Luận án Phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng ðiểm bắc bộ theo hướng bền vững

Khu công nghiệp (KCN) ở Việt Nam ra ñời cùng với ñường lối ñổi mới, mở cửa do ðại hội lần thứ VI của ðảng cộng sản Việt Nam năm 1986 khởi xướng. Nghị Quyết Hội nghị giữa nhiệm kỳ khoá VII năm 1994ñã ñề ra yêu cầu về “Quy hoạch các vùng, KCN tập trung”. Tiếp ñó Nghị quyết ðại hội lần thứ VIII của ðảng năm 1996 xác ñịnh mục tiêu: "Hình thành các KCN tập trung, tạo ñịa bàn thuận lợi cho xây dựng các cơ sở công nghiệp mới. Phát triển công nghiệp nông thôn và ven ñô thị ở các thành phố, thị xã."[34]. Văn kiện ðại hội ðảng toàn quốc lần thứ X năm 2006 cũng xác ñịnh: "Hoàn chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm, ñiểm công nghiệp trên cả nước; hình thành các vùng công nghiệp trọng ñiểm; gắn việc phát triển sản xuất với bảo ñảm nhà ở và các ñiều kiện sinh hoạt cho người lao ñộng."[35]. Từ ñó có thể thấy ñịnh hướng phát triển KCN ñã ngàycàng ñược hoàn thiện, hướng ñến mục tiêu phát triển bền vững KCN. Mặc dù ñã ñược ra ñời khá lâu và có nhiều ñóng góp trong phát triển kinh tế ñất nước, nhưng phải ñến tháng 4 năm 1997 mới có qui ñịnh chính thức về KCN bằng Nghị ñịnh số 36/CP của Chính phủ: “KCN là khu tập trung các doanh nghiệp KCN chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới ñịa lý xác ñịnh, không có dân cư sinh sống; do Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ quyết ñịnh thành lập”[26]. Tuy nhiên, sự phát triển không ngừng cả về số và chất lượng của các KCN trong cả nước, nhiều chính sách qui ñịnh trong Nghị ñịnh 36/CP ñã không còn phù hợp, gây cản trở cho sự PTBV của KCN nên tháng 3 năm 2008 Chính Phủ ñã ban hành Nghịñịnh số 29/2008/Nð-CP, qui ñịnh: “KCN là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới ñịa lý xác ñịnh, ñược thành lập theo ñiều kiện, trình tự và thủ tục quy ñịnh”[28]. Như vậy, chỉ xét riêng về khái niệm KCN, so với Nghị ñịnh 36/CP thì Nghị ñịnh mới ñã lược bớt qui ñịnh KCN “không có dân cư sinh sống”. ðây ñược coi là một trong những tiền ñề quan trọng cho sự PTBV các KCN. 2 Sau 18 năm kể từ ngày ra ñời của KCN Tân Thuận, KCNñầu tiên của Việt Nam, các KCN ñã phát triển trở thành nhân tố ñộng lực thúc ñẩy nền kinh tế phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện ñại hóa. ðếnhết năm 2009 cả nước ñã có 249 KCN ñược thành lập với tổng diện tích ñất tự nhiên là 63.173 ha [36], trong ñó diện tích ñất có thể cho thuê ñạt gần 38.858 ha, chiếm trên 61,5% diện tích ñất tự nhiên. Các KCN phân bố ở 61 tỉnh, thành phố trên cảnước nhưng tập trung ở 3 vùng kinh tế trọng ñiểm với tổng diện tích ñất tự nhiên chiếm khoảng 65% tổng diện tích các KCN cả nước. Các KCN trong cả nước thu hút ñược trên 3.600 dự án có vốn ðTNN với tổng vốn ñăng ký 46,9 tỷ USD; 3.200dự án ñầu tư trong nước với tổng vốn ñăng ký là 254 nghìn tỷ ñồng (tương ñương 15 tỷ USD). Tính riêng năm 2009, các doanh nghiệp trong KCN ñã ñạt tổng doanh thu 12,2 tỷ USD và 67,9 nghìn tỷ ñồng, tương ñương 18% GDP cả nước; kim ngạch xuất khẩu ñạt 12,5 tỷ USD, chiếm khoảng 21% giá trị xuất khẩu của cả nước[36]. Các KCN tuy có "hàng rào” ranh giới theo quy hoạch, nhưng những vấn ñề phát sinh ngoài "hàng rào", do chịu ảnh hưởng gián tiếp từ hoạt ñộng của cácKCN hiện ñang là vấn ñề trăn trở của nhiều ñịa phương và các nhà quản lý. Quyết ñịnh số 73/2006/Qð-TTg ngày 4/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển các ngành công nghiệp Việt Nam theo các vùng lãnh thổ ñến năm 2010 tầm nhìn 2020 nêu rõ: "Xây dựng các KCN phải tính ñến việc xây dựng các khu ñô thị ñể ñảm bảo nhà ở và sinh hoạt văn hóa, xã hội cho người lao ñộng. Xây dựng các khu, cụm công nghiệp phải gắn liền với xây dựng hệ thống xử lý chất thải ñể BVMT, môi sinh" [65]. Sau quyết ñịnh này, nhiều ñịa phương ñã xây dựng ñịnh hướng PTBV các KCN, nhằm ñảm bảo duy trì sự phát triển ổn ñịnhkhông chỉ về kinh tế với các KCN mà cả về các vấn ñề xã hội trong và ngoài hàng rào KCN mà sự phát triển các KCN gây ra.

