Luận án Ðiều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO

ðiều chỉnh thuế thu nhập là một trong những nội dung quan trọng của ñiều chỉnh hệ thống chính sách thuế. Từ thời phong kiến khi thuế ñược coi như những khoản ñịa tô, bổng lộc gắn liền với các vùng lãnh thổ ñến ngày nay thuế ñược coi là khoản huy ñộng thu nhập vào ngân sách ñể chi tiêu chung cho các mục tiêu quốc gia ñã có khá nhiều luận ñiểm khác nhau. Tuy nhiên,hai trường phái ngày nay còn ñang tranh luận mạnh mẽ về coi trọng thuế trực thu hay thuế gián thu. Nếu coi trọng thuế gián thu thì hệ thống thuế ñánh nhẹ vào người chịu thuế nhưng ñánh nặng vào người nộp thuế. Ngược lại, nếu coi trọng thuế trực thu thì hệ thống thuế tập trung ñánh thuế vào người chịu thuế. Khi người chịu thuế chính là người nộp thuế tất yếu có những phản ứng mạnh mẽ ñối với chính sách thuế. Khi lựa chọn việc ñánh thuế thu nhập và coi hệ thống thuế thu nhập là nguồn thuchính của ngân sách quốc gia ñòi hỏi có nhiều cải cách về ñiều chỉnh thuế thu nhập. Việc ñiều chỉnh thuế thu nhập phải tính ñến những căn cứ khoa học và thực tiễn mới ñảm bảo phát huy ưu thế của thuế thu nhập. Vì vậy, ngoài các khái niệm cơ bản về thuế thu nhập và ñiều chỉnh thuế thu nhập, khi nghiên cứu cơ sở lý luận về ñiều chỉnh thuế thu nhập cần nghiên cứu sâu về các lý thuyết kinh tế học liên quan ñến các khái niệm về “ñộ trễ của thuế”, “gánh nặng thuế”, “thuế Ramsey” ñể từ ñó phân tích tác ñộng của thuế thu nhập ñối với từng nhóm lợi ích trong xã hội. Thông qua hàng hóa và môi trường kinh doanh cũng gây ra các hiện trạng “méo mó” của thuế. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) bắt buộc Việt Nam phải thực thi các cam kết về thuế. Quá trình ñiều chỉnh thuế thu nhập theo cam kết gia nhập WTO của Việt Nam tuy ñã ñạt những thành công bước ñầu nhưng cùng với xu hướng ñiều chỉnh thuế thu nhập của các nước thành viên WTO và các nước trên thế giới cho thấy thuế thu nhập của Việt Nam cần tiếp tục ñiều chỉnh. Hơn nữa, cơ cấu nguồn thu Ngânsách của Việt Nam trước ñây chủ yếu dựa vào dầu thô và thuế gián thu nên có những ñiểm yếu nhất ñịnh. Khi có những ñòi hỏi quốc tế về tránh ñánh thuế hai lần thì thuế thu nhập của Việt Nam tỏ ra khá bất lợi vì số thuế thu ñược qua các loại thuế trực thu chiếm tỷ trọng không ñáng kể. Mặt khác, nhu cầu chi tiêu ñể phát triển kinh tế xã hội lại gia tăng không 2 ngừng, gây sức ép lên hệ thống quản lý thuế của Việt Nam. Mục tiêu vừa ñảm bảo thu ñúng, thu ñủ nhưng vẫn phải dưỡng ñược nguồn thu mà không vi phạm các quy ñịnh và cam kết của WTO là công việc không ñơn giản. Vì vậy, ñề tài: “ðiều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong ñiều kiện Việt Namlà thành viên WTO”là hoàn toàn cấp thiết cả về mặt lý luận và thực tiễn.

