Luận án Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định

Ngày nay, phát triển kinh tế biển (PTKTB) được các quốc gia cũng như các địa phương có biển trên thế giới đặc biệt quan tâm. Biển ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế (PTKT), đảm bảo an ninh - quốc phòng (AN-QP) và chủ quyền lãnh thổ của các địa phương, các quốc gia có biển. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, sự cạnh tranh và hợp tác giữa các quốc gia trên thế giới ngày càng diễn biến phức tạp. Việt Nam nằm phía Tây Biển Đông, có bờ biển dài khoảng 3620 km, nằm trên đường hàng hải đông đúc thứ hai trên thế giới, con đường chiến lược về giao lưu, thương mại quốc tế giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, là nơi tập trung nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên (TNTN), chiếm tới một phần ba toàn bộ đa dạng sinh học biển thế giới. Với tiềm năng to lớn đó, biển đã và đang tạo nền tảng, cơ hội cho Việt Nam từng bước trở thành quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển, đồng thời Việt Nam cũng là một trong các quốc gia chịu hậu quả nặng nề nhất do tác động của môi trường như bão, lụt, ngập mặn,. Bình Định là tỉnh ven biển có nhiều TNTN phong phú, có nguồn nhân lực (NNL) dồi dào chưa khai thác hết, có tiềm năng phát triển các ngành kinh tế đang vươn lên mạnh như: kinh tế hàng hải (vận tải biển, cảng biển), hải sản (khai thác, nuôi trồng, chế biến hải sản), du lịch biển (DLB),. Việc khai thác tiềm năng lợi thế của biển có ý nghĩa to lớn trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) của Tỉnh. Trong thời gian qua, tỉnh Bình Định đã tập trung đầu tư phát triển mạnh kinh tế biển (KTB) và đạt được nhiều thành tựu quan trọng, đưa KTB trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

pdf192 trang | Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------------------- HUỲNH VĂN ĐẶNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội, năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI -------------------------- HUỲNH VĂN ĐẶNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 62.34.04.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS,TS. Hoàng Văn Thành 2. PGS,TS. Nguyễn Văn Lịch Hà Nội, năm 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Kết quả được trình bày trong luận án do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS,TS. Hoàng Văn Thành và PGS,TS. Nguyễn Văn Lịch. Các tài liệu, số liệu và trích dẫn đã sử dụng trong luận án là trung thực, chính xác. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Nghiên cứu sinh Huỳnh Văn Đặng ii MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ....................................................................... 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan ......................................................... 3 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 18 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 18 5. Câu hỏi nghiên cứu chủ yếu của đề tài ................................................................. 19 6. Các kết quả nghiên cứu đạt được của luận án ....................................................... 19 7. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 20 8. Kết cấu luận án ...................................................................................................... 23 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ............................. 24 1.1. Khái luận về quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ................... 24 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại kinh tế biển ................................................... 24 1.1.2. Khái niệm phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ................................. 26 1.1.3. Khái niệm, vai trò, công cụ quản lý nhà nước về phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ......................................................................................................... 28 1.2. Nội dung quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững của địa phương cấp tỉnh và các tiêu chí đánh giá ............................................................................... 31 1.2.1. Xây dựng chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ................................................................................................................................... 31 1.2.2. Ban hành chính sách phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ................ 33 1.2.3. Tổ chức bộ máy quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững .......... 38 1.2.4. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện nhằm phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ........................................................................................................................... 39 1.2.5. Tiêu chí đánh giá hoạt động quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ........................................................................................................................... 40 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững .... 42 1.3.1. Các yếu tố khách quan .................................................................................... 