pdf236 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng ðiểm bắc bộ theo hướng bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i BGIÁODCVÀðÀOTO TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN  VŨTHÀNHHƯNG PHÁTTRINCÁCKHUCÔNGNGHIP VÙNGKINHTTRNGðIMBCB THEOHƯNGBNVNG LUNÁNTINSĨKINHT HÀNI–2010 ii BGIÁODCVÀðÀOTO TRƯNGðIHCKINHTQUCDÂN  VŨTHÀNHHƯNG PHÁTTRINCÁCKHUCÔNGNGHIP VÙNGKINHTTRNGðIMBCB THEOHƯNGBNVNG Chuyênngành :KINHTPHÁTTRIN Mãs :62.31.05.01 LUNÁNTINSĨKINHT Ngưihưngdnkhoahc: GS.TSKHLÊDUPHONG HÀNI–2010 iii LICAMðOAN Tôixincamñoanrng,bnLunán"Pháttrincáckhucông nghip vùng Kinh t trng ñim Bc b theo hưng bn vng" là côngtrìnhnghiêncuñclp,dochínhtôihoànthành.Cácsliu, tàiliuthamkhovàtríchdnñưcsdngtronglunánnàyñu nêurõxutxtácgivàñưcghitrongdanhmccáctàiliutham kho. Tôixinchutráchnhimtrưcpháplutvlicamñoantrên! HàNi,ngày20tháng05năm2010 Tácgilunán VũThànhHưng iv DANHMCCÁCCHVITTT BHLð : Bohlaoñng BR–VT : BàRa–VũngTàu BQL : Banqunlý BVMT : Bovmôitrưng BKHðT : BKhochvàðutư CCN : Cmcôngnghip CNH,HðH : Côngnghiphoá,hinñihoá DDI : ðutưtrongnưc ðKKT : ðckhukinht ðTNN : ðutưnưcngoài GTSX : Giátrsnxut KCN : Khucôngnghip KCX : Khuchxut KKT : Khukinht KTTð : Kinhttrngñim KTTðBB : KinhttrngñimBcb KTTðMT : KinhttrngñimminTrung KTTðPN : KinhttrngñimphíaNam KTXH : Kinht,xãhi MNC : Côngtyñaqucgia NSLð : Năngsutlaoñng NXB : Nhàxutbn PTBV : Pháttrinbnvng QL : Qucl R&D : Nghiêncuvàpháttrin TP.HCM : ThànhphHChíMinh VKTTð : VùngKinhttrngñim XHCN : Xãhichnghĩa v MCLC Trang LICAMðOAN.....................................................................................................................iii DANHMCCÁCCHVITTT.......................................................................................iv DANHMCCÁCBNG,HÌNH,SƠð,BNð............................................................vi PHNMðU .......................................................................................................................1 CHƯƠNG1:CƠSLÝLUNVÀTHCTINVPHÁTTRINBNVNG KHUCÔNGNGHIP..................................................................................13 1.1.Nhngvnñlýluncơbnvkhucôngnghip ....................................................13 1.2.Pháttrinbnvngvàcácnidungcapháttrinbnvng .................................28 1.3.Pháttrinbnvngcáckhucôngnghipvàcáctiêuchíñánhgiá.......................33 1.4.Kinhnghimcamtsnưcvpháttrinbnvngkhucôngnghipvà nhngbàihcvndngchoVitNam ..............................................................................48 1.5.Tiukt ...........................................................................................................................58 CHƯƠNG 2: THC TRNG PHÁT TRIN BN VNG CÁC KHU CÔNG NGHIPVÙNGKINHTTRNGðIMBCB ..............................60 2.1.KháiquátvshìnhthànhvàpháttrinvùngkinhttrngñimBcb ...........60 2.2.ChínhsáchpháttrinKCNvàtácñngcanóñnPTBVKCNvùngkinht trngñimBcb.........................................................................................................67 2.3.ThctrngpháttrinbnvngcácKCNvùngkinhttrngñimBcb..........84 2.4.