Luận án Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cầu đào tạo từ xa ở Việt Nam

Việt Nam là một ñất nước ñang phát triển, trong tiến trình công nghiệp hoá và hiện ñại hoá, cần có nguồn nhân lực chất lượng cao qua ñào tạo. Theo Niên giám Thống kê của Tổng cục Thống kê xuất bản năm 2011, cho biết: Năm 2011 nước ta tỷ lệ lao ñộng trong ñộ tuổi ñã qua ñào tạo ñạt ñược là 16,3%. Trong những năm gần ñây, nhiều trường mới ñược thành lập, số lượng tăng rất nhanh nhưng vẫn không ñáp ứng ñủ nhu cầu ñược ñào tạo. Nếu chỉ dựa vào phương thức ñào tạo truyền thống giới hạn bởi khuônviên nhà trường và những lớp học bị khép kín thì khó có thể ñáp ứng ñầy ñủ nhu cầu ñó. ðào tạo từ xa, ñược Nhà nước chính thức giao nhiệm vụ cho 2 cơ sở nghiên cứu và ñào tạo là Viện ñại học Mở Hà Nội và ðại họcmở bán công Thành Phố Hồ Chí Minh từ năm 1994. Tính ñến năm 2009 cả nước ta ñã có 17 cơ sở ñào tạo từ xa thuộc các: (i) Các Trường ñại học, (ii) Các Học viện, (iii) Các Viện, tham gia ñào tạo từ xa, với số học viên ñang theo học là 232.781 họcviên, số học viên ñã tốt nghiệp là 159.947 học viên. Năm 2012, với 21 trường ñại học, học viện và các viện ñăng ký ñào tạo từ xa, trong ñó có 17 cơ sở ñào tạo từ xa ñược Bộ Giáo dục và ðào tạo giao chỉ tiêu, tuy nhiên năm 2012 có 15 cơ sở ñào tạo từxa ñã chiêu sinh ñược học viên, với quy mô ñào tạo từ xa của cả nước năm 2012 là 161 047 học viên, với 90 ngành nghề ñược ñào tạo[Phụ lục 1]. Theo Quyết ñịnh số 164/ 2005/ Qð – TTg ngày 4 tháng 7 năm 2005 của Thủ Tướng Chính phủ phê duyệt ñề án “Phát triển giáo dục từ xa giai ñoạn 2005 - 2010” Chính phủ ñã ñề ra chỉ tiêu phấn ñấu ñến năm 2010 có 300.000 học viên, và ñến năm 2020 có 500.000 học viên theo học ñào tạo từ xa. Trong thời gian qua, ñào tạo từ xa tại nước ta ñã ñạt ñược những thành công ñáng kể, ñó là: (i) Góp phần phát triển nguồn nhân lực cho xã hội, (ii) Tạo cơ hội bình ñẳng trong giáo dục, (iii) Tạo cơ hội học tập cho mọi người, (iv) Nâng cao trình ñộ chuyên môn, nghiệp vụ cho ñội ngũ cán bộ tại chỗ, (v) Góp phần thay ñổi phương thức ñào tạo. 2 Sự phát triển của ñào tạo từ xa ñã ñược chi phối bởi triết lý giáo dục rằng, sử dụng tài liệu dạy và học ñược tiêu chuẩn hóa và chuẩn bị trước ñể ñạt ñược lợi ích kinh tế do quy mô ñem lại. Do ñó, ñào tạo từ xa là việc sử dụng công nghệ ñào tạo cho số ñông, về chi phí ñầu tư ban ñầu tương ñối lớn so với loại hình ñào tạo trực tiếp, với số lượng người học hiện nay còn thấp, dẫnñến chi phí ñào tạo tính trên ñầu người học còn cao, tính hiệu quả trong ñào tạo từ xa còn thấp. Các công trình nghiên cứu về ñào tạo từ xa ở nước ta và các nước trong khu vực hiện nay khá nhiều và phong phú, nhưng chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nghiên cứu công nghệ ñào tạo, trao ñổi ñúc rút kinh nghiệmñào tạo từ xa. Việc ñánh giá các nhân tố ảnh hưởng ñến cầu ñào tạo từ xa và lượng hóa ñược mức ñộ ảnh hưởng của từng nhân tố và xây dựng hàm cầu ñào tạo từ xa,là việc làm cần thiết nhằm ñưa ra các khuyến nghị phát triển ñào tạo từ xa. ðó chính là gợi ý cho việc lựa chọn ñề tài nghiên cứu:“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cầu ñào tạo từ xa ở Việt Nam”.

