Đồ án Thiết kế mạng lưới cấp nước cho quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh nằm vềphía Đông Bắc thành phốHồChí Minh, ởvịtrí cửa ngõ thành phố, là vùng đất có một vịtrí chiến lược quan trọng. Phía Đông Bắc giáp với quận 2 và Thủ Đức; ởphía Nam, Bình Thạnh và quận 1 cách nhau bởi con rạch ThịNghè; vềphía Tây - Tây Bắc giáp với quận Gò Vấp và Phú Nhuận. Diện tích là 2.076 ha. Quận Bình Thạnh có sông Sài Gòn bao quanh mạn Đông Bắc. Cùng với sông Sài Gòn các kinh rạch: ThịNghè, Cầu Bông, Văn Thánh, Thanh Đa, HốTàu, Thủ Tắc. đã tạo thành một hệthống đường thủy đáp ứng lưu thông cho xuồng, ghe nhỏ đi sâu vào các khu vực trên khắp địa bàn Bình Thạnh, thông thương với các địa phương khác. Quận Bình Thạnh được xem là một nút giao thông quan trọng của thành phố HồChí Minh bởi vì Bình Thạnh là điểm đầu mối gặp gỡcác quốc lộ: Quốc lộ1, Quốc lộ13; là cửa ngõ đón con tàu thống nhất Bắc Nam qua cầu Bình Lợi vào ga Hòa Hưng và lại có Bến xe khách Miền Đông.

pdf32 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4628 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế mạng lưới cấp nước cho quận Bình Thạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC NÔNG LÂM TP. H Ồ CHÍ MINH KHOA MÔI TR ƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN Đồ án môn h ọc Mạng l ưới c ấp n ước ĐỀ TÀI : THI ẾT K Ế M ẠNG L ƯỚI C ẤP N ƯỚC CHO QU ẬN BÌNH TH ẠNH Giáo viên gi ảng d ạy : Vũ V ăn Quang Sinh viên th ực hi ện : Nhóm 02 1. Hu ỳnh M ạnh Phúc MSSV: 12127134 Lớp: DH12MT 2. Hu ỳnh Tr ần V ĩ MSSV: 12127 208 Lớp: DH12MT 3. Hu ỳnh Anh Tu ấn MSSV: 12127 269 Lớp: DH12MT 4. Nguy ễn Th ị Bích Ng ọc MSSV: 12127 016 Lớp: DH12MT 5. Nguy ễn Minh Giáp MSSV: 12127 277 Lớp: DH12MT TP. H ồ Chí Minh, tháng 04 n ăm 2014 Mục L ục CH ƯƠ NG 1: GI ỚI THI ỆU T ỔNG QUAN V Ề QU ẬN BÌNH TH ẠNH .................. 1 1.1. ĐIỀU KI ỆN T Ự NHIÊN ............................................................................ 1 1.1.1. Vị trí đị a lý .......................................................................................... 1 1.1.2. Địa hình ............................................................................................... 1 1.1.3. Địa ch ất công trình ............................................................................... 1 1.1.4. Các y ếu t ố khí h ậu ............................................................................... 1 1.2. ĐIỀU KI ỆN KINH T Ế- XÃ H ỘI ............................................................... 1 1.2.1. Hành chính .......................................................................................... 