Luận án Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

Trong giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2014, nền kinh tế của Thế giới và Việt Nam đã trải qua nhiều thăng trầm biến động. Đối với thế giới, sự phát triển nhanh chóng của các nền kinh tế mới nổi (BRIC) đã và đang làm thay đổi đáng kể trật tự kinh tế và chính trị toàn cầu. Hậu quả của cuộc khủng hoảng năm 2007 - 2008 vẫn tiềm ẩn nhiều nguy cơ lớn chƣa thể giải quyết dứt điểm; cuộc khủng hoảng nợ châu Âu vẫn đang trong vòng xoáy chƣa lối thoát đe dọa sự ổn định và phát triển của kinh tế toàn cầu. Bên cạnh đó các bất ổn chính trị, xung đột vũ trang, sắc tộc vẫn đang diễn ra nhiều nơi trên thế giới đặc biệt là khu vực Trung Đông và Nam Phi càng khiến cho các “căn bệnh cố hữu” của nền kinh tế thế giới ngày một trầm trọng hơn.

pdf197 trang | Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------- HÀ THỊ MAI ANH GI¶I PH¸P N¢NG CAO CHÊT L¦îNG TÝN DôNG XUÊT KHÈU T¹I NG¢N HµNG N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N VIÖT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------- HÀ THỊ MAI ANH GI¶I PH¸P N¢NG CAO CHÊT L¦îNG TÝN DôNG XUÊT KHÈU T¹I NG¢N HµNG N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N VIÖT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng Mã số : 62.34.02.01 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS NGUYỄN TIẾN THUẬN 2. PGS. TS LÊ HUY TRỌNG HÀ NỘI - 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập được thực hiện trong quá trình học tập và nghiên cứu. Các số liệu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc cụ thể và rõ ràng. Nếu có sai sót, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. Nghiên cứu sinh Hà Thị Mai Anh MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng, hình MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .................................................................................................................... 10 1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .......... 10 1.1.1. Những nghiên cứu về tín dụng nông nghiệp - nông thôn nói chung ........... 10 1.1.2. Những nghiên cứu về hoạt động tín dụng và chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ............... 11 1.2. NHỮNG ĐIỂM Đà THỐNG NHẤT VÀ NHỮNG ĐIỂM CẦN NGHIÊN CỨU TRONG LUẬN ÁN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ...................................................................... 12 1.2.1. Những điểm đã thống nhất về chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ...................... 12 1.2.2. Những nội dung tiếp tục nghiên cứu trong Luận án ..................................... 13 1.3. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CRONBACK ALPHA VÀ CÁC KHẢO SÁT THỰC TẾ ĐỂ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ................................... 14 1.3.1. Mô tả về phân tích về mẫu nghiên cứu .......................................................... 16 1.3.2. Phân tích độ tin cậy của thang đo các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng xuất khẩu Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ...................................................................................... 17 1.3.3. Phân tích nhân tố khám phá các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ................................................................................................ 18 1.3.4. Hồi quy và kiểm định giả thuyết nâng cao chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ....................................................................................................... 18 Chƣơng 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ........................... 25 2.1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG XUẤT KHẨU ............................................. 25 2.1.1. Khái niệm về tín dụng xuất khẩu ................................................................... 25 2.1.2. Đặc điểm của tín dụng xuất khẩu ................................................................... 27 2.1.3. Các hình thức tín dụng xuất khẩu .................................................................. 29 2.1.4. Đối tƣợng và điều kiện hoạt động tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ................................ 36 2.2. CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ....................................................................................................... 37 2.2.1. Khái niệm chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng thƣơng mại ......... 37 2.2.2. Các tiêu chí phản ánh chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Thƣơng mại .................................................................................................... 41 2.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng xuất khẩu ......................... 47 2.3. KINH NGHIỆM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ................................................... 