Khóa luận Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam

Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt đƣợc những thành tựu quan trọng và có đƣợc sự tăng trƣởng vƣợt bậc, trong đó phải kể đến sự lớn mạnh của ngành ngân hàng tài chính Việt Nam. Chúng ta chứng kiến sự bùng nổ của các ngân hàng ngoài quốc doanh, đặc biệt là những ngân hàng thƣơng mại cổ phần. Các ngân hàng này không ngừng nỗ lực đa dạng hoá và cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích cho ngƣời dân, trong đó có sản phẩm dịch vụ thẻ ngân hàng. Có thể nói sự lớn mạnh của các ngân hàng Việt Nam và sự có mặt của các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đã là thay đổi thói quen thanh toán của ngƣời dân. Thay vì phải cầm một số lƣợng tiền mặt lớn khi tiêu dùng hàng hoá dịch vụ, giờ đây nhiều ngƣời dân có thể mang theo mình những chiếc thẻ nhỏ gọn, tiện ích và thông minh. Mặt khác việc sử dụng thẻ cũng tác động đến nền kinh tế và xã hội, khiến cho xã hội văn minh và hiện đại hơn. Tuy nhiên, mặc dù các ngân hàng không ngừng tung ra các sản phẩm thẻ ngân hàng nhƣng số lƣợng ngƣời dân biết đến thẻ, nhận thức đƣợc những tiện ích của thẻ và sử dụng nó hiện còn quá khiêm tốn so với qui mô dân số và qui mô thị trƣờng. Vì vậy trong tƣơng lai để sản phẩm thẻ đến đƣợc với nhiều đối tƣợng khách hàng, không chỉ giới hạn những khách hàng sống ở các đô thị lớn mà còn cả những khách hàng tiềm năng tại các địa bàn khác, các ngân hàng cần phải xây dựng và có những giải pháp để thúc đẩy Marketing thẻ trong đời sống một cách hiệu quả. Nhận thấy đây là một đề tài hay nhƣng cũng khó khăn và phức tạp song lại có ý nghĩa về cả phƣơng diện lý luận lẫn thực tiễn em đã mạnh dạn lựa chọn đề tài : "Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam”

pdf116 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI ********* O0O ******** KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài: Nh÷ng gi¶i ph¸p n©ng cao ho¹t ®éng Marketing thÎ cña ng©n hµng ngoµi quèc doanh ViÖt Nam SV thực hiện : Ngô Thị Mai Hƣơng Lớp : Nhật 2 Khóa : K42 G GV hƣớng dẫn : THS. Đặng Thị Lan HÀ NỘI, THÁNG 11 / 2007 i Danh sách phụ lục Phụ lục 1: Phương pháp nghiên cứu thị trường và nhu cầu khách hàng [22] 1. Phân bổ số lượng phỏng vấn và qui mô mẫu Đối tượng phỏng vấn Địa bàn Số lượng (phiếu) Người đi làm Hà Nội Hải Phòng Đà Nẵng Hồ Chí Minh 250 70 80 250 Tổng số người đi làm được phỏng vấn 650 Sinh viên Hà Nội Hải Phòng Đà Nẵng Hồ Chí Minh 180 82 82 180 Tổng số sinh viên được phỏng vấn 524 Tổng số lượng phiếu phỏng vấn 1174 2. Phân bổ số lượng phỏng vấn người đi làm Loại hình doanh nghiệp Tuổi Cơ quan HCSN DN tư nhân DN nhà nước DN FDI Tổng Hà Nôi 18-24 10 10 20 10 50 25-34 25 15 40 20 100 35-45 25 15 40 20 100 60 40 100 50 250 Hồ Chí Minh 18-24 10 10 20 10 50 25-34 25 15 40 20 100 35-45 25 15 40 20 100 60 40 100 50 250 Hải Phòng 18-24 5 5 5 5 20 25-34 5 5 10 5 25 35-45 5 5 10 5 25 15 15 25 15 70 Đà Nẵng 18-24 5 5 5 5 20 25-34 7 5 12 5 29 35-45 8 5 13 5 31 20 15 30 15 80 Tổng 650 3. Phân bổ số lượng phỏng vấn sinh viên tại các tỉnh thành phố ii Khối ngành Khối kinh tế Khối xã hội Khối tự nhiên Tổng Nơi thường trú Tại tỉnh/TP nơi đang theo học Tại tính/TP khác nơi đang theo học Tại tỉnh/TP nơi đang theo học Tại tính/TP khác nơi đang theo học Tại tỉnh/TP nơi đang theo học Tại tính/TP khác nơi đang theo học Hà Nội Nam 18 18 10 8 28 20 96 180 Nữ 12 12 25 17 8 4 84 Hồ Chí Minh Nam 18 18 10 8 28 20 96 180 Nữ 12 12 25 17 8 4 84 Hải Phòng Nam 7 4 6 4 12 8 41 82 Nữ 7 4 12 8 6 4 41 Đà Nẵng Nam 7 4 6 4 12 8 41 82 Nữ 7 4 12 8 6 4 41 Tổng 524 Phụ lục 2: Phương pháp nghiên cứu sản phẩm của đối thủ cạnh tranh [21] 1. Sản phẩm thẻ ghi nợ nội điạ 1.1. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí phạm vị sử dụng Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phạm vi sử dụng thẻ Số lượng Máy ATM Riêng Số lượng máy ATM tổng hợp Số ĐV CNT Giao dịch tại các ngân hàng khác Phạm vi sử dụng toàn quốc VCB Connect 24 480 800 7000 VIB, TECH, MB, PNB, EXIM + Techcombank Fast Access 60 600 1852 VCB, VIB, MB, PNB, EXIM + MB Active 600 VCB, TECH, + iii Plus VIB, PNB, EXIM PNB PN Card 480 VCB + ICB E-partner S card 300 1000 Không + E-partner C card 300 1000 Không + E-partner G Card 300 1000 Không + Pink Card 300 1000 Không + BIDV Etrans 300 Không + Vạn dặm 300 Không + AGRIBANK Success 460 Không + EXIMBANK Exim Card 600 TECH, VCB, MB, PNB, VIB + SG Bank Đa năng 200 EAB + EAB Đa năng 200 230 HABUBANK, Sài Gòn Công Thương, PT Nhà ĐBSCL, UOB, China Union Pay + HABUBANK Vantage 30 230 Đông á, Sài Gòn Công Thương, PT Nhà ĐBSCL, UOB, China Union Pay + SACOMBANK Sacom Passport 40 ANZ (Phí 5000Đ/GD) + 1.2. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các tiện ích sử dụng trên máy ATM Các tiện ích cơ bản Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích cơ bản Rút tiền Đổi PIN Xem số dư tài khoản In sao kê Chuyển khoản iv VCB Connect 24 + + + + + Techcombank Fast Access + + + + + MB Active Plus + + + + + PNB PN Card + + + + + ICB E-partner S card + + + + + E-partner C card + + + + + E-partner G Card + + + + + Pink Card + + + + + BIDV Etrans + + + + + Vạn dặm + + + + + AGRIBANK Success + + + + + EXIMBANK Exim Card + + + + + SG Bank Đa năng + + + + + EAB Đa năng + + + + + HABUBANK Vantage + + + + + SACOMBANK Sacom Passport + + + + + Các tiện ích mua thẻ trả trước Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích mua thẻ trả trước Thẻ điện thoại di động Thẻ Internet Thẻ điện thoại Thẻ Internet Phone Thẻ Game VCB Connect 24 + + - + - Techcombank Fast Access - - - - - MB Active Plus - - - - - PNB PN Card - - - - - ICB E-partner S card + + - - - E-partner C card + + - - - E-partner G + + - - - v Card Pink Card + + - - - BIDV Etrans - - - - - Vạn dặm - - - - - AGRIBANK Success - - - - - EXIMBANK Exim Card - - - - - SG Bank Đa năng - - - - - EAB Đa năng + + + + - HABUBANK Vantage + + + - - SACOMBANK Sacom Passport - - - - - Các tiện ích thanh toán hoá đơn Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích thanh toán hoá đơn Thanh toán cước điện thoại Thanh Toán tiền điện Thanh Toán tiền nước Thanh Toán Vé Máy bay Thanh Toán Phí bảo hiểm VCB Connect 24 + + - - + Techcombank Fast Access - - - + - MB Active Plus - - - - - PNB PN Card - - - - - ICB E-partner S card + + - - - E-partner C card + + - - - E-partner G Card + + - - - Pink Card + + - - - BIDV Etrans + + + - - Vạn dặm - - - - - AGRIBANK Success + + + + + EXIMBANK Exim Card + + + - + SG Bank Đa năng - - - - - EAB Đa năng + + + + - HABUBANK Vantage - - - - - SACOMBANK Sacom Passport - - - - - vi Các tiện ích khác Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Tiện ích khác Nhận tiền vào tài khoản từ ATM Yêu cầu chuyển sang tiết kiệm ủng hộ từ thiện Thông Tin Lãi suất Chi trả kiều hối qua thẻ VCB Connect 24 - - + - - Techcombank Fast Access - - - + - MB Active Plus - - - + - PNB PN Card - - - - - ICB E-partner S card - - - + + E-partner C card - - - + + E-partner G Card - - - + + Pink Card - - - + + BIDV Etrans - + - + - Vạn dặm - + - + - AGRIBANK Success - - - + - EXIMBANK Exim Card - - - + - SG Bank Đa năng + - - + - EAB Đa năng + + - + - HABUBANK Vantage + - - + - SACOMBANK Sacom Passport - - - + - 1.3. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các chỉ tiêu sử dụng thẻ trên máy ATM vii Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Rút tiền mặt tối đa/ngày Số tiền Rút tối đa/lần Số lần giao dịch/ngày Số tiền chuyển khoản tối đa C V Đ B C V Đ B C V Đ B C V Đ B VCB Connect 24 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 Techcombank Fast Access 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 MB Active Plus 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 PNB PN Card 10 15 20 2 2 2 10 15 20 ICB E-partner S card 5 1 5 5 E-partner C card 10 2 5 10 E-partner G Card 20 2 10 20 Pink Card 20 2 10 10 BIDV Etrans 5 10 20 2 2 2 5 10 20 5 10 20 Vạn dặm 5 2 5 5 AGRIBANK Success 10 2 Ko hạn chế 10 EXIMBANK Exim Card 10 15 20 2 10 15 20 10 15 20 SG Bank Đa năng 20 20 EAB Đa năng 20 10 Ko hạn chế 20 HABUBANK Vantage 10 2 5 SACOMBANK Sacom Passport 9.5 2 1.4. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các dịch vụ cộng thêm Tên ngân hàng Sản Các dịch vụ cộng thêm viii phẩm thẻ Bảo hiểm kèm theo Trị Giá bảo hiểm Thời Gian trả thẻ Dịch vụ thông báo số dư tự động Dịch vụ mobile Banking Dịch vụ Internet Banking VCB Connect 24 - - 3-5 ngày + + + Techcombank Fast Access - - 7 ngày + + + MB Active Plus + 100 5-7 ngày - + + PNB PN Card - - 7 ngày - - - ICB E-partner S card 1 năm đầu 5 5-7 ngày - ATM- 997 + E-partner C card - 0 5-7 ngày - ATM- 997 + E-partner G Card 1 năm đầu 20 5-7 ngày - ATM- 997 + Pink Card 1 năm đầu 5 5-7 ngày - ATM- 997 + BIDV Etrans - - 5-7 ngày - - - Vạn dặm - - 5-7 ngày - - - AGRIBANK Success - - 7 ngày - - - EXIMBANK Exim Card - - 7 ngày + + + SG Bank Đa năng - - 7 ngày + + + EAB Đa năng - - 3 ngày + + + HABUBANK Vantage - - 4 ngày - - - SACOMBANK Sacom - - 7 - - - ix Passport ngày 2. Sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế 2.1. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí phạm vị sử dụng Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phạm vi sử dụng số lượng máy ATM riêng Số lượng máy ATM tổng hợp Số ĐVCNT Giao dịch tại các NH Khác Phạm vi sử dụng toàn quốc Phạm vi sử dụng toàn cầu VCB Amex 480 800 7000 VIB, Tech, MB, PNB, Exim + - Techcombank 80 600 1852 VCB, VIB MB PNB Exim + - MB 600 VCB Tech VIB PNB Exim + - PNB 480 VCB + - ICB MasterCard 300 1000 Không + - Visa 300 1000 Không + - BIDV 300 Không + - AGRIBANK 460 Không + - EXIMBANK Visa 600 Tech VCB PNB MB VIB + - SG Bank 200 EAB + - x EAB 200 300 Habubank, Sài Gòn Công Thương, PT Nhà ĐBSCL, UOB, China Union pay + - HABUBANK 30 230 Đông á, SGCT, PT Nhà ĐBSCL, UOB, China Union Pay + ATM thuộc hệ thống UOB, China Union Pay SACOMBANK Visa 40 ANZ , phí 5000Đ/GD + - 2.2. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các tiện ích sử dụng trên máy ATM Các tiện ích thanh toán hoá đơn Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Nhóm các tiện ích thanh toán hoá đơn Thanh Toán cước điện thoại Thanh toán tiền điện Thanh toán tiền nước Thanh toán vé máy bay Thanh toán phí bảo hiểm Thanh toán cước Internet VCB Amex + + - - + - Techcombank - - - + - - MB Viettel - - - - - PNB - - - - - - ICB MasterCard + + - - - - xi Visa + + - - - - BIDV + + + - - - AGRIBANK + + + + + - EXIMBANK Visa + + + - + + SG Bank - - - - - - EAB + + + + + - HABUBANK - - - - - - SACOMBANK Visa - - - - - - Nhóm tiện ích mua thẻ trả trước Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Nhóm tiện ích mua thẻ trả trước Thẻ điện thoại di động Thẻ Internet Thẻ điện thoại Thẻ Internet phone Thẻ Game VCB Amex + + - + - Techcombank - - - - - MB - - - - - PNB - - - - - ICB MasterCard + + - - - Visa + + - - - BIDV - - - - - AGRIBANK - - - - - EXIMBANK Visa - - - - - SG Bank - - - - - EAB + + + + - HABUBANK + + + - - SACOMBANK Visa - - - - - 2.3. Bảng so sánh giữa các ngân hàng về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các chỉ tiêu sử dụng thẻ trên máy ATM xii Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Rút tiền tối đa/ngày Số tiền rút tối đa/lần Số lần giao dịch/ngày Số tiền chuyển khoản tối đa C V Đ B C V Đ B C V Đ B C V Đ B VCB Amex 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 Techcombank 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 MB 10 15 20 2 2 2 10 15 20 10 15 20 PNB 10 15 20 2 2 2 10 15 20 ICB MasterCard 5 1 5 5 Visa 10 2 5 10 BIDV 5 10 20 2 2 2 5 10 20 5 10 20 AGRIBANK 10 2 Ko hạn chế 10 EXIMBANK Visa 10 15 20 2 10 15 20 10 15 20 SG Bank 20 20 EAB 20 10 Ko hạn chế 20 HABUBANK 10 2 5 SACOMBANK Visa 9,5 2.4. Bảng so sánh giữa các ngân hang về sản phẩm thẻ theo tiêu chí các dịch vụ cộng thêm Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Các dịch vụ cộng thêm Bảo hiểm kèm theo Trị giá bảo hiểm Thời gian trả thẻ Dịch vụ thông báo số dư tự động Dịch vụ Mobile Banking Dịch vụ Internet Banking VCB Amex - - 3-5 ngày + + + Techcombank - - 7 ngày + + + xiii MB + 100 5-7 ngày - + + PNB - - 7 ngày - - - ICB MasterCard 1 năm đầu 5 5-7 ngày - ATM- 997 + Visa - 0 5-7 ngày - ATM- 997 + BIDV - - 5-7 ngày - - - AGRIBANK - - 7 ngày - - - EXIMBANK Visa - - 7 ngày + + + SG Bank - - 7 ngày - + + EAB - - 3 ngày + + + HABUBANK - - 4 ngày - - - SACOMBANK Visa - - 7 ngày - - - Phụ lục 3: Phương pháp nghiên cứu giá của đối thủ cạnh tranh [21] 1. Bảng so sánh phí phát hành thẻ ghi nợ giữa các ngân hàng (đơn vị: nghìn đồng) Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phí phát hành thẻ chính Phí phát hành thẻ phụ Phí phát hành lại thẻ do mất C V Đ B C V Đ B C V Đ B VCB Connect 24 100 100 100 100 100 100 50 50 50 Techcombank Fast Access 99 121 143 99 121 143 60 90 110 MB Active Plus 80 80 80 80 80 80 PNB PN Card 90 100 120 90 100 120 80 90 100 ICB E-partner S card 70 50 35 E-partner C card 90 50 45 E-partner G 200 50 100 xiv Card Pink Card 200 BIDV Etrans 50 70 100 50 70 100 25 35 50 Vạn dặm 30 30 20 AGRIBANK Success 50 50 50 EXIMBANK Exim Card 50 50 SG Bank Đa năng 0 50 EAB Đa năng 0 0 50 HABUBANK Vantage 0 50 SACOMBANK Sacom Passport 90 90 45 2. Bảng so sánh các loại phí khác Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phí cấp lại PIN Phí gia hạn cấp lại thẻ khi hết han Phí đổi hạng thẻ Thời hạn sử dụng Phí thườ ng niên Phí rút tiền trong hệ thống Phí thông báo thẻ mất thất lạc VCB Connect 24 50 0 Vô hạn Miễn phí Miễn phí Techcombank Fast Access 22 0 90 Vô hạn Miễn phí Miễn phí Miễn phí