1 1.2.2. Kinh t ế ................................................................................................. 2 1.2.3. Văn hóa- Xã h ội ................................................................................... 2 1.3. ĐIỀU KI ỆN QUY HO ẠCH ....................................................................... 2 1.3.1. Quy ho ạch s ử d ụng đấ t ( đế n 2020) ....................................................... 2 1.3.2. Quy ho ạch c ơ s ở h ạ t ầng ...................................................................... 3 1.3.3. Quy ho ạch giao thông .......................................................................... 4 CH ƯƠ NG 2: TÍNH TOÁN CÔNG SU ẤT TR ẠM B ƠM C ẤP N ƯỚC .................... 5 2.1. TÍNH TOÁN L ƯU L ƯỢNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH S Ử D ỤNG............ 5 2.1.1. L ưu l ượng n ước s ử d ụng cho nhu c ầu sinh ho ạt c ủa khu dân c ư ............. 5 2.1.2. L ưu l ượng n ước dùng cho t ưới cây và r ửa đường ................................... 7 2.1.3. L ưu l ượng n ước c ấp cho b ệnh vi ện Gia Đị nh ......................................... 7 2.1.4. L ưu l ượng n ước c ấp cho b ến xe Mi ền Đông ........................................... 7 2.1.5. L ưu l ượng n ước c ấp cho khu du l ịch V ăn Thánh .................................... 8 2.1.6. L ưu l ượng n ước c ấp cho tr ường Đạ i h ọc Hutech .................................... 8 2.1.7. L ưu l ượng n ước dùng cho xí nghi ệp d ệt nhu ộm Phan V ăn Tr ị ............... 8 2.1.8. L ưu l ượng n ước ch ữa cháy ..................................................................... 9 2.1.9. N ước rò r ỉ ............................................................................................ 10 2.1.10. N ước bản thân cho tr ạm x ử lý ............................................................ 10 2.2. T ỔNG CÔNG SU ẤT C ỦA TR ẠM C ẤP N ƯỚC ........................................ 10 CH ƯƠ NG III: TÍNH TOÁN CÁC THI ẾT B Ị ĐIỀU HÒA N ƯỚC ........................ 10 3.1. S Ố LI ỆU TH ỐNG KÊ L ƯỢNG N ƯỚC TIÊU TH Ụ TRONG NGÀY ........ 10 3.2. BI ỂU ĐỒ DÙNG N ƯỚC TRONG NGÀY ................................................. 13 3.3. TR ẠM B ƠM C ẤP II .................................................................................. 13 3.4. ĐÀI N ƯỚC ................................................................................................ 14 3.5. B Ể CH ỨA .............................................................................................. 