Luận văn Ðổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với nguồn lực tài chính ở Việt nam

Kế hoạch hóa phát triển (KHHPT) là một công cụ quảnlý. Do ñó, ở ñâu còn có hoạt ñộng quản lý có ý thức thì ở ñó còn cần sử dụng công cụ kế hoạch hóa (KHH). Cuộc tranh luận về vai trò của kế hoạch (KH)trong nền kinh tế thị trường vẫn diễn ra cả trên lý thuyết và thực tiễn. Thực tếñã có nhiều ý kiến cho rằng trong nền kinh tế thị trường không cần lập KH, do ñó các cơ quan KH sẽ không có vai trò trong việc ñiều hành nhà nước nhằm phát triển kinh tế xã hội (KTXH). Tuy nhiên, ñến nay có nhiều quốc gia trên thế giới ñã nhận thấy lợi ích của KHH ñối với sự phát triển và ñã chủ ñộng xây dựng các kế hoạch phát triển (KHPT). Ở nước ta, KHH ñược xác ñịnh là công cụ quan trọng ñể chính phủ quản lý và ñiều hành nền kinh tế ngay từ những ngày ñầu giành ñộc lập. Quá trình vận dụng công cụ KHH ở nước ta ñược chia làm hai giai ñoạn trước và sau năm 1986. Trước năm 1986, KHH trong thời kỳ nền kinh tế mệnh lệnh có ñặc trưng nổi bật là sự can thiệp trực tiếp của chính phủ vào mọi hoạt ñộng KTXH thông qua những quyết ñịnh pháp lệnh phát ra từ trung ương. Chỉ tiêu KH do cácnhà KH trung ương xây dựng ñã tạo nên một KH kinh tế quốc dân toàn diện và ñầyñủ. Nguồn nhân lực, vật tư chủ yếu và tài chính của quốc gia ñược phân phối theo các nhu cầu của KH tổng thể, theo những quyết ñịnh hành chính của các cấp lãnh ñạo. Bởi vậy, mối quan hệ giữa các chỉ tiêu KH ñặt ra và nguồn lực ñảm bảo làhết sức chặt chẽ. Mô hình KHH theo kiểu mệnh lệnh này rất phù hợp vớicách ñiều hành trong nền kinh tế thời chiến. Tuy nhiên, cũng chính xuất phát từ cách xây dựng nên KH trong thời kỳ này mang tính chất chủ quan, duy ý chí, cứng nhắc, thiếu căn cứ thực tiễn và cơ sở khoa học, khiến cho KHH không còn là công cụ quản lý hiệu quả khi ñất nước chuyển sang thời bình. Do ñó, từ năm 1986,sau khi chuyển sang xây dựng nền kinh tế thị trường theo ñịnh hướng XHCN, với ñặc trưng khuyến khích phát triển mọi thành phần kinh tế (TPKT) trên cơ sở quy luật cung – cầu, tôn trọng 2 nguyên tắc cạnh tranh bình ñẳng, yêu cầu ñặt ra là công tác KHH cũng phải ñược chuyển ñổi phù hợp, từ cơ chế KHH tập trung sang KHH ñịnh hướng phát triển. Yêu cầu ñổi mới KHH ñể gắn kết chặt chẽ hơn với nguồn lực tài chính (NLTC) càng trở nên cấp thiết hơn khi ñứng trước một thực tế có vẻ như một nghịch lý. Một mặt, chính phủ vẫn tiến hành KHH toàn diện các mặt phát triển KTXH, nhưng mặt khác, chính phủ lại chỉ kiểm soát và phân bổ trực tiếp một phần nguồn lực toàn xã hội, chủ yếu là NLTC từ ngân sáchnhà nước (NSNN) ñể thực hiện KH này. Phần nguồn lực lớn nhất nằm trong khu vực tư nhân, nhưng bản thân nhà nước chỉ có thể “gợi ý” hoặc “tác ñộng gián tiếp” vào sự phân bổ nguồn lực ñó thông qua cơ chế, chính sách và các quyết ñịnh ñầu tư công của mình, chứ không thể áp ñặt bằng mệnh lệnh như trước. Do ñó, câu hỏilớn ñược ñặt ra là làm thế nào ñể nhà nước có thể sử dụng có hiệu quả nguồn lực domình kiểm soát ñể khuyến khích và dẫn dắt các nguồn lực thuộc các TPKT khác hướng tới mục tiêu KH do nhà nước vạch ra. Hiện nay, Việt Nam ñang tiến hành nhiều cải cách vềthể chế tạo thuận lợi cho việc ñổi mới công tác KHH. ðáng kể nhất là xu hướng phân cấp và trao quyền ngày càng mạnh mẽ từ trung ương xuống ñịa phương. Kết quả