MB Active Plus 22 Vô hạn Miễn phí Miễn phí Miễn phí PNB PN Card 22 Ko Miễn phí ICB E-partner S card 35 20 3 năm 29 0 0 E-partner C card 45 20 3 năm 39 0 0 E-partner G Card 100 20 3 năm 69 0 0 Pink Card 3 năm 0 0 0 BIDV Etrans 50% Ko hạn 0 0 0 Vạn dặm 20 Ko 0 0 0 xv hạn AGRIBANK Success 50 50 3 năm 0 0 0 EXIMBANK Exim Card 50 Ko hạn 0 0 0 SG Bank Đa năng 5 0 3 năm 25 EAB Đa năng 0 3 năm Miễn phí Dưới 10 tr miễn HABUBANK Vantage 10 0 Tăng hang =0 Giảm hạng =50 3 năm Miễn phí Miễn phí 5 lần/ Thán g Từ lần 6 2000/ GD SACOMBAN K Sacom Passport 45 3 năm Miễn phí 3 3. Bảng so sánh các loại phí liên quan đến tài khoản Tên ngân hàng Sản phẩm thẻ Phí mở tài khoản Phí duy trì tài khoản/ Năm Số dư tối thiểu Phí chuyển nhượng TK thẻ/món VCB Connect 24 0 0 100 3 Techcombank Fast Access 5,5 0 100 3 MB Active Plus 0 0 0 0,2% PNB PN Card 0 0 100 0,05% ICB E-partner S card 0 50 50 0,1% E-partner C card 0 50 50 0,1% E-partner G Card 0 50 50 0,1% Pink Card 0 59 50 0,1% BIDV Etrans 100 4 Vạn dặm 100 4 AGRIBANK Success 0 0 0 5 EXIMBANK Exim Card 0 0 100 0,2% xvi SG Bank Đa năng 0 0 50 0,1% EAB Đa năng 0 0 0 1,1 HABUBANK Vantage 0 50 thu một lần 50 3 SACOMBANK Sacom Passport 0 10 50 3 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt đƣợc những thành tựu quan trọng và có đƣợc sự tăng trƣởng vƣợt bậc, trong đó phải kể đến sự lớn mạnh của ngành ngân hàng tài chính Việt Nam. Chúng ta chứng kiến sự bùng nổ của các ngân hàng ngoài quốc doanh, đặc biệt là những ngân hàng thƣơng mại cổ phần. Các ngân hàng này không ngừng nỗ lực đa dạng hoá và cung cấp các sản phẩm dịch vụ ngân hàng tiện ích cho ngƣời dân, trong đó có sản phẩm dịch vụ thẻ ngân hàng. Có thể nói sự lớn mạnh của các ngân hàng Việt Nam và sự có mặt của các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đã là thay đổi thói quen thanh toán của ngƣời dân. Thay vì phải cầm một số lƣợng tiền mặt lớn khi tiêu dùng hàng hoá dịch vụ, giờ đây nhiều ngƣời dân có thể mang theo mình những chiếc thẻ nhỏ gọn, tiện ích và thông minh. Mặt khác việc sử dụng thẻ cũng tác động đến nền kinh tế và xã hội, khiến cho xã hội văn minh và hiện đại hơn. Tuy nhiên, mặc dù các ngân hàng không ngừng tung ra các sản phẩm thẻ ngân hàng nhƣng số lƣợng ngƣời dân biết đến thẻ, nhận thức đƣợc những tiện ích của thẻ và sử dụng nó hiện còn quá khiêm tốn so với qui mô dân số và qui mô thị trƣờng. Vì vậy trong tƣơng lai để sản phẩm thẻ đến đƣợc với nhiều đối tƣợng khách hàng, không chỉ giới hạn những khách hàng sống ở các đô thị lớn mà còn cả những khách hàng tiềm năng tại các địa bàn khác, các ngân hàng cần phải xây dựng và có những giải pháp để thúc đẩy Marketing thẻ trong đời sống một cách hiệu quả. Nhận thấy đây là một đề tài hay nhƣng cũng khó khăn và phức tạp song lại có ý nghĩa về cả phƣơng diện lý luận lẫn thực tiễn em đã mạnh dạn lựa chọn đề tài : "Những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam”. 