pdf172 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðiều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan tt c các ni dung ca Lun án này hoàn toàn ñưc hình thành và phát trin t nhng quan ñim ca chính cá nhân tôi, dưi s hưng dn khoa hc ca các giáo sư, tin s. Các s liu và kt qu có ñưc trong Lun án là hoàn toàn trung thc và có ngun gc rõ ràng. TÁC GI LUN ÁN ii MC LC LI CAM ðOAN .......................................................................................................i MC LC................................................................................................................. ii DANH MC CÁC T VIT TT..........................................................................v DANH MC BNG, HÌNH ................................................................................. viii LI M ðU............................................................................................................1 CHƯƠNG 1: LÝ LUN CHUNG V THU THU NHP VÀ ðIU CHNH THU THU NHP TRONG ðIU KIN LÀ THÀNH VIÊN T CHC THƯƠNG MI TH GII (WTO) ........................................................................8 1.1. Thu thu nhp và ñiu chnh thu thu nhp.................................................8 1.1.1. Tng quan v thu thu nhp và ñiu chnh thu thu nhp .....................8 1.1.2. Ni dung ñiu chnh thu thu nhp........................................................15 1.1.3. Nguyên tc, phương pháp và quy trình ñiu chnh thu thu nhp..............16 1.1.4. Tác ñng ca ñiu chnh thu thu nhp.................................................20 1.2. Yêu cu, ñiu kin và l trình ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin là thành viên WTO ...................................................................................................22 1.2.1. Khái quát v WTO ...................................................................................22 1.2.2. Các yêu cu ñiu chnh thu thu nhp khi là thành viên WTO............23 1.2.3. Các ñiu kin và l trình ñiu chnh thu thu nhp khi là thành viên WTO..................................................................................................26 1.2.4. Các nhân t nh hưng ti ñiu chnh thu thu nhp khi là thành viên WTO ...................................................................................................................27 1.3. Kinh nghim quc t và bài hc cho Vit Nam v ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin là thành viên WTO ..........................................................29 1.3.1. Kinh nghim quc t v ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin là thành viên WTO.................................................................................................29 1.3.2. Nhng bài hc rút ra cho Vit Nam v ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin là thành viên WTO ............................................................................39 CHƯƠNG 2: THC TRNG ðIU CHNH THU THU NHP TRONG ðIU KIN VIT NAM LÀ THÀNH VIÊN T CHC THƯƠNG MI TH GII (WTO) ............................................................................................................43 iii 2.1. Các cam kt v yêu cu, ñiu kin và l trình ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO...................................................43 2.1.1. Quá trình gia nhp WTO ca Vit Nam.................................................43 2.1.2. Qu á trình ñiu chnh thu thu nhp trưc khi là thành viên WTO ...........46 2.1.3. Các cam kt v yêu cu, ñiu kin và l trình ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO..................................................47 