Luận án Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam

Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu tôm hàng đầu của thế giới. Năm 2011 tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng tôm đạt 2,4 tỷ USD tăng 17,64% so với năm 2010, trong đó tôm sú chiếm 59,7%, tôm thẻ chân trắng chiếm 29,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu tôm. Sản phẩm tôm của Việt Nam đã có mặt trên 91 quốc gia và vùng lãnh thổ với 3 thị trường lớn nhất là Mỹ, Nhật Bản, EU chiếm hơn 65% tổng giá trị xuất khẩu tôm của Việt Nam [2] [3] [32]. Trong hơn hai thập kỷ qua, ngành nuôi tôm đã từng bước phát triển và đóng góp tỷ trọng lớn trong tổng giá trị gia tăng của ngành thủy sản và trong GDP của nền kinh tế nước ta; nó là một trong những ngành mà loại hình sản xuất chủ yếu là nông hộ, đang tồn tại và ngày càng phát huy thế mạnh trong bối cảnh hội nhập, từng bước khai thác hiệu quả các lợi thế cạnh tranh và khẳng định thế mạnh trên thị trường quốc tế [5] [32] [ 50]. Chuỗi cung nói chung và chuỗi cung sản phẫm tôm nuôi nói riêng là “con đường” mà sản phẩm tôm nuôi được tạo ra và đi qua để đến người tiêu dùng cuối cùng. Nó bao gồm nhiều mắt xích, các mắt xích có thể là người nuôi tôm hoặc dịch vụ, các nhà cung cấp nguyên vật liệu, nhà cung cấp của nhà cung cấp, khách hàng của khách hàng. Chuỗi kết nối cung cầu trên thị trường là nơi chuyển tải thông tin về nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm tôm nuôi đến với người nuôi tôm; chuỗi cung có vai trò quan trọng đối với việc tổ chức và quản lý ngành hàng tôm nuôi trong môi trường cạnh tranh hiện nay. Chính vì vậy, trong Quyết định số 1690/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 26 tháng 9 năm 2010 về việc phê duyệt chiến lược phát triển ngành thủy sản đến năm 2020, đã đưa ra 5 quan điểm phát triển ngành thủy sản, trong đó quan điểm thứ hai khẳng định: “Tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động cùng với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nghề cá gắn với việc tổ chức lại sản xuất ngành thủy sản ở tất cả các lĩnh vực: khai thác, nuôi trồng, cơ khí hậu cần dịch vụ và chế biến thủy sản theo chuỗi giá trị sản phẩm từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến tiêu thụ, nhằm nâng cao hiệu quả tối ưu cho sản phẩm thủy sản Việt Nam”[47].

pdf265 trang | Chia sẻ: tienduy345 | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ VĂN THU NGHIÊN CỨU CHUỖI CUNG SẢN PHẨM TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HUẾ - 2015 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ VĂN THU NGHIÊN CỨU CHUỖI CUNG SẢN PHẨM TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 62 62 01 15 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Mai Văn Xuân PGS.TS. Trần Văn Hòa HUÃÚ- 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án Tiến sĩ kinh tế “Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam” là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận án này hoàn toàn trung thực và chính xác. Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. Tác giả luận án ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến quý lãnh đạo Trường Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật Quảng Nam đã hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám đốc Đại học Huế, Ban Đào tạo Sau Đại học, Lãnh đạo Trường Đại học Kinh tế Huế, Phòng Đào tạo sau Đại học, Khoa Kinh tế Phát triển, Khoa Quản trị Kinh doanh, các Khoa, Phòng ban chức năng và tập thể các Nhà khoa học của Trường Đại học Kinh tế Huế đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Mai Văn Xuân, nguyên Trưởng khoa Kinh tế và Phát triển, PGS.TS Trần Văn Hòa, Hiệu trưởng, Trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi suốt quá trình nghiên cứu luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo UBND tỉnh, Lãnh đạo và Chuyên viên các Sở, Ban, Ngành và lãnh đạo huyện, các Phòng, Ban của các huyện trong tỉnh Quảng Nam đã nhiệt tình đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu và những thông tin cần thiết để tôi hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của người thân, gia đình và đồng nghiệp trong suốt thời gian qua. Tác giả Lê Văn Thu iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1 ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South East Asian Nations) 2 BBNT Bán buôn ngoài tỉnh 3 BLNT Bán lẻ ngoài tỉnh 4 BQ Bình Quân 5 BTC Bán thâm canh 6 BRC Tiêu chuẩn đáp ứng khách hàng cả an toàn và chất lượng (British Retail Consortium) 7 C Chi phí sản xuất kinh doanh 8 CCSPTN Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi 9 CIF Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí (Cost, Insurance and Freight) 10 DRC Chi phí nguồn lực trong nước (Domestic Resource Cost) 11 DT Diện tích 12 ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 13 ĐVT Đơn vị tín 14 FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp (Food Agriculture Organization) 15 FOB Hết trách nhiệm khi hàng đã lên tàu (Free On Board) 16 EU Liên minh Châu Âu ( European Union) 17 GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Production) 18 GMP Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practice) 19 GO Tổng giá trị sản xuất (Goss Output) 20 HACCP Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (Hazard Analysis and Critical Control Points) 21 HĐTGT Hoạt động tạo giá trị 22 