16 CH ƯƠ NG 4. TÍNH TOÁN VÀ THI ẾT K Ế M ẠNG L ƯỚI C ẤP N ƯỚC ............... 18 4.1. TÍNH TOÁN TH ỦY L ỰC M ẠNG L ƯỚI ................................................... 18 4.1.1. V ạch tuy ến m ạng l ưới c ấp n ước ........................................................... 18 4.1.2. Tính toán l ưu l ượng ống ....................................................................... 20 4.2. HI ỆU CH ỈNH TH ỦY L ỰC TOÀN M ẠNG L ƯỚI ..................................... 24 4.2.1. M ạng l ưới vòng .................................................................................... 24 4.2.2. M ạng l ưới c ụt ....................................................................................... 28 Mục l ục b ảng và hình 1. Bảng 1 : Bảng tra h ệ số β 2. Bảng 2 : Tiêu chu ẩn n ước ch ữa cháy cho các khu dân c ư đô th ị theo s ố đám cháy đồng th ời 3. Bảng 3: Lượng n ước tiêu th ụ theo t ừng gi ờ trong ngày ( tính % Qng. đ) 4. Bảng 4 : Xác định dung tích điều hòa c ủa đài n ước và b ể ch ứa theo ch ế độ bơm 5. Bảng 5 : Xác định th ể tích điều hòa c ủa b ể ch ứa n ước (tính theo %Qng đ) 6. Bảng 6: Bảng th ống kê l ưu l ượng d ọc đường c ủa toàn m ạng l ưới 7. Bảng 7 : Th ống kê l ưu l ượng trên các nút 8. Bảng 8 : th ống kê l ưu l ượng cho t ừng tuy ến ống 9. Bảng 9: Hi ệu ch ỉnh l ưu l ượng vòng 10. Bảng 10 : Hi ệu ch ỉnh l ưu l ượng m ạng l ưới c ụt 11. Hình 1: Bi ểu đồ tiêu th ụ dùng n ước cho các gi ờ trong ngày dùng n ước l ớn nh ất 12. Hình 2: Bản đồ vạch tuy ến c ấp n ước qu ận Bình Th ạnh 13. Hình 3: Sơ đồ bi ểu di ễn đường kính ống ( đơ n v ị mm) CH ƯƠ NG 1: GI ỚI THI ỆU T ỔNG QUAN V Ề QU ẬN BÌNH TH ẠNH 1.1. ĐIỀU KI ỆN T Ự NHIÊN 1.1.1. Vị trí đị a lý Qu ận Bình Th ạnh n ằm v ề phía Đông B ắc thành ph ố H ồ Chí Minh, ở v ị trí c ửa ngõ thành ph ố, là vùng đất có m ột v ị trí chi ến l ược quan tr ọng. Phía Đông B ắc giáp với qu ận 2 và Th ủ Đứ c; ở phía Nam, Bình Th ạnh và qu ận 1 cách nhau b ởi con r ạch Th ị Nghè; v ề phía Tây - Tây B ắc giáp v ới qu ận Gò V ấp và Phú Nhu ận. Di ện tích là 2.076 ha. Qu ận Bình Th ạnh có sông Sài Gòn bao quanh m ạn Đông B ắc. Cùng v ới sông Sài Gòn các kinh r ạch: Th ị Nghè, C ầu Bông, V ăn Thánh, Thanh Đa, H ố Tàu, Th ủ Tắc... đã t ạo thành m ột h ệ th ống đường th ủy đáp ứng l ưu thông cho xu ồng, ghe nh ỏ đi sâu vào các khu v ực trên kh ắp đị a bàn Bình Th ạnh, thông th ươ ng v ới các đị a ph ươ ng khác. Qu ận Bình Th ạnh được xem là m ột nút giao thông quan tr ọng c ủa thành ph ố Hồ Chí Minh b ởi vì Bình Th ạnh là điểm đầu m ối g ặp g ỡ các qu ốc l ộ: Qu ốc l ộ 1, Qu ốc lộ 13; là c ửa ngõ đón con tàu th ống nh ất B ắc Nam qua c ầu Bình L ợi vào ga Hòa H ưng và l ại có B ến xe khách Mi ền Đông. 1.1.2. Địa hình Cao độ trung bình 7m và n ơi cao nh ất lên t ới 8m 1.1.3. Địa ch ất công trình Khu g ần b ờ sông và vùng đất th ấp đị a ch ất ch ủ y ếu là phù sa, cát s ỏi, trên có ph ủ 1 l ớp cát đen Đất phù sa và phù sa phèn có thêm chau m ặn ở các ph ường 22,25,26,27. 