Luận văn Móng cọc khoan dẫn bóng trung tâm truyền hình Việt Nam

Căn cứ vào tru địa chất và chiều sâu của lớp đất, ta chọn lớp đất thứ 2 để đặt đài cọc , chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h=2 m . - Chiều su hố khoan dẫn Z=11m tính từ đáy đài móng , đóng sâu xuống so với đáy hố khoan là 11,7 m

pdf133 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2107 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Móng cọc khoan dẫn bóng trung tâm truyền hình Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -152- LÔÙP :98 XD3 Luận văn Móng cọc khoan dẫn bóng trung tâm truyền hình Việt Nam TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -153- LÔÙP :98 XD3 PHƯƠNG ÁN III :MÓNG CỌC KHOAN DẪN ĐÓNG -  - I.CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC : - Căn cứ vào tru địa chất và chiều sâu của lớp đất, ta chọn lớp đất thứ 2 để đặt đài cọc , chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h=2 m . - Chiều su hố khoan dẫn Z=11m tính từ đáy đài móng , đóng sâu xuống so với đáy hố khoan là 11,7 m II . CHỌN LOẠI VẬT LIỆU CHO CỌC : -Sử dụng cọc bê tông cốt thép 35x35cm đúc tại chỗ dài 8 m . + B tơng mc 300 : Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2. +Sử dụng thp AIII R’a = 3600 kG/cm2. AII Ra = 2800 kG/cm2. III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : 1.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đât nền . - Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đát nền , theo TCXD 205 – 1998 . Qa = tc tc k Q Trong đó : ktc là hệ số độ tin cậy được lấy như sau : ktc =1.4 Qtc = isifippr lfmuAqmm ( ) - qp : cường độ tính toán chịu tải của đất ở mũi cọc . - fsi : cường độ tính toán của lớp thứ i theo xung quanh cọc . - m : hệ số của cọc làm việc trong đất , lấy m = 1 - mr ,mfi : các hệ số làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc ,đến sức chống tính toán của đất - li : chiều dy của lớp thứ i tiếp xc với cọc . - Ap , u tiết diện v chu vi cọc . Ta cĩ : mR = 1 mfi = 0.6 (hạ cọc bằng cách đóng cọc vào hố khoan dẫn khi đường kính nhỏ hơn 5 cm với cọc tiết diện vuông , đường kính hố khoan d=30cm ) mfi = 1 (Hạ cọc bằng cách đóng cọc đặc bằng búa cơ học hoặc búa diesel ) qp =348.2 T/m2 u = 4x0.35 = 1.4m Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2 Để tính fs ,ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ . TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -154- LÔÙP :98 XD3 Tra bảng ta cĩ cc gi trị sau: →mRqPAP =1*348.2*0.1225=42.65 T →u∑mf fsi li=1.4*(0.6*40.13 +1*59.28)=116.7 T ⇛Qtc = isifippr lfmuAqmm ( ) =159.35 T. Lớp đất zi (m) li fi (T/m2) fili (T/m2) 2 2.5 1 1.03 1.03 4 2 1.39 2.78 3 6 2 3.65 7.3 8 2 3.85 7.7 10 2 5.55 11.1 12 2 5.11 10.22 14 2 4.67 9.34 16 2 4.53 9.06 18 2 4.69 9.38 20 2 4.85 9.7 4 22 2 5.8 11.6 23.85 1.7 5.985 10.2 Tổng cộng: 99.41 4, 5m 0, 5m 2m 16 m 2m Z9 =1 8m Z 10 =2 0m Z1 1= 22 m Z1 2= 23 .8 5m Z8 =1 6m 10 m 2m 2m 1. 7m 2m Caùt mòn laãn boät, ít seùt, traïng thaùi chaët vöøa. B = 0. = 1,954(T/m3) = 28 47' 1. 7m  o  2m 2m - 24.700 - 2.000 Z7 =1 4m Z 2= 4mZ 1= 2. 5m Z 3= 6m Z4 =8 m Z5 =1 0m Z6 =1 2m 2m 1m 2m 2m 2m 2m 2m 2m Ñaát seùt laãn boät , traïng thaùi deûo cöùng. B = 0,35. = 1,953(T/m3) = 14 37'16 m   o 2m 2m 2m Ñaát seùt, traïng thaùi deûo meàm. B = 0,63. = 1,889(T/m3) = 10 18'o  Maët ñaát tính toaùn TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -155- LÔÙP :98 XD3 Vậy : Q a= Tk Qtc 8.113 4.1 35.159  III.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 1. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998 - Sức chịu tải cực hạn của cọc: Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs - Sức chịu tải cho php của cọc l: Qa = s s p p FS Q FS Q  - Trong đó : FSs : Hệ số an tồn cho thnh phần ma st bn, lấy bằng 1.5÷2.0 FSp : Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3 Ap : Diện tích tiết diện ngang thn cọc. - Ta cĩ : As = u.L U : chu vi tiết diện ngang của cọc, u = 4x0.35 = 1.4m L : Chiều dài cọc ngoài đài, chọn L = 22.7.m . - qp : Sức khng ở mũi cọc, được tính theo công thức : cvppp cNNqNdq    c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2. ’vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản thân đất, T/m2. Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc v phương pháp thi công cọc.  : Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3 dp : Đường kính tiết diện cọc . - Ta cĩ : Qs = As.fs = u.