pdf173 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cầu đào tạo từ xa ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BéBé gi¸ogi¸o dôcdôc vµvµ ®µo®µo t¹ot¹o Tr−êngTr−êng ®¹i®¹i hächäc kinhkinh tÕtÕ quècquèc d©nd©n  ®Æng v¨n d©n Ph©n tÝch c¸c nh©n tè ¶nh h−ëng tíi cÇu ®o t¹o tõ xa ë viÖt nam ChuyªnChuyªn ngµnh:ngµnh: kinhkinh tÕtÕ hächäc ((kinh( kinhkinh tÕtÕ hächäc vivi m«m« )))) M·M· sè:sè: 62.362.3162.3 111....03030303.01.01.01.01 Ng−êi h−íng dÉn khoa häc : 1. PGS.ts. Vò kim dòng 2. pgs.TS. T« trung thµnh HµHµ néi,néi, n¨mn¨m 20142014 i LI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Các s liu, kt qu trong lun án là trung thc và có ngun gc rõ ràng. Tác gi lun án ðNG VĂN DÂN ii MC LC LI CAM ðOAN .......................................................................................................i MC LC..................................................................................................................ii DANH MC CÁC HÌNH, BNG ...........................................................................v M ðU ....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUN VÀ TNG QUAN NGHIÊN CU.....................4 1.1. Cơ s lý lun v ưc lưng và d báo cu ñào to t xa .............................. 4 1.1.1. Khái ni m và ñ c ñi m ñào t o t xa ......................................................... 4 1.1.2. Các nhân t tác ñng ñn cu ñào to t xa ................................................ 10 1.1.3. Trình t phương pháp nghiên cu cu ñào to t xa ................................. 20 1.1.4. Các phương pháp ưc lưng cu ñào to t xa ......................................... 25 1.2. Tng kt các nghiên cu liên quan .................................................................. 28 1.2.1. Các công trình nghiên cu trong nưc......................................................... 28 1.2.2. Các công trình nghiên cu ca các nưc khu vc và th gii .................. 39 1.2.3. Kt lun ............................................................................................................ 52 1.3. Kinh nghim ñào to t xa ti các nưc ðông Nam Á và khu vc .......... 54 1.3.1. ði hc Phát thanh Truyn hình Trung Quc[28] ...................................... 54 1.3.2. Trưng ði hc o Pakistan[28] ................................................................. 56 1.3.3. ði hc M Sukhothai Thammathirat, Thái Lan[28] ................................ 60 1.3.4. Nhng chính sách v ñào to t xa[28] ....................................................... 62 1.3.5. Chính sách ưu tiên phát trin ñào to t xa[28] .......................................... 64 1.3.6. Nhng bài hc kinh nghim[28] ................................................................... 65 CHƯƠNG 2: THC TRNG ðÀO TO T XA TI VIT NAM................68 2.1. Thc trng ñào to t xa ti Vit Nam ........................................................... 68 2.1.1. V phát trin quy mô mng lưi ................................................................... 70 2.1.2. T chc quá trình ñào to .............................................................................. 72 2.1.3. Hp tác quc t ............................................................................................... 72 iii 2.2. Nhng hn ch yu kém ..................................................................................... 74 2.2.1. Công ngh ñào to .......................................................................................... 74 2.2.2. ðu tư cơ s vt cht ...................................................................................... 75 2.2.3. T chc và qun lý quá trình ñào to ........................................................... 