2.2. Thc trng ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO ..............................................................................................................50 2.2.1. Kt qu thu thu thu nhp ca Vit Nam giai ñon 19992012............50 2.2.2. Thc trng ni dung ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO....................................................................................52 2.2.3. Thc trng phương pháp và quy trình ñiu chnh thu thu nhp Vit Nam ....................................................................................................................63 2.2.4. Tác ñng ca ñiu chnh thu thu nhp Vit Nam trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO............................................................................64 2.3. ðánh giá ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO ..............................................................................................................72 2.3.1. Nhng mt ñt ñưc khi ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO....................................................................................72 2.3.2. Nhng hn ch khi ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO.............................................................................................75 2.3.3. Nguyên nhân ca nhng hn ch ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO....................................................................88 CHƯƠNG 3: GII PHÁP ðIU CHNH THU THU NHP TRONG ðIU KIN VIT NAM LÀ THÀNH VIÊN T CHC THƯƠNG MI TH GII (WTO) ......................................................................................................................92 3.1. Bi cnh quc t và xu th ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO ñn năm 2020 .............................................................92 3.1.1. Bi cnh quc t và tình hình ca Vit Nam .........................................92 3.1.2. Xu th ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO ñn năm 2020 ...................................................................................93 3.2. Mc tiêu và quan ñim ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên ca WTO ñn năm 2020 ......................................................97 iv 3.2.1. Mc tiêu ñiu chnh thu thu nhp ñn năm 2020................................97 3.2.2. Quan ñim ñiu chnh thu thu nhp ñn năm 2020 ............................99 3.3. Gii pháp ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO ñn năm 2020 ...................................................................................102 3.3.1. Nhóm gii pháp v ni dung ñiu chnh thu thu nhp......................102 3.3.2. Nhóm gii pháp v phương pháp ñiu chnh.......................................115 3.3.3. Nhóm gii pháp v quy trình ñiu chnh..............................................121 3.3.4. Nhóm gii pháp b tr...........................................................................124 3.4. Các ñiu kin thc hin các gii pháp ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO ...........................................................134 3.4.1. Các ñiu kin khách quan.....................................................................134 3.4.2. Các ñiu kin ch quan.........................................................................137 KT LUN ............................................................................................................142 TÀI LIU THAM KHO ....................................................................................144 PH