Đồ án Thiết kế thi công trung tâm thương mại Bờ Hồ - Thành phố Thanh Hóa (tòa nhà trung tâm)

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các cao ốc kết hợp giữa thương mại và văn phòng cho thuê là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng phải không ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ. Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu làm quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho công việc sau này. Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Trung Tâm Thương Mại Bờ Hồ Thành Phố Thanh Hoá – Toà Nhà Trung Tâm “. Trong giới hạn đồ án thiết kế : Phần I : Kiến trúc : 20 %.-Giáo viên hướng dẫn: Kts. Phan Hữu Bách. Phần II : Kết cấu : 50%. -Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trịnh Quang Thịnh. Phần III : Thi công : 30%. – Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trần Thị Bạch Điêp.

doc18 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2819 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế thi công trung tâm thương mại Bờ Hồ - Thành phố Thanh Hóa (tòa nhà trung tâm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH. I.Tải trọng thẳng đứng: I.1.Tải trọng phân bố tác dụng lên các ô sàn: 1.Tĩnh tải sàn: a.Trọng lượng các lớp sàn: Cấu tạo các lớp sàn: cấu tạo sàn thường thể hiện trong chương tính sàn điển hình, ở đây ta bổ sung thêm cấu tạo sàn mái: Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tính toán sàn mái: Lớp vật liệu Chiều dày Tr.lượng riêng g gtc Hệ số n gtt (m) (kg/m3) (kg/m2) (kg/m2) 1.Gạch lá nem 0.04 1500 60 1,2 72 2.Vữa XMlót 0.02 1600 32 1,3 41,6 3.Bản BTCT 0.18 2500 450 1,1 495 4.Vữa trát 0.015 1600 24 1,3 31,2 5.Trần thạch cao 30 1,1 33 Tổng cộng 596 673 b.Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn: Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn xây bằng gạch rỗng có g = 1500 (kg/cm3). Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân bố truyền vào dầm. Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds. Trong đó: ht: chiều cao tường. H: chiều cao tầng nhà. hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng. Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn : =(KG/m2). Trong đó: St(m2): diện tích bao quanh tường. Sc(m2): diện tích cửa. nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3). = 0.1(m): chiều dày của mảng tường. = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường . = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa. Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán. Ta có các bảng tính sau: Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 1: Ô SÀN Kích thước Diện tích Kích thước tường St Sc gtt (mxm) (m2) l(m) h(m) (m2) (m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2) S1 5.3 8.4 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S2 3.1 6.2 19.22 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S3 8.4 8.4 70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63 592.00 864.63 S4 8.4 8.4 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S5 8.4 8.4 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S6 8.4 8.4 70.56 8.40 4.32 36.29 2.94 78.96 592.00 670.96 S7 5.3 8.4 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S8 3.1 3.8 11.78 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S9 3.1 4.6 14.26 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S10 4.2 8.4 35.28 17.10 4.32 73.87 8.82 310.09 592.00 902.09 S11 8.4 8.4 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S12 6.9 8.4 57.96 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S13 4.5 6.2 27.9 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S14 5.4 8.4 45.36 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S15 8.4 8.4 70.56 6.60 4.32 28.51 0.00 66.67 592.00 658.67 S16 7.8 8.4 65.52 16.80 4.32 72.58 3.57 175.05 592.00 767.05 S17 7.8 8.4 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S18 8.4 8.4 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S19 8.4 8.4 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S20 8.4 8.4 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S21 4.8 8.4 40.32 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S22 3.6 6.6 23.76 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S23 8.4 9 75.6 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S24 8.4 9 75.6 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S25 8.4 9 75.6 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S26 8.4 9 75.6 8.40 3.60 30.24 0.00 66.00 592.00 658.00 S27 2.2 6.6 14.