(fi.li) fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo công thức: ahsas tgkcf   ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m2) (Đối với cọc bê tông). h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông gĩc với mặt bn cọc (T/m2). a : Góc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a =  li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua. 2. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp ) - Ta cĩ: Qp = qp.Ap cvppp cNNqNdq    - Đất ở mũi cọc có : I =28o28’  tra bảng (nội suy) được : Nq =17.808 Nc = 31.612 N = 15.7 - Khi tính toán trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng lượng riêng đẩy nổi. đn= 0.941 T/m3, dp =0.35m , c = 0.007 T/m2 - Ưng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền : vp=  ii h =1.8733.5+0.873x1+0.94416+0.9413.7 = 26.0142 T/m2 Vậy sức khng ở mũi cọc l: qp =0.9410.815.7+26.014217.808+0.00731.612= 475,3 T/m2 Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2 TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -156- LÔÙP :98 XD3 ppp AqQ  = 475,3  0,1225 = 58,22 T 3. Tính ma st bn tc dụng ln cọc ( Qs ) Qs =Asfs - Ở đây cọc nằm trong 3 lớp Lớp 2: cĩ ca = c =0.096 T/m2 , = 8o31’ ,  = 1.873 T/m3 h’ = ks.v’ = ks.(’.z) ks =1-sin = 1-sin8o31’ = 0.852   ii zz  .' =1.8733+0.873x4.5= 9,5 T/m2 Nn h’ = 0.8529,5 = 8.09 T/m2  1sf ca + h ’ tga = 0,096+8.09tg8o31’ = 1.3 T/m2 Lớp 3: cĩ ca = c =0.521 T/m2 , =14o 2’ ,  = 0.944 T/m3 h’ = ks.v’ = ks.(’.z) ks =1-sin = 1-sin1402’ = 0.757   ii zz  .' =1.8733+0.873x4.5+0.94413 = 21.77 T/m2 Nn h’ = 0.75721.77 = 16,48 T/m2  2sf ca + h ’ tga = 0.521+16,48tg1402’ = 4,64 T/m2 Lớp 4: cĩ ca = c = 0.007 T/m2 ,  = 28028’ ,  = 0.941 T/m3 h’ = ks.v’ = ks.(’.z) ks =1-sin = 1-sin28028’ = 0.523   ii zz  .' =1.8733+0.873x4.5+0.94413+ 0.94122,85 = 43,32 T/m2 Nn h’ = 0,52343,32 = 22,65 T/m2 3sf ca + h ’ tga = 0.007+22,65tg28028’ = 12,29 T/m2 Vậy với chiều dài cọc ngoài đài 22,7 m ta có : Qs2= 2sf As2=1.3  1.4 3 = 5,46 T Qs3= 3sf As3= 4.64  1.4 16 = 96,51T Qs4= 4sf As4= 12,29  1.4 3,7 = 63,66T Qs = 2 66,63 2 51,96 2 46,5  = 2,73 + 48,25 + 31,83= 82,81 T Qp= 3 22,58 =19,40T Vậy tổng sức chịu tải cho php của cọc l: Qa =19,40 +82,81 = 102,216 T Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc l :Qa=min{Qa,Qa’}=102,216T IV . THIẾT KẾ MĨNG KHUNG TRỤC 3 - A : IV . 1 TÍNH MĨNG 3 - A :( M1) - Tải truyền xuống mĩng : Chn cột trục A B C D Ntt (T) 357,43 569,96 573,4 368,44 Mtt (Tm) 18.11 31.31 31.46 15.31 Qtt (T) 7.68 11.23 11.40 5.69 TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -157- LÔÙP :98 XD3 IV . 1.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc - Khoảng cch giữa cc cọc l 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài : 71.92 )35.0*3( 216,102 )3( 22  d Pc th T/m 2 ( với Pc= Qa=102,216T) -Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : ).(02,4 2271.92 43.357 2m h NF tbtb      ñ -Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*4,02*2*2 = 17,73T IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . )(77,4 216,102 73.1743.3573,1. P coïc c Nnc  - Chọn n = 5 cọc ( vì mĩng lệch tm kh lớn ) -Kích thước móng được chọn là : 2x3 m (Fd=6 m2) -Bố trí đài và cọc như hình vẽ: IV . 1.3 Cấu tạo v tình tốn đài cọc : - Chọn chiều di cọc ngm vo đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 50 + 15 +20 = 85 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1. m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình thp chọc thủng nn khơng cần kỉm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ ) - Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 357.43+26.4=383.83 T - Khoảng cch giữa cc cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc như hình vẽ . - Chiều cao đài: h = 1,0 (m).  Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: ).(632 2mLBF  ññ*ñ 213 00 20 00 30 0 70 0 3000 4 5 3 70 0 40 0 500 A 1200300 1200 300 TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -158- LÔÙP :98 XD3 - Tải trọng thực tác dụng lên đài: ).(4,262261,1* ThFnN tb  ñ *tt - Tải trọng tính tốán được tính lại: ).(83.3834.2642.357* TNNN tttto tt - Kiểm tra lại điều kiện: )(216,102)(76.76 5 83.383 TQT n N c tt  chopheùp Vậy kích thước móng đ tính tốn l hợp lý. IV.1.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc. - Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: ).