LC...............................................................................................................148 v DANH MC CÁC T VIT TT TT T vit tt Nghĩa ñy ñ 1. AP Action Plan – Chương trình hành ñng 2. APA Advance price Agreement Tha thun giá trưc 3. ASEAN Hip hi các quc gia ðông Nam á 4. BCTC Báo cáo tài chính 5. BHXH Bo him xã hi 6. BHYT Bo him y t 7. BTC B Tài chính 8. CDM Clean Development Mechanism – Cơ ch phát trin sch 9. CERs Certified Emission Reductions Chng ch gim phát thi 10. CMND Chng minh nhân dân 11. CP Chính ph 12. CVA Customs Valuation Agreement Tha thun v tr giá hi quan 13. DEFR D tho sơ b báo cáo ca Ban công tác v vic Vit Nam gia nhp WTO 14. EU Các quc gia Châu Âu 15. FDI Foreign direct investment ðu tư trc tip nưc ngoài 16. GATT Hip ñnh thương mi GATT 17. GDP Gross domestic productTng sn phm quc ni 18. HIV Human Immunodeficiency Virus – Virút gây suy gim min dch ngưi 19. HT Home tax: Thu thu ti tng h 20. HTX Hp tác xã 21. IAS H thng chun mc k toán quc t 22. IFAC International Federation of Accountant y ban các Chun mc K toán Quc t 23. IFRS Chun mc Báo cáo tài chính Quc t 24. KHCN Khoa hc công ngh vi 25. MNF Most favoured nation treatment: ði x ti hu quc 26. MUTRAP y ban hp tác và hi nhp quc t 27. Nð Ngh ñnh 28. NNT Ngưi np thu 29. NQ Ngh quyt 30. NSNN Ngân sách Nhà nưc 31. NT (National treatment) ði x quc gia 32. NTS National tax service – Cơ quan dch v thu quc gia 33. OECD Organisation for Economic Cooperation and Development T chc hp tác và phát trin kinh t 34. RIA Regulatory Impact Assessment ðánh giá tác ñng chính sách 35. RM ðng Rinhgit Malaixia 36. SCM Hip ñnh v tr cp hàng hóa 37. SDðPNN S dng ñt phi nông nghip 38. SGD ðng Xingapo ñôla 39. S TK S thng kê 40. SPS Sanitary and Phytosanitary Measures – Tiêu chun kim tra v sinh và kim dch thc vt 41. SPSS Mô hình phân tích SPSS 42. STT S th t 43. TB Trung bình 44. TBT Technical Barriers to Trade – Rào cn k thut ñi vi thương mi 45. TNCN Thu nhp cá nhân 46. TNDN Thu nhp doanh nghip 47. TRIMs TradeRelated Investment Measures Bin pháp ñu tư liên quan ñn thương mi 48. TRIPs TradeRelated Aspects of Intellectual Property Rights – Các vn ñ thương mi liên quan ñn Quyn s hu trí tu vii 49. TS Tin sĩ 50. TSCð Tài sn c ñnh 51. TT Thông tư 52. VNð ðng Vit Nam 53. XHH Xã hi hóa 54. WP Ban công tác v vic Vit Nam gia nhp WTO 55. WTO T chc thương mi th gii viii DANH MC BNG, HÌNH 1. Bng: Bng 1.1. ðiu chnh mc gim tr chung ca mt s quc gia ..............................33 Bng 1.2. Thu sut thu TNDN mt s nưc phát trin ......................................34 Bng 1.3. Thu sut thu TNDN mt s nưc châu Á .............................................35 Bng 1.4. Cơ cu biu thu sut thu TNCN mt s nưc.......................................35 Bng 2.1: Din gii mc thu cam kt bình quân.....................................................48 Bng 2.2: Kt qu thu thu thu nhp giai ñon 19992007.......................................51 Bng 2.3: Kt qu thu thu thu nhp giai ñon 20082012.......................................51 Bng 2.4: Bng tng hp kt qu x lý s liu ñiu tra v thay ñi thu nhp sau khi ñiu chnh thu thu nhp cá nhân..............................................................................70 Bng 3.1: S lưng doanh nghip kho sát phân loi theo quy mô........................115 Bng 3.2: Ch s giá giai ñon 20062012..............................................................116 Bng 3.3: Tng hp thu thu thu nhp DN và TNCN giai ñon 20072012.........117 2. Hình: Hình 1.1: Tác ñng ca ñiu chnh thu thu nhp ti ch th (ñánh giá tác ñng ca chính sách RIA).........................................................................................................20 