1.1.4. Các y ếu t ố khí h ậu Có 2 mùa rõ r ệt: • Mùa khô kéo dài t ừ tháng 11 đến tháng t ư n ăm sau. • Mùa m ưa t ừ tháng 5 đến tháng 10. Nhi ệt độ : • Nhi ệt độ trung bình t ừ 27,6 oC • Tháng nóng nh ất là tháng 5: 30,7 oC • Tháng th ấp nh ất là tháng 1: 26,3 oC Lượng m ưa mùa mưa chi ếm kho ảng 84% t ổng l ượng m ưa c ả n ăm. M ưa t ập trung vào tháng 6, tháng 8, tháng 11. L ượng m ưa cao nh ất lên t ới 466,6 mm. Độ ẩm trung bình lên t ới 76%. 1.2. ĐIỀU KI ỆN KINH T Ế- XÃ H ỘI 1.2.1. Hành chính Qu ận Bình Th ạnh được chia thành 20 ph ường, tên theo s ố th ứ t ự 1, 2, 3 (không có 4), 5, 6, 7, (không có 8, 9 và 10), 11, 12, 13, 14, 15 (không có 16), 17, (không có 18), 19, (không có 20), 21, 22, (không có 23), 24, 25, 26, 27, 28. Đồ án: Thi ết k ế M ạng l ưới c ấp n ước cho qu ận Bình Th ạnh 1 1.2.2. Kinh t ế Cơ c ấu kinh t ế Bình Th ạnh có s ự chuy ển d ịch. Kinh t ế nông nghi ệp đã lùi v ề vị trí th ứ y ếu và hi ện nay chi ếm m ột t ỷ tr ọng r ất nh ỏ. Công nghi ệp - ti ểu th ủ công nghi ệp, th ươ ng nghi ệp - dịch v ụ - du l ịch tr ở thành ngành kinh t ế ch ủ y ếu, thúc đẩ y quá trình đô th ị hoá nhanh chóng, làm thay đổi di ện m ạo kinh t ế - văn hóa xã h ội c ủa qu ận huy ện trong hi ện t ại và t ươ ng lai. 1.2.3. Văn hóa- Xã h ội Dân s ố qu ận bình th ạnh n ăm 2014 đạ t 464397 ng ười và bao g ồm 21 dân t ộc, đa s ố là ng ười Kinh. Bình Th ạnh là m ột trong nh ững khu v ực có ng ười c ư trú khá c ổ x ưa c ủa thành ph ố, n ơi qui t ụ c ủa nhi ều l ớp c ư dân qua các th ời k ỳ l ịch s ử hình thành Thành ph ố H ồ Chí Minh ngày nay. Ở Bình Th ạnh, cho đế n nay, h ầu nh ư có m ặt nhi ều ng ười t ừ Bắc, Trung, Nam đến sinh s ống l ập nghi ệp .Chính vì v ậy mà các ho ạt độ ng v ăn hóa v ừa phong phú v ừa đa d ạng. Nh ững l ớp dân c ư x ưa c ủa Bình Th ạnh đã đến đây khai phá, sinh nhai, trong hành trang c ủa mình, v ăn hóa nh ư m ột nhu c ầu quan tr ọng để s ống và t ồn t ại. Mặt khác, trong bu ổi đầ u chinh ph ục vùng đất Bình Th ạnh hôm nay, nh ững ng ười Bình Th ạnh x ưa đã ph ải ch ống ch ọi v ới bao n ổi gian nguy, kh ắc nghi ệt c ủa thiên nhiên, sinh ho ạt v ăn hóa đã tr ở nên ch ỗ d ựa c ần thi ết. Bên c ạnh n ền v ăn hóa vốn có, nh ững l ớp dân c ư x ưa ấy đã có thêm