của những nỗ lực này là việc phân ñịnh rõ chức năng, nhiệm vụ giữa các cấp chính quyền và giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong cùng một cấp chính quyền. ðiều này ñặt các cấp chính quyền ñịa phương trước cơ hội và thách thức lớn lao. Một mặt, cơ hội là chính quyền ñịa phương sẽ có nhiều quyền chủ ñộng hơn trong sử dụng các công cụ quản lý nhà nước, trong ñó có công cụ KHH, ñể quản lý mọi mặt ñời sống KTXH trên ñịa bàn. Nhờ vậy, ñịa phương nào càng năng ñộng và có môi trường thể chế càng tốt thì càng có ñiều kiện ñể thu hút ñầu tư vàñẩy nhanh tốc ñộ phát triển. Mặt khác, tính cạnh tranh giữa các cấp ñịa phương sẽ ngày càng lớn, ñòi hỏi trách nhiệm của lãnh ñạo ñịa phương với sự nghiệp nâng cao ñời sống phúc lợi dân cư sẽ càng cao. ðể tranh thủ ñược cơ hội và giảm thiểu thách thức, ñòi hỏi chính quyền ñịa phương phải cải thiện nhanh công tác ñiều hành và quản lý nhà nước của mình. 3 ðổi mới KHH ñịa phương, mà trước hết trong khâu lập KH, chính là một nội dung quan trọng ñáp ứng nhu cầu bức xúc ñó, nhưng mô hình KHH ñổi mới nào sẽ ñảm bảo sự gắn kết chặt chẽ hơn giữa KH và NLTC?Câu hỏi này ñặt ra vấn ñề cần có một nghiên cứu hệ thống và toàn diện về cả mặt lý thuyết và thực tiễn về công tác lập KH, trên cơ sở ñó tìm ra mô hình KHH ởñịa phương phù hợp với ñiều kiện thể chế Việt Nam hiện nay, cũng như từng bước ñáp ứng ñược yêu cầu chung của hội nhập quốc tế. Muốn vậy, việc cần làm ñầu tiên là xem xét các nghiên cứu trước ñây về các vấn ñề liên quan ñến công tác KHH nhằm tổng kết những kết quả mà các nghiên cứu ñã ñạt ñược, trên cơ sở ñó kế thừa và phát triển ñể ñề xuất phương hướng ñổi mới công tác KHH ñịa phương theo hướng gắn kết chặt chẽ với các NLTC.

pdf220 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1682 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ðổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với nguồn lực tài chính ở Việt nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LICAMðOAN Tôixincamñoanrng,bnLunán“ ðimilpkhoch pháttrinkinhtxãhiñaphươnggnvingunlctàichính Vitnam ”làcôngtrìnhnghiêncuñclp,dochínhtôihoànthành. CáctàiliuthamkhovàtríchdnñưcsdngtrongLunánnày ñunêurõxutxtácgivàñưcghitrongdanhmccáctàiliu thamkho. Tôixinchutráchnhimtrưclutphápvlicamñoantrên! Hàni,ngày24tháng11năm2010 Nghiêncusinh VũCương ii MCLC LICAMðOAN ...................................................................................................... i DANHMCCÁCTVITTT........................................................................ vi LIMðU............................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ S KHOA HC CHO LP K HOCH PHÁT TRIN KINHTXÃHIðAPHƯƠNGGNVINGUNLCTÀICHÍNH ....22 1.1. Tngquanvkhochhóa .....................................................................22 1.1.1. Khochhóatrongqunlýnhànưcnnkinhtqucdân......................22 1.1.2. Khochhóatrongnnkinhtthtrưng......................................................27 1.2. ScnthitphiñimikhochhóaVitNam.............................31 1.2.1. ðimikhochhóaxutpháttyêucuñimicơchqunlý .........31 1.2.2. Skhácbitgiakhochhóatrongnnkinhtthtrưngvànnkinh tkhochhóatptrung........................................................................................................34 1.3. Cơ s lý thuyt ca ñi mi lp k hoch theo hưng gn kt vi