ISO Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa (International Standard Organization) 23 HTX Hợp tác xã 24 MI Thu nhập hỗn hợp 25 NTD Người tiêu dùng 26 NS Năng suất 27 NTTS Nuôi trồng thủy sản 28 LN Lợi nhuận iv 29 QCCT Quảng canh cải tiến 30 SC Chuỗi cung (Supply Chain) 31 SCM Quản lý chuỗi cung ( Supply Chain Management) 32 SER Tỷ giá hối đoái bóng (Shadow Exchange Rate) 33 SPTN Sản phẩm tôm nuôi 34 SX Sản xuất 35 SXKD Sản xuất kinh doanh 36 SXTG Sản xuất tôm giống 37 SWOT Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức 38 TACN Thưc ăn công nghiệp 39 TB Trung bình 40 TC Thâm canh 41 TG-CH Tam Giang - Cầu Hai 42 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 43 TTYTS Thuốc thú y thủy sản 44 TXNG Truy xuất nguồn gốc 45 VASEP Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Việt Nam (Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers 46 VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm v MỤC LỤC Nội dung Trang LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... iii MỤC LỤC ................................................................................................................... v DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ viii DANH MỤC SƠ ĐỒ...................................................................................................ix DANH MỤC ĐỒ THỊ .................................................................................................. x PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................. 3 4. Những đóng góp mới của luận án ................................................................................. 4 TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................................................................................................................... 6 1. Các công trình nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm tôm nuôi .............................................................................................................................. 6 2. Đánh giá chung các công trình nghiên cứu ........................................................ 10 CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHUỖI CUNG SẢN PHẨM TÔM NUÔI ................................................................................................................ 12 1.1. Cơ sở lý luận về chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ..................................................... 12 1.1.1. Chuỗi cung và quản lý chuỗi cung .................................................................... 12 1.1.2. Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi......................................................................... 23 1.1.3. Mối quan hệ mật thiết giữa chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi với hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh của ngành hàng tôm nuôi 41 1.2. Kinh nghiệm về quản lý CCSPTN của các quốc gia trên thế giới và Việt Nam ..... 43 1.2.1. Kinh nghiệm về quản lý CCSPTN của các quốc gia trên thế giới ................... 43 1.2.2. Thực tế về quản lý CCSPTN ở Việt Nam ......................................................... 46 vi 1.3. Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 49 CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 51 2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội ảnh hưởng đến CCSPTN ở Quảng Nam ........... 51 2.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 51 2.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội .................................................................................. 54 2.2. Thực trạng ngành hàng tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2007- 2012 .............. 58 2.2.1. Thực trạng nuôi tôm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam .......................................... 58 2.2.2. Nguồn cung con giống, thức ăn và thuốc phòng trừ dịch bệnh cho nuôi tôm .. 63 2.2.3. Tình hình tiêu thụ và chế biến tôm ở tỉnh Quảng Nam ..................................... 64 2.3. Phương pháp tiếp cận nghiên cứu và khung nghiên cứu CCSPTN ........................ 66 2.3.1. Phương pháp tiếp cận ........................................................................................ 66 2.3.2. Khung nghiên cứu CCSPTN ............................................................................. 67 2.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 69 2.4.1. Chọn điểm nghiên cứu ...................................................................................... 69 2.4.2. Phương pháp thu thập thông tin và số liệu ........................................................ 70 2.4.3. Phương pháp phân tích ...................................................................................... 72 2.5. Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 74 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHUỖI CUNG SẢN PHẨM TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM ......................................................................... 75 3.1. Phân tích chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ................................. 75 3.1.1. Cấu trúc về CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ......................................................... 75 3.1.2. Quá trình tạo giá trị trong chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam ........ 