nh ững nét v ăn hóa m ới n ảy sinh trong công cu ộc khai phá, chinh ph ục thiên nhiên và r ồi để truy ền l ại cho con cháu hôm nay nh ư m ột truy ền th ống v ăn hóa. 1.3. ĐIỀU KI ỆN QUY HO ẠCH 1.3.1. Quy ho ạch s ử d ụng đấ t ( đến 2020) Đất dân d ụng: 1.622,06 ha, chi ếm t ỷ l ệ 78,33%. Trong đó: + Đất ở: 654,99 ha, chi ếm t ỷ l ệ 31,63%. + Đất công trình công c ộng, d ịch v ụ đô th ị: 133,68 ha, chi ếm t ỷ l ệ 6,46%. + Đất cây xanh s ử d ụng công c ộng: 141,06 ha, chi ếm t ỷ l ệ 6,81%. + Đất giao thông đố i n ội: 330,40 ha, chi ếm t ỷ l ệ 15,95%. + Đất h ỗn h ợp: 96,96 ha, chi ếm t ỷ l ệ 4,68%. Đất khác trong ph ạm vi đấ t dân d ụng: 264,97 ha, chi ếm t ỷ l ệ 12,80%. Trong đó: + Đất công trình công c ộng c ấp thành ph ố, trung ươ ng: 242,60 ha, chi ếm t ỷ l ệ 11,72%. + Đất tôn giáo: 22,37 ha, chi ếm t ỷ l ệ 1,08%. Đất ngoài dân d ụng: 346,41 ha, chi ếm t ỷ l ệ 16,73%. Trong đó: + Đất giao thông đố i ngo ại: 105,30 ha, chi ếm t ỷ l ệ 5,09%. + Đất công nghi ệp - ti ểu th ủ công nghi ệp, kho tàng: 3,96 ha, chi ếm t ỷ l ệ 0,19%. + Đất cây xanh cách ly, h ạ t ầng k ỹ thu ật: 25,15 ha, chi ếm t ỷ l ệ 1,21%. + Đất kênh r ạch, m ặt n ước: 212,00 ha, chi ếm t ỷ l ệ 10,24%. Đồ án: Thi ết k ế M ạng l ưới c ấp n ước cho qu ận Bình Th ạnh 2 + Đất nông lâm, th ủy s ản: không còn. 1.3.2. Quy ho ạch c ơ s ở h ạ t ầng Cụm I (h ướng Nam): Gi ới h ạn b ởi các tr ục đường Hoàng Hoa Thám n ối dài, đường Phan Đă ng L ưu, đường N ơ Trang Long, đường Phan V ăn Tr ị, đường Hu ỳnh Đình Hai, đường B ạch Đằ ng, đường Điện Biên Ph ủ, đường Xô Vi ết Ngh ệ T ĩnh, r ạch Th ị Nghè, bao g ồm các ph ường 1, ph ường 2, ph ường 3, ph ường 14, ph ường 15 và ph ường 17. + Di ện tích: 252,32 ha chi ếm 12,18% di ện tích toàn qu ận. + D ự ki ến quy mô dân s ố: 128.900 ng ười. + Ch ức n ăng: Khu dân c ư và trung tâm hành chính - giáo d ục - th ươ ng m ại - dịch v ụ, trong đó quan tr ọng nh ất là khu trung tâm ch ợ Bà Chi ểu, hoàn ch ỉnh khu dân c ư Mi ếu Nổi, khu chung c ư Nguy ễn Ng ọc Ph ươ ng và khu v ực Cù Lao Chà. + Định h ướng: hoàn ch ỉnh các d ự án đầ u t ư xây d ựng nhà ở t ại các khu: Mi ếu N ổi (ph ường 3), khu chung c ư Tr ường Sa (ph ường 17), khu nhà ở tái đị nh c ư Điện Biên Ph ủ. Ch ỉnh trang các khu dân c ư hi ện h ữu, gi ải t ỏa các khu nhà l ụp x ụp, xu ống c ấp để xây d ựng các khu chung c ư m ới có t ầng cao 10 - 25 t ầng, gi ải quy ết qu ỹ nhà ở tái định c ư, gi ảm m ật độ xây d ựng để b ố trí cây xanh và công trình h ạ t ầng xã h ội. Chuy ển đổi các khu công nghi ệp - ti ểu th ủ công nghi ệp có quy mô nh ỏ ô nhi ễm sang ch ức năng