Luận án Ðổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt nam

Trong quá trình chuyển ñổi nền kinh tế từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung bao cấp sang cơ chế thị trường, ñặc biệt trong ñiều kiện hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực của Việt Nam ngày càng sâu rộng, ñã và ñang ñặt ra yêu cầu mới ñối với chính sách tài chính nói chung và ñối với các ñơn vị sự nghiệp (SN) công nói riêng. Trong nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp, ngân sách Nhà nước (NSNN) chi cho các hoạt ñộng giáo dục, ñào tạo y tế, văn hoá, thông tin, thể dục, thể thao, khoa học. - hoạt ñộng của các ñơn vị không thuộc khu vực sản xuất vật chất - ñược coi là thực hiện phân phối lạithu nhập quốc dân. ðồng hành cùng quá trình ñổi mới của nền kinh tế, vai trò, vị trí, chức năng của các ñơn vị SN công cũng có sự thay ñổi, từchỗ là một bộ phận cấu thành của hệ thống quản lý Nhà nước chuyển dần thành các ñơn vị có nhiệm vụ cung cấp dịch vụ công ñáp ứng những nhu cầu của xã hội (XH). Thay ñổi từ chỗ Nhà nước là chủ thể duy nhất cung cấp dịch vụ công, sang Nhà nước là một trong những ñối tượng ñược các ñơn vị SN ñápứng dịch vụ. Trong bối cảnh ñó, chính sách tài chính ñối với cácñơn vị SN công cũng ñã có nhiều ñổi thay. Quốc hội ñã ban hành Luật Ngân sách Nhà nước, Pháp lệnh Phí, lệ phí.; Chính phủ ñã ban hành nhiều nghị ñịnh, Bộ Tài chính ñã có nhiều thông tư hướng dẫn và bước ñầu ñã tạo ñược một số kết quả trong quản lý tài chính ñối với các ñơn vị SN công.Trong ñó ñiểm nhấn quan trọng nhất là thực hiện chế ñộ tự chủ tài chính ñốivới các ñơn vị SN công theo quy ñịnh tại Nghị ñịnh số 10/2002/Nð-CP ngày 16/01/2002 và tiếp sau là Nghị ñịnh số 43/2006/Nð-CP ngày 24/5/2006 của Chính phủ. Tuy vậy những thay ñổi trong chính sách tài chính ñối với các ñơn vị SN vẫn chỉ mới là những sửa ñổi, ñiều chỉnh do những ñòi hỏi từ thực tế quản lý; còn mang ñậm nét bao cấp, bộc lộ nhiều vấnñề không phù hợp với cơ chế thị trường. Những hạn chế của chính sách chiSN theo kiểu ngân sách 2 (NS) tăng dần hàng năm, thiếu tầm nhìn trung và dàihạn, tách rời giữa chi ñầu tư và chi thường xuyên; chưa có sự ñánh giá giữa việc sử dụng NS với kết quả hoạt ñộng SN dẫn tới hiệu quả sử dụng NSNNkhông cao. Bởi vậy, ñổi mới chính sách tài chính ñối với các ñơn vị SN ñang