy n.  Do  là ầ l n  ầđ u  làm  quen ớ v i  công  ệvi c  thiết  ếk   chi  tiết  máy,cùng ớ v i  sự  hiểu  biết  còn  ạh n  chế  cho  nên  dù ã  đ ấr t  cố  gắng  tham  ảkh o  các  tài ệ li u  và  bài ả gi ng  của  các  môn  có  liên  quan  song  bài  làm của  sinh  viên  chúng  em  không ể th   tránh  khỏi  những  sai  sót.  Kính  mong ợ đư c  sự  hướng  ẫd n  và  chỉ  bảo  nhiệt  tình  của  các  ầth y  cô  trong  bộ  môn  giúp  cho  những  sinh  viên  như  chúng  em  ngày  ếcàng  ti n  bộ  trong  ọh c  ật p.  Cuối  cùng  em  xin  chân  thành  cảm  ơn  các ầ th y  trong  bộ  môn,  đặc  ệbi t  là  ầ th y  Trịnh Đồng Tính  đã  trực  tiếp  hướng  ẫd n,  chỉ  bảo  ật n  tình  để  em  có  ểth   hoàn  thành  tốt  nhiệm  vụ  được  giao  .Em  xin  chân    thành  cảm  ơn!  Sinh  viên  :  Nguyễn  Văn  Đoàn      Trang  2  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  ĐỀ SỐ 2: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Thông số đầu vào  :    1. ự L c  kéo  băng ả t i        F  =  670N                                     2.  Vận  ốt c  băng ả t i      v  =  1,33  m/s                      3.  Đường  kính  tang    D  =  380  mm                      4.  Thời  ạh n  phục  vụ        Lh  =7500  giờ                        5.  Số  ca  làm  ệvi c:      Số  ca  =2  ca                       6.  Góc  nghiêng ờ đư ng  ốn i  tâm  của  bộ  truyền  ngoài:  180o                      7.  Đặc  tính  làm ệ vi c:  va  đập  ừv a    PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN  1.1.Chọn động cơ điện 1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ      Pct                                       Pyc            Trong  đó   ct   P :  Công  ấsu t  trên ộ m t  trục  công  tác        Trang  3  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải                 Pyc  :  Công  ấsu t  trên  trục  động  cơ  F. v 670.1,33 P = = = 0,89 kW   1000 1000 Hiệu  suất  của  bộ  truyền:          η  = η. η. η. η  (1)  2.3 Tra  ảb ng    I   ta  có:  19 Hiệu  suất  của  ộm t  cặp  ổ  lăn  :      ol =  0,99  Hiệu  suất  của  bộ  đai  :                η  =0,96  Hiệu  suất  của  bộ  truyền  bánh  răng  :   η = 0,97  Hiệu  suất  của  khớp  ốn i:        kn 1  Thay  số  vào  (1)  ta  có:  3 3                        i   ol.  kn .  d .  br =  0,99 .0,96.0,97.1  =  0,9  Vậy  công  ấsu t  yêu  cầu  trên  trục  động  cơ  là   : P 0,89 P = = = 0,99kW  η 0,9 1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ  Trên  trục  công  tác  ta  có:  60000.v 60000.1,33 nlv  =  =    66,88                                    .D .380     Trang  4  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải   ndc( sb )  n ct. u sb                                Trong  đó  :  usb u d u h           (2)  2.4 Tra  bảng  B I  ta  chọn  được  tỉ  số  truyền  sơ ộ b   của:  21 Truyền  động  đai:       u   =3  Truyền  động  bánh  răng  trụ:  uh  4  (hộp  giảm  ốt c  ộm t  cấp)  Thay  số  vào  (2)  ta  có:  u u u                                  sb d h   3.4=  12    Suy  ra  :  ndc( sb )  n ct. u sb  66,88.12  =  802,56  (v/ph)    Chọn  số  vòng  quay  đồng  ộb   của  động  cơ: dc n   =750(v/ph)  