76 2.2.4. Quy trình thi, kim tra ñánh giá .................................................................... 76 2.2.5. ðào to, bi dưng nghip v và phương pháp sư phm v ñào to t xa cho ñi ngũ cán b qun lý và giáo viên ................................................................ 77 2.3. Nguyên nhân ca hn ch yu kém.................................................................. 77 2.4 Nhng ñiu kin thun li ñào to t xa Vit Nam ................................... 79 CHƯƠNG 3: KT QU THC NGHIM ƯC LƯNG HÀM CU ðÀO TO T XA TI VIT NAM...............................................................................84 3.1. Phương pháp nghiên cu và s liu ................................................................ 84 3.1.1. Phương pháp nghiên cu ............................................................................... 84 3.1.2. Ngun d liu thu thp .................................................................................. 87 3.1.3. Thưc ño bin s ............................................................................................ 88 3.1.4. Phương pháp phân tích d liu ..................................................................... 89 3.2. Kt qu nghiên cu ............................................................................................. 89 3.2.1. Kt qu nghiên cu ñnh tính ........................................................................ 89 3.2.2. Kt qu nghiên cu ñnh lưng ...............................................................90 3.3. Liên h kt qu nghiên cu vi các nghiên cu trưc ñây ....................... 111 3.3.1. ði vi các ch ñ liên quan ñn hc và vic làm trưc ñây ................. 111 3.3.2. ði vi kh năng ng dng phương tin ñào to t xa .......................... 113 3.3.3. S tin tưng cht lưng ñào to t xa ca ngưi dân và th trưng lao ñng .................................................................................................................... 126 CHƯƠNG 4: NG DNG KT QU NGHIÊN CU TRONG HOCH ðNH CHÍNH SÁCH ðÀO TO T XA VIT NAM................................129 4.1. ðnh hưng phát trin ñào to t xa ca ðng và Nhà nưc.................. 129 4.1.1. Quan ñim ch ño ca ðng và nhà nưc v ñào to t xa .................. 129 4.1.2. Các nhim v ch yu phát trin ñào to t xa ......................................... 130 4.1.3. Các gii pháp phát trin ñào to t xa ........................................................ 132 4.2. Khuyn ngh chính sách ................................................................................... 132 iv 4.2.1. ða dng hóa các ngành, ngh ñào to t xa phù hp vi th trưng lao ñng .................................................................................................................... 132 4.2.2. Tăng cưng ng dng phương tin trong ñào to t xa .......................... 134 4.2.3. Tăng cưng ñm bo cht lưng giáo dc t xa....................................... 140 KT LUN ............................................................................................................143 DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B...........................................145 TÀI LIU THAM KHO ....................................................................................146 PH LC...............................................................................................................153 v DANH MC CÁC HÌNH, BNG I. DANH MC CÁC HÌNH Hình 1.1 ðưng cu giáo dc t xa (D 1) ..................................................................12 Hình 1.2. Trình t phương pháp nghiên cu cu ñào to t xa ................................22 