cần một giải pháp tổng thể, ñồng bộ, nhằm tạo ra ñược những thay ñổi cơ bản cả về cơ chế và cả về hệ thống chính sách tài chính. Từ thực tiễn hoạt ñộng quản lý tài chính, tác giả ñã chọn ðề tài “ðổi mới chính sách tài chính ñối với khu vực sự nghiệp công ở Việt nam”làm luận án tiến sỹ nhằm góp thêm ý kiến vào quá trình ñổi mới, phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế ở nước ta.

pdf200 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ðổi mới chính sách tài chính đối với khu vực sự nghiệp công ở Việt nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanrng,bnlunán“ ðimichínhsáchtàichínhñi vikhuvcsnghipcôngVitnam”làcôngtrìnhnghiêncuñclp,do chínhtôihoànthành.NhngktqutrìnhbàytrongLunánchưacôngb trongbtkỳcôngtrìnhnàokhác.Cácsliu,tàiliuthamkhovàtríchdn ñưcsdngtrongLunánnàyñunêurõxutx,tácgivàñưcghitrong danhmccáctàiliuthamkho. Tôixinchutráchnhimtrưcpháplutvlicamñoantrên. HàNi,ngày10tháng5năm2011. Nghiêncusinh PhmChíThanh ii MCLC Trang MðU 1 Chương1 KHUVCSNGHIPCÔNGVÀSÁCHTÀICHÍNHðIVIKHU 15 VCSNGHIPCÔNG 1.1. Khuvcsnghipcôngtrongnnkinhtqucdân. 15 1.1.1. Shìnhthànhkhuvcsnghipcôngtrongnnkinhtqucdân. 15 1.1.1.1. Quannimvkhuvcsnghipcông. 15 1.1.1.2. Quátrìnhhìnhthànhkhuvcsnghipcông. 18 1.1.1.3. Phânloiñơnvsnghipcông. 19 1.1.2. ðcñimcakhuvcsnghipcôngtrongnnkinhtqucdân. 22 1.1.2.1. Vvaitròvàchcnăngcakhuvcsnghipcông. 22 1.1.2.2. Vtínhchthotñng. 23 1.2. Tài chính ca khu vc s nghip công trong nn kinh t th 27 trưng. 1.2.1. Nhng vn ñ cơ bn v tài chính, tài chính Nhà nưc và tài 27 chínhcông. 1.2.2. Kháinimvànidungcatàichínhkhuvcsnghipcông. 33 1.2.3. Các ch th và nhng mi quan h ca tài chính khu vc s 34 nghipcông. 1.3. Chínhsáchtàichínhñivikhuvcsnghipcôngtrongnn 38 kinhtqucdân. 1.3.1. Quan nim v chính sách tài chính ñi vi khu vc s nghip 38 công. 1.3.2. Ni dung ca chính sách tài chính ñi vi khu vc s nghip 40 công. iii 1.3.2.1. Chínhsáchñutưcanhànưcchokhuvcsnghipcông. 40 1.3.2.2. ChínhsáchqunlývnvàtàisncôngticácñơnvSNcông. 42 1.3.2.3. Chínhsáchqunlýgiádchvsnghip. 43 1.3.2.4. Chínhsáchthu. 44 1.3.2.5. ChínhsáchvñutưtíndngNhànưc. 45 1.3.3. Nhngnhânttácñngñnchínhsáchtàichínhñivikhuvc 47 snghipcông. 1.3.3.1. Nhnthccacácchththamgiavàocácquanhtàichính. 47 1.3.3.2. MctiêucaNhànưc. 48 1.3.3.3. Trìnhñpháttrinkinhtxãhivàñcñimkinhtkthutca 49 ngành,lĩnhvchotñngsnghip. 