Hình 2.1: Tình hình thu NSNN qua các năm............................................................65 Hình 2.2: So sánh GDP thc t và s thu thu TNDN qua các năm.........................66 Hình 2.3 : ð th tng thu NSNN và s thu thu TNCN qua các năm.....................67 Hình 2.4: Tc ñ tăng thu thu thu nhp cá nhân .....................................................68 Hình 2.5: H qu sau khi ñiu chnh thu thu nhp doanh nghip và thu thu nhp cá nhân.......................................................................................................................69 Hình 2.6: Tn sut các câu tr li yêu cu gim thu sut thu thu nhp.................71 Hình 2.7: Kt qu ñiu tra mc ñ yêu cu gim thu sut thu TNDN ..................71 Hình 2.8: Kt qu ñiu tra mc ñ yêu cu gim thu sut thu TNCN ..................72 Hình 3.1: Vn dng mô hình phân tích nhóm li íchchi phí tng th ñánh giá tác ñng ca ñiu chnh chính sách thu thu nhp Vit Nam....................................119 1 LI M ðU 1. Tính cp thit ca ñ tài nghiên cu. ðiu chnh thu thu nhp là mt trong nhng ni dung quan trng ca ñiu chnh h thng chính sách thu. T thi phong kin khi thu ñưc coi như nhng khon ña tô, bng lc gn lin vi các vùng lãnh th ñn ngày nay thu ñưc coi là khon huy ñng thu nhp vào ngân sách ñ chi tiêu chung cho các mc tiêu quc gia ñã có khá nhiu lun ñim khác nhau. Tuy nhiên, hai trưng phái ngày nay còn ñang tranh lun mnh m v coi trng thu trc thu hay thu gián thu. Nu coi trng thu gián thu thì h thng thu ñánh nh vào ngưi chu thu nhưng ñánh nng vào ngưi np thu. Ngưc li, nu coi trng thu trc thu thì h thng thu tp trung ñánh thu vào ngưi chu thu. Khi ngưi chu thu chính là ngưi np thu tt yu có nhng phn ng mnh m ñi vi chính sách thu. Khi la chn vic ñánh thu thu nhp và coi h thng thu thu nhp là ngun thu chính ca ngân sách quc gia ñòi hi có nhiu ci cách v ñiu chnh thu thu nhp. Vic ñiu chnh thu thu nhp phi tính ñn nhng căn c khoa hc và thc tin mi ñm bo phát huy ưu th ca thu thu nhp. Vì vy, ngoài các khái nim cơ bn v thu thu nhp và ñiu chnh thu thu nhp, khi nghiên cu cơ s lý lun v ñiu chnh thu thu nhp cn nghiên cu sâu v các lý thuyt kinh t hc liên quan ñn các khái nim v “ñ tr ca thu”, “gánh nng thu”, “thu Ramsey”… ñ t ñó phân tích tác ñng ca thu thu nhp ñi vi tng nhóm li ích trong xã hi. Thông qua hàng hóa và môi trưng kinh doanh cũng gây ra các hin trng “méo mó” ca thu. Vit Nam tr thành thành viên chính thc ca T chc thương mi th gii (WTO) bt buc Vit Nam phi thc thi các cam kt v thu. Quá trình ñiu chnh thu thu nhp theo cam kt gia nhp WTO ca Vit Nam tuy ñã ñt nhng thành công bưc ñu nhưng cùng vi xu hưng ñiu chnh thu thu nhp ca các nưc thành viên WTO và các nưc trên th gii cho thy thu thu nhp ca Vit Nam cn tip tc ñiu chnh. Hơn na, cơ cu ngun thu Ngân sách ca Vit Nam trưc ñây ch yu da vào du thô và thu gián thu nên có nhng ñim yu nht ñnh. Khi có nhng ñòi hi quc t v tránh ñánh thu hai ln thì thu thu nhp ca Vit Nam t ra khá bt li vì s thu thu ñưc qua các loi thu trc thu chim t trng không ñáng k. Mt khác, nhu cu chi tiêu ñ phát trin kinh t xã hi li gia tăng không 2 ngng, gây sc ép lên h thng qun lý thu ca Vit Nam. Mc tiêu va ñm bo thu ñúng, thu ñ nhưng vn phi dưng ñưc ngun thu mà không vi phm các quy ñnh và cam kt ca WTO là công vic không ñơn gin. Vì vy, ñ tài: “ðiu chnh thu thu nhp ca Vit Nam trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO” là hoàn toàn cp thit c v mt lý lun và thc tin. 2. Tng quan tình hình nghiên cu liên quan ñn ñ tài Trong thi gian có cuc ci cách thu bưc 1 ñã có rt nhiu bài tham lun v chính sách thu ca Vit Nam. ðin hình