42 1.3.2. Các yếu tố chủ quan ........................................................................................ 44 1.4. Kinh nghiệm quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững của một số địa phương trong và ngoài nước và bài học rút ra cho tỉnh Bình Định .................... 46 iii 1.4.1. Kinh nghiệm quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững của một số địa phương trong và ngoài nước ............................................................................... 46 1.4.2. Bài học rút ra cho tỉnh Bình Định về quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ......................................................................................................... 51 Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH ...................................................... 54 2.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội, tiềm năng và kết quả phát triển kinh tế của tỉnh Bình Định .................................................................................................... 54 2.1.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định ............................ 54 2.1.2. Tiềm năng phát triển kinh tế biển của tỉnh Bình Định .................................... 56 2.1.3. Khái quát về kết quả phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định giai đoạn 2013-2017 ................................................................................ 58 2.2. Khảo sát đánh giá thực trạng quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định ............................................................................................. 68 2.2.1. Xây dựng chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững .... 68 2.2.2. Ban hành chính sách phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ................ 73 2.2.3. Tổ chức bộ máy quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững .......... 92 2.2.4. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện nhằm phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ........................................................................................................................... 95 2.3. Đánh giá chung về thực trạng quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định giai đoạn 2013-2017 .......................................................... 99 2.3.1. Những kết quả đạt được và nguyên nhân ........................................................ 99 2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân .................................................................... 103 Chương 3. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ VỀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH .............................. 111 3.1. Dự báo xu hướng phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững trên thế giới và Việt Nam ................................................................................................................. 111 3.2. Bối cảnh tác động đến quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tỉnh Bình Định ................................................................................................................ 113 3.3. Quan điểm, mục tiêu và phương hướng quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định ........................................................................ 118 3.3.1. Quan điểm ..................................................................................................... 118 3.3.2. Mục tiêu ........................................................................................................ 119 3.3.3. Phương hướng ............................................................................................... 119 iv 3.4. Các giải pháp hoàn thiện quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại tỉnh Bình Định .................................................................................................... 120 3.4.1. Hoàn thiện chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ......................................................................................................................... 120 3.4.2. Hoàn thiện chính sách phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ............ 123 3.4.3. Hoàn thiện công tác tổ chức bộ máy quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ....................................................................................................... 134 3.4.4. Tăng cường kiểm tra, giám sát nhằm phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững ......................................................................................................................... 136 3.5. Một số kiến nghị ............................................................................................... 137 3.5.1. Kiến nghị với Chính phủ ............................................................................... 137 3.5.2. Kiến nghị với các Bộ liên quan ..................................................................... 