1.1.3.Chọn động cơ                 Từ  Pyc  =  0,99kW    & dc n   =750  v/ph  P1.3 Tra  ảb ng  phụ  lục  I   ta  có ộ đ ng  cơ  ệđi n    238 Kiểu  động  cơ  Pđc  (KW)  d(mm)  dc (v / ph )   4A80B6Y3  1,1  22  920  1.2.Phân phối tỉ số truyền     Trang  5  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải 1.2.1Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống Theo  tính  toán  ở  trên  ta  có:  ndc 920(v/p)  nct       =  66,88(v/ph)          Tỉ  số  truyền  chung  của  ệh   thống  là  :                             n 920 u = = = 13,76  n 66,88 1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ ndc 920                                          uch   13,76  nct       66,68       Chọn  trước  ỉt   số  truyền  của  bộ  truyền  trong    ubr   =  4  u 13,76 u = = = 3,44  u 4 1.3.Tính các thông số trên các trục 1.3.1.Số vòng quay Theo  tính  toán  ở  trên  ta  có: dc  n   =  920(vg/ph)  Tỉ  số  truyền  ừt   động  cơ  sang  trục  I  qua  đai  là:   u = 3,44      Trang  6  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải n 920 n = = = 267,44 (v/ph )  u 3,44 n 267,44 n = = = 66,86 v/ph  u 4 Số  vòng  quay  ựth c  của  trục  công  tác  là:    n 66,86 n = = = 66,86 v/ph  u 1 1.3.2.Công suất Công  suất  trên  trục  công  tác  (tính  ở  trên)  là:  Pct  =  0,99( KW )  Công  suất  trên  trục  II  là  :   P 0,89 P = = = 1 kW  η. η 0,99. 1   Công  suất  trên  trục  I  là    :   P 1 P = = = 1,04kw  η. η 0,99. 0,97   Công  suất  thực  của  động  cơ  là:    P 1,04 P∗ = = = 1,09 kW  đ η . η 0,99.0,96 .     Trang  7  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải 1.3.3.Mômen xoắn trên các trục             Mômen  xoắn  trên  trục  I  là   : P 1,04 T = 9,55. 10 . = 9,55. 10 . = 37137 N. mm  η 267,44 Mômen  xoắn  trên  trục  II  là  :   P 1 T = 9,55. 10 . = 9,55. 10 . = 142836 N. mm  n 66,86              Mômen  xoắn  trên  trục  công  tác   là: P 0,89 T = 9,55. 10 . = 9,55. 10 . = 127086 N. mm  n 66,88              Mômen  xoắn  thực  trên  trục  ộđ ng  cơ  là   : Pđ 1,09 Tđ = 9,55. 10 . = 9,55. 10 . = 11315 N. mm  nđ 920     Trang  8  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải 1.3.4Bảng thông số động học Thông  Động  Cơ  I  II  Công  Tác  số/Trục  U  U d  3, 44   U br =4  U kn =1  n(v/ph)  920  267,44  66,86  66,88  P(KW)  1,09  1,04  1  0,89  T(N.mm)  11315  37137  142836  127086      Trang  9  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt: Thông  số  yêu  cầu:  Công  suất  trên  trục  chủ  động:  P1  Pdc 1,09 kW    Mô  men  xoắn  trên  trục  chủ  động:  T1  Tdc 11315 N . mm  Số  vòng  quay  trên  trục  chủ  động:  n1  ndc  920 vg / ph  Tỉ  số  truyền  ộb   truyền  đai:  u ud  3,44  Góc  nghiêng  bộ  truyền  ngoài:   180o   2.1.Chọn loại đai và tiết diện đai.  Chọn  đai ả v i  cao  su.  2.2.Chọn đường kính hai đai  3 3 d15,2  6,4 . T 1  5,2  6,4 11315  116,74  143,68 mm   Chọn  d1  theo  tiêu  chuẩn  ta  được  d1 140 mm  Kiểm  tra  ềv   vận  ốt c  đai  :  .d . n  .140.920 v1 1   6,74 m / s   <  v 25 m / s   Thỏa  mãn  60000 60000 max d2 u. d 1 . 1    u . d 1 . 