dân c ư. Cụm II (h ướng Tây): Gi ới h ạn b ởi các tr ục đường Phan Đă ng L ưu, đường Nguy ễn V ăn Đậ u, đường Nguy ễn Th ượng Hi ền, đường Lê Quang Định, đường Nguyên H ồng, đường Phan V ăn Tr ị, đường N ơ Trang Long, đường Bùi Đình Túy, bao g ồm ph ường 5, ph ường 6, ph ường 7, ph ường 11, phường 12 và ph ường 13. + Di ện tích: 555,38 ha chi ếm 26,82% di ện tích toàn qu ận. + D ự ki ến quy mô dân s ố: 175.800 ng ười. + Ch ức n ăng: Khu dân c ư và trung tâm th ươ ng m ại - dịch v ụ - giáo d ục, trong đó quan tr ọng nh ất là hoàn ch ỉnh khu dân c ư Bình Hòa, xây d ựng tr ường Cán b ộ TP.HCM và khu công viên cây xanh k ết h ợp c ải t ạo ch ỉnh trang khu v ực, xây d ựng tuy ến đường Ph ạm V ăn Đồ ng (Tân S ơn Nh ất - Bình L ợi - Vành đai ngoài). + Định h ướng: hoàn ch ỉnh các d ự án đầ u t ư xây d ựng nhà ở t ại các khu: dân c ư Bình Hòa, khu ph ục v ụ gi ải t ỏa kênh Nhiêu L ộc - Th ị Nghè, khu tái định c ư Nh ật Thành, khu dân c ư d ọc đường Phan Chu Trinh. Ch ỉnh trang các khu dân c ư hi ện h ữu, di d ời các xí nghi ệp công nghi ệp ô nhi ễm t ại ph ường 11, ph ường 12, ph ường 13, chuy ển đổi thành các khu công trình công c ộng, khu chung c ư cao t ầng ph ục v ụ tái đị nh c ư nhà ở kinh doanh. Cụm III (h ướng Đông): Gi ới h ạn b ởi đường Xô Vi ết Ngh ệ T ĩnh, đường Điện Biên Ph ủ, sông Sài Gòn, r ạch Th ị Nghè, bao g ồm ph ường 19, ph ường 21 và ph ường 22. + Di ện tích: 256,41 ha chi ếm 12,4% di ện tích toàn qu ận. + D ự ki ến quy mô dân s ố: 72.600 ng ười. Đồ án: Thi ết k ế M ạng l ưới c ấp n ước cho qu ận Bình Th ạnh 3 + Ch ức n ăng: Phát tri ển d ịch v ụ, th ươ ng m ại và du l ịch trong đó quan tr ọng nh ất là cầu Th ủ Thiêm và đường Ngô T ất T ố, hoàn ch ỉnh khu đô th ị và ph ần thu ộc Khu b ờ Tây sông Sài Gòn ph ường 22 thu ộc Khu trung tâm thành ph ố m ở r ộng (930 ha). + Định h ướng: xây d ựng hoàn ch ỉnh các chung c ư Ph ạm Vi ết Chánh, chung c ư Nguy ễn Ng ọc Ph ươ ng, chung c ư cao t ầng Công ty Xây d ựng s ố 5, khu nhà ở Thanh niên xung phong, khu đô th ị Thanh niên V ăn Thánh, khu ph ức hợp Bitexco, khu ph ức hợp Công ty SSG, khu ph ục v ụ gi ải t ỏa ph ường 19, ph ường 21. Chuy ển đổ i m ột s ố qu ỹ đấ t qu ốc phòng theo quy ho ạch được duy ệt. Cụm IV (h ướng B ắc): Gi ới h ạn b ởi các tr ục đường Điện Biên Ph ủ, đường Xô Vi ết Ngh ệ T ĩnh, đường B ạch Đằ ng, đường Nguy ễn Thi ện Thu ật, đường Bùi Đình Túy, đường Đinh B ộ L ĩnh, đường Chu V ăn An, r ạch L ăng, đường Nguy ễn Xí, sông Sài Gòn, bao g ồm ph ường 24, ph ường 25, ph ường 26, ph ường 27 và ph ường 28. + Di ện tích: 1.006,56 ha chi ếm 48,6% di