138 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 142 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA NGHIÊN CỨU SINH TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT CHỮ VIẾT TẮT GIẢI THÍCH 1 AN-QP An ninh - Quốc phòng 2 BCH Ban chấp hành 3 BĐKH Biến đổi khí hậu 4 BV Bền vững 5 BVMT Bảo vệ môi trường 6 BVMTB Bảo vệ môi trường biển 7 BVNLTS Bảo vệ nguồn lợi thủy sản 8 CCKT Cơ cấu kinh tế 9 CMCN Cách mạng công nghiệp 10 CNBH Chủ nghĩa bảo hộ 11 CNH Công nghiệp hóa 12 CP Chính phủ 13 CSHT Cơ sở hạ tầng 14 CSVC Cơ sở vật chất 15 CSXH Chính sách xã hội 16 DLB Du lịch biển 17 DN Doanh nghiệp 18 DNNN Doanh nghiệp nhà nước 19 ĐGTĐMT Đánh giá tác động môi trường 20 ĐKTN Điều kiện tự nhiên 21 ĐTNNL Đào tạo nguồn nhân lực 22 ĐTXD Đầu tư xây dựng 23 GTSX Giá trị sản xuất 24 HĐH Hiện đại hóa vi 25 HĐKT Hoạt động kinh tế 26 HĐND Hội đồng nhân dân 27 HĐV Huy động vốn 28 KCHT Kết cấu hạ tầng 29 KHCN Khoa học - công nghệ 30 KH&ĐT Kế hoạch và đầu tư 31 KKT Khu kinh tế 32 KNXK Kim ngạch xuất khẩu 33 KTB Kinh tế biển 34 KTHS Khai thác hải sản 35 KTTN Khai thác tài nguyên 36 KTTS Khai thác thủy sản 37 KT-XH Kinh tế - xã hội 38 KVKTTĐMT Khu vực kinh tế trọng điểm Miền Trung 39 LĐKTB Lao động kinh tế biển 40 NCKH Nghiên cứu khoa học 41 NCS Nghiên cứu sinh 42 NHNN Ngân hàng nhà nước 43 NHTM Ngân hàng thương mại 44 NLTS Nguồn lợi thủy sản 45 NNKT Nhà nước kiến tạo 46 NNL Nguồn nhân lực 47 NN&PTNN Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 48 NQ Nghị quyết 49 NSLĐ Năng suất lao động 50 NSNN Ngân sách Nhà nước vii 51 NTTS Nuôi trồng thủy sản 52 NVĐT Nguồn vốn đầu tư 53 PTBV Phát triển bền vững 54 PTDL Phát triển du lịch 55 PTKHCN Phát triển khoa học - công nghệ 56 PTKT Phát triển kinh tế 57 PTKTB Phát triển kinh tế biển 58 PTKTBTHBV Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững 59 PTNNL Phát triển nguồn nhân lực 60 PTTS Phát triển thủy sản 61 QHTT Quy hoạch tổng thể 62 QLKT Quản lý kinh tế 63 QLKTB Quản lý kinh tế biển 64 QLNN Quản lý nhà nước 65 QLTH Quản lý tổng hợp 66 SXKD Sản xuất kinh doanh 67 TDNH Tín dụng Ngân hàng 68 TDNN Tín dụng Nhà nước 69 TĐPT Tốc độ phát triển 70 TNTN Tài nguyên thiên nhiên 71 TN&MT Tài nguyên và Môi trường 72 TTX Tăng trưởng xanh 73 UBKT Ủy ban kiểm tra 74 UBND Ủy ban nhân dân 75 VĐT Vốn đầu tư viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 2.1. Tăng trưởng GDP của Bình Định, khu vực và cả nước............................ 55 Bảng 2.2. Đánh giá về tiềm năng các ngành kinh tế biển tỉnh Bình Định ................ 58 Bảng 2.3. Tốc độ phát triển kinh tế biển tỉnh Bình Định .......................................... 59 Bảng 2.4. Đóng góp của kinh tế biển vào tăng trưởng kinh tế Bình Định ................ 59 Bảng 2.5. Sản lượng và giá trị khai thác thủy sản qua các năm................................ 60 Bảng 2.6. Diễn biến tàu thuyền và công suất qua các năm ....................................... 61 Bảng 2.7. Nuôi trồng thủy sản vùng ven biển qua các năm ...................................... 61 Bảng 2.8. Giá trị xuất khẩu thủy sản tỉnh Bình Định ................................................ 62 Bảng 2.9. Tổng doanh thu du lịch biển Bình Định giai đoạn 2013-2017 ................. 62 Bảng 2.10. Tổng lượt khách du lịch đến Bình Định giai đoạn 2013-2017 ............... 63 Bảng 2.11. Tình hình lưu trú của khách du lịch tại Bình Định ................................. 63 Bảng 2.12. Đánh giá chiến lược phát triển các ngành kinh tế biển của tỉnh Bình Định hiện nay ........................................................................................... 70 Bảng 2.13. Đánh giá công tác quy hoạch phát triển các ngành kinh tế biển của tỉnh Bình Định hiện nay .................................................................................. 73 Bảng 2.14. Đánh giá chính sách phát triển cơ sở hạ tầng của tỉnh Bình Định để phát triển các ngành kinh tế biển hiện nay ...................................................... 76 Bảng 2.15. Tỷ lệ vốn đầu tư so với GDP kinh tế biển và kinh tế Bình Định ........... 78 Bảng 2.16. Huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế biển tỉnh Bình Định giai đoạn 2013-2017 ....................................................................................... 79 Bảng 2.17. Đánh giá chính sách nguồn vốn và tín dụng của tỉnh Bình Định để phát triển các ngành kinh tế biển hiện nay ...................................................... 81 Bảng 2.18. Lao động trong các ngành kinh tế biển Bình Định ................................. 84 Bảng 2.19. Năng suất lao động kinh tế biển Bình Định............................................ 85 Bảng 2.20. Đánh giá chính sách nguồn nhân lực của tỉnh Bình Định để phát triển các ngành kinh tế biển hiện nay ............................................................... 86 Bảng 2.21. Đánh giá chính sách khoa học – công nghệ của tỉnh Bình Định để phát triển các ngành kinh tế biển hiện nay ...................................................... 88 Bảng 2.22. Đánh giá chính sách khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường biển của tỉnh Bình Định để phát triển các ngành kinh tế biển hiện nay ................ 91 Bảng 2.23. Đánh giá về tổ chức thực hiện chính sách phát triển kinh tế biển giai đoạn 2013-2017 ....................................................................................... 91 ix Bảng 2.24. Hiệu quả của chính sách phát triển kinh tế biển giai đoạn 2013-2017 ... 92 Bảng 2.25. Đánh giá tổ chức bộ máy quản lý phát triển các ngành kinh tế biển của tỉnh Bình Định hiện nay ........................................................................... 