(.... ThLBnW tbmdddqu  Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: ).(60,132 3mHLB  ñññ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ).(6)0,12(32 3mhLB  ññ - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. ).(9.28)880,165,26(1,1 TWqö ñ - Tải trọng truyền xuống đáy đài. ).(3,3869.2842.357 TWNN ttott  ñqö ).(47,33268,711,18 TmhQMM mttottott  - Tải trọng tc dụng bình qun ln đầu cọc. ).(26.77 5 3.386 T n N p c tt tb   - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên. ).( 1 2 max max min T x xM pp n i i tt y tb tt     Xmax = 1.2 (m).   ).(76.5)2,1(2)2.1(2 222 mxi Vậy : ).(97.626,77 76.5 2,147,3326.77max min Tptt  Pmax = 84,23 (T). Pmin = 70.29 (T). - Trọng lượng tính toán của cọc. ).(65,75,27,2235,035,01,1 TLddnp cC   * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dy cọc bin. Pmax +Pc = 84.23 + 7.65 = 91,87(T). Pmax +Pc = 91,87(T) < Qc = 105,59 (T). Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dy cọc bin. (kiểm tra điều kiện chống nhổ ). Pttmin = 70.29(T) > 0 => khơng cần kiểm tra cọc chịu nhổ. TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -159- LÔÙP :98 XD3 IV.1.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.1.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của cc lớp đất mà cọc xuyên qua.    i ii tb h h  o tb 80,157.3163 7.336.281615,14313.9     gĩc truyền lực: '953 4 80,15 4 0 0  tb   - Chiều rộng móng khối qui ước: 4 .2 tbm tgDBB   ñ với: Bđ = 2(m): chiều rộng đài cọc. D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều di cọc. do đó: Bm = 2– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5.3(m). Bm = 5,3(m). - Chiều dài móng khối qui ước: 4 .2 tbm tgDLL   ñ với Lđ = 3(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6.3(m). Lm = 6.3(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m). - Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên. ).(... ThLmBW tbmmmqu  ).(56.133223.63.5 TW mqu  - Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntcc =1.1.nc Lc . Fc . g =1,1*5* 22.7 *0,35 *0,35* 2,5 = 38.23(T). - Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5.3x6,3 =125,5 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,3*6,3=652,2(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: ).(5,9492,6525,12523,3856,133 TN tcqu  - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. ).(13075,94943,357 TNNN tcqu tc o tc  - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. ).(2.223)27.22(68,747,33 TmhQMM tcotcotc  m - Độ lệch tâm: ).(17,0 1307 2.223 m N Me tc tc  TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -160- LÔÙP :98 XD3 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước:                3.6 17,061 39.33 1307.61max min mmm tc tc L e BL N  )./(48,45 2max mTtc  )./(80,32 2min mTtc  )/(14,39 2mTtctbx  IV.1.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Cơng thức : )./)(..3...1,1...1,1( 2'21 mTCDHBBA k mmR IIIImIIm tc m     trong đó : ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì cc chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình tc động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 22,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc. )./( 31' mT l l i n i ii II        )./(07,1 7.31612 946.07.3947.016880.01880.12 3' mTII    . jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sch HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB XY DỰNG ) nội suy ta cĩ: A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522 Vậy ta cĩ : )./(4,212 )013,0522,7307,17.22891.41,1946,09,4018,11,1( 1 3,12,1 2mTR R m m     Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*212,4= 254,9 (T/m2). Thoả mn điều kiện: mtc RmT 2,1)/(48,45 2max  mtc RmT  )/(80,32 2min  Kết luận: Vậy ta cĩ thể sử dụng cơng thức tính toán được độ lún của nền theo quan niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.1.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -161- LÔÙP :98 XD3 - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ). - Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : btglz   2,0 - Dùng phương pháp cộng ln từng lớp ithi a ii hE SSS  ; -Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.3m ;Bm=5.3m . -Ap lực bản thn tại mũi cọc : )/(05.277.3946.016947.01880.04880,1).