II. DANH MC CÁC BNG Bng 3.1. Mi quan h gia ngh nghip và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa. 91 Bng 3.2. Mi quan h gia gii tính và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa...92 Bng 3.3. Mi quan h gia nơi làm vic và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa. .93 Bng 3.4. Mi quan h gia ñ tui và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa. .......94 Bng 3.5. Mi quan h gia trình ñ hc vn và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa..95 Bng 3.6. Mi quan h gia thu nhp ca gia ñình và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa. .............................................................................................................95 Bng 3.7. Mi quan h gia thu nhp cá nhân và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa.96 Bng 3.8. Mi quan h gia khu vc ña lý và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa. .96 Bng 3.9. Mi quan h gia thành phn dân tc và quyt ñnh la chn hình thc ñào to t xa. .............................................................................................................97 Bng 3.10. Các nhân t nh hưng ñn cu ñào to t xa ti Vit Nam ..................98 Bng 3.11. H s hi quy chun, sai s chun và các bin ñc lp thng kê Wald. 99 Bng 3.12. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 1 thuc nhân t 1........101 Bng 3.13. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 2 thuc nhân t 1.......101 Bng 3.14. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 3 thuc nhân t 2.......102 Bng 3.15. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 4 thuc nhân t 2........103 Bng 3.16. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 5 thuc nhân t 2.......104 Bng 3.17. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 6 thuc nhân t 2.......105 Bng 3.18. Kt qu tng hp s liu bng hi Lun ñim 7 thuc nhân t 2.......106 Bng 3.19. Kt qu tng hp s liu Lun ñim 8 thuc nhân t 2 ....................106 Bng 3.20. Kt qu tng hp s liu Lun ñim 9 thuc nhân t 3 ....................108 Bng 3.21. Kt qu tng hp s liu Lun ñim 10 thuc nhân t 3 ...................108 Bng 3.22. Kt qu tng hp s liu Lun ñim 11 thuc nhân t 3 ...................109 1 M ðU 1. Lý do la chn ñ tài Vit Nam là mt ñt nưc ñang phát trin, trong tin trình công nghip hoá và hin ñi hoá, cn có ngun nhân lc cht lưng cao qua ñào to. Theo Niên giám Thng kê ca Tng cc Thng kê xut bn năm 2011, cho bit: Năm 2011 nưc ta t l lao ñng trong ñ tui ñã qua ñào to ñt ñưc là 16,3%. Trong nhng năm gn ñây, nhiu trưng mi ñưc thành lp, s lưng tăng rt nhanh nhưng vn không ñáp ng ñ nhu cu ñưc ñào to. Nu ch da vào phương thc ñào to truyn thng gii hn bi khuôn viên nhà trưng và nhng lp hc b khép kín thì khó có th ñáp ng ñy ñ nhu cu ñó. ðào to t xa, ñưc Nhà nưc chính thc giao nhim v cho 2 cơ s nghiên cu và ñào to là Vin ñi hc M Hà Ni và ði hc m bán công Thành Ph H Chí Minh t năm 1994. Tính ñn năm 2009 c nưc ta ñã có 17 cơ s ñào to t xa thuc các: (i) Các Trưng ñi hc, (ii) Các Hc vin, (iii) Các Vin, tham gia ñào to t xa, vi s hc viên ñang theo hc là 232.781 hc viên, s hc viên ñã tt nghip là 159.947 hc viên. Năm 2012, vi 21 trưng ñi hc, hc vin và các vin ñăng ký ñào to t xa, trong ñó có 17 cơ s ñào to t xa ñưc B Giáo dc và ðào to giao ch tiêu, tuy nhiên năm 2012 có 15 cơ s ñào to t xa ñã chiêu sinh ñưc hc viên, vi quy mô ñào to t xa ca c nưc năm 2012 là 161 047 hc viên, vi 90 ngành ngh ñưc ñào to[Ph lc 1]. Theo Quyt ñnh s 164/ 2005/ Qð – TTg ngày 4 tháng 7 năm 2005 ca Th Tưng Chính ph phê duyt ñ án “Phát trin giáo dc t xa giai ñon 2005 2010” Chính ph ñã ñ ra ch tiêu phn ñu ñn năm 2010 có 