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S28 3.6 6.3 22.68 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S29 4.2 6.6 27.72 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S30 1.2 1.6 1.92 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 S31 2.6 5 13 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 592.00 592.00 Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 2&3: Ô SÀN Kích thước Diện tích Kích thước tường St Sc gtt (mxm) (m2) l(m) h(m) (m2) (m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2) S1 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S2 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S3 3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S4 8.40 8.40 70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63 625.00 897.63 S5 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S6 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S7 8.40 8.40 70.56 8.40 4.32 36.29 2.94 78.96 625.00 703.96 S8 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S9 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S10 3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S11 3.10 4.60 14.26 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S12 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S13 6.20 11.40 70.68 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S14 5.40 8.40 45.36 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S15 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S16 2.20 3.60 7.92 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S17 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S18 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S19 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S20 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S21 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S22 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S23 3.60 6.60 23.76 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S24 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S25 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S26 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S27 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S28 2.2 6.6 14.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S29 3.6 6.3 22.68 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S30 4.2 6.6 27.72 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S31 1.2 1.6 1.92 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S32 2.6 5 13 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 4: Ô SÀN Kích thước Diện tích Kích thước tường St Sc gtt (mxm) (m2) l(m) h(m) (m2) (m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2) S1 8.40 8.40 70.56 3.60 2.80 10.08 2.70 38.86 673.00 711.86 S2 5.30 8.40 44.52 5.00 2.80 14.00 4.50 79.82 673.00 752.82 S3 3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S4 8.40 8.40 70.56 10.00 2.80 28.00 8.40 103.62 673.00 776.62 S5 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S6 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S7 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S8 8.40 8.40 70.56 8.40 2.80 23.52 3.90 102.23 673.00 775.23 S9 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S10 3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S11 3.10 5.60 17.36 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S12 8.40 8.40 70.56 22.60 3.12 70.51 7.14 150.56 625.00 775.56 S13 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S14 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S15 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S16 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S17 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S18 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S19 8.40 8.40 70.56 27.20 3.12 84.86 10.40 386.56 673.00 1059.56 S20 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S21 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S22 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S23 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S24 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S25 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 673.00 673.00 S26 2.2 6.6 14.52 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S27 3.6 6.3 22.68 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S28 4.2 6.6 27.72 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S29 1.2 1.6 1.92 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 S30 2.6 5 13 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 625.00 625.00 Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 5¸19: thể hiện trong chương tính sàn điển hình. 2.Hoạt tải sàn: Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(kg/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995. Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(kg/cm2). Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải để tính toán. Ta có các bảng tính sau: Bảng tính hoạt tải sàn tầng 1: Ô Sàn Loại Phòng Diện tích HT tra Hệ số n ptc ptt (m2) (kg/cm2) (kg/cm2) (kg/cm2) S1 Sảnh 44.52 400 1.20 400.00 480.00 S2 Hành lang 19.22 300 1.20 300.00 360.00 S3 Vệ sinh 70.56 200 1.20 200.00 240.00 S4 Siêu thị 70.56 400 1.20 400.00 480.00 S5 Sảnh 25.2 400 1.20 400.00 480.00 Siêu thị 45.36 400 1.20 400.00 480.00 S6 Kho 29.4 400 1.20 400.00 480.00 Siêu thị 41.16 400 1.20 400.00 480.00 S7 Hành lang 44.52 300 1.20 300.00 360.00 S8 Siêu thị 11.78 400 1.20 400.00 480.00 S9 Kho 14.26 400 1.20 400.00 480.00 S10 Vệ sinh 35.28 200 1.20 200.00 240.00 S11 Siêu thị 70.56 400 1.20 400.00 480.00 S12 Siêu thị 57.96 400 1.20 400.00 480.00 S13 Siêu thị 27.9 400 1.20 400.00 480.00 S14 Siêu thị 45.36 400 1.20 400.00 480.00 S15 Siêu thị 70.56 400 1.20 400.00 480.00 S16 P.làm việc 65.52 200 1.20 200.00 240.00 S17 Hành lang 65.52 300 1.20 300.00 360.00 S18 Siêu thị 70.56 400 1.20 400.00 480.00 S19 Siêu thị 70.56 400 1.20 400.00 480.00 S20 Siêu thị 70.56 400 1.20 400.00 480.00 S21 Siêu thị 23.76 400 1.20 400.00 480.00 S22 Sảnh 40.32 400 1.20 400.00 480.00 S23 Siêu thị 75.6 400 1.20 400.00 480.00 S24 Siêu thị 75.6 400 1.20 400.00 480.00 S25 Siêu thị 75.6 400 1.20 400.00 480.00 S26 Siêu thị 41.16 400 1.20 400.00 480.00 Sảnh 29.4 400 1.20 400.00 480.00 S27 Sảnh 27.72 400 1.20 400.00 480.00 S28 Sảnh 13.86 400 1.20 400.00 480.00 S29 Sảnh 23.76 400 1.20 400.00 480.00 S30 Kỹ thuật 1.92 200 1.20 200.00 240.00 S31 Hành lang 13 300 1.20 300.00 360.00 Bảng tính hoạt tải sàn tầng 2&3: Ô Sàn Loại Phòng Diện tích HT tra Hệ số n ptc ptt (m2) (kg/cm2) (kg/cm2) (kg/cm2) S1 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S2 Siêu thị 44.52 400.00 1.20 400.00 480.00 S3 Siêu thị 19.22 400.00 1.20 400.00 480.00 S4 Vệ sinh 70.56 200.00 1.20 200.00 240.00 S5 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S6 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S7 Siêu thị 41.16 400.00 1.20 400.00 480.00 Kho 29.40 400.00 1.20 400.00 480.00 S8 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S9 Siêu thị 44.52 400.00 1.20 400.00 480.00 S10 Siêu thị 11.78 400.00 1.20 400.00 480.00 S11 Kho 14.26 400.00 1.20 400.00 480.00 S12 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S13 Siêu thị 70.68 400.00 1.20 400.00 480.00 S14 Siêu thị 45.36 400.00 1.20 400.00 480.00 S15 Siêu thị 40.32 400.00 1.20 400.00 480.00 S16 Hành lang 7.92 300.00 1.20 300.00 360.00 S17 Siêu thị 65.52 400.00 1.20 400.00 480.00 S18 Siêu thị 65.52 400.00 1.20 400.00 480.00 S19 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S20 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S21 Siêu thị 70.56 400.00 1.20 400.00 480.00 S22 Siêu thị 40.32 400.00 1.20 400.00 480.00 S23 Siêu thị 23.76 400.00 1.20 400.00 480.00 S24 Siêu thị 75.60 400.00 1.20 400.00 480.00 S25 Siêu thị 75.60 400.00 1.20 400.00 480.00 S26 Siêu thị 75.60 400.00 1.20 400.00 480.00 S27 Siêu thị 75.60 400.00 1.20 400.00 480.00 S28 Sảnh 14.52 400.00 1.20 400.00 480.00 S29 Sảnh 22.68 400.00 1.20 400.00 480.00 S30 Sảnh 27.72 400.00 1.20 400.00 480.00 S31 Kỹ thuật 1.92 200.00 1.20 200.00 240.00 S32 Hành lang 13.00 300.00 1.20 300.00 360.00 Bảng tính hoạt tải sàn tầng 4: Ô Sàn Loại Phòng Diện tích HT tra Hệ số n ptc ptt (m2) (kg/cm2) (kg/cm2) (kg/cm2) S1 Mái 67.36 75.00 1.20 75.00 97.50 Văn phòng 3.20 200.00 1.20 200.00 240.00 S2 Mái 36.04 75.00 1.20 75.00 97.50 Văn phòng 8.48 200.00 1.20 200.00 240.00 S3 Mái 19.22 75.00 1.20 75.00 97.50 S4 Mái 13.44 75.00 1.20 75.00 97.50 Văn phòng 57.12 200.00 1.20 200.00 240.00 S5 Mái 70.56 75.00 1.20 75.00 97.50 S6 Mái 70.56 75.00 1.20 75.00 97.50 S7 Mái 70.56 75.00 1.20 75.00 97.50 S8 Mái 20.16 75.00 1.20 75.00 97.50 Văn phòng 50.40 200.00 1.20 200.00 240.00 S9 Văn phòng 44.52 200.00 1.20 200.00 240.00 S10 Văn phòng 11.78 200.00 1.20 200.00 240.00 S11 Kho 17.36 400.00 1.20 400.00 480.00 S12 Văn phòng 53.54 200.00 1.20 200.00 240.00 Vệ sinh 17.02 200.00 1.20 200.00 240.00 S13 Mái 16.80 75.00 1.20 75.00 97.50 Bar café 53.76 300.00 1.20 300.00 360.00 S14 Mái 34.00 75.00 1.20 75.00 97.50 Bar café 36.56 300.00 1.20 300.00 360.00 S15 Mái 9.60 75.00 1.20 75.00 97.50 Bar café 30.72 300.00 1.20 300.00 360.00 S16 Văn phòng 65.52 200.00 1.20 200.00 240.00 S17 Văn phòng 65.52 200.00 1.20 200.00 240.00 S18 Văn phòng 70.56 200.00 1.20 200.00 240.00 S19 Bar café 36.96 300.00 1.20 300.00 360.00 Vệ sinh 33.60 200.00 1.20 200.00 240.00 S20 Bar café 70.56 300.00 1.20 300.00 360.00 S21 Bar café 56.28 300.00 1.20 300.00 360.00 Mái 14.28 75.00 1.20 75.00 97.50 S22 Văn phòng 75.60 200.00 1.20 200.00 240.00 S23 Bar café 75.60 300.00 1.20 300.00 360.00 S24 Bar café 75.60 300.00 1.20 300.00 360.00 S25 Bar café 60.30 300.00 1.20 300.00 360.00 Mái 15.30 75.00 1.20 75.00 97.50 S26 Sảnh 14.52 400.00 1.20 400.00 480.00 S27 Sảnh 22.68 400.00 1.20 400.00 480.00 S28 Sảnh 27.72 400.00 1.20 400.00 480.00 S29 Kỹ thuật 1.92 200.00 1.20 200.00 240.00 S30 Hành lang 13.00 300.00 1.20 300.00 360.00 Hoạt tải tiêu chuẩn sàn tầng mái lấy bằng 75(kg/cm2). I.2.Tải trọng tác dụng lên dầm: 1.Tải trọng truyền từ sàn vào dầm: Đối với sàn bản kê, ta có sơ đồ truyền tải sau: Đối với sàn bản dầm, ta có sơ đồ truyền tải sau: 2.Trọng lượng bản thân của dầm: Phần này do ta sử dụng chương trình SAP 2000 nên máy sẽ tự tính phần trọng lượng bản thân của dầm 3.Tải trọng truyền từ tường vào dầm: Đối với tường có lỗ cửa thì toàn bộ tải trọng tường được truyền lên dầm theo công thức đã trình bày ở phần trên. Đối với tường đặc thì một phần truyền lên dầm thành tải trọng phân bố đều, phần còn lại chuyển thành lực tập trung tác dụng lên cột. Ta có sơ đồ truyền tải như sau: Ta có các bảng tính sau: Bảng tải trọng tác dụng lên dầm tầng 1: Tên nhịp L b h H S cửa S tường Q tường cửa Qmax sàn (kg) phân bố tam giác Qmax sàn(kg) phân bố hình thang (m) (cm) (cm) (m) (m2) (m2) (kg/m) Tỉnh tải Hoạt tải Tỉnh tải Hoạt tải DẦM TRỤC 1 A-B 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 B-C 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 1894.39 504.00 C-D 7.80 40 70 4.50 0.00 29.64 991.41 2991.51 936.00 E-F 7.80 40 70 4.50 0.00 29.64 991.41 2991.51 936.00 F-G 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 1894.39 504.00 G-H 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 DẦM TRỤC 2 A-B 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 1568.80 1272.00 B-C 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 1894.39 504.00 1568.80 954.00 C-D 7.80 40 70 4.50 2.00 17.10 714.93 2308.80 1404.00 E-F 7.80 40 70 4.50 3.99 29.64 1217.65 2308.80 1404.00 F-G 8.40 40 70 4.50 2.00 31.92 1304.30 1894.39 504.00 1568.80 954.00 G-H 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 1568.80 1272.00 DẦM TRỤC 3 A-B 6.20 30 70 4.50 0.00 23.56 891.29 917.60 558.00 3631.43 1008.00 C-D 7.80 40 70 4.50 3.36 29.64 1243.19 4795.20 3420.00 E-F 7.80 40 70 4.50 3.36 29.64 1243.19 4795.20 3420.00 G-H 6.20 30 70 4.50 0.00 23.56 891.29 917.60 558.00 3631.43 1008.00 DẦM TRỤC 4 A-B 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 6117.83 3024.00 B-C 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 2042.40 1656.00 C-D 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 D-E 9.00 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 E-F 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 