( 2mThiibt   -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : )/(09,1205,2714.39 2mTP bttctbo   - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số : + ).( iibt h  :Ap lực bản thn + ooglz pk  : Ap lực gy ln . Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b v tỷ số : 18.1 3.5 3.6  B L (z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày : ,325,1 4 3.5 4  mi Bh lấy hi=1 m - chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau : STT Độ sâu (m) 2z/b ko gl (T/m2) bt (T/m2) 0 0 0 1 12,09 27.05 1 1 0.377 0.968 11,70 27.996 2 2 0.755 0.842 10,179 28.942 3 3 1.132 0.677 8,18 29.888 4 4 1.509 0.526 6,35 30.834 5 5 1.886 0.407 4,92 32.726 TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -162- LÔÙP :98 XD3 *Tại độ sâu z= 8m dưới đáy móng khối quy ước có : )/(16.6726,322,02,0)/(92,4 22 mTxxmT btglz   *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức cmh E S i tb i a 21) 2 92,435,618,818,1070,11 2 09,12( 1781 8.0    Như vậy : S =2 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yu cầu về biến dạng. IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ thp chọc thủng thì cc cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thp. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc. - Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) M = ri Pimax ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột + Xt 2 cọc cĩ r = 2 1 chl  = 2 5.04,2  = 0.95 m , Pmax = 84,23 T Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột. 22 ,7 m 16 m 10 m o 4,9232,726 z 8,1829,888 30,834 6,35 28,942 27,996 10,18 11,70 27,05 12,09 o o 4, 5m 0, 5m 1, 0m 3,95° 1, 0m TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -163- LÔÙP :98 XD3  MI =2Pmax.r = 2 84,23  0.95 = 160 Tm Fa = 09.58 36001059.0 10160 9.0 5 0     a I Rh M cm2. - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II): + Xt 2 cọc cĩ r = 2 1 cbb  = 2 4.08.1  = 0.7m , Ptb = 77,26 T Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột.  MII =2Ptb.r = 2  77,26  0.7 = 108,164 Tm Fa = 27,39 3600859.0 10164,108 9.0 5 0     a II Rh M cm2. Trong đó: h0 = hđ – a = 100 -15 = 85cm - Chọn 1622 a180 ( 60,81 cm2) theo phương I-I - Chọn 11 22 a180 ( 41,81 cm2) theo phương II-II Thp cấu tạo chọn  12 a 200. IV. 1.8. Tính tốn cọc chịu tc dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay. -Momen qun tính tiết diện ngang của cọc : 453 1012535.035.0 12 1 12 1 mbhI  -Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 254 36271012510290. TmIEb   - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d 18.0  dbm c +d mdbm c 03.15.035.05.15.05.18.0  -Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức :Cz=k.z L M H S M NS S M N TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -164- LÔÙP :98 XD3 -chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m -Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : 155 609.0 3627 03.1296 .    m IE kb b c bd -Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= 05.157.24609.0. Lbd -Cc chuyển vị MMMHHMHH  ,,, của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : gĩc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=15.05 >4cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Cơng thức tính : )/(1079.29441.2 3627609.0 1 .. 1 4 33 TmAIE OBbd HH      16 m 3m la h= 2. 7m 1dvHf Mf TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -165- LÔÙP :98 XD3 )/1(1005.12621.1 3627609.0 1 .. 1 4 22 TBIE OBbd HMMH      )/1(1093.7751.1 3627609.0 1 .. 1 4 TmA IE OBbd MM      -Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=7.68T (đối với 5 cọc )⇛Hf=7.68/5=1.536T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm : TmH IE L IE LL M f B O MM b O MMOMH f 334.2536.11093.7 1005.12 . ..2 4 4 2            ( Vì Lo=0 ) - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . HMfHH M  . =1.536x29.79x10-4-2.334x12.05x10-4=0.0018m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf : cm IE LM IE LH Ly b of b f ooon 18.00000018.0.2 . .3 . 30  .Vì ( Lo=0 , 0 )   cmS ghn 1 -Momen uốn Mz (Tm ) trong cc tiết diện của cọc : Mz= 331332 ......... D H CMBIEAyIE bd f obbdobbd    Với chiều sâu tính đổi Ze= zbd .  Momen uốn Mz dọc thn cọc : z(m) ze A3 B3 C3 D3 MZ 0.000 0.0 0 0 1,000 0 -2.334 0.328 0.2 -0.001 0 1.000 0.200 -1.832 0.657 0.4 -0.011 -0.002 1,000 0,400 -1.352 0.985 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 -0.903 1.314 0.8 -0,085 -0.034 0.992 0.799 -0.506 1.642 1