là lun án TS ca tác gi Quách ðc Pháp bàn lun v thu như là công c ñiu tit vĩ mô nn kinh t. Tác gi ñưa ra nhng khái nim, các vn dng và vai trò ñiu tit ca Nhà nưc v thu. Tuy nhiên, các nghiên cu mi dng mc lun gii rõ thu là công c cn phi s dng hơn là các bin pháp ngn hn nhm thu ngân sách. Các quan nim v ñiu tit vĩ mô lúc ñó còn ñang tranh lun khá nhiu nên cun sách “thu công c ñiu tit vĩ mô ca Nhà Nưc” ca tác gi Quách ðc Pháp do Nhà xut bn xây dng phát hành năm 1999 ñã khng ñnh thành công ca công c thu. Tuy nhiên, các nghiên cu chưa lun bàn sâu v chính sách thu thu nhp ca nưc ta lúc by gi. Tip sau ñó có tác gi Nguyn Th Thanh Xuân làm ñ tài nghiên cu v thu giá tr giá tăng áp dng cho các doanh nghip trên ña bàn Hà Ni nên cũng chưa ñi sâu phân tích v chính sách thu thu nhp ca Vit Nam. Tác gi T Văn Li cũng ñ cp ñn hoàn thin công c thu trong qun lý Nhà nưc v kinh t ñi vi các doanh nghip công nghip ngoài quc doanh ñã lun gii sâu v các lý thuyt thu mi như thu Ramsey, gánh nng thu vv… nhưng trng tâm lun gii phương pháp mi v ñánh thu chi phí thay cho ñánh thu doanh thu gia tăng. Lun án tin sĩ kinh t ca tác gi Vương Th Thu Hin v “ Hoàn thin h thng chính sách thu Vit Nam trong ñiu kin gia nhp WTO” ñã phân tích và ñánh giá nhng hn ch ca h thng chính sách thu hin hành khi gia nhp WTO và ñưa ra các gii pháp ñ hoàn thin h thng chính sách thu Vit Nam trong ñiu kin giá nhp WTO. Lun án ch yu tp trung phân tích và ñ xut gii pháp hoàn thin chính sách thu nói chung, chưa ñi sâu phân tích và ñ xut nhiu v gii pháp ñiu chnh thu thu nhp trong ñiu kin Vit Nam là thành viên WTO. 3 ð án ñi mi chính sách thu ca Tng cc thu, B Tài chính tp trung vào các cuc ci cách chính sách thu nhưng mang tính h thng tng quát và trin khai theo các ñ án c th ca tng ñt ci cách. Không riêng gì thu thu nhp mà còn thu giá tr gia tăng, thu chuyn nhưng quyn s dng ñt, thu xut nhp khu vv… ñưc ci cách toàn din. Tuy nhiên, lut thu thu nhp doanh nghip ñưc ban hành t năm 1991 và qua ba ln ñiu chnh thu sut t 32%, 28% và 25% thì thu thu nhp cá nhân mi ñưc ban hành năm 2009 và ñang trong quá trình ñiu chnh nên vn chưa có nhiu các nghiên cu v tác ñng ca thu thu nhp cá nhân. Vì vy, nhng ñiu bt cp ca thu thu nhp bao gm c thu thu nhp doanh nghip và cá nhân Vit Nam chưa ñưc xem xét cn k dưi giác ñ h thng. Mt khác, vic thc thi các cam kt ca WTO trong ñiu kin Vit Nam là thành viên ca WTO vn có ñiu kin Vit Nam chưa là nn kinh t th trưng trong vòng 12 năm là mt bt li ln khi có tranh chp bán phá giá trong thương mi. Vn ñ ñáp ng ngay các cam kt ñơn thun v thu ñã có nhiu nghiên cu và bình lun nhưng nhng nghiên cu sâu v ñiu chnh thu thu nhp va ñm bo các thiu ht ngun thu do ct gim trên 10.600 dòng thu xut nhp khu, thu tiêu th ñc bit còn ñt ra vn ñ va phi ñiu chnh thu thu nhp ca nưc ta phi ñt yêu cu quc t trong hi nhp và thúc ñy nn kinh t th trưng nưc ta phát trin sm hơn l trình 12 năm ñã cam kt nhm ñưa nưc ta ñưc hưng toàn phn và ñy ñ hơn nhng quy ch thương mi ca WTO. Mc dù, Vit Nam ñưc ưu ñãi theo quy ch các nưc ñang phát trin nhưng cũng ti ña trong l trình 37 năm và ñn 2014 Vit Nam s phi ñi chi vi thc t cnh tranh bình ñng như các thành viên khác ca T chc thương mi th gii. T nhng tng quan tình hình nghiên cu như nói trên, có th nói ñ tài nghiên cu mà tác gi la chn ñ nghiên cu lun án này là không trùng lp vi nhng ñ tài, lun án ñã ñưc nghiên cu và công b trong thi gian gn ñây. Nghiên cu ca tác gi s tp trung nhiu vào tính h thng ca riêng loi thu thu nhp, các tác ñng và nh hưng ca nó. Các cách ñiu chnh và l trình ñiu chnh phù hp vi cam kt ca T chc thương mi th gii. 4 3. Mc ñí
Luận văn liên quan