ện tích toàn qu ận. + D ự ki ến quy mô dân s ố: 182.700 ng ười. + Ch ức n ăng: Phát tri ển d ịch v ụ, th ươ ng m ại và du l ịch trong đó quan tr ọng nh ất là ph ường 27, ph ường 28 v ới tính ch ất là khu đô th ị sinh thái - hi ện đạ i, bao g ồm ch ức năng chính là dân c ư hi ện đạ i v ới h ệ th ống h ạ t ầng xã h ội - kỹ thu ật đô th ị đồ ng b ộ trong t ổng th ể không gian công viên sinh thái c ảnh quan thiên nhiên (du l ịch - ngh ỉ dưỡng - văn hóa - gi ải trí). + Định h ướng: xây d ựng hoàn ch ỉnh các khu dân c ư t ại ph ường 25 và ph ường 26. Xây d ựng m ới l ại các khu chung c ư đã xu ống cấp tr ầm tr ọng t ại ph ường 27, nâng tầng cao, gi ảm m ật độ xây d ựng để thêm qu ỹ đấ t cho cây xanh, t ạo khu v ực c ửa ngõ cho khu đô th ị m ới Bình Qu ới - Thanh Đa. 1.3.3. Quy ho ạch giao thông Tổ ch ức quy ho ạch giao thông bám theo m ạng l ướ i đườ ng hi ện h ữu k ết hợp với vi ệc d ự phóng quy ho ạch m ột s ố đoạn, tuy ến đườ ng để đả m b ảo k ết n ối, thông su ốt. Quy ho ạch c ải t ạo, m ở r ộng l ộ gi ới các tr ục đườ ng đã đượ c phê duy ệt theo Quy ết đị nh s ố 4963/Q Đ-UBQL ĐT ngày 30 tháng 8 n ăm 1999 và Quy ết đị nh s ố 6982/Q Đ-UBQL ĐT ngày 30 tháng 8 n ăm 1995 c ủa Ủy ban nhân dân thành ph ố. Quy ho ạch tuy ến đườ ng trên cao:  Tuy ến đườ ng trên cao s ố 1: ch ạy d ọc kênh Nhiêu L ộc theo Quy ết đị nh s ố 101/Q Đ-TTg ngày 22 tháng 01 n ăm 2007 c ủa Th ủ tướ ng Chính ph ủ v ề phê duy ệt Quy ho ạch phát tri ển giao thông v ận t ải thành ph ố.  Tuy ến đườ ng trên cao s ố 4: ch ạy d ọc theo đườ ng Phan Chu trinh n ối dài, k ết nối v ới tuy ến đườ ng trên cao s ố 1. Hệ th ống giao thông công c ộng: ch ủ y ếu s ử d ụng 2 lo ại hình chính là: lo ại hình th ứ nh ất là xe buýt theo quy ho ạch m ạng l ướ i xe buýt c ủa thành ph ố – đượ c t ổ ch ức trên các tuy ến đườ ng chính qua đị a bàn qu ận k ết n ối các khu k ế c ận, d ự ki ến tuy ến xe buýt b ố trí trên các tr ục đườ ng đố i ngo ại và các tuy ến đườ ng chính đô th ị, đườ ng Đồ án: Thi ết k ế M ạng l ưới c ấp n ước cho qu ận Bình Th ạnh 4 khu v ực; lo ại hình th ứ hai là các tuy ến đường s ắt đô th ị theo Quy ết đị nh s ố 101/Q Đ- TTg ngày 22 tháng 01 n ăm 2007 của Th ủ t ướ ng Chính ph ủ v ề phê duy ệt Quy ho ạch phát tri ển giao thông v ận t ải thành ph ố, c ụ th ể nh ư sau: • Tuy ến đườ ng s ắt đô th ị s ố 1: ( đoạn trên cao theo r ạch V ăn Thánh t ừ qu ận 1 v ề cầu Sài Gòn). • Tuy ến đườ ng s ắt đô th ị s ố 3b ( đi ng ầm): d ọc theo đườ ng Xô Vi ết Ngh ệ T ĩnh – Qu ốc L ộ 13 theo Quy ết đị nh s ố 5745/Q Đ-UBND ngày 14 tháng 12 n ăm 2009 c ủa Ủy ban nhân dân thành