ngunlctàichínhVitNam..........................................................................35 1.3.1. Mtskháinimcơbn.......................................................................................35 1.3.2. Cơskhoahccalpkhochgnvingunlctàichínhcáccp ñaphương.................................................................................................................................41 1.3.3. Khunglýthuytphântíchsgnktgialpkhochpháttrinkinht xãhivàngunlctàichínhcpñaphương................................................................57 CHƯƠNG2:THCTRNGLPKHOCHPHÁTTRINKINHTXà HI GN VI NGUN LC TÀI CHÍNH CÁC CP ðA PHƯƠNG VITNAMHINNAY..........................................................................................73 2.1. Khuônkhthchchungchocôngtáclpkhochpháttrinkinht xãhignvingunlctàichínhtiVitNam ..............................................73 2.1.1. Tchcbmáylpkhochpháttrinkinhtxãhivàngânsáchti VitNam......................................................................................................................................73 2.1.2. Hthngpháplutliênquanñncôngtáclpkhochvàngânsách....75 2.1.3. Phâncptrongcôngtáckhochhóa..............................................................80 iii 2.2. Thc trng công tác lp k hoch phát trin kinh t xã hi và k hochngunlctàichínhñaphươngtiVitNamthikỳ20062010.....81 2.2.1. Quytrìnhlpkhochpháttrinkinhtxãhivàkhochngunlctài chínhñaphương...................................................................................................................82 2.2.2. ðánhgiávnidungKHPTKTXHvàkhochngunlctàichính....94 2.2.3. ðánhgiávphươngpháplpkhochpháttrinkinhtxãhivàk hochngunlctàichính.....................................................................................................117 2.3. ðánhgiácácñiukintácñngñnvicgnktkhochvàngun lctàichínhtiñaphương..............................................................................121 2.3.1. VtưduylpKH..................................................................................................121 2.3.2. Vmôitrưngthch .........................................................................................123 2.3.3. Cơchphihpvàchiasthôngtin................................................................125 2.3.4. Vnănglcñingũcánb ................................................................................127 2.4. ðánhgiáchung .......................................................................................129 2.4.1. ðiukincnchosgnktgiakhochvàngunlctàichính........129 2.4.2. ðiukinñchosgnktgiaKHvàngunlctàichính....130 CHƯƠNG3:ðIMILPKHOCHPHÁTTRINKINHTXÃHI ðAPHƯƠNGVITNAMTHEOHƯNGGNKTVINGUNLC TÀICHÍNH ...........................................................................................................134 3.1. Các môhìnhlpk hochgn ktvingunlctàichínhñangthí ñimtiVitNamvàkhnăngvndng.......................................................134 3.1.1. Môhìnhgnkhochvingunlctcpvĩmô:MôhìnhMTEF.....134 3.1.2. Môhìnhgnkhochvingunlctcpcơs:Lpkhochcós thamgia…………………………………………………………………………..146 3.2. ði mi lp k hoch phát trin kinh t xã hi ña phương gn vi ngunlctàichính ............................................................................................159 3.2.1. QuanñimvñimilpKHPTKTXHñaphương………………...159 