2. Mục đích của đề tài. - Tìm hiểu và nghiên cứu về thẻ ngân hàng và những ứng dụng của Marketing đối với việc phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng 2 - Tìm hiểu và đánh giá thực trạng của thị trƣờng thẻ Việt Nam và hoạt động Marketing thẻ tại ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam thông qua việc nghiên cứu. điển hình tại Ngân hàng Quốc tế Việt Nam. - Tổng kết những khó khăn và tồn tại cũng nhƣ dựa vào định hƣớng phát triển của ngân hàng ngoài quốc doanh để đƣa ra những giải pháp nhằm nâng cao hoạt động Marketing thẻ ngân hàng nhằm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam 3. Phƣơng pháp nghiên cứu Khoá luận này dựa trên cơ sở phân tích tình hình thực tế kết hợp với lý thuyết kinh tế đã tiếp thu tại nhà trƣờng, đồng thời sử dụng phƣơng pháp tổng hợp, thống kê, so sánh và phân tích để đạt đƣợc mục đích của đề tài nêu trên 4. Giới hạn đề tài Do phạm vi đề tài là những giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam khá rộng và cũng do thời gian có hạn, và bản thân em còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức chuyên môn nên em đã chọn Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam là một ngân hàng mẫu để nghiên cứu hoạt động Marketing thẻ. Đây là một ngân hàng đã hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng tài chính đƣợc 10 năm, thực sự vẫn là một ngân hàng còn rất non trẻ và còn nhiều khó khăn trong việc phát triển dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ thẻ ngân hàng. Em hi vọng với việc nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam và những giải pháp em đƣa ra dù không phản ánh toàn bộ hoạt động của các ngân hàng ngoài quốc doanh những có thể đóng góp phần nào cho việc đẩy mạnh hoạt động Marketing thẻ tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam nói riêng và ngân hàng ngoài quốc doanh nói chung 5. Kết cấu khoá luận Nội dung chính của khoá luận đƣợc thể hiện ở 3 chƣơng: Chƣơng I: Tổng quan về thẻ ngân hàng và Marketing thẻ ngân hàng Chƣơng II: Thực trạng sử dụng Marketing thẻ tại ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam (Nghiên cứu điển hình tại Ngân hàng Quốc Tế Việt Nam) 3 Chƣơng III: Giải pháp nâng cao hoạt động Marketing thẻ của ngân hàng ngoài quốc doanh Việt Nam. Đây là một đề tài khó và tƣơng đối mới, mặt khác những do thời gian và kiến thức còn hạn chế, em không có tham vọng đề cập đƣợc đầy đủ và toàn diện và chắc chắn trong luận văn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót vì vậy em rất mong nhận đƣợc sự thông cảm và đóng góp từ các thầy cô. Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến cô giáo-Thạc sĩ Đặng Thị Lan đã tận tình hƣớng dẫn em trong thời gian qua và đồng thời em xin gửi lời cám ơn đến tất cả các thầy các cô đã truyền thụ cho em những kiến thức trong suốt thời gian học tập tại trƣờng để em có thể hoàn thành khoá luận này. Hà Nội ngày 22 tháng 10 năm 2007 Sinh viên Ngô Thị Mai Hƣơng 5 CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ THẺ NGÂN HÀNG VÀ MARKETING THẺ NGÂN HÀNG I. TỔNG QUAN VỀ THẺ NGÂN HÀNG 1. Lịch sử hình thành và phát triển của thẻ ngân hàng Thẻ ngân hàng là một phƣơng tiện thanh toán thông dụng và văn minh trên thế giới. Thẻ đƣợc ghi nhận la ra đời năm 1914 do một công ty của Mỹ là Western Union cung cấp một dịch vụ thanh toán theo nhu cầu của khách hàng, theo đó công ty này phát hành một tấm thẻ bằng kim loại với một số thông tin đƣợc in nổi để đảm bảo hai chức năng chính: - Nhận dạng đƣợc khách hàng - Có thể lƣu giữ đƣợc các thông tin in nổi trên tấm kim loại Chính vì thấy đƣợc sự tiện ích từ thẻ Western Union, công ty General Petroleum của Mỹ cũng đã phát hành thẻ xăng dầu đầu tiên vào năm 1924, theo đó cho phép các khách hàng của công ty này có thể mua xăng dầu tại các cửa hàng bán xăng dầu của công ty trên toàn n
Luận văn liên quan