1  0,015  3,44.140.0,985  474,38 mm   Trong  đó ệ h   số  trượt   0,01  0,02,  ta  ọch n    0,015.  Chọn  d2  450 mm       Trang  10  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải d2 450 Tỉ  số  truyền  thực  ết   :  ut    3,31  d1 1  140. 1  0,015 Sai  ệl ch  tỉ  số  truyền  :  u u 3,31 3,44 u |t | .100%  | |.100%  3,38%   <  4%   Thỏa  mãn.  u 3,44 2.3.Xác định khoảng cách trục a.  Khoảng  cách  trục  :  a1,5  2,0 d1  d 2   1,5  2,0 . 140  450  885  1180 mm   Chọn  a  =  900  (mm)  Chiều  dài  đai  :  2 2 d d d d  140  450 450  140 L2. a  .1 2 2 1  2.900   .   2752,99   2 4.a 2 4.900 4.13 Dựa  vào  bảng B 1 ta  chọn  L  theo  tiêu ẩ chu n  :Chọn L 2800 mm   59 1 s v 6,74 1  1 Số  vòng  chạy  của  đai  trong  .i  0,0024   imax  3  5    L2800  s  s  Thỏa  mãn.  Xác  định  góc  ôm  trên  bánh  đai ỏ nh :   d2 d 1  450 140   1 180  57 .  180  57 .  160,37  150 a 900   Suy  ra  ỏth a  mãn     Trang  11  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải 2.4 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai Diện  tích  đai   :   F. K A b.  t d   [ F ] Trong  đó   : Ft   :  ựl c  vòng  1000.P 1000.1,09 F    161,72  (N)   t v 6, 74 4.7 K :  ệh   số  tải  trọng  động.  Tra  bảng  B [1]   ta  được  :  K  1,2  d 55 d  4.8  :  chiều  dày  đai  được  xác ị đ nh  theo    tra  bảng  B [1]  với  loại  đai ả v i  cao  d1 55  1 su  ta  ọch n  [ ]max    d1 40 Do  ậv y  :     1  d1.[ ]m ax  140.  3,5  (mm)  d1 40 4.1 Tra  bảng  B [1]   ta  dùng  ạlo i  đai  BKHJI65  và  BKHJI65-2  không  có ớ l p  lót  ,  chiều  51 180 dày  đai    3,5  (mm) ,  d    min 140 Kiểm  tra  :  d1140  d min    Thỏa  mãn  Ứng  suất  cho  phép  :       Trang  12  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải [ ] [  ] C C C F F0  v    K2 [ ]0K 1    d1 Trong  đó:  K1   và  K 2   là  ệh   số  phụ  thuộc  vào  ứng  suất  căng  ban ầ đ u   0   và  loại  đai  Ta  có  :  do  góc  nghiêng  của  bộ  truyền    600 và  định  kỳ  điều  chỉnh  khoảng  cách  trục   0  1,6  (Mpa)   4.9 k1  2,3 Tra  bảng  B [1]  với   0  1,6  (Mpa)   ta  được     56 k2  9,0 K2 9,0.3,5 [ ]0K 1   2,3   2,075  (Mpa)   d1 140 C :  ệh   số  kể  đến  ảnh  hưởng  của  góc  ôm  1   0 0 0 C 1  0,003(180 1 )  1  0,003(180  160,37 )  0,94   CV :  ệh   số  kể  đến  ảnh  hưởng  của  ựl c  ly  tâm  đến  độ  bán  của  đai  trên  bánh  đai  2 CV1  k V (0,01 V  1)  Do  sử  dụng  đai ả v i  cao  su  kV  0,04   2 CV 1  0,04(0,01.10,40  1)  0.997   C0 :  ệh   số  kể  đến  vị  trí  của  bộ  truyền  và  phương  pháp  căng  đai. ả Tra b ng  4.12 B [1]  với  góc  nghiêng  của  bộ  truyền    600   ta  được  C 1  57 0     Trang  13  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải Do  ậv y  :    [F ] [  F ]0C C v C   2,075.0,94.0,997.1  1,945(Mpa)   Chiều  rộng  đai:  F K 161,72.1,0 b t t   23,75(mm)   [F ]  1,945.3,5 Chiều  rộng  bánh  đai  B:  4.1 21.6 Tra  bảng  B [1]   với  b=25(mm)  tra  bảng  B [1]ta  có  B=32  (mm)  51 164 2.5 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục Lực  căng  ban  đầu   : F0 0.  . b  1,945.3,5.25  170,19(N)   Lực  tác  dụng  lên  trục:   160, 370 F2 F .sin(1 )  2.170,19.sin( )  355, 40  (N)   r 0 2 2 2.6 Bảng thông số Thông  số  Ký  hiệu  Giá  trị  Loại  đai  BKHJI65    Đường  kính  bánh  đai  ỏnh   d1   140(mm)  Đường  kính  bánh  đai ớ l n  d2   450  (mm)  Chiều  ộr ng  đai  b  25(mm)      Trang  14  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải Chiều  dày  đai     3,5  (mm)  Chiều  rộng  bánh  đai  B  32  (mm)  Chiều  dài  đai  L  2800  (mm)  Khoảng  cách  trục  a  900  (mm)  Góc  ôm  bánh  đai ỏ nh   1   160,37 Lực  căng  ban  đầu  F0   170,19  (N)  Lực  tác  dụng  lên  trục  Fr   355,40  (N)      Trang  15  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG Tính  toán  bộ  truyền  bánh  răng  trụ  răng  nghiêng  Thông  số  đầu  vào:  P=PI=  1,04  (KW)  T1=TI=  37137(N.mm)  n1=nI=  267,44  (v/ph)  u=ubr=4  Lh=7500  (h) 3.1 Chọn vật liệu bánh răng 6.1   Tra  bảng  B [1],  ta  ọch n:  92   Vật  liệu  bánh  răng ớ l n:   Nhãn  hiệu  thép:    45   Chế  độ  nhiệt  luyện:  Thường  hóa       Độ  rắn:  HB :170 217   Ta  chọn  HB2=180   Giới  ạh n  bền  b2σ =600  (MPa)   Giới  ạh n  chảy  σch2=340  (MPa)  Vật  liệu  bánh  răng ỏ nh :   Nhãn  hiệu  thép:  45   Chế  độ  nhiệt  luyện:  tôi  cải  thiện       Độ  rắn:  HB=192÷240,  ta ọ ch n  HB1=  190   Giới  ạh n  bền  b1σ =750  (MPa)   Giới  ạh n  chảy  σch1=450  (MPa)      Trang  16  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải 3.2 Xác định ứng suất cho phép      a.  Ứng  suất  tiếp  xúc  và  ứng  suất  ốu n  cho  phép:  0   H lim [ H ]  Z R Z v K xH K HL  SH      ,  trong  đó:   0 [ ]  F lim Y Y K K  F R S xF FL  SF   Chọn  sơ ộ b :  ZR Z v K xH 1        YR Y S K xF 1 SH,  FS   –  Hệ  số  an  toàn  khi  tính  toán ề v   ứng  suất  tiếp  xúc  và  ứng  suất  ốu n:  Tra  6.2 bảng  B [1]với:  94  Bánh  răng  ủch   động:  H1S =  1,1;  SF1=  1,75   Bánh  răng  bị  động:  H2S =  1,1;  SF2=  1,75  0 0     Hlim,  F lim -  Ứng  suất  tiếp  xúc  và ố u n  cho  phép  ứng  với  số  chu  kỳ  cơ  sở:   0 2HB  70      H lim     =>   0  F lim 1,8HB  0 2HB  70  2.190  70  450( MPa )   Bánh  chủ  động:   H lim1 1    0  F lim11,8HB 1  1,8.190  342( MPa )  0 2HB  70  2.180  70  430( MPa )   Bánh  bị  động:   H lim2 2    0  F lim21,8HB 1  1,8.180  324( MPa ) KHL,KFL  –  Hệ  số  tuổi  thọ,  xét ế đ n  ảnh  hưởng  của  thời  gian  ụph c  ụv   và  chế  độ  tải  trọng  của  bộ  truyền:      Trang  17  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải  N m H 0 KHL  H  NHE      ,  trong  đó:   NF 0 K  mF  FL  NFE mH,  F m   –  Bậc  của  ờđư ng  cong ỏ m i  khi  thử  về  ứng  suất  tiếp  xúc.  Do  bánh  răng  có  HB H  m =  6  và F  m =  6  NHO,  NFO  –  Số  chu  ỳk   thay  đổi  ứng  suất  khi  thử  về  ứng  suất  tiếp  xúc  và  ứng  suất  uốn:  N 30. H 2,4      HO HB      6 NHO  4.10 2,4 2,4 6 NHO130. H HB 1  30.190  8,3.10  2,4 2,4 6     NHO230. H HB 2  30.180  7,76.10    6 NFO1 N F O2  4.10 NHE,  NFE  –  Số  chu  kỳ  thay  đổi  ứng  suất  tương  đương:  Do  bộ  truyền  chịu  ảt i  trọng   t ĩnh  =>  NHE=  NFE=  60c.n.t∑  ,  trong  đó:    c  –  Số  lần  ăn  ớkh p  trong  1  vòng  quay:  c=1    n  –  Vận  ốt c  vòng  của  bánh  răng    t∑  –  tổng  số  thời  gian  làm ệ vi c  