3.2.2. Nhngñxutchínhtrongñimicôngtáclpkhochpháttrinkinh txãhiñaphươnggnvingunlctàichính...........................................................161 iv 3.2.3. Cácñiukintinññmbosthànhcôngcañimi........................176 3.2.4. LtrìnhñimicôngtáclpKHPTKTXHgnviNLTC………….180 KTLUN ............................................................................................................185 DANH MC CÔNG TRÌNH CA TÁC GI ðà CÔNG B LIÊN QUAN ðNLUNÁN .....................................................................................................189 TÀILIUTHAMKHO ....................................................................................190 PHLC...............................................................................................................203 DANHMCBNG,HÌNHV,HP I. BNG Bng1.1:Sosánhbnchtcakhochhóatronghaicơch................................34 Bng2.1.ðánhgiáchungvchtlưngkhochbacp ....................................94 Bng2.2.PhânloicácchtiêutrongKHPTKTXH5nămvàhàngnămcamts tnh.............................................................................................................................99 Bng2.3.CânñingunlcñutưthchincácmctiêupháttrinKTXHtnh LaiChâu ..................................................................................................................100 Bng2.4.TínhtrùnglptrongcácnhnñnhgiacácbnKHhàngnăm............103 Bng2.5.Sosánh‘nhucu’và‘khnăngñápng’vnðTPT,tnhNinhBình .................................................................................................................................107 Bng2.6.TngvnñutưxãhitrênñabànhuynLcSơn..............................112 Bng 2.7. Cho ñim v năng lc và ñiu kin vt cht phc v công tác lp k hochtiHòaBình..................................................................................................128 Bng2.8.TómttcáchnchcơbntrongvicgnktKHPTKTXHñaphương vingunlctàichínhVitNam........................................................................131 Bng3.1.Tìnhhìnhcicáchvlpngânsách.......................................................136 Bng3.2.TngktnhngbàihccóthvndngtmôhìnhMTEFvàlpKHcó sthamgiacpcơsvàoñimilpKHPTKTXHñaphươnggnvingun lctàichính.............................................................................................................158 v II. HÌNHV Hình1.1.Cácloingunlctàichính......................................................................38 Hình1.2.Môhìnhlogic"chuiktqu"tronglpkhochchinlưc..................46 Hình1.3.Tínhhiuquvàtínhhiulctrongthchinkhoch..........................48 Hình1.4.Khunglýthuytvlpkhochgnvingunlctàichính..................71 Hình2.1.Tchcbmáylpkhochvàngânsáchhinnay...............................74 Hình2.2.QuytrìnhxâydngkhochvàngânsáchhàngnămVitNam..........84 Hình3.1.MinhhacácnguyênlýcơbncaMTEFtheochươngtrìnhchitiêu..137 Hình3.2.QuytrìnhkthutlpMTF&EF ............................................................139 Hình3.3.Môhìnhñxutvmiquanhgiacácloikhochñaphương..167 Hình3.4.QuytrìnhlpKhochPháttrinKinhtXãhihàngnămbacpña phươngñưcñxut...............................................................................................171 III. HP Hp2.1.Khochngânsách“chytrưc”KHPTKTXH! .....................................87 Hp2.2.CáchlpKHPTKTXHxãLcNông,huynBcMê,tnhHàGiang ...92 Hp 2.3. Mt s ni dung phn ðánh giá kt qu thc hin k