54 2.3.1. Hoạt động tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng thƣơng mại trên thế giới và Việt Nam ........................................................................................... 54 2.3.2. Bài học rút ra về chính sách tín dụng xuất khẩu đối với các doanh nghiệp Việt Nam ............................................................................................ 65 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 68 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ....................................................................................................................... 69 3.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM .......................................................... 69 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ............................................................................. 69 3.1.2. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 75 3.1.3. Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ................................................................ 76 3.2. THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ........ 79 3.2.1. Hoạt động tín dụng xuất khẩu ........................................................................ 79 3.2.2. Thực trạng chất lƣợng tín dụng xuất khẩu ..................................................... 86 3.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM .................................................................................. 104 3.3.1. Những mặt đạt đƣợc...................................................................................... 104 3.3.2. Một số tồn tại ................................................................................................. 106 3.3.3. Nguyên nhân .................................................................................................. 108 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ....................................................................................... 115 Chƣơng 4: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ........................................................................... 116 4.1. ĐỊNH HƢỚNG VÀ QUAN ĐIỂM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ................................. 117 4.1.1. Định hƣớng chung ......................................................................................... 117 4.1.2. Định hƣớng trong hoạt động tín dụng xuất khẩu ........................................ 119 4.1.3. Quan điểm nâng cao chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ....................................... 121 4.2. GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU TỪ PHÍA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM .................................................................................. 126 4.2.1. Quản trị Ngân hàng theo tiêu chuẩn CAMELs ........................................... 126 4.2.2. Phòng ngừa rủi ro tín dụng đảm bảo mục tiêu an toàn, hiệu quả ............... 129 4.2.3. Mở rộng và nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng xuất khẩu .................... 130 4.2.4. Kiện toàn mô hình tổ chức, bộ máy, mạng lƣới hoạt động và điều hành tác nghiệp trong hoạt động tín dụng xuất khẩu ................................ 133 4.2.5. Tiếp tục nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực ............................................ 134 4.2.6. Nghiên cứu mô hình ECAs ứng dụng vào tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam .................... 136 4.2.7. Nâng cao chất lƣợng, hiệu quả hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ trong hoạt động tín dụng xuất khẩu ............................................................ 138 4.2.8. Rà soát lại toàn bộ kết quả chấm điểm, xếp hạng đối với khách hàng kinh doanh xuất khẩu ......................................................................... 140 4.2.9. Tiếp tục đầu tƣ hiện đại hóa công nghệ Ngân hàng góp phần nâng cao chất lƣợng tín dụng xuất khẩu .............................................................. 141 4.3. NHÓM GIẢI PHÁP HỖ TRỢ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG XUẤT KHẨU TỪ CÁC DOANH NGHIỆP ...................................................... 143 4.3.1. Lập kế hoạch sử dụng vốn tín dụng xuất khẩu đúng mục tiêu, đạt mục đích mang lại hiệu quả kinh doanh cao .............................................. 143 4.3.2. Tham gia bảo hiểm tín dụng xuất khẩu nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của doanh nghiệp ......................................................... 145 4.4. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................. 146 4.4.1. Đối với Chính phủ ......................................................................................... 146 4.4.2. Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ...................................................................... 