ðánhgiáchung....................................................................................................135 2.5.Tiukt................................................................................................................147 CHƯƠNG 3: GII PHÁP PHÁT TRIN CÁC KHU CÔNG NGHIP VÙNG KTTðBBðNNĂM2020THEOHƯNGBNVNG......................149 3.1.ðnhhưngpháttrincáckhucôngnghipvùngKTTðBBñnnăm2020..............149 3.2.GiipháppháttrincáckhucôngnghipvùngkinhttrngñimBcb ñnnăm2020theohưngbnvng ..........................................................................157 3.3.Mtskinngh..................................................................................................193 3.4.Tiukt................................................................................................................197 KTLUN .......................................................................................................................198 DANHMCCÔNGTRÌNHCATÁCGI ..................................................................200 DANHMCCÁCTÀILIUTHAMKHO ..................................................................201 PHNPHLC vi DANHMCCÁCBNGTRONGLUNÁN Bng1.1:Tlcácloiñttrongkhucôngnghip......................................................37 Bng1.2:KhungñánhgiáPTBVkhucôngnghip......................................................46 Bng2.1:SKCNtheoquihochñnnăm2010vàsKCNthctñnhtnăm2008 .......................................................................................................................................69 Bng2.2:QuimôdintíchcácKCNvùngKTTðBBphântheoñaphương..............91 Bng2.3:TlñtcôngnghipKCNcácñaphươngVKTTð..................................93 Bng2.4:QuimôvàtìnhhìnhchothuêcácKCNcácVKTTð...................................95 Bng2.5:TăngtrưngGTSXcácdoanhnghiptrongKCNvùngKTTðBB .............97 Bng2.6:QuimôbìnhquânmtdánñăngkýñutưtrongKCN...........................101 Bng2.7:Tlvnthchin/laoñngcácKCNvùngKTTðBBvàcnưc..........103 Bng2.8:ðónggópcacácKCNvGTSXvàkimngchxutkhumtsña phương.........................................................................................................................111 Bng2.9:TcñchuyndchcơcutheohsCosφca3vùngKTTð ................113 Bng2.10:Laoñngmtñtñưcgiiquytviclàm..............................................116 Bng3.1:MatrnSWOTvPTBVcácKCNvùngKTTðBB..................................152 vii DANHMCCÁCHÌNHTRONGLUNÁN Hình1.1.Quanñim3cctrongpháttrinbnvng..................................................30 Hình1.2.Quanñimpháttrinbnvngdatrên4cccaCDS..............................31 Hình2.1:ChuyndchcơculaoñngvùngKTTðBB,2000–2009 ........................65 Hình2.2:TăngtrưngvslưngvàquimôcácKCNvùngKTTðBB ....................85 Hình2.3:SlưngvàquimôcácKCNvùngKTTðBBtheoñaphương ..................86 Hình2.4:TlcácKCNcácVKTTðcnưcphântheoquimô ...............................92 Hình2.5:QuimôvàtllpñyKCNcácvùngKTTð.............................................94 Hình2.6:TllpñycácKCNvùngKTTðBBphântheoñaphương ....................96 Hình2.7:TăngtrưngvGTSXvàGTGTcácKCNvùngKTTðBB,giaiñon2000 2008 ...............................................................................................................................97 Hình2.8:DoanhthuvàNSLðcácKCNmtsñaphương .......................................99 Hình2.9:Doanhthu/hacadoanhnghiptrongKCNmtsñaphương ...............100 Hình2.10:ðánhgiácacácdoanhnghiptrongKCNvchtlưngcpñinvànưc snxut........................................................................................................................107 Hình2.11:ðánhgiácacácdoanhnghipvHtngtrongvàngoàiKCN.............108 Hình2.12:Cungvlaoñngðánhgiátphíacácnhàñutư ................................110 Hình2.13:ChuyndchcơcukinhtvùngKTTðBB,giaiñon2000–2009 .......113 Hình2.14:Cơcuviclàmcalaoñngsaukhibmtñt......................................117 Hình2.15:Thunhpbìnhquânñungưicacáchsovitrưckhibthuhiñt xâydngKCN.............................................................................................................118 Hình2.16:ÝkintrlicacácxãcóKCNvtrttanninhñaphương ..............121 Hình2.17:LaoñngtrongcácKCNcácñaphươngvùngKTTðBB.......................122 Hình2.18:CơculaoñngcácKCNHưngYênphântheomcthunhp ...............123 Hình2.19:CơcunhàcacôngnhântrongcácKCNHưngYên...........................126 Hình2.20:Cáchotñngcangưilaoñngngoàigilàmvic .............................128 Hình2.21:PhátsinhchtthicôngnghiptheovùngVitNam,2008 .....................132 viii DANHMCCÁCSƠðTRONGLUNÁN Sơñ2.1:HthngcơchchínhsáchápdngchoKCNvùngKTTðBB .................69 Sơñ2.2:MôhìnhqunlýnhànưcñivicácKCNgiaiñon20002008...........72 Sơñ2.3:MôhìnhqunlýnhànưcvicácKCNgiaiñont3/2008ñnnay .......72 Sơñ2.4:LiênktCanonvàcácdoanhnghipkháctrongKCNThăngLong.........105 Sơñ3.1:QuitrìnhxlýchtthirnKCN..............................................................189 DANHMCCÁCBNðTRONGLUNÁN Bnñ2.1:VtrícacácvùngKTTðtrongcnưc ..................................................60 Bnñ2.2:HintrngpháttrincácKCNvùngKTTðBB ........................................84 1 PHNMðU 1.Scnthitnghiêncuñtài Khucôngnghip(KCN)VitNamrañicùngviñưngliñimi,m ca do ði hi ln th VI ca ðng cng sn Vit Nam năm 1986 khi xưng. NghQuytHinghgianhimkỳkhoáVIInăm1994ñãñrayêucuv“Quy hoch các vùng, KCN tp trung” . Tip ñó Ngh quyt ði hi ln th VIII ca ðngnăm1996xácñnhmctiêu:"HìnhthànhcácKCNtptrung,toñabàn thunlichoxâydngcáccơscôngnghipmi.Pháttrincôngnghipnông thônvàvenñôthcácthànhph,thxã ..."