1.4. Kinh nghim quc t v xây dng và ñi mi chính sách tài 50 chínhñivikhuvcsnghipcông. 1.4.1. Kinh nghim ñi mi chính sách tài chính ñi vi khu vc s 50 nghipcôngcaTrungQuc. 1.4.2. KinhnghimcacácnưcvñimichiNSNNtheoktquhot 53 ñng. 1.4.3. MtsvnñrútracóthvndngVitNam. 61 1.3.3.1. Xácñnhmctiêu,nhimvhotñngvàdtoánngânsách . 62 1.3.3.2.Xâydnghthngtiêuchíkimtra,giámsát,ñánhgiá. 62 1.3.3.3.Tchchthngkimtragiámsát. 63 KtlunChương1. 64 Chương2 THCTRNGCHÍNHSÁCHTÀICHÍNHðIVIKHUVCSNGHIP 66 CÔNGVITNAM 2.1. Kháiquátvchínhsáchtàichínhñivikhuvcsnghipcông 66 trongthikỳchuynñisangnnkinhtthtrưngVitNam. iv 2.1.1. Giaiñonthnht(tnăm19942001). 66 2.1.2. Giaiñonthhai(tnăm20022005). 67 2.1.3. Giaiñonthba(tnăm2006nay). 69 2.2. Thctrngchínhsáchtàichínhñivikhuvcsnghipcông. 72 2.2.1. Chínhsáchphâncpqunlýtàichínhngânsách. 73 2.2.1.1. Vphâncpngânsách. 73 2.2.1.2. Vphâncpqunlýdtoán 74 2.2.2. ChínhsáchqunlýchiNSNNchocácñơnvsnghipcông. 77 2.2.2.1. Kinhphíthưngxuyênñưcgiaothchintch. 78 2.2.2.2. Kinhphíkhôngthưngxuyêncañơnvsnghip. 80 2.2.2.3. ChicácChươngtrìnhmctiêuqucgia. 81 2.2.3. Chínhsáchqunlývn,tàisnticácñơnvsnghipcông. 84 2.2.4. Chínhsáchphí,lphí. 86 2.2.5. ChínhsáchtíndngNhànưc. 92 2.2.6. Vchñktoán. 93 2.2.7. Chínhsáchthu. 94 2.2.7.1. VThuGTGT. 95 2.2.7.2. VThuTNDN. 97 2.2.7.3. VThuSdngñt. 99 2.3. ðánhgiáchungvchínhsáchtàichínhñivikhuvcsnghip 100 côngVitNam. 2.3.1. Nhngktquñãñtñưc. 100 2.3.1.1. VquymôvàcơcuchiNSNNchocáchotñngsnghip. 100 2.3.1.2. Cơch,chínhsáchtàichínhñãtothêmcácngunkinhphíñphát 104 trinhotñngcacácñơnvsnghipcông. v 2.3.1.3. ðãthchinchuynñiñưcmtsloihìnhhotñngsnghip 106 sanghotñngtheomôhìnhdoanhnghipNhànưc. 2.3.1.4. Tocơch,chínhsáchthuhútcácngunlcxãhiñpháttrincác 107 ñơnvsnghipngoàicônglp. 2.3.2. Nhngvnñcònbtcp,vưngmctrongchínhsáchtàichính 109 ñivikhuvcsnghipcông. 2.3.2.1. Chưathchinhchtoánñchiphítheocơchthtrưng. 110 2.3.2.2. Chưahìnhthànhcơchcnhtranh. 111 2.3.2.3. Vnñangthchinqunlýbiênchcánbvàchínhsáchtinlương 112 nhưcáccơquanhànhchính. 2.3.2.4. V cơ ch, cách thc ñiu tit ca Nhà nưc ñi vi khu vc s 114 nghipcông. 2.3.2.5. Cơch,chínhsáchtàichínhchưañmbosñixbìnhñnggia 117 cácñơnvsnghipcôngvicácñơnvngoàicônglp. 2.3.2.6. Cơch,chínhsáchtàichínhñivicácñơnvsnghipcôngchưa 118 phùhpvixuthhinhpkinhtquctvàkhuvc. 