hoch trong các KHPTKTXH5năm20062010catnhLaiChâu .................................................95 Hp2.4.Tómttnidungvmctiêu,nhimvvàgiipháptrongKHPTKTXH 5nămcatnhLaiChâu ...........................................................................................96 Hp2.5.MctiêupháttrinKTXHcahuynLcSơn,tnhHòaBình...............110 Hp2.6.Hiuquhuyñngngunlccangưidântlpkhochcóstham giacpxã .............................................................................................................114 Hp2.7.Bthplýtrongdbáocácchtiêukhoch .........................................120 Hp3.1.HiuqucavicgnKHvingunlctrongChươngtrìnhChias ...150 vi DANHMCCÁCTVITTT ARDSPS ChươngtrìnhhtrngànhNôngnghipvàPháttrinNôngthôn(ca ðanMchdànhcho5tnhLaiChâu,ðinBiên,LàoCai,ðcLc, ðcNông) CPRGS Chinlưctoàndinvtăngtrưngvàgimnghèo CT135II ChươngtrìnhXðGNchocácxãvùngsâu,vùngxa,vùngñcbitkhó khăncachínhph,giaiñonII CTMTQG Chươngtrìnhmctiêuqucgia CTDA Chươngtrình,dán ðTPT ðutưpháttrin HðND Hiñngnhândân HPRP DánðimiphươngpháplpKHPTKTXHtnhHòaBình IPS ChươngtrìnhHtrChươngtrình135dànhchotnhQungNgãi KH Khoch KH&ðT Khochvàðutư KHH Khochhóa KHHPT Khochhóapháttrin KHNS Khochngânsách KHPT Khochpháttrin KTXH Kinhtxãhi MTEF Khochchitiêutrunghn MTFF Khochtàichínhtrunghn NLTC Ngunlctàichính NN&PTNT Nôngnghipvàpháttrinnôngthôn NPM Môhìnhqunlýcôngmi NS Ngânsách NSðP Ngânsáchñaphương NSNN Ngânsáchnhànưc NSTW Ngânsáchtrungương vii ODA Htrpháttrinchínhthc PFMRP Dáncicáchqunlýtàichínhcông QPTðP Qupháttrinñaphương SFDP DánpháttrinlâmnghipxãhiSôngðà SLGP DánNângcaonănglcchínhquynñaphương SPARCB DánHtrCicáchhànhchínhtnhCaoBng TBCN Tưbnchnghĩa TC Tàichính TCKH Tàichínhkhoch TPKT Thànhphnkinht TDðG Theodõiñánhgiá UBND ybannhândân XDCB Xâydngcơbn XHCN Xãhichnghĩa 1 LIMðU 1. Scnthitnghiêncuñtài Khochhóapháttrin(KHHPT)làmtcôngcqunlý.Doñó,ñâucòn cóhotñngqunlý cóýthcthìñócòncnsdngcôngckhochhóa (KHH).Cuctranhlunvvaitròcakhoch(KH)trongnnkinhtthtrưng vndinractrênlýthuytvàthctin.Thctñãcónhiuýkinchorngtrong nnkinhtthtrưngkhôngcnlpKH,doñócáccơquanKHskhôngcóvaitrò trongvicñiuhànhnhànưcnhmpháttrinkinhtxãhi(KTXH).Tuynhiên, ñnnaycónhiuqucgiatrênthgiiñãnhnthyliíchcaKHHñivis pháttrinvàñãchñngxâydngcáckhochpháttrin(KHPT). nưcta,KHHñưcxácñnhlàcôngcquantrngñchínhphqunlý vàñiuhànhnnkinhtngaytnhngngàyñugiànhñclp.Quátrìnhvndng côngcKHHnưctañưcchialàmhaigiaiñontrưcvàsaunăm1986.Trưc năm1986,KHHtrongthikỳnnkinhtmnhlnhcóñctrưngnibtlàscan thiptrctipcachínhphvàomihotñngKTXHthôngquanhngquytñnh pháplnhphátrattrungương.ChtiêuKHdocácnhàKHtrungươngxâydng ñãtonênmtKHkinhtqucdântoàndinvàñyñ.Ngunnhânlc,vttư chyuvàtàichínhcaqucgiañưcphânphitheocácnhucucaKHtng th,theonhngquytñnhhànhchínhcacáccplãnhño.Bivy,miquanh giacácchtiêuKHñtravàngunlcñmbolàhtscchtch. MôhìnhKHHtheokiumnhlnhnàyrtphùhpvicáchñiuhànhtrong nnkinhtthichin.Tuynhiên,cũngchínhxutpháttcáchxâydngnênKH trongthikỳnàymangtínhchtchquan,duyýchí,cngnhc,thiucăncthc tinvàcơskhoahc,khinchoKHHkhôngcònlàcôngcqunlýhiuqukhi ñtnưcchuynsangthibình.Doñó,tnăm1986,saukhichuynsangxâydng nnkinhtthtrưngtheoñnhhưngXHCN,viñctrưngkhuynkhíchphát trin mi thành phn kinh t (TPKT) trên cơ s quy lut cung – cu, tôn trng 2 nguyêntccnhtranhbìnhñng,yêucuñtralàcôngtácKHHcũngphiñưc chuynñiphùhp,tcơchKHHtptrungsangKHHñnhhưngpháttrin. Yêu cu ñi mi KHH ñ gn kt cht ch hơn vi ngun lc tài chính (NLTC) càng tr