F-G 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 2042.40 1656.00 G-H 8.40 40 70 4.50 0.00 31.92 1019.13 6117.83 3024.00 DẦM TRỤC 5 A-B 8.40 40 70 4.50 0.00 11.40 1791.43 4972.80 4032.00 C-D 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 D-E 9.00 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 E-F 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 G-H 8.40 40 70 4.50 0.00 11.40 1791.43 4972.80 4032.00 DẦM TRỤC 6 A-B 8.40 40 70 4.50 0.00 11.40 1791.43 5304.42 4032.00 B-C 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2766.43 2016.00 1598.40 1296.00 C-D 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 1420.80 1152.00 D-E 9.00 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 5250.00 4032.00 E-F 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 1420.80 1152.00 F-G 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2766.43 2016.00 1598.40 1296.00 G-H 8.40 40 70 4.50 0.00 11.40 1791.43 5304.42 4032.00 DẦM TRỤC 7 A-B 8.40 40 70 4.50 3.60 31.92 1243.89 2818.02 2016.00 B-C 8.40 40 70 4.50 3.60 31.92 1243.89 2766.43 2016.00 C-D 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 1065.60 864.00 D-E 9.00 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2763.60 2016.00 E-F 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 1065.60 864.00 F-G 8.40 40 70 4.50 3.60 31.92 1243.89 2766.43 2016.00 G-H 8.40 40 70 4.50 3.60 31.92 1243.89 2818.02 2016.00 DẦM TRỤC A 2--3 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 1568.80 1272.00 917.60 558.00 3--4 8.40 40 70 4.50 3.60 31.92 1243.89 3631.43 1008.00 4--5 8.40 40 70 4.50 31.92 0.00 177.84 2486.40 2016.00 5--6 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 6--7 8.40 40 70 4.50 20.04 31.92 625.04 2818.02 2016.00 DẦM TRỤC B 2--3 5.30 40 70 4.50 15.20 0.00 134.22 3137.60 2226.00 3--4 8.40 40 70 4.50 0.00 15.20 656.86 6117.83 3024.00 4--5 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 2042.40 1656.00 888.00 720.00 5--6 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 1332.00 1080.00 1598.40 1296.00 6--7 8.40 40 70 4.50 0.00 13.68 591.17 5584.45 4032.00 DẦM TRỤC C 1--2 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 1894.39 504.00 4.50 2991.51 936.00 2--3 8.40 40 70 4.50 0.00 11.78 509.06 1568.80 954.00 2308.80 1404.00 917.60 744.00 3--4 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 4--5 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2042.40 1656.00 2486.40 2016.00 5--6 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2486.40 2016.00 1598.40 1296.00 6--7 8.40 40 70 4.50 0.00 13.68 591.17 2766.43 2016.00 1420.80 1152.00 DẦM TRỤC D 3--4 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 4--5 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 5--6 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 4972.80 4032.00 6--7 8.40 40 70 4.50 0.00 0.00 0.00 2763.60 2016.00 1065.60 864.00 1420.80 1152.00 DẦM TRỤC E =D; F

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1.tai trong dung.doc
  • dwg1.MATBANGTANGHAM &TANG 1.dwg
  • dwg2.MAT BANG TANG 2+3+4.dwg
  • dwg3.MAT BANG TANG DIEN HINH& MAI.dwg
  • dwg4.MAT CAT A-A & B-B.dwg
  • dwg5.MAT DUNG TRUC A-G & 1-7.dwg
  • dwg6.MAT BANG TONG THE.dwg
  • dwgTHI CONG DA SUA.dwg
  • dwgTHI CONG.dwg
  • xlstinh cong lao dong.xls
  • xlsthong ke.xls
  • doc1.BIA KET CAU.doc
  • doc1.BIA THI CONG.doc
  • doc1.khung truc C.doc
  • doc1.loi noi dau.doc
  • doc1.san tang dien hinh.doc
  • doc1.TINH THEP DOC DAM.doc
  • doc1.VACH CUNG.doc
  • doc2.1.bang tinh gio tinh.doc
  • doc2.BANG TINH THEP DAI.doc
  • doc2.BÌA KIẾN TRÚC.doc
  • doc2.Gio tinh.doc
  • doc2.hinh ve.doc
  • doc2.thep san.doc
  • doc2.THI CONG PHAN THAN.doc
  • doc3.1.bang tinh gio dong.doc
  • doc3.Gio dong.doc
  • doc3.KIẾN TRÚC.doc
  • doc3.NOI LUC COT.doc
  • doc3.TO CHUC THI CONG.doc
  • doc3.TO HOP NOI LUC vach.doc
  • doc4.BIEN PHAP AN TOAN.doc
  • doc4.dong dat.doc
  • doc4.Tinh thep vach.doc
  • doc4.TO HOP NOI LUC.doc
  • doc5.bang tinh thep vach.doc
  • doc5.TINH THEP COT.doc
  • doc6.BANG TINH THEP COT.doc
  • rarHINH VE.rar
  • rarSAP-DAODONG.rar
  • rarSAP-NOILUC.rar
  • rarTINH TOAN.rar
Luận văn liên quan