2.3.3. Nguyênnhâncanhngbtcp,vưngmctrongchínhsáchtài 119 chínhñivicácñơnvsnghipcông. KtlunChương2 122 Chương3 GIIPHÁPðIMICHÍNHSÁCHTÀICHÍNHðIVIKHUVCS 124 NGHIPCÔNGVITNAM 3.1. Nhngcăncchovicñxutñimichínhsáchtàichínhñi 124 vikhuvcsnghipcôngVitNam. 3.1.1 Scnthitphiñimichínhsáchtàichínhñivikhuvcs 124 nghipcôngVitNam. 3.1.1.1. Quátrìnhchuynñisangnnkinhtthtrưngñòihiphiñi 124 vi michínhsáchtàichínhñivikhuvcsnghipcông. 3.1.1.2. Hinhpkinhtquctñòihiphiñimichínhsáchtàichính 125 ñivikhuvcsnghipcông. 3.1.2. Nhucucaxãhiñivicácdchvcôngcóxuhưngngày 126 cànggiatăng. 3.1.3. DbáovxuhưngpháttrincakhuvcSNcôngVitNam. 127 3.2. Quanñimñnhhưngñimichínhsáchtàichínhñivikhu 130 vcsnghipcôngVitNam. 3.2.1. TiptctăngchiNSNNchocáchotñngsnghip. 130 3.2.2. ðadnghóangunlctàichínhchoñutưpháttrinhotñng 131 snghip. 3.2.3. Vn dng các quan h th trưng trong ñi mi chính sách tài 132 chínhñivikhuvcsnghipcông. 3.2.4. ðimichínhsáchtàichínhtheohưngtăngquyntch,t 135 chutráchnhimcacácñơnvsnghipcông. 3.3. Cácgiiphápcơbnthchinñimichínhsáchtàichínhñi 136 vikhuvcsnghipcông. 3.3.1. Tiptchoànthinphâncpqunlýtàichínhñivicácñơnv 136 snghipcông. 3.3.2. Thôngquacácquanhtàichínhñimicơchgiámsát,kim 138 tra,ñánhgiáktquhotñngcacácñơnvsnghipcông. 3.3.3. Chuynchínhsáchqunlýphívàlphísangqunlýgiádchv. 140 3.3.4. ChuyncácñơnvSNsangthchinhchtoánñyñchiphí. 142 3.3.5. ChínhsáchñutưcaNSNNchokhuvcsnghipcông. 143 3.3.6. Chínhsáchvlaoñng,tinlươngvàphânphithunhptrong 145 khuvcsnghipcông. vii 3.3.7. Chínhsáchvqunlývn,tàisnticácñơnvsnghipcông 147 3.3.8. Chínhsáchthuñivicácñơnvsnghipcông. 148 3.4. Cácgiiphápthchinñivimtslĩnhvccth. 152 3.4.1. Tronglĩnhvcgiáodcñàoto. 152 3.4.2. Tronglĩnhvcyt. 160 3.4.3. Tronglĩnhvcnghiêncukhoahc. 167 3.4.4. Tronglĩnhvcvănhoá,thôngtin,ththao. 171 3.4.5. Tronglĩnhvcsnghipkinht. 173 KtlunChương3. 176 KTLUN 178 DANHMCCÁCCÔNGTRÌNHKHOAHCCATÁCGIðà 180 CÔNGBCÓLIÊNQUANðNLUNÁN Phlcs01. 181 Phlcs02. 182 Phlcs03. 184 DANHMCTÀILIUTHAMKHO 185 viii DANHMCCÁCBNG,BIU,MÔHÌNH Shiubng Tênbng,biu,môhình Trang Bng1.1 Sosánh,ñánhgiávqunlýchingânsách 54 Bng2.1 Tìnhhìnhthuhcphí,lphílĩnhvcgiáodc,ñàoto 87 Bng2.2 Tìnhhìnhthuvinphí,lphílĩnhvcyt 88 Bng2.3 TìnhhìnhthuphívàlphíBKhoahccôngngh 89 Biuñ2.1 QuymôchiNSNNchocáchotñngsnghip. 101 Biuñ2.2 TtrngchiNSNNchocáchotñngsnghip. 102 Biuñ2.3 CơcuchiNSNNchocáchotñngSN 103 Biuñ2.4 XuhưngthayñicơcuchiNSNNchomtshotñngSN 103 Môhình2.1 PHÂNCPNGÂNSÁCHCÁCðƠNVSNGHIP 74 Môhình2.2 PHÂNCPQUNLÝðƠNVSNGHIPCPNSTW 76 Môhình2.3 PHÂNCPQUNLÝðƠNVSNGHIPCPTNH 77 ix DANHMCCÁCKÝHIU,CÁCCHVITTT BHXH: Bohimxãhi BHYT: Bohimyt CBCNVC: Cánb,côngnhânviênchc CNTB: Chnghĩatưbn CQHC: Cơquanhànhchính CSXH: Chínhsáchxãhi CTMTQG: ChươngtrìnhmctiêuQucgia GDðT: Giáodcñàoto GDP: Tngsnphmtrongnưc GTGT: Giátrgiatăng HCSN: Hànhchínhsnghip HHCC: Hànghoácôngcng HHCN: Hànghoácánhân KBNN: KhobcNhànưc KH&CN: Khoahcvàcôngngh KTXH: Kinhtxãhi NS: Ngânsách NSNN: NgânsáchNhànưc NXB: Nhàxutbn SN: Snghip TBCN: Tưbnchnghĩa TNDN: Thunhpdoanhnghip TW: Trungương XHCN: Xãhichnghĩa WB: Ngânhàngthgii 1 MðU 1.Tínhcpthitcañtàilunán: Trong quá trình chuyn ñi nn kinh t t cơ ch k hoch hoá tp trungbaocpsangcơchthtrưng,ñcbittrongñiukinhinhpkinh tquctvàkhuvccaVitNamngàycàngsâurng,ñãvàñangñtra yêucumiñivichínhsáchtàichínhnóichungvàñivicácñơnvs nghip(SN)côngnóiriêng. Trongnnkinhtkhochhoátptrungbaocp,ngânsáchNhànưc (NSNN)chichocáchotñnggiáodc,ñàotoyt,vănhoá,thôngtin,th dc,ththao,khoahc...hotñngcacácñơnvkhôngthuckhuvcsn xutvtchtñưccoilàthchinphânphilithunhpqucdân. ðnghànhcùngquátrìnhñimicannkinht,vaitrò,vtrí,chc năngcacácñơnvSNcôngcũngcósthayñi,tchlàmtbphncu thànhcahthngqunlýNhànưcchuyndnthànhcácñơnvcónhim vcungcpdchvcôngñápngnhngnhucucaxãhi(XH).Thayñi tchNhànưclàchthduynhtcungcpdchvcông,sangNhànưc làmttrongnhngñitưngñưccácñơnvSNñápngdchv. Trongbicnhñó,chínhsáchtàichínhñivicácñơnvSNcông cũngñãcónhiuñithay.QuchiñãbanhànhLutNgânsáchNhànưc, PháplnhPhí,lphí...;Chínhphñãbanhànhnhiunghñnh,BTàichính ñã có nhiu thông tư hưng dn và bưc ñu ñã to ñưc mt s kt qu trongqunlýtàichínhñivicácñơnvSNcông.Trongñóñimnhnquan trngnhtlàthchinchñtchtàichínhñivicácñơnvSNcông theoquyñnhtiNghñnhs10/2002/NðCPngày16/01/2002vàtipsau làNghñnhs43/2006/NðCPngày24/5/2006caChínhph. Tuyvynhngthayñitrongchínhsáchtàichínhñivicácñơnv SN vnch mi là nhng sañi,ñiu chnh do nhngñòihit thc t qunlý;cònmangñmnétbaocp,bclnhiuvnñkhôngphùhpvi cơchthtrưng.NhnghnchcachínhsáchchiSNtheokiungânsách 2 (NS)tăngdnhàngnăm,thiutmnhìntrungvàdàihn,táchrigiachi ñutưvàchithưngxuyên;chưacósñánhgiágiavicsdngNSvi ktquhotñngSN…dntihiuqusdngNSNNkhôngcao.Bivy, ñimichínhsáchtàichínhñivicácñơnvSNñangcnmtgiipháp tngth,ñngb,nhmtorañưcnhngthayñicơbncvcơchvàc vhthngchínhsáchtàichính. Tthctinhotñngqunlýtàichính,tácgiñãchnðtài“ ði michínhsáchtàichínhñivikhuvcsnghipcôngVitnam”làm lunántinsnhmgópthêmýkinvàoquátrìnhñimi,pháttrinvàhi nhpkinhtquctnưcta. 