79 3.1.3. Dòng tài chính trong chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam ............... 95 3.1.4. Dòng thông tin trong chuỗi ............................................................................. 101 3.1.5. Phân tích mối quan hệ hợp tác giữa các tác nhân trong chuỗi ........................ 104 3.2. Các yếu tố đầu vào chủ yếu ảnh hưởng đến năng suất, hiệu quả kinh tế đầu tư nuôi tôm của hộ. ................................................................................................................ 107 3.3. Lợi thế cạnh tranh của sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ............................. 113 3.3.1. Tính hệ số DRC của sản phẩm tôm nuôi ........................................................ 114 3.3.2. Phân tích độ nhạy của DRC ............................................................................ 116 vii 3.4. Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ................................................................................... 118 3.4.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................... 118 3.4.2. Các nhân tố về thị trường ................................................................................ 118 3.4.3. Nhóm các nhân tố thuộc về hộ nuôi tôm ........................................................ 119 3.4.4. Các nhân tố thuộc về chính phủ và cơ quan quản lý nhà nước ở Quảng Nam 119 3.4.5. Nhóm nhân tố thuộc về quản lý CCSPTN ở Quảng Nam .............................. 120 3.4.6. Các nhân tố về cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ .............................................. 121 3.5. Tóm tắt chương 3 ................................................................................................... 121 CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHUỖI CUNG SẢN PHẨM TÔM NUÔI Ở TỈNH QUẢNG NAM ................................................................................ 123 4.1. Những căn cứ đề ra giải pháp ................................................................................ 123 4.1.1. Xu thế tiêu thụ sản phẩm tôm nuôi trong nước và thế giới ............................. 123 4.1.2. Quan điểm, định hướng hoàn thiện CCSPTN nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và phát triển ngành hàng tôm nuôi bền vững ở tỉnh Quảng Nam ................................. 124 4.1.3. Mục tiêu phát triển ngành hàng tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 125 4.1.4. Dựa trên kết quả phân tích ma trận SWOT về CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam. 128 4.2. Những giải pháp hoàn thiện chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam .. 129 4.2.1. Giải pháp cho từng tác nhân trong chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ................ 129 4.2.2. Giải pháp đối với các cơ quan quản lý nhà nước ở tỉnh Quảng Nam ............. 139 4.3. Tóm tắt chương 4 ................................................................................................... 149 Phần III KẾT LUẬN ............................................................................................... 150 Kết luận ............................................................................................................................. 150 Kiến nghị ........................................................................................................................... 152 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 155 PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................. 164 PHỤ LỤC 2 .............................................................................................................. 175 PHỤ LỤC 3 .............................................................................................................. 203 PHỤ LỤC 4 .............................................................................................................. 242 PHỤ LỤC 5 .............................................................................................................. 252 viii DANH MỤC BẢNG Tên bảng Trang Bảng 1.1. Năm trở ngại đến ngành tôm Việt Nam ...................................................... 48 Bảng 3.1. Kết quả và hiệu quả nuôi tôm của hộ nuôi .................................................. 81 Bảng 3.2. Kết quả và hiệu quả của các cơ sở sản xuất giống ...................................... 84 Bảng 3.3. Kết quả và hiệu quả chế biến thức ăn công nghiệp nuôi tôm ....................... 86 Bảng 3.4. Kết quả và hiệu quả kinh tế của hệ thống đại lý .......................................... 87 Bảng 3.5. Kết quả và hiệu quả kinh doanh của thu gom lớn ........................................ 89 Bảng 3.6. Kết quả và hiệu quả chế biến và xuất khẩu tôm .......................................... 92 Bảng 3.7. Kết quả và hiệu quả của người bán buôn ngoài tỉnh .................................... 93 Bảng 3.8. Kết quả và hiệu quả của người bán lẻ ngoài tỉnh ......................................... 94 Bảng 3.9. Kết quả và hiệu quả hoạt động tài chính của các tác nhân .......................... 98 trong CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ..................................................................... 