nên cp thit hơn khi ñng trưc mt thc t có v như mt nghch lý. Mt mt, chính ph vn tin hành KHH toàn din các mt phát trin KTXH,nhưngmtkhác,chínhphlichkimsoátvàphânbtrctipmtphn ngunlctoànxãhi,chyulàNLTCtngânsáchnhànưc(NSNN)ñthc hinKHnày.Phnngunlclnnhtnmtrongkhuvctưnhân,nhưngbnthân nhànưcchcóth“giý”hoc“tácñnggiántip”vàosphânbngunlcñó thôngquacơch,chínhsáchvàcácquytñnhñutưcôngcamình,chkhông thápñtbngmnhlnhnhưtrưc.Doñó,câuhilnñưcñtralàlàmthnào ñnhànưccóthsdngcóhiuqungunlcdomìnhkimsoátñkhuyn khíchvàdndtcácngunlcthuccácTPKTkháchưngtimctiêuKHdo nhànưcvchra. Hinnay,VitNamñangtinhànhnhiucicáchvthchtothunli chovicñimicôngtácKHH.ðángknhtlàxuhưngphâncpvàtraoquyn ngàycàngmnhmttrungươngxungñaphương.Ktqucanhngnlc nàylàvicphânñnhrõchcnăng,nhimvgiacáccpchínhquynvàgiacác cơquanqunlýnhànưctrongcùngmtcpchínhquyn.ðiunàyñtcáccp chính quyn ña phương trưc cơ hi và thách thc ln lao. Mt mt, cơ hi là chínhquynñaphươngscónhiuquynchñnghơntrongsdngcáccôngc qunlýnhànưc,trongñócócôngcKHH,ñqunlýmimtñisngKTXH trênñabàn.Nhvy,ñaphươngnàocàngnăngñngvàcómôitrưngthch càngttthìcàngcóñiukinñthuhútñutưvàñynhanhtcñpháttrin.Mt khác,tínhcnhtranhgiacáccpñaphươngsngàycàngln,ñòihitráchnhim calãnhñoñaphươngvisnghipnângcaoñisngphúclidâncưscàng cao.ðtranhthñưccơhivàgimthiutháchthc,ñòihichínhquynña phươngphicithinnhanhcôngtácñiuhànhvàqunlýnhànưccamình. 3 ðimiKHHñaphương,màtrưchttrongkhâulpKH,chínhlàmt nidungquantrngñápngnhucubcxúcñó,nhưngmôhìnhKHHñiminào sñmbosgnktchtchhơngiaKHvàNLTC?Câuhinàyñtravnñ cncómtnghiêncuhthngvàtoàndinvcmtlýthuytvàthctinv côngtáclpKH,trêncơsñótìmramôhìnhKHHñaphươngphùhpviñiu kinthchVitNamhinnay,cũngnhưtngbưcñápngñưcyêucuchung cahinhpquct.Munvy,viccnlàmñutiênlàxemxétcácnghiêncu trưcñâyvcácvnñliênquanñncôngtácKHHnhmtngktnhngktqu mà các nghiên cu ñã ñt ñưc, trên cơ s ñó k tha và phát trin ñ ñ xut phươnghưngñimicôngtácKHHñaphươngtheohưnggnktchtchvi cácNLTC. 2. Tngquannghiêncu CórtnhiucôngtrìnhnghiêncutrongvàngoàinưcvcôngtácKHH gnviNLTCtrongcácbicnhthchvàxutpháttcácgócnhìnkhácnhau. CácnghiêncunàytptrungvàolàmrõquátrìnhhoànthincôngclpKHtrong khuvccôngtrongnnkinhtthtrưngvàkinhnghimtrinkhaimôhìnhgn ktKHviNLTCtrênthgii. 2.1. CácnghiêncuvKHHtrongkhuvccông ðu tiên phi k ñn các nghiên cu v KHH trong khu vc công xoay quanhvicñưaracácquanñimkhácnhauvKHH,quátrìnhvndngcôngc nàytkhuvctưnhânsangkhuvccôngvànhngtínhchtcncóññmbo côngcKHHñưcsdngmtcáchhiuqunhttrongkhuvccông. Trong“AConceptofCorporatePlanning” (1970)[80]caR.Ackoff,tácgi ñãñưaramtcáchhiukháiquát,coiKHHlà“quátrìnhthitktươnglaiñángcó vànhngcáchthchiuquññtñưcnó”haytrongnghiêncucamình“Why PlanningVs.MarketsIsAnOxymoron:AskingTheRightQuestion ”(2005)[81],R. AlexandrecómtcáchhiuvKHHhphơn,coi“KHHlàmthotñngxãhi, 4 cótchcmtcáchchtchñxâydngvàquytñnhnhngchinlưchành ñngtrongtươnglai”.Trong“ GiáotrìnhKHHPT” (2009)[52],tácgiNgôThng LiñãphânbitrõgiaKHvàKHH.Theoñó,KHHkhôngchdnglivicxây dngbnKH,màcòngmnhiuquytrìnhkhácna,ñólàtrinkhaithchinvà theo dõi, ñánh giá (TDðG) quá trình thc hin KH. Tuy còn có ñim khác bit nhưngnhìnchungcáctácgiñuchorng,KHHlàquátrìnhhochñnhvtương lai,dkinvàtchchànhñngnhmtngbưcñttivincnhtươnglaiñó. Tiptheo,cácnghiêncutptrungvàolchspháttrincacôngcKHH trongnnkinhtnóichungvàtrongkhuvccôngnóiriêng,thôngquaxemxét vicsdngcôngcKHHtươngngvinhnggiaiñontheoñuicácmôhình qunlýkhuvccôngkhácnhau.M.Webertrong“ Bureaucracy” