Thuyết minh Dự án nhà máy phân bón NPK và phân hữu cơ vi sinh con Cò Vàng

Trước những năm 1960, Nông nghiệp Việt Nam chỉ sử dụng phân hữu cơ và phân chuồng để bón cho cây trồng. Sau những năm 1960 mới có sự chuyển hướng kết hợp dùng phân hoá học với phân hữu cơ trong sản xuất nông nghiệp. Trong thập kỷ 60, nhà nước Việt Nam bắt đầu xây dựng một số nhà máy sản xuất phân bón hóa học: Nhà máy phân lân nung chảy Văn Điển Hà Nội, với công suất thiết kế ban đầu 20.000 tấn/năm; Xí nghiệp Liên hợp Supe Phốt Phát Lâm Thao – Vĩnh Phú, công suất thiết kế ban đầu 100.000 tấn/năm; Xí nghiệp Liên hợp Phân bón và hóa chất Hà Bắc, công suất 100.000 tấn ure/năm. Về sau hai nhà máy phân lân chế biến khác đã được xây dựng thêm: nhà máy phân Lân nung chảy Ninh Bình đi vào vận hành từ năm 1975 có công suất thiết kế 100.000 tấn/năm và nhà máy Supe Photphat Long Thành đi vào sản xuất tháng 12/1992 có công suất thiết kế 100.000 tấn/năm. Từ những năm 1979-1980 ngành sản xuất phân hỗn hợp NPK bắt đầu được phát triển, đến những năm 1990-1991 đã có năng lực sản xuất trên 100.000 tấn/năm và từ đó đến nay ngành Phân bón đã phát triển không ngừng về số lượng, chất lượng, cũng như về chủng loại sản phẩm.

pdf71 trang | Chia sẻ: tuantu31 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết minh Dự án nhà máy phân bón NPK và phân hữu cơ vi sinh con Cò Vàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 1 NỘI DUNG CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ............................................................. 4 I.1. Giới thiệu chủ đầu tư ............................................................................................................ 4 I.2. Mô tả ....................................................................................................................................... 4 I.3. Cơ sở pháp lý triển khai dự án ............................................................................................ 4 I.3.1. Các văn bản pháp quy về quản lý đầu tư ................................................................................. 4 I.3.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về xây dựng ................................................................................... 6 CHƯƠNG II: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN. NHU CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN .................................................................................................................. 9 II.1. Tình hình sản xuất phân bón tại Việt Nam ....................................................................... 9 II.2. Nhu cầu phân bón đối với cây trồng ................................................................................ 10 II.3. Định hướng phát triển ngành phân bón .......................................................................... 10 CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN CỦA CÔNG TY CON CÒ VÀNG ............................................................................................... 13 III.1. Phạm vi nghiên cứu dự án ............................................................................................... 13 III.1.1. Phạm vi về nội dung .............................................................................................................. 13 III.1.2. Phạm vi về không gian .......................................................................................................... 13 III.2. Sự cần thiết phải đầu tư dự án nhà máy phân bón....................................................... 13 CHƯƠNG IV: KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN BÓN .................................... 14 IV.1. Kỹ thuật sản xuất phân bón ............................................................................................ 14 IV.1.1. Kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh ................................................................................ 14 IV.1.2. Kỹ thuật sản xuất phân bón NPK ........................................................................................ 15 IV.2. Quy trình hoạt động của dây chuyền sản xuất .............................................................. 16 IV.2.1. Quy trình hoạt động của máy vo viên sản xuất phân NPK dạng hạt ............................... 16 IV.2.2. Quy trình sản xuất phân NPK tiết kiệm năng lượng ......................................................... 16 IV.2.3. Công nghệ bọc hạt đạm trong phân bón Màng keo HD .................................................... 17 CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY PHÂN BÓN NPK VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ............................................................................................................ 19 V.1. Mô tả địa điểm xây dựng ................................................................................................... 19 V.2. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................................. 19 V.2.1. Vị trí ......................................................................................................................................... 19 V.2.2. Khí hậu ..................................................................................................................................... 20 V.2.3. Thủy văn .................................................................................................................................. 20 V.3. Hiện trạng sử dụng đất ...................................................................................................... 20 V.3.1. Nền đất tại khu vực dự án ...................................................................................................... 20 V.3.2. Công trình kiến trúc khác ...................................................................................................... 20 IV.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ............................................................................................ 20 V.4.1. Đường giao thông .................................................................................................................... 20 V.4.2. Hệ thống thoát nước mặt ........................................................................................................ 20 V.4.3. Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường ...................................................................... 20 V.4.4. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng .............................................................................. 20 V.4.5. Hệ thống cấp nước .................................................................................................................. 21 V.5. Nhận xét chung .................................................................................................................. 21 CHƯƠNG VI: QUI MÔ CÔNG SUẤT DỰ ÁN ......................................................................... 22 Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 2 VI.1. Lựa chọn cấu hình và công suất ...................................................................................... 22 CHƯƠNG VII: TỔ CHỨC XÂY DỰNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT ........................................... 24 VII.1. Các hạng mục công trình ............................................................................................... 24 VII.2. Giải pháp thiết kế công trình ......................................................................................... 24 VII.2.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án ............................................................................. 24 VII.2.2. Giải pháp quy hoạch ............................................................................................................ 24 VII.2.3. Giải pháp kiến trúc .............................................................................................................. 24 VII.2.4. Giải pháp kết cấu ................................................................................................................. 25 VII.2.5. Giải pháp kỹ thuật ............................................................................................................... 25 VII.2.6. Kết luận ................................................................................................................................. 26 VII.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật ........................................................................... 26 VII.3.1. Đường giao thông ................................................................................................................. 