149 4.4.3. Đối với Hiệp hội Ngân hàng ........................................................................ 151 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ....................................................................................... 152 KẾT LUẬN .................................................................................................................... 153 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ .................. 154 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 155 PHỤ LỤC........................................................................................................................ 171 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng TMCP Á Châu ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asia Development Bank) AFTA Khu vực mậu dịch tự do ASEAN AGRIBANK Việt Nam Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á BHTDXK Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu BIDV Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam CAMELs Capital Adequacy, Aset Quality, Management, Liquidity, Sensitivity to market risk CLTD Chất lƣợng tín dụng CLTDXK Chất lƣợng tín dụng xuất khẩu CPI Giá cả tiêu dùng ECAs Tổ chức tín dụng xuất khẩu (Export Credit Agencies - ECAs) EU Liên minh Châu Âu Eximbank Ngân hàng xuất nhập khẩu FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài GDP Tổng sản phẩm quốc nội HMTD Hạn mức tín dụng KNXK Kim ngạch xuất khẩu NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣơng mại NK Nhập khẩu OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế SACOMBANK Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín TCTD Tổ chức tín dụng TDXK Tín dụng xuất khẩu TTTM Tài trợ thƣơng mại UOB Ngân hàng United Ovenseas VAMC Công ty quản lý tài sản WB Ngân hàng thế giới (World Bank) WTO Tổ chức Thƣơng mại thế giới XK Xuất khẩu DANH MỤC BẢNG Số hiệu Nội dung Trang Bảng 1.1: Mô tả các chỉ tiêu thống kê của các biến nghiên cứu ........................................... 15 Bảng 1.2: Mô tả các chỉ tiêu thống kê của các biến nghiên cứu ........................................... 16 Bảng 1.3: Kết quả tính toán độ tin cậy thang đo .................................................................... 17 Bảng 1.4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá ...................................................................... 18 Bảng 1.5: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - QTTD ............................................................. 19 Bảng 1.6: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - QTTD ............................................................. 20 Bảng 1.7: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - NTTD ............................................................. 21 Bảng 1.8: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - NTTD ............................................................. 22 Bảng 1.9: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - MDDU ........................................................... 23 Bảng 1.10: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - CTDL ........................................................... 23 Bảng 1.11: Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy - CTDL ........................................................... 24 Bảng 3.1: Tổng tài sản của Agribank Việt Nam .................................................................... 76 Bảng 3.2: Tình hình huy động vốn của Agribank Việt Nam ................................................ 77 Bảng 3.3: Tình hình lợi nhuận và nợ xấu có khả năng mất vốn của Agribank Việt Nam ........ 78 Bảng 3.4: Tình hình dƣ nợ tín dụng Agribank Việt Nam giai đoạn 2008 - 2014 ............... 79 Bảng 3.5: Dƣ nợ tín dụng xuất khẩu giai đoạn 2008-2014 của Agribank Việt Nam .............. 82 Bảng 3.6: Tỷ trọng TDXK các mặt hàng trong tổng dƣ nợ tín dụng ................................... 84 Bảng 3.7: TDXK cho một số ngành hàng tiêu biểu ............................................................... 85 Bảng 3.8: Các chỉ tiêu đánh giá CLTD Agribank Việt Nam ................................................ 88 Bảng 3.9: Khảo sát về số vụ vi phạm tín dụng Ngân hàng cuối năm 2014 ......................... 89 Bảng 3.10: Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng xuất khẩu ......................................... 98 Bảng 3.11: So sánh hệ số lợi nhuận và nợ xấu tín dụng XK ............................................... 100 Bảng 3.12: Các chỉ tiêu đánh giá CLTD XK mặt hàng gạo................................................ 101 Bảng 3.13: Các chỉ tiêu đánh giá CLTD XK mặt hàng thuỷ sản ....................................... 102 Bảng 3.14: So sánh các chỉ tiêu đánh giá CLTD mặt hàng gạo và thuỷ sản ..................... 103 Bảng 3.15: Các chỉ tiêu đánh giá CLTD XK mặt hàng café ............................................... 