[34].Vănkinðihiðngtoànquc lnthXnăm2006cũngxácñnh: "Hoànchnhquyhochpháttrincáckhu,cm, ñimcôngnghiptrêncnưc;hìnhthànhcácvùngcôngnghiptrngñim;gn vicpháttrinsnxutviboñmnhàvàcácñiukinsinhhotchongưilao ñng..." [35].TñócóththyñnhhưngpháttrinKCNñãngàycàngñưchoàn thin,hưngñnmctiêupháttrinbnvngKCN. Mcdùñãñưcrañikhálâuvàcónhiuñónggóptrongpháttrinkinht ñtnưc,nhưngphiñntháng4năm1997micóquiñnhchínhthcvKCN bngNghñnhs36/CPcaChínhph: “KCNlàkhutptrungcácdoanhnghip KCNchuyênsnxuthàngcôngnghipvàthchincácdchvchosnxutcông nghip,córanhgiiñalýxácñnh,khôngcódâncưsinhsng;doChínhphhoc ThtưngChínhphquytñnhthànhlp”[26] .Tuynhiên,spháttrinkhông ngngcvsvàchtlưngcacácKCNtrongcnưc,nhiuchínhsáchqui ñnhtrongNghñnh36/CPñãkhôngcònphùhp,gâycntrchosPTBVca KCNnêntháng3năm2008ChínhPhñãbanhànhNghñnhs29/2008/NðCP, quiñnh: “KCNlàkhuchuyênsnxuthàngcôngnghipvàthchincácdchv chosnxutcôngnghip,córanhgiiñalýxácñnh,ñưcthànhlptheoñiu kin,trìnhtvàthtcquyñnh”[28] .Nhưvy,chxétriêngvkháinimKCN, soviNghñnh36/CPthìNghñnhmiñãlưcbtquiñnhKCN“khôngcódân cưsinhsng” .ðâyñưccoilàmttrongnhngtinñquantrngchosPTBV cácKCN. 2 Sau18nămktngàyrañicaKCNTânThun,KCNñutiêncaVit Nam,cácKCNñãpháttrintrthànhnhântñnglcthúcñynnkinhtphát trintheohưngcôngnghiphóa,hinñihóa.ðnhtnăm2009cnưcñãcó 249KCNñưcthànhlpvitngdintíchñttnhiênlà63.173ha[36],trongñó dintíchñtcóthchothuêñtgn38.858ha,chimtrên61,5%dintíchñtt nhiên.CácKCNphânb61tnh,thànhphtrêncnưcnhưngtptrung3 vùngkinhttrngñimvitngdintích ñttnhiênchimkhong65%tng dintíchcácKCNcnưc.CácKCNtrongcnưcthuhútñưctrên3.600dán cóvnðTNNvitngvnñăngký46,9tUSD;3.200dánñutưtrongnưc vitngvnñăngkýlà254nghìntñng(tươngñương15tUSD).Tínhriêng năm2009,cácdoanhnghiptrongKCNñãñttngdoanhthu12,2tUSDvà67,9 nghìntñng,tươngñương18%GDPcnưc;kimngchxutkhuñt12,5t USD,chimkhong21%giátrxutkhucacnưc[36]. CácKCNtuycó" hàngrào ”ranhgiitheoquyhoch,nhưngnhngvnñ phátsinhngoài" hàngrào ",dochunhhưnggiántipthotñngcacácKCN hinñanglàvnñtrăntrcanhiuñaphươngvàcácnhàqunlý.Quytñnhs 73/2006/QðTTgngày4/4/2006caThtưngChínhphphêduytQuyhochtng thpháttrincácngànhcôngnghipVitNamtheocácvùnglãnhthñnnăm2010 tmnhìn2020nêurõ:"XâydngcácKCNphitínhñnvicxâydngcáckhuñôth ññmbonhàvàsinhhotvănhóa,xãhichongưilaoñng.Xâydngcác khu,cmcôngnghipphignlinvixâydnghthngxlýchtthiñBVMT, môisinh"[65].Sauquytñnhnày,nhiuñaphươngñãxâydngñnhhưngPTBV cácKCN,nhmñmboduytrìspháttrinnñnhkhôngchvkinhtvicác KCNmàcvcácvnñxãhitrongvàngoàihàngràoKCNmàspháttrincác KCNgâyra. VùngKinhttrngñimBcb(KTTðBB)làtrungtâmkinhtlnthhai cnưc,baogm7tnh,thànhphtrcthuctrungươnglà:HàNi(baogmc tnhHàTâycũ),HiPhòng,QungNinh,HiDương,HưngYên,VĩnhPhúcvà BcNinh,códânstrên14triungưi.Vinhiulithvngunnhânlcdi dào,cótaynghtt,ñưcsquantâmtphíaNhànưcvàchínhquyncácña phương,vùngKTTðBBñưcñánhgiálàvùngcótimnănglntrongpháttrin 3 cácKCN.