26 VII.3.2. Quy hoạch chuẩn bị đất xây dựng ...................................................................................... 27 VII.3.3. Hệ thống thoát nước mặt ..................................................................................................... 27 VII.3.4. Hệ thống thoát nước bẩn – vệ sinh môi trường ................................................................. 27 VII.3.5. Hệ thống cấp nước ............................................................................................................... 27 VII.3.6. Hệ thống cấp điện – chiếu sáng công cộng ......................................................................... 28 VII.4. Xây dựng đường, sân bãi ............................................................................................... 28 VII.5. Hệ thống cấp thoát nước ............................................................................................... 29 VII.6. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật ............................................................................................. 29 VII.7. Tiến độ thực hiện ............................................................................................................ 30 VII.8. Giải pháp thi công ........................................................................................................... 30 VII.8.1. Phương án thi công .............................................................................................................. 30 VII.8.2. Hình thức quản lý dự án ..................................................................................................... 30 CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ........................... 31 CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN .................................... 32 IX.1. Đánh giá tác động môi trường. ....................................................................................... 32 IX.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................................................. 32 IX.1.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................................................ 42 IX.2. Đối tượng và quy mô bị tác động .................................................................................... 45 IX.2.1.Đối tượng và quy mô bị tác động trong quá trình thi công xây dựng ............................... 45 IX.2.2. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động ................................................ 46 IX.3. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường có thể xảy ra .............................................. 46 IX.3.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng ...................................................................................... 46 IX.3.2. Trong giai đoạn hoạt động .................................................................................................... 47 CHƯƠNG X: TỔNG ĐỊNH MỨC VỐN ĐẦU TƯ .................................................................... 48 X.1. Cơ sở pháp lý lập tổng mức đầu tư .................................................................................. 48 X.2. Tổng định mức vốn đầu tư ban đầu ................................................................................. 49 X.2.1. Tổng chi phí đầu tư xây lắp và máy móc trang thiết bị ....................................................... 49 X.2.2. Tổng chi phí đầu tư ................................................................................................................. 52 X.3. Cơ cấu vốn .......................................................................................................................... 55 X.4. Chi phí hoạt động ............................................................................................................... 55 X.5. Chi phí nhân công .............................................................................................................. 57 X.6. Chi phí lãi vay .................................................................................................................... 59 CHƯƠNG XI: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH .................................................................................. 63 XI.1. Phân tích hiệu quả tài chính ............................................................................................ 63 Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 3 XI.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội .................................................................................. 70 CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 71 XII.1. Kết luận............................................................................................................................ 71 XII.2. Kiến nghị ......................................................................................................................... 71 Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 4 CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN I.1. Giới thiệu chủ đầu tư - Tên Công Ty: CÔNG TY TNHH CON CÒ VÀNG - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0305995751 - Giấy chứng nhận đăng ký thuế: 0305995751 - Nơi cấp : Sở Kế Hoạch – Đầu Tư Tp Hồ Chí Minh - Ngày cấp : 11/09/2008 - Trụ sở công ty: 23 Lô B đường số 1 P.Phú Thuận, Quận 7, Tp Hồ Chí Minh - Đại diện pháp luật công ty: NGUYỄN KIM THOA - Chức vụ: Tổng Giám đốc - Điện Thoại: (08)37182624 ; Fax: (08) 62545579 I.2. Mô tả - Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phân bón NPK và phân hữu cơ vi sinh Con Cò Vàng - Địa điểm: Tỉnh Long An - Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới - Diện tích thực hiện dự án : 18 ha I.3. Cơ sở pháp lý triển khai dự án I.3.1. Các văn bản pháp quy về quản lý đầu tư - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 5 - Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Nhà ở 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; - Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển; - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; - Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình; Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 6 - Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; - Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Công văn số 1751/BXD-VP ngày 14/08/2007 V/v công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. - Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng ống, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị khai thác nước ngầm; - Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng; - Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình; - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình. I.3.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về xây dựng Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phân bón NPK và phân hữu cơ vi sinh tại Tỉnh Long An được thực hiện trên cơ sở những tiêu chuẩn, quy chuẩn chính như sau: - Quyết định số 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD); Dự Án Nhà Máy Phân Bón NPK và Phân Hữu Cơ Vi Sinh Con Cò Vàng ------------------------------------------------------------------------------ Đơn vị tư vấn: Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 7 - TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế; - TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 -1995; - TCVN 375-2006 : Thiết kế công trình chống động đất; - TCXD 45-1978 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình; - TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt và sử dụng; - TCVN 5738-2001 : Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật; - TCVN 2622-1995 : PCCC cho nhà, công trình yêu cầu thiết kế; - TCVN-62:1995 : Hệ thống PCCC chất cháy bột, khí; - TCVN 6160 – 1996 : Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa cháy; - TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93); - TCVN 4760-1993 : Hệ thống PCCC - Yêu cầu chung về thiết kế; - TCXD 33-1985 : Cấp nước - mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 5576-1991 : Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật; - TCXD 51-1984 : Thoát nước - mạng lưới bên trong và ngoài công trình, Tiêu chuẩn thiết kế; - TCXD 188-1996 : Nước thải đô thị -Tiêu chuẩn thải; - TCVN 4474-1987 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống thoát nước trong nhà; - TCVN 4473:1988 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp nước bên trong; - TCVN 5673:1992 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp thoát nước bên trong; - TCVN 4513-1998 : Cấp nước trong nhà; - TCVN 6772 : Tiêu chuẩn chất lượng nước và nước thải sinh hoạt; - TCVN 188-1996 : Tiêu chuẩn nước thải đô thị; - TCVN 5502 : Đặc điểm kỹ thuật nước sinh hoạt; - TCVN 5687-1992 : Tiêu chuẩn t
Luận văn liên quan