của  bánh  răng  6 NHE1 N FE 1 60. c . n 1 . t  60.1.267,44.7500  120.35.10      n1 267,44 6 NHE2 N FE 2 60. c . n 2 . t  60. c . . t   60.1. .7500  30.10  u 4 Ta  có:  NHE1>  NHO1  =>  ấl y  NHE1=  NHO1  =>  HL1K =   1     NHE2>  HO2N   =>  ấl y  NHE2=  NHO2  =>  HL2K =  1      NFE1>  FO1N   =>  ấl y  NFE1=  FO1N   =>  FL1K =  1      NFE2>  FO2N   =>  ấl y  NFE2=  FO2N   =>  FL2K =  1      Trang  18  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải Do  vậy  ta  có:  0   H lim1 450 [ H1 ]Z R Z v K xH K HL 1  .1.1  409,10 MPa ) S 1,1  H1  0  H lim 2 430 [ H2 ]Z R Z v K xH K HL 2  .1.1  390,91( MPa )  SH 2 1,1       0 342 [ ]F lim1 Y Y K K  .1.1  195,43( MPa )  F1S R S xF FL 1 1,75  F1 0   F lim2 324 [ F2 ]Y R Y S K xF K FL 2  .1.1  185,14( MPa)  SF 2 1,75 H1   H 2  Do  đây  là ộ b   truyền  bánh  răng  trụ  răng  nghiêng  =>         H 2 H1    H 2  409,10 390,91 =>       400, 01(MPa)  H 2 2      b.  Ứng  suất  cho  phép  khi  quá ả t i  [H ] max 2,8.m ax(  ch 1 ,  ch 2 )  2,8.450  1260( MPa )      [F1 ] m ax 0,8.  ch 1  0,8.450  360(MPa )    [F2 ] m ax 0,8.  ch 2  0,8.340  272(MPa ) 3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục T1. KH  3     aw  Ka  u 1 . 2   ,  ớv i:  [H ] .u .  ba   Ka  –  hệ  số  phụ  thuộc  ậ v t  ệli u  làm  bánh  răng  của  cặp  bánh  răng:  Tra  bảng  6.5 1/3 B 1     =>  aK =  43  MPa .  96   T1  –  Moment  xoắn  trên  trục  chủ  động:  T1  =  37175  (N.mm)    [σH]  -  Ứng  suất  tiếp  xúc  cho  phép:  [σH]  =  400,01  (MPa)    u  –  Tỷ  số  truyền:  u  =  4    ba,  bd   –  Hệ  số  chiều  rộng  vành  răng:      Trang  19  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải 6.6   Tra  bảng  B 1 với  bộ  truyền  ốđ i  xứng,  HB  <  350  ta ọ ch n  được    0, 4   97 ba   bd0,5  ba (u  1)  0,5.0,3(4  1)  0,75     KHβ,  FβK   –  Hệ  số  kể  đến  sự  phân  bố  không  ềđ u  ảt i  trọng  trên  chiều  ộr ng  vành  6.7 răng    khi  tính ề v   ứng  suất  tiếp  xúc  và ố u n:  Tra  bảng  B [1]  với    0,75  và  sơ  đồ  98 bd bố  trí  là  sơ  đồ  6  ta  được:  KH  1,03    KF 1,07   Do  ậv y:  T1. KH  37137.1,03 3 3 aw  Ka  u 1 .2  43(4  1) 2  125,57( mm )  [H ] .u .  ba 400,01 .4.0,3 Chọn  aw  =  125  (mm)  3.4 Xác định các thông số ăn khớp      a.  Mô  đun  pháp    m  =  (0,01÷0,02)aw  =  (0,01÷0,02).125  =  1,25÷2,5  (mm)  6.8   Tra  bảng  B [1]  chọn  m  theo  tiêu ẩ chu n:  m  =  2  (mm).  99      b.  Xác  định  số  răng    Chọn  sơ  bộ  β  =  014   =>  cosβ  =  0,970296    Ta  có:  0 2.aw cos  2.125.cos14     Z    24,26 ,  ấl y  1Z =  25  1 m( u  1) 2(4  1)     Z2=  u.Z1=  4.24,26=  97,04  ,  ấl y  Z2  98      Trang  20  Đồ  án  chi  tiết   máy   Đề  2:  Thiết  kế  hệ  dẫn  động  băng   tải Z2 98   Tỷ  số  truyền  thực  ết :  ut    3,92   Z1 25 u u 3,92 4   Sai  ệl ch  tỷ  số  truyền:  u t .100%  .100%  2 <4%  thoả  mãn.  u 4      c.  Xác  định  góc  nghiêng  răng  m( Z Z ) 2 25 98 cos 1 2   0.984     2aw 2.125   arcc os( c os  )  ar cc os(0,984)  10, 260      d.  Xác  định  góc  ăn ớ kh p  twα   0 tg   tg20  0     t  tw arctg   ar ctg    20,30   cos   0,984    Góc  nghiêng  của  răng  trên  hình  tr