ðnhtnăm2008,toànvùngñãcó51KCNvitngdintíchtrên9.566 hañưcthànhlptheoQuytñnhcaThtưngChínhph.CácKCNñãñóng gópngàycànglntrongspháttrinKTXHcaVùng.CácKCNlàñachhp dnñivicácnhàñutưtrongvàngoàinưc,ñóngvaitròquantrngtrongvic ñadnghoácácngunvnñutưpháttrinktcuhtng,thuhútñutư,to ngunvnchopháttrinthúcñychuyndchcơcukinht.Nhiuñaphương vùngKTTðBBñãvndngmtcáchsángtocácchtrươngcaðngvàNhà nưc,ñxutnhiugiiphápcóhiuquthúcñyspháttrinKCN.Tuynhiên, bên cnh nhng kt qu ñã ñt ñưc k trên, vic phát trin các KCN vùng KTTðBBthigianquacòntimnkhôngítcácyutthiubnvngnhư: Chtlưngquyhochchưacao,trinkhaiquyhochchưatritñ,trong nhiutrưnghpcònmangtínhtphát.VicxâydngquyhochpháttrinKCN, KCXchưathcsgnviquyhochngành,quyhochtngthpháttrinKTXH cañaphươngvàcVùng. ThctcònxuthinnhiuKCNtrinkhaichm,thuhútñutưthpvì nhiu lý do ch quan và khách quan nhau: công tác bi thưng, gii phóng mt bngtrinkhaichmvàgpnhiukhókhăn,xutñutưquácao,chngchéov quyhochhoccơshtngngoàihàngràoKCNchưapháttrin. MtsKCNñưcthànhlptnhngvùngñtnôngnghiptươngñitt nhưnghincònñtrng,khôngtrinkhaixâydnggâylãngphí. Tìnhtrngthiuhtngunlaoñngñcbitlàlaoñngcótaynghtrong cácKCN. StptrungcalaoñngxungquanhcácKCNcũngñãnysinhkhôngít cácvnñxãhicnphigiiquyt:tìnhtrngthiunhàchocôngnhân,ñiu kinsinhhotkhókhăn,sphátsinhcacáctnnxãhi. Vnñqunlýcácchtthi:nưcthi,rácthicôngnghipcònbbuông lng,gâynhhưngñnmôitrưngkhuvc. VicpháttrincácKCNcótácdngtíchccñnspháttrinkinhtca miñaphương,nhưngcóthtoracácnhhưngtiêuccvkhíacnhxãhixét trênphươngdinVùngvàqucgia... ðâylànhngvnñhtsccpbách,cónhhưnglnñnsPTBVca 4 VùngKTTðBBnóiriêngvàcnưcnóichung,cnphiñưctngkt,nghiêncu vàñxutgiiphápkhcphc.Vìvy,vicnghiêncuñtìmracácchínhsách, gii pháp ñm bo cho s PTBV các KCN mi ña phương cũng như toàn vùng KTTðBBlàvnñcpbách.Xutpháttthctñó,tácgiñãlachnñtài “PháttrincáckhucôngnghipvùngKinhttrngñimBcbtheohưngbn vng ”làmlunánTinscamình. 2.Tngquancáccôngtrìnhnghiênculiênquanñnñtài 2.1.Tìnhhìnhnghiêncutrongnưc Choñnnay,ñãcónhiucôngtrìnhnghiêncukhoahctrongnưcñivào nghiêncu,phântíchvàñánhgiávàthctrngpháttrincácKCN.Nhiunghiên cuñãcónhngñánhgiákhásâuscvànêubtcácñctrưng,tnticơbnca cácKCN,cácdoanhnghiptrongKCNhinnaycũngnhưcácchínhsáchvàthc trngcôngtácqunlýnhànưcñivicácKCN,cthlà: Nhiucôngtrìnhnghiêncuthôngquavicñánhgiáthctrngpháttrincác KCNcnưcñãcócácñánhgiávmtñưcvàchưañưccaquátrìnhpháttrin KCNsauhơn15năm,tñóñxutmtsgiiphápnhmtiptcpháttrincácloi hìnhKCN.Cáccôngtrìnhcthlà:VS.TS.NguynChơnTrung,PGS.TS.Trương GiangLong: PháttrincácKCN,KCXtrongquátrìnhCNH,HðH–NXBChínhtr qucgia,HàNi,2004;VõThanhThu:"PháttrinKCN,KCXñnnăm2020,trin vngvàtháchthc"Tpchí Cngsn, s106,tháng5/2006. Mtsnghiêncukhácñivàophântíchtácñngcacáccơch,chính sáchpháttrincácKCNtrongcnưcñnsPTBVcacácKCN.Thôngquacác nghiêncuvnhngtntitrongthctinápdngcácñaphươngnhư:tình trngmtquánhiuKCNtinhngñabànchưañưcchunbk,vnñcnh tranhkhônglànhmnhvthuhútñutưgiacácñaphương;vnñônhimmôi trưngkhôngñưcqunlýticácKCN…cáctácgiñxutcáckhuynnghv thayñichínhsáchnhmñmbochospháttrincácKCNbnvng.Cácnghiên cunàybaogm:NgôThngLi,BùiðcTuân,VũThànhHưng,VũCương, (2006): nhhưngcachínhsáchpháttrincácKCNtiPTBVVitNam ,NXB Laoñng–Xãhi,HàNi;ðinhHuQuí(2005): MôhìnhKKTñcbittrongquá 5 trìnhpháttrinkinhtcacácnưcvivichìnhthànhvàpháttrincácKKTñc bitnưcta .Lunántinsĩkinht,2005. NghiêncuñivàophântíchhiuqucavicpháttrincácKCNdưigóc ñsdngnguntàinguyê
Luận văn liên quan