Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phẩn dược liệu và vật tư y tế Hải Phòng

. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Nghiên cứu lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. - Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. - Số liệu về tình hình kinh doanh của Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng trong 3 năm gần đây.

pdf103 trang | Chia sẻ: thuychi21 | Lượt xem: 1840 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phẩn dược liệu và vật tư y tế Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Lê Thị Thu Hƣờng Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÕNG - 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN DƢỢC LIỆU VÀ VẬT TƢ Y TẾ HẢI PHÕNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên :Lê Thị Thu Hƣờng Giảng viên hƣớng dẫn:Th.S Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÕNG - 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Lê Thị Thu Hƣờng Mã SV:1113401089 Lớp: QTL502K Ngành: Kế toán – kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phẩn dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Nghiên cứu lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. - Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. - Số liệu về tình hình kinh doanh của Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng trong 3 năm gần đây. - Số liệu về thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phẩn dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Nguyễn Đức Kiên Học hàm, học vị: Thạc sỹ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: - Định hƣớng cách nghiên cứu và giải quyết một đề tài tốt nghiệp cấp cử nhân. - Định hƣớng cách hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. - Định hƣớng cách mô tả và phân tích thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. - Định hƣớng cách đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện đề tài nghiên cứu. Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 25 tháng 03 năm 2013 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 29 tháng 06 năm 2013 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2013 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu. ........................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ................................................................ 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu đề tài. .................................................. 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 2 5. Kết cấu của khóa luận .............................................................................. 3 CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT .............................................................................................................. 4 1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất. .................................. 4 1.2. Bản chất và chức năng giá thành sản phẩm. ............................................. 4 1.3. Phân loại chi phí sản xuất. ........................................................................ 5 1.3.1. Phân loại chi phí theo yếu tố chi phí ..................................................... 5 1.3.2.Phân theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm. ...................... 6 1.4. Phân loại giá thành sản phẩm. .................................................................. 7 1.4.1.Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành. ........................ 7 1.4.2.Theo phạm vi phát sinh chi phí. ............................................................. 7 1.5. Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành sản phẩm. ........................................................................ 8 1.5.1.Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm. ........................................................................................................... 8 1.5.2.Kỳ tính giá thành sản phẩm. ................................................................... 9 1.6. Phƣơng pháp và trình tự hạch toán chi phí sản xuất. .............................. 10 1.6.1.Phƣơng pháp hạch toán chi phí sản xuất. ............................................. 10 1.6.2.Trình tự hạch toán chi phí sản xuất. ..................................................... 10 1.6.2.1.Trình tự hạch toán chi tiết chi phí sản xuất. ...................................... 10 1.6.2.2.Trình tự hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất. .................................. 11 1.7. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm. ................................................... 12 1.7.1.Phƣơng pháp trực tiếp (còn gọi là phƣơng pháp giản đơn). ................ 12 1.7.2.Phƣơng pháp tổng cộng chi phí. .......................................................... 13 1.7.3.Phƣơng pháp hệ số. .............................................................................. 13 1.7.4.Phƣơng pháp tỷ lệ. ............................................................................... 14 1.7.5.Phƣơng pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ. ......................................... 14 1.7.6.Phƣơng pháp liên hợp. ......................................................................... 15 1.8. Đánh giá sản phẩm dở dang. ................................................................... 15 1.8.1.Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..... 15 1.8.2.Đánh giá theo ƣớc lƣợng sản phẩm hoàn thành tƣơng đƣơng ............. 16 1.8.3.Đánh giá sản phẩm dở dang theo giá thành định mức ......................... 16 1.9. Nội dung hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm. .................. 17 1.9.1. .. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. ................................................................................................ 17 1.9.1.1.Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. ..................................... 17 1.9.1.2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp. ............................................. 18 1.9.1.3.Hạch toán chi phí sản xuất chung. .................................................... 21 1.9.1.4.Tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................. 23 1.9.2. . Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ. .......................................................................................................... 24 1.10.Hạch toán thiệt hại trong sản xuất. ........................................................ 26 1.10.1.Hạch toán về thiệt hại sản phẩm hỏng. .............................................. 26 1.10.2.Hạch toán thiệt hại về ngừng sản xuất. .............................................. 26 1.11. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo các hình thức kế toán. .................................................................................................. 28 1.11.1.Hình thức sổ “ Nhật ký chung” .......................................................... 28 1.11.2.Hình thức “Nhật ký sổ cái” ................................................................ 30 1.11.3.Hình thức “ Chứng từ ghi sổ” ............................................................ 31 1.11.4.Hình thức “Nhật ký - chứng từ” ......................................................... 32 1.11.5.Hình thức kế toán trên máy vi tính .................................................... 33 CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC LIỆU VÀ VẬT TƢ Y TẾ HẢI PHÒNG ...................................................... 34 2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .... 34 2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .............................................................................................. 34 2.1.2.Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quy trình công nghệ tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ................................................ 35 2.1.3. . Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .......................................................................................... 37 2.1.4.Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ................................... 40 2.2. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ................................... 44 2.2.1. .. Đặc điểm và cách phân loại chi phí sản xuất tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng ........................................................................ 44 2.2.2.Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .................... 45 2.2.2.1.Đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .................................................................................... 45 2.2.2.2.Đối tƣợng tính giá thành tại công ty cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ..................................................................................................... 45 2.2.3.Kỳ tính giá thành và phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm. .............. 46 2.2.4.Nội dung, trình tự hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .............................. 47 2.2.4.1. . Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ........................................................................ 47 2.2.4.2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .................................................................................... 54 2.2.4.3.Hạch toán chi phí sản xuất chung tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .......................................................................................... 64 2.2.4.4.Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm. ............................................................................................. 72 CHƢƠNG III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC LIỆU VÀ VẬT TƢ Y TẾ HẢI PHÒNG .... 80 3.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm nói riêng tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ................................................................................................. 80 3.1.1.Ƣu điểm. ............................................................................................... 80 3.1.2.Hạn chế. ................................................................................................ 81 3.2. Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. ............................................................................................. 82 3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng.83 3.3.1.Yêu cầu. ................................................................................................ 83 3.3.2.Phƣơng hƣớng. ..................................................................................... 83 3.4. Nội dung và giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. .... 84 3.4.1.Kiến nghị 1: Về việc hạch toán các khoản thiệt hại trong sản xuất ..... 84 3.4.2.Kiến nghị 2: Ứng dụng công nghệ thông tin ........................................ 85 3.4.3. Kiến nghị 3: Về việc trả lƣơng theo sản phẩm lũy tiến ...................... 86 3.4.4. Kiến nghị 4: Về việc trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ............. 87 3.4.5. Kiến Nghị 5: Về phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho ....................... 87 3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng. ............................................................................................................ 88 3.5.1.Về phía nhà nƣớc. ................................................................................ 88 3.5.2.Về phía doanh nghiệp........................................................................... 89 KẾT LUẬN ................................................................................................... 90 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 91 DANH MỤC SƠ ĐỒ 1. Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................... 18 2. Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ........................... 20 3. Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ................................. 22 4. Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất .............................. 23 5. Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ ................ 25 6. Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định mức ...... 27 7. Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán thiệt hại ngừng sản xuất ngoài kế hoạch....... 28 8. Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký chung ............................................................. 29 9. Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký - sổ cái ........................................................... 30 10. Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Chứng từ ghi sổ ........................................................... 31 11. Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký - Chứng từ ..................................................... 32 12. Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình thức kế toán trên máy vi tính .............................................. 33 13. Sơ đồ 2.1: Quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng ................................................................ 37 14. Sơ đồ 2.2: Quy trình công nghệ sản xuất bổ sâm tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng ......................................................................... 37 15. Sơ đồ 2.3: Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng ............................................................................................... 38 16. Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty Dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng .................................................................................................. 40 17. Sơ đồ 2.5: Sơ đồ trình tự kế toán chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo hình thức Nhật ký chung tại công ty Cổ phần dƣợc liệu và vật tƣ y tế Hải Phòng ............................................................................................................. 43 18. Sơ đồ 3.1: Sơ đồ hạch toán sản phẩm hỏng ngoài định mức .................. 85 DANH MỤC BẢNG BIỂU 1. Biểu 2.1: Phiếu xuất kho số 14/01 .............................................................. 49 2. Biểu 2.2: Trích sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) ............ 50 3. Biểu 2.3: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 6212 ........................... 51 4. Biểu 2.4: Trích nhật ký chung ..................................................................... 52 5. Biểu 2.5: Trích sổ cái TK 621 ..................................................................... 53 6. Biểu 2.6: Bảng các khoản trích theo lƣơng ................................................ 55 7. Biểu 2.7: Trích bảng đơn giá lƣơng sản phẩm ............................................ 56 8. Biểu 2.8: Trích bảng chấm công xƣởng thuốc viên .................................... 57 9. Biểu 2.9: Trích bảng thanh toán lƣơng tháng 01/2012 ............................... 58 10. Biểu 2.10: Trích bảng phân bổ lƣơng xƣởng viên .................................... 59 11. Biểu 2.11: Trích bảng tính và phân bổ lƣơng và BHXH toàn công ty ..... 60 12. Biểu 2.12: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 622 ......................... 61 13. Biểu 2.13: Trích nhật ký chung ................................................................. 62 14. Biểu 2.14: Trích sổ cái TK 622 ................................................................. 63 15. Biểu 2.15: Phiếu xuất kho 14/01 ............................................................... 66 16. Biểu 2.16: Hóa đơn giá trị gia tăng ........................................................... 67 17. Biểu 2.17: Trích bảng tính khấu hao ......................................................... 69 18. Biểu 2.18: Trích nhật ký chung ................................................................. 70 19. Biểu 2.19: Trích sổ cái TK 627 ................................................................. 71 20. Biểu 2.20: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất DD cuối kỳ xƣởng thuốc viên ..... 73 21. Biểu 2.21: Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung ...................................... 75 22. Biểu 2.22: Bảng tính giá thành sản phẩm, dịch vụ theo khoản mục ......... 76 23. Biểu 2.23: Phiếu nhập kho 134/01 ............................................................ 77 24. Biểu 2.24: Nhật ký chung ......................................................................... 78 25. Biểu 2.25: Sổ cái TK 155 .......................................................................... 79 KÝ HIỆU VIẾT TẮT - BHXH: Bảo hiểm xã hội - BHYT: Bảo hiểm y tế - BTTN: Bảo hiểm thất nghiệp - KPCĐ: Kinh phí công đoàn - CCDC: Công cụ dụng cụ - CNTT: Công nhân trực tiếp - CPNVLTT: Chi phí nguyên vật liệu trực