2.Tngquanvtìnhhìnhcácnghiênculiênquanñnñtàilunán: ðimiqunlýtàichính,NSNNnóichungvàñivicáclĩnhvc hotñngSNnóiriênglàmtchññưcsquantâmcartnhiunhà khoahc,ñãcónhiuñán,ñtàikhoahc,nhiulunánnghiêncuvnñ này,tiêubiulàcáclunán,ñtàinghiêncukhoahcsauñây: 1/. Lun án Tin s, nghiên cuv: Mt svn ñvñi mihot ñngcangânsáchNhànưctrongñiukinchuynsangnnkinhtth trưng(NguynThHoàiThuNăm1991). TrongLunánnày,tácgiñãcósnghiêncutươngñitoàndinv ñimihotñngcaNSNN,phântíchñưcnhngvnñcthñangñt ravànhnggiipháptrongquátrìnhchuynñitcơchkhochhoátp trung,baocptruynthngsangnnkinhtthtrưng;phmviñcptrong lun án này tương ñi rng (bao gm nhiu lĩnh vc hot ñng khác ca NSNN),nêncácgiiphápñravñimihotñngcaNSNNñưctrình bàycótínhkháiquátchung,chưacónhngñxutcthñiviqunlýtài chính ca các ñơn v SN. Mt khác do công trình này nghiên cu t năm 1990,thikỳnnkinhtbtñuthchinchuynñi,nhiuvnñlýlun cakinhtthtrưngchưañưclungiivàthcthiVitNambivy nhiunghiêncu,ñxutñnnayñãkhôngcònphùhp. 3 Tuyvy,nhngnghiêncucaLunánnàyñãgimmtsvnñ cnphigiiquytnhmñimiqunlýchiNSNNchocácñơnvSNcông, ñâylànhnggiýquantrngñhìnhthànhýtưngnghiêncuvñimi chínhsáchtàichínhñivikhuvcSNcông. 2/.ðtàinghiêncukhoahccpB,nghiêncuv:ðimicơch qunlýtàichínhñiviñơnvsnghipcóthu(PTSTrnThuHàCh nhimñtàiNăm1997). ðtàinàylàmtcôngtrìnhkhoahcnghiêncutươngñitngquát vcơchqunlýtàichínhñivicácñơnvSN,ñãgiiquytñưccácvn ñnhư: Làmrõñưcvaitrò,vtrícacácñơnvSNñivispháttrinca kinhtxãhi(KTXH),stntikháchquancacáchotñngSN. Tngkt,ñánhgiátươngñitoàndinvthctrnghotñngSNvà tìnhhìnhqunlýtàichínhñivicácñơnvSNtrongthikỳchuynñi sang cơ ch kinh t th trưng (giai ñon 19911995). ðã ñánh giá ñưc nhngvưngmc,hnchtrongchínhsáchnhư:vqunlýphí,lphí,cơ chqunlýtàichínhñivicácñơnvSNchưathngnht,chưaphùhp vicácloihìnhhotñngSN... ðãñưarañưcmtsquanñim,ñnhhưngvàkinnghchíngii phápnhmgópphnhoànthincơchqunlýtàichínhcácñơnvSNcó thuchogiaiñon19992005.Trêncơscáckinngh,ñxutnày,BTài chính ñã tip tc nghiên cu, trình Chính ph ban hành Ngh ñnh s 10/2002/NðCPngày16/01/2002thchincơchtchtàichínhñivi cácñơnvSNcóthuvàtipsaulàNghñnhs43/2006/NðCPcaChính phbanhànhcơchtchtàichínhñivittccácñơnvSNcông. Tuyvyñtàinàycòncónhnghnchnhư: Chmitptrungñánhgiávcơchqunlýtàichínhñivicác ñơnvSNcóthu,nngvtngktthctin.Chưaphântíchlàmrõnhng khácbitvbnchtcacơchqunlýtàichínhcácñơnvSNthikỳnày 4 