300.000 hc viên, và ñn năm 2020 có 500.000 hc viên theo hc ñào to t xa. Trong thi gian qua, ñào to t xa ti nưc ta ñã ñt ñưc nhng thành công ñáng k, ñó là: (i) Góp phn phát trin ngun nhân lc cho xã hi, (ii) To cơ hi bình ñng trong giáo dc, (iii) To cơ hi hc tp cho mi ngưi, (iv) Nâng cao trình ñ chuyên môn, nghip v cho ñi ngũ cán b ti ch, (v) Góp phn thay ñi phương thc ñào to. 2 S phát trin ca ñào to t xa ñã ñưc chi phi bi trit lý giáo dc rng, s dng tài liu dy và hc ñưc tiêu chun hóa và chun b trưc ñ ñt ñưc li ích kinh t do quy mô ñem li. Do ñó, ñào to t xa là vic s dng công ngh ñào to cho s ñông, v chi phí ñu tư ban ñu tương ñi ln so vi loi hình ñào to trc tip, vi s lưng ngưi hc hin nay còn thp, dn ñn chi phí ñào to tính trên ñu ngưi hc còn cao, tính hiu qu trong ñào to t xa còn thp. Các công trình nghiên cu v ñào to t xa nưc ta và các nưc trong khu vc hin nay khá nhiu và phong phú, nhưng ch yu tp trung vào lĩnh vc nghiên cu công ngh ñào to, trao ñi ñúc rút kinh nghim ñào to t xa. Vic ñánh giá các nhân t nh hưng ñn cu ñào to t xa và lưng hóa ñưc mc ñ nh hưng ca tng nhân t và xây dng hàm cu ñào to t xa, là vic làm cn thit nhm ñưa ra các khuyn ngh phát trin ñào to t xa. ðó chính là gi ý cho vic la chn ñ tài nghiên cu :“Phân tích các nhân t nh hưng ti cu ñào to t xa Vit Nam”. 2. Mc tiêu nghiên cu ca lun án + ðánh giá thc trng hot ñng ñào to t xa ca Vit Nam giai ñon t 1994 ñn nay + ðánh giá các nhân t nh hưng ti cu ñào to t xa ca Vit Nam. + ð xut các kin ngh nhm phát trin hình thc ñào to t xa ca Vit Nam. Do vy ñ tài nghiên cu cn tr li ñưc câu hi: Nhng nhân t nào nh hưng ti cu ñào to t xa Vit Nam? 3. ði tưng, phm vi nghiên cu ca lun án Nghiên cu ch yu tp trung vào phân tích các nhân t nh hưng ñn cu ñào to t xa ti Vit Nam ñi vi bc hc ñi hc, t năm 1994 nưc ta bt ñu thc hin ñào to t xa cho ñn nay. 4. Phương pháp nghiên cu ð tài s dng phương pháp ưc lưng kinh t lưng thông qua vic thu thp s liu sơ cp và s dng mô hình logistic nh nguyên. Phương pháp hi quy logistic nh nguyên tương t như phương pháp hi quy tuyn tính, song ñưc xây 3 dng cho mô hình vi bin ñưc d báo là mt bin nh nguyên, nhn 2 giá tr tương ng vi s hin din hay vng mt ca mt ñc tính hay mt kt qu cn quan tâm nào ñó. Các h s trong phương trình hi quy có th s dng ưc lưng các h s co giãn (t s chênh) cho tng bin ñc lp trong mô hình. Kt hp vi phương pháp hi quy logistic nh nguyên, ñ tài còn s dng phương pháp duy vt bn chng, duy vt lch s, so sánh, phân tích. 5. Nhng ñóng góp ca lun án V mt phát trin khoa hc nghiên cu ñã: (i) Phát hin và thm ñnh các nhân t nh hưng ñn cu ñào to t xa và lưng hóa mc ñ nh hưng ca tng nhân t, (ii) Xây dng hàm cu ñào to t xa ti Vit Nam. V mt thc tin: Căn c vào các nhân t tác ñng ti cu ñào to t xa và mi quan h gia chúng ñã ñưc nghiên cu, làm cơ s ñưa ra các gii pháp nhm hoàn thin chính sách ñi vi phát trin ñào to t xa, phù hp vi ñiu kin hoàn cnh thc tin ca Vit Nam. 6. Kt cu ca lun án Ngoài phn m ñu, kt lun, danh mc các công trình nghiên cu ca tác gi, tài liu tham kho và ph lc, lun án bao gm các chương: Chương 1: Cơ s lý lun và tng quan nghiên cu. Chương 2: Thc trng giáo dc t xa ti Vit Nam. Chương 3: Kt qu thc nghim ưc lưng hàm cu ñào to t xa Vit Nam. Chương 4: ng dng kt qu nghiên cu trong hoch ñnh chính sách ñào to t xa Vit Nam. 4 CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LUN VÀ TNG QUAN NGHIÊN CU 1.1. Cơ s lý lun v ưc lưng và d báo cu ñào to t xa 1.1.1. Khái nim và ñc ñim ñào to t xa 1.1.1.1. Tin trình ca khái nim ñào to t xa ðào to t xa hin ñi ñưc bt ñu vào năm 1963 (Peraton, 2007)[58]. Trong năm ñó ti Vương quc Anh, Vin Khuyn hc quc gia ñưc thành