ph ố v ề duy ệt điều ch ỉnh quy ho ạch c ục b ộ tuy ến đường và Depot. • Tuy ến đườ ng s ắt đô th ị s ố 5: theo đườ ng Phan Đă ng L ưu – Bạch Đằ ng – Điện Biên Ph ủ đế n c ầu Sài Gòn. Quy ho ạch b ến bãi: di ện tích b ến bãi trên đị a bàn qu ận Bình Th ạnh là 11,6 ha theo Quy ết đị nh s ố 101/Q Đ-TTg ngày 22 tháng 01 n ăm 2007 c ủa Th ủ t ướ ng Chính ph ủ v ề phê duy ệt Quy ho ạch phát tri ển giao thông v ận t ải thành ph ố, trong đó: + Di ện tích b ến bãi hi ện h ữu là 8,1 ha, bao g ồm: · B ến xe buýt t ại B ến xe Mi ền Đông hi ện h ữu: 6,3 ha. · Bãi đậ u xe buýt sau B ến xe V ăn Thánh c ũ: 1,8 ha. + Di ện tích b ến bãi b ổ sung là 3,5 ha, bao g ồm: · Bãi đậ u ô tô t ại khu đô th ị m ới Bình Qu ới – Thanh Đa: 2,5 ha. · Bãi đậ u taxi t ại khu Tân C ảng Sài Gòn: 1,0 ha. CH ƯƠ NG 2: TÍNH TOÁN CÔNG SU ẤT TR ẠM B ƠM C ẤP N ƯỚC 2.1. TÍNH TOÁN L ƯU L ƯỢNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH S Ử D ỤNG 2.1.1. L ưu l ượng n ước s ử d ụng cho nhu c ầu sinh ho ạt c ủa khu dân c ư (1). Các thông s ố tính toán • Dân s ố hi ện nay c ủa qu ận: N o = 464397 ng ười (2014) • Tốc độ tăng tr ưởng dân s ố : a = 1,1 %. • Niên h ạn : ∆T = 15. ∆T 15  Dân s ố sau 15 n ăm c ủa qu ận : N 15 = N o(1+a) = 464397(1+0.011) = 547214 ng ười sh • Tiêu chu ẩn dùng n ước : qtc =165 (l/ng ười.ng đ) • Tỉ lệ dân s ố được c ấp n ước l ấy theo TCVN 33:2006: f=0,95 • Hệ số kng đ.max = 1,3. (2). L ưu lượng n ước sinh ho ạt cho qu ận Bình Th ạnh a) Lưu l ượng n ước trung bình ngày đêm qsh sh tc ×× = = ××, = 85776 (m 3/ngày đêm) Qtb. ng đ b) Lưu l ượng n ước sinh ho ạt trong ngày dùng n ước l ớn nh ất: Đồ án: Thi ết k ế M ạng l ưới c ấp n ước cho qu ận Bình Th ạnh 5 Theo TCVNXD 33-2006 thì max = 1,2 – 1,4 nên ta ch ọn max = 1,3 k ng đ k ng đ max sh max 3 Vậy: = x = 1,3 x 85776 = 111509 (m /ngày đêm). Qng đ k ng đ Qtb. ng đ c) Lưu l ượng n ước sinh ho ạt trong ngày dùng n ước ít nh ất: Theo TCVNXD 33-2006 thì min = 0,7 – 0,9 nên ta ch ọn min = 0,8 k ng đ k ng đ min min sh 3 Vậy: = x Q tb.ng đ = 0,8 x 78798,816 = 68621 (m /ngày đêm). Qng đ k ng đ d) Lưu l ượng nước sinh ho ạt trong gi ờ dùng n ước l ớn nh ất và nh ỏ nh ất: Hệ s ố không điều hòa K gi ờ xác định theo công th ức: Kgi ờ.max = αmax ×βmax Kgi ờ.min = α min × β min Với: α: h ệ s ố k ể đế n m ức độ ti ện nghi c ủa công trình, ch ế độ làm vi ệc được ch ọn nh ư sau: αmax =1.2 ÷ 1.5. Ta ch ọnαmax = 1.5 αmin =0.4 ÷ 0.6. Ta ch ọn αmin = 0.4 β: H ệ s ố k ể đế n s ố dân trong khu dân c ư l ấy b ảng 3.2 trong TCVN 33- 2006 nh ư sau: Bảng 1 : Bảng tra h ệ s ố β Số dân (1000
Luận văn liên quan