95 Bảng 2.26. Đánh giá công tác kiểm tra, giám sát để phát triển các ngành kinh tế biển hiện nay ................................................................................................... 97 Bảng 2.27. Mức độ cào cản trong phát triển kinh tế biển giai đoạn 2013-2017 ....... 98 Bảng 2.28. Đánh giá mức độ tác động, hiệu quả của các giải pháp phát triển kinh tế biển tỉnh Bình Định thời gian qua ........................................................... 99 x DANH MỤC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Mô hình quản lý phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại địa phương .................................................................................................... 30 Hình 1.2. Căn cứ lập quy hoạch phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững tại địa phương ..................................................................................................... 33 Hình 2.1. Đồ thị tăng trưởng GDP của Bình Định, khu vực và cả nước .................. 56 Hình 2.2. Đồ thị tốc độ phát triển kinh tế biển tỉnh Bình Định ................................ 59 Hình 2.3. Đồ thị tỷ lệ vốn đầu tư so với GDP kinh tế biển và kinh tế Bình Định .... 78 Hình 2.4. Đồ thị năng suất lao động kinh tế biển Bình Định .................................... 85 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Ngày nay, phát triển kinh tế biển (PTKTB) được các quốc gia cũng như các địa phương có biển trên thế giới đặc biệt quan tâm. Biển ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế (PTKT), đảm bảo an ninh - quốc phòng (AN-QP) và chủ quyền lãnh thổ của các địa phương, các quốc gia có biển. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, sự cạnh tranh và hợp tác giữa các quốc gia trên thế giới ngày càng diễn biến phức tạp. Việt Nam nằm phía Tây Biển Đông, có bờ biển dài khoảng 3620 km, nằm trên đường hàng hải đông đúc thứ hai trên thế giới, con đường chiến lược về giao lưu, thương mại quốc tế giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, là nơi tập trung nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên (TNTN), chiếm tới một phần ba toàn bộ đa dạng sinh học biển thế giới. Với tiềm năng to lớn đó, biển đã và đang tạo nền tảng, cơ hội cho Việt Nam từng bước trở thành quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển, đồng thời Việt Nam cũng là một trong các quốc gia chịu hậu quả nặng nề nhất do tác động của môi trường như bão, lụt, ngập mặn,... Bình Định là tỉnh ven biển có nhiều TNTN phong phú, có nguồn nhân lực (NNL) dồi dào chưa khai thác hết, có tiềm năng phát triển các ngành kinh tế đang vươn lên mạnh như: kinh tế hàng hải (vận tải biển, cảng biển), hải sản (khai thác, nuôi trồng, chế biến hải sản), du lịch biển (DLB),.. Việc khai thác tiềm năng lợi thế của biển có ý nghĩa to lớn trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) của Tỉnh. Trong thời gian qua, tỉnh Bình Định đã tập trung đầu tư phát triển mạnh kinh tế biển (KTB) và đạt được nhiều thành tựu quan trọng, đưa KTB trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Ngành kinh tế hàng hải (vận tải biển, cảng biển) đã góp phần tích cực vào nguồn thu ngân sách thông qua hệ thống thuế, phí và lệ phí cảng, vận chuyển hàng hóa, tạo một lượng lớn về công ăn việc làm cho người lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống, góp phần ổn định an sinh xã hội; Ngành hải sản (khai thác, nuôi trồng, chế biến hải sản) đã có nhiều đóng góp đáng kể cho sự phát triển kinh tế (PTKT), trở thành ngành mũi nhọn, đóng góp lớn vào ngân sách, giải quyết được nhiều việc làm cho lao động của Tỉnh. Đáng chú ý là từ năm 2013 đến nay, các chính sách hỗ trợ vay vốn, hỗ trợ nhiên liệu, thiết bị máy móc, được thực hiện tốt đã góp phần cho ngư dân có điều kiện đóng mới, nâng công suất tàu cá, mua sắm 2 trang thiết bị và ngư lưới cụ, mở rộng ngư trường, bám biển dài ngày khai thác thủy sản (KTTS) hiệu quả hơn. Từ năm 2013-2017, bình quân mỗi năm ngư dân trong Tỉnh đã đóng mới 189 tàu cá công suất lớn; công suất bình quân 156 CV trở lên/tàu. Tỉnh có 7.112 tàu, tổng công suất 1.109.472 CV, trong đó có 3.469 tàu công suất từ 90 CV trở lên, thành lập 204 tổ đoàn kết và 1 hợp tác xã KTTS để hỗ trợ nhau trong việc tìm ngư trường, giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn, thay phiên vận chuyển sản phẩm vào bờ, mang lại hiệu quả thiết thực [16], [17], [18], [19], [20]. Cơ sở hạ tầng (CSHT) và dịch vụ hậu cần nghề cá được đầu tư phát triển. Khu neo đậu tàu thuyền đã được Nhà nước đầu tư khá hoàn chỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho ngư dân neo đậu và bán sản phẩm. Trên địa bàn Tỉnh có 3 doanh nghiệp (DN) và 6 cơ sở dịch vụ thu mua, chế biến hải sản và 30 cơ sở chuyên cung cấp nước đá cho ngư dân. Những năm qua, giá trị sản xuất (GTSX) ngư nghiệp của Tỉnh tăng bình quân trên 9,1%/năm. Hàng năm nghề KTTS đã giải quyết việc làm cho trên 15.000 lao động trực tiếp và trên 3.000 lao động làm dịch vụ hậu cần nghề cá [20]. Đời sống vật chất và tinh thần người dân ở các xã ven biển ngày càng được cải thiện. Sự lớn mạnh của các đội tàu đánh bắt cá đã góp phần thiết thực vào PTKT, đồng thời góp phần bảo vệ, giữ vững chủ quyền biển đảo của tổ quốc; Ngà
Luận văn liên quan