98 Bảng 3.10. Tỷ trọng chi phí HĐTGT, lợi nhuận của các tác nhân tham gia vào CCSPTN thị trường tiêu thụ ngoài tỉnh ................................................................ 99 Bảng 3.11. Tỷ trọng CPHĐTGT, lợi nhuận của các tác nhân tham gia...................... 100 vào CCSPTN thị trường xuất khẩu .................................................................... 100 Bảng 3.12. Kết quả ước lượng hàm sản xuất Cobb- Douglas của các hộ nuôi tôm theo phương thức TC vụ 1 và TC vụ 2 ở tỉnh Quảng Nam ................................. 108 Bảng 3.13. Năng suất cận biên của các yếu tố đầu vào chủ yếu ................................ 111 đối với nuôi tôm thẻ chân trắng ở tỉnh Quảng Nam ........................................... 111 Bảng 3.14. Hiệu quả kinh tế trong việc đầu tư các yếu tố đầu vào chủ yếu ............... 112 đối với nuôi tôm thẻ chân trắng ở tỉnh Quảng Nam ........................................... 112 Bảng 3.15. Chi phí nội nguồn DRC của sản phẩm tôm nuôi thâm canh hai vụ xuất khẩu ở tỉnh Quảng Nam..................................................................................... 115 Bảng 16. Phân tích độ nhạy đối với chi phí nội nguồn của sản phâm tôm nuôi thâm canh hai vụ xuất khẩu ở tỉnh Quảng Nam .......................................................... 116 Bảng 4.1. Dự kiến chỉ tiêu phát triển ngành hàng tôm............................................... 127 ở Quảng Nam đến năm 2020 ............................................................................. 127 ix DANH MỤC SƠ ĐỒ Tên sơ đồ Trang Sơ đồ 1.1. Chuỗi cung đơn giản .................................................................................. 15 Sơ đồ 1.2. Chuỗi cung mở rộng .................................................................................. 15 Sơ đồ 1.3. Mạng lưới chuỗi cung tổng thể .................................................................. 17 Sơ đồ 1.4. Mô hình chuỗi giá trị chung ...................................................................... 21 Sơ đồ 1.5. Quá trình tạo giá trị trong chuỗi cung......................................................... 30 Sơ đồ 1.6. Mô hình hoạt động tạo thêm giá trị của đơn vị sản xuất kinh doanh ........... 31 Sơ đồ 1.7. Mô hình chuỗi cung thực phẩm trong nông nghiệp .................................... 32 Sơ đồ 1.8. Chuỗi các quan hệ...................................................................................... 34 Sơ đồ 1.9. Mô hình chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ................................................... 35 Sơ đồ 1.10. Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở ĐBSCL ............................................... 47 Sơ đồ 2.1. Khung nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam ....... 68 Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổng quát CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ............................................ 75 Sơ đồ 3.2. Dòng thượng nguồn của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam ............................... 76 Sơ đồ 3.3. Luồng sản phẩm tôm nuôi xuất khẩu ......................................................... 77 Sơ đồ 3.4. Luồng sản phẩm tôm nuôi tiêu thụ ngoài tỉnh ............................................ 78 Sơ đồ 4.1. Chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam được điều chỉnh ............... 144 x DANH MỤC ĐỒ THỊ Tên đồ thị Trang Đồ thị 2.1. Giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ................................... 57 Quảng Nam thời kỳ 2005-2012 ........................................................................... 57 Đồ thị 2.2. Giá trị sản xuất ngành thủy sản, nuôi trồng thủy sản ................................. 58 Quảng Nam thời kỳ 2005-2012 (giá so sánh năm 2010) ...................................... 58 Đồ thị 2.3. Cơ cấu diện tích nuôi tôm ở Quảng Nam theo đối tượng nuôi ................... 60 thời kỳ 2007-2012 ............................................................................................... 60 Đồ thị 2.4. Giá trị sản xuất tôm nuôi và tốc độ tăng hàng năm ở Quảng Nam ............. 62 thời kỳ 2005-2012 ............................................................................................... 62 Đồ thị 2.5. Cơ cấu sản lượng tôm nuôi tiêu thụ nội địa và xuất khẩu .......................... 65 ở Quảng Nam thời kỳ 2007-2012 ........................................................................ 65 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu tôm hàng đầu của thế giới. Năm 2011 tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng tôm đạt 2,4 tỷ USD tăng 17,64% so với năm 2010, trong đó tôm sú chiếm 59,7%, tôm thẻ chân trắng chiếm 29,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu tôm. Sản phẩm tôm của Việt Nam đã có mặt trên 91 quốc gia và vùng lãnh thổ với 3 thị trường lớn nhất là Mỹ, Nhật Bản, EU chiếm hơn 65% tổng giá trị xuất khẩu tôm của Việt Nam [2] [3] [32]. Trong hơn hai thập kỷ qua, ngành nuôi tôm đã từng bước phát triển và đóng góp tỷ trọng lớn trong tổng giá trị gia tăng của ngành thủy sản và trong GDP của nền kinh tế nước ta; nó là một trong những ngành mà loại hình sản xuất chủ yếu là nông hộ, đang tồn tại và ngày càng phát huy thế mạnh trong bối cảnh hội nhập, từng bước khai thác hiệu quả các lợi thế cạnh tranh và khẳng định thế mạnh trên thị trường quốc tế [5] [32] [50]. Chuỗi cung nói chung và chuỗ
Luận văn liên quan