sovithikỳbaocp,chưakháiquátñưclýlunchungvchínhsáchtài chínhñivikhuvcSNcôngnóichung. Chưalungiirõñưcstácñngcacácquylutkinhtthtrưng ñivikhuvcSNcông. Các ñ xut ch yu mi gii quyt ñưc vn ñ cơ ch qun lý; chínhsáchqunlýchiNSNNvncònmangnngtưduybaocp,chưalàm rõñưcchínhsáchtàichínhñivikhuvcSNcông;chínhsáchthu,chính sách khuyn khích phát trin SN công, chính sách v qun lý vn, tài sn công...chưaphùhpvicơchthtrưng. Kthanhngktqunghiêncucaðtàinày,Lunánñãtiptc nghiêncutngquanvchínhsáchtàichínhchokhuvcSNcôngchogiai ñon20112020. 3/.LunánTins,nghiêncuv:ðimicơchqunlýtàichính trongcácñơnvhànhchínhsnghip(NguynðăngKhoaNăm1999). Lun án này là mt công trình nghiên cu tương ñi sâu v cơ ch qun lý tài chính trong các ñơn v hành chính s nghip (HCSN), ñã gii quytñưccácvnñnhư: Làm rõ mt s vn ñ v cơ ch qun lý tài chính ñi vi ñơn v HCSNtrongcơchthtrưng,như:bncht,nidung,vaitròcacơch qunlýtàichínhvàtácñngcanóñivihotñngcacácñơnvHCSN. Kháiquáthoávmtlýlun,thctin,nhngnhnxétvquátrình lp,chphành,quyttoánNS,qunlýtàisncôngtrongkhuvcHCSN. ðưaranhngyêucu,nguyêntcqunlýtàichínhñivicácñơn vHCSNtrongnnkinhtthtrưngvàkhitrinkhaiápdngLutNSNN. ðưaracáckinnghvàgiiphápnhmñimi,hoànthincơch qunlýtàichínhñivicácñơnvHCSNtronggiaiñon20002005. ðâylànhngcơstinñchovicnghiêncu,ñimichínhsáchtài chínhñivikhuvcSNcông;tuyvylunáncòncónhnghnchnhư: 5 Hnchlnnhtcatácgilàñãkhôngphânñnhrõskhácbit trong qunlýtàichínhcañơnvsnghip soviqunlýtàichínhca các cơquanhànhchính(CQHC) ,bivynhngkinngh,ñxutñukhông ñưarañưcnhnggiiphápphùhpviyêucuñimiqunlýtàichính ñivicácñơnvSNcông. Các quy lut ca kinh t th trưng tác ñng ñn cơ ch qun lý, chínhsáchtàichínhñivikhuvcSNcôngcũngchưañưctácgiñcp vàlungiirõ,dovycácñxutvnchnhmtptrungvàogiiquytvic nângcaohiuququnlýchiNSNN,chưathtsthoátkhitưduybaocp. 4/.ðtàinghiêncukhoahccpB,nghiêncuv:Thctrngvà giipháptàichínhnhmthchinkhoánchiñivicơquanhànhchínhvà cơchttrangtriñơnvsnghipcóthu(TSBchThMinhHuyn ChnhimñtàiNăm2001). Trongðtàinàytácgiñãtptrungnghiênculàmrõvcơch,bn chtcavicthchinkhoánchihànhchínhñivicácCQHCvàcơcht chtàichínhñivicácñơnvSN.Lungiikvlýthuytqunlýtheo ktquñura;tngkt,ñánhgiáñưckinhnghimcaThuðin,Canada, CnghoàPháp,HànQuc,Côlômbia,vàrútranhngbàihctrongvicvn dngvàovicthchinqunlýkinhphítrngói(khoánchi). Tuyvy,nhngnhiêncutrongðtàinàychmidnglivic tngkttìnhhìnhthctintrongqunlýtàichínhñivicácCQHCvàñơn v
Luận văn liên quan