103 DANH MỤC BIỂU Số hiệu Nội dung Trang Biểu 3.1: Tỷ lệ nợ xấu Agribank Việt Nam giai đoạn từ 2008 - 2014....................... 80 Biểu 3.2: Cơ cấu tín dụng theo ngành nghề giai đoạn từ 2008 đến năm 2014 .......... 81 Biểu 3.3: Xu hƣớng và cơ cấu tín dụng xuất khẩu giai đoạn 2008 - 2014 ................ 83 Biểu 3.4: Cơ cấu nợ xấu toàn hệ thống ...................................................................... 87 Biểu 3.5: So sánh tốc độ tăng trƣởng tín dụng XK giai đoạn 2008 - 2014 ................ 99 DANH MỤC HÌNH Số hiệu Nội dung Trang Hình 2.1: Bảo lãnh phát hành L/C ............................................................................. 61 Hình 3.1: Mô hình tổ chức bộ máy ............................................................................ 75 Hình 3.2: Quy trình nghiệp vụ cho vay của Agribank Việt Nam .............................. 90 Hình 4.1: Mô hình tổ chức Ban tín dụng xuất khẩu ................................................. 133 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2014, nền kinh tế của Thế giới và Việt Nam đã trải qua nhiều thăng trầm biến động. Đối với thế giới, sự phát triển nhanh chóng của các nền kinh tế mới nổi (BRIC) đã và đang làm thay đổi đáng kể trật tự kinh tế và chính trị toàn cầu. Hậu quả của cuộc khủng hoảng năm 2007 - 2008 vẫn tiềm ẩn nhiều nguy cơ lớn chƣa thể giải quyết dứt điểm; cuộc khủng hoảng nợ châu Âu vẫn đang trong vòng xoáy chƣa lối thoát đe dọa sự ổn định và phát triển của kinh tế toàn cầu. Bên cạnh đó các bất ổn chính trị, xung đột vũ trang, sắc tộc vẫn đang diễn ra nhiều nơi trên thế giới đặc biệt là khu vực Trung Đông và Nam Phi càng khiến cho các “căn bệnh cố hữu” của nền kinh tế thế giới ngày một trầm trọng hơn. Đối với Việt Nam, sau thời kỳ bùng nổ kinh tế năm 2007 với tốc độ tăng trƣởng kinh tế lên tới 8,4%; tăng trƣởng tín dụng lên tới 51%; nền kinh tế Việt Nam bắt đầu bƣớc vào quá trình khủng hoảng với những bất ổn vĩ mô, nguy cơ lạm phát cao, thâm hụt ngân sách và thâm hụt thƣơng mại. Năm 2008 là năm khủng hoảng kinh tế toàn cầu cùng với chính sách thắt chặt tiền tệ trong nƣớc gây rất nhiều khó khăn cho các doanh nghiệp; tốc độ tăng trƣởng của nền kinh tế chỉ còn 6,5%; lạm phát lên tới gần 30%. Năm 2009 cùng với chính sách kích thích kinh tế trên phạm vi toàn cầu; Chính phủ Việt Nam đã đƣa ra gói kích thích kinh tế trong nƣớc; đƣa nền kinh tế vƣợt qua khó khăn đạt tốc độ tăng trƣởng đạt 5,32%; lạm phát 6,88%. Năm 2010, 2011 Việt Nam lại phải đối mặt với diễn biến lạm phát lần thứ hai cùng với các nguy cơ bất ổn vĩ mô cao độ. Tăng trƣởng GDP năm 2010 tăng 6,78%; lạm phát đạt 11,75%. Bƣớc sang năm 2011, đà phục hồi của nền kinh tế trong năm 2010 bị gián đoạn. Tăng trƣởng GDP của năm 2011 là 5,89%, thấp hơn mức 6,78% của năm 2010 và thấp hơn nhiều mức tiềm năng 7,3% (Viện Chiến lƣợc và chính sách tài chính) của nền kinh tế cũng nhƣ mức tăng trƣởng 7,9% của các nƣớc đang phát triển ở châu Á trong năm 2011. Tăng trƣởng giảm sút chủ yếu do giảm sút của khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ, nhất là các ngành chịu ảnh hƣởng của chính sách thắt chặt tín dụng nhƣ tài chính - tín dụng, xây dựng, kinh doanh tài sản và dịch vụ tƣ vấn. Năm 2012, với hệ quả của các biện pháp giảm tổng cầu (chính sách tiền tệ và tài khóa thắt chặt theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ) đã tác động kìm hãm sức mua của 2 thị trƣờng và tốc độ tăng trƣởng kinh tế. Số lƣợng doanh nghiệp (DN) ngƣng hoạt động, phá sản, giải thể có xu hƣớng tăng nhanh từ đầu năm. Với những nỗ lực nêu trên đã mang lại những kết quả nhất định trong năm 2012: sự suy giảm tốc độ tăng trƣởng kinh tế đã dừng lại trong quý I và đã tăng trở lại từ quý II, dù mức tăng khá chậm: GDP quý I tăng 4%; quý II tăng 4,66%; quý III tăng 5,6% và cả năm 2012 tăng 5,03%; CPI theo chiều hƣớng giảm, thậm chí trong 2 tháng (6 và 7/2012) tăng trƣởng âm; CPI cả năm chỉ tăng 6,81% so với cuối năm 2011; xuất khẩu cả năm đạt 114 tỷ USD tăng 16,6% so với năm 2011; nhập siêu giảm mạnh Nếu nhìn trên 4 mục tiêu quan trọng nhất của kinh tế vĩ mô: Tăng GDP; giá cả; việc làm và xuất khẩu ròng, thì kết quả của nền kinh tế năm 2012 thể hiện những chỉ báo khá tích cực trong bức tranh tiêu cực của cả năm. Tuy nhiên, thực tế khó khăn của nền kinh tế vẫn chƣa đƣợc cải thiện đáng kể. Năm 2013 và 2014 khởi đầu với những khó khăn, song với những chính sách kịp thời của Chính phủ đã tạo đƣợc những kết quả đáng kể: Một là, mục tiêu chung nhất là tốc độ tăng GDP cả năm chỉ có thể đạt đƣợc ở mức 5,2% (6 tháng đầu năm tăng 4,9%; 6 tháng cuối năm có thể đạt mức 5,5%). Hai là, kim ngạch xuất khẩu sẽ đạt đƣợc mức tăng hơn 10%, ƣớc số tuyệt đối khoảng 127 tỷ USD nhƣ mục tiêu đề ra. Tuy nhiên, mức tăng của kim ngạch xuất khẩu chủ yếu dựa vào khu vực FDI, còn khu vực DN trong nƣớc vẫn chƣa đƣợc cải thiện so với năm 2012. Năm 2013, tỷ lệ nhập siêu thấp, ƣớc khoảng 7% tổng kim ngạch xuất khẩu. Tuy nhiên, việc giảm nhập siêu chƣa phải là sự cải
Luận văn liên quan