lp, là mt mô hình cho trưng ði hc M. Phương pháp lun ca ñào to t xa trong nhng năm gn ñây ñưc gi là hc tp t xa, nêu ra nguyên lý rng: ðào to phi ñưc m cho tt c mi ngưi. ðào to m hay còn gi là hc m phi là tm nhìn h thng giáo dc, m ra cho mi ngưi vi s hn ch ti thiu. Trit lý này nhn mnh s linh hot và mm do ca h thng, gim thiu rào cn gây ra do tui tác, v trí ña lý, khó khăn v thi gian và tình trng kinh t (Bates, 1995)[16]. Vì vy, ñào to m và t xa là h thng kt hp gia phương pháp lun ca ñào to t xa vi các khái nim v hc tp m và linh hot. ðào to m và t xa là mt khái nim lý tưng mà trong thc t khó thc hin. Các chuyên gia ñào to t xa cho rng, có rt nhiu nguyên tc ca ñào to m có th ñưc thc hin tt hơn bng phương thc ñào to t xa so vi cách tip cn ca giáo dc mt giáp mt. S phát trin ñào to t xa ñã ñưc chi phi bi trit lý giáo dc rng s dng tài liu dy và hc ñưc tiêu chun hóa và chun b trưc ñ ñt ñưc li ích kinh t do quy mô ñem li. ðiu này cũng nhn mnh trit lý v tính m ca ñào to và nhu cu ñc lp ca ngưi hc. Mong mun tăng cưng s tip cn vi giáo dc ñã tr thành ñng lc chính ti nhiu quc gia áp dng ñào to t xa (Garrison, 1993)[27]. Moore (1993)[49] cho rng, khi hc liu ñã ñưc chun b sn, hc viên có th t ch quá trình hc tp, phù hp vi ñiu kin riêng ca h. Trên cơ s nhìn nhn như vy, ñào to t xa ñưc coi như là mt loi hình giáo dc mang tính công nghip, và cũng là sn phm ca mt xã hi công nghip (Peters, 1997)[56]. Theo Peters, h thng ñào to t xa có nhiu ñim ging mt nhà máy công nghip, vi s phân công lao ñng rõ ràng, cơ ch hot ñng, ñnh hưng ti sn lưng ln 5 ñưc tiêu chun hóa, và s tp trung hóa ca h thng. Do nhng tương ñng mang tính công nghip, ñào to t xa ñã ñưc chp nhn ca xã hi công nghip như là mt hình thc ñào to lao ñng hàng lot. Peters lp lun rng phương thc ñào to t xa cũng nên thay ñi ñ ñáp ng s thay ñi ca xã hi hu công nghip. ðó là trưng hp ngày nay ca xã hi thông tin. Quá trình ñào to t xa trưc kia ch yu da vào vic s dng các hc liu ñưc chun b trưc vi s cung ng ca bưu ñin, vic b sung cho ngày hôm nay ca công ngh thông tin và truyn thông làm cho quá trình hc tp mang tính cá th hóa và tương tác. Tuy nhiên nhng nhu cu ñào to ca xã hi hu công nghip khác vi nhu cu ca xã hi công nghip. ðó là do có s thay ñi v nhu cu k năng ngh nghip và lĩnh vc chuyên môn. Mô hình ñào to t xa c ñin da trên h thng hc liu hàm th ñưc chun b hàng lot t trưc không còn ñáp ng yêu cu ngày nay, nhu cu cho mt phong cách ñào to tương tác có kh năng ñiu chnh theo nhu cu ñào to ca phương thc ñào to t xa ñang phát trin mang tính cá th hóa mt cách hiu qu. Công ngh thông tin và truyn thông hin ñi có th b sung các tính năng mà mô hình ñào to t xa trưc kia chưa có. Các phương pháp sn xut, công ngh truyn thông, nhn thc vn ñ và chin lưc gii quyt vn ñ ngày nay có th không còn phù hp trong tương lai na (Peters, 1999)[59]. Trên cơ s này cn có mô hình phát trin ñào to t xa vi thông tin hai chiu mt cách hiu qu gia thy và trò, gia hc viên vi tài liu, và gia ngưi hc vi cơ s ñào to. Quy trình mt chiu (ví d, hc liu in n, hình thc ghi âm ghi hình hoc phát sóng), ñưc b sung bng các thông tin phn hi hai chiu gia thày và trò, cơ s ñào to có th b sung các chương trình. Holmberg (1983)[38] ch ra rng, mc dù thc t ñào to t xa ñưc thit k cho vic hc ñc lp, nó không th không có các dch v h tr. Thm chí, mc dù giao tip dưi hình thc hi thoi trc tip còn khó khăn, ñào to t xa có th ñưc thc hin bng nhiu cách khác ñ to môi trưng tương tác cho ngưi hc. Holmberg (1983) trong cun “ Khái nim hưng dn to tương tác” ñ cp ñn mt cách tương tác hai chiu mt 6 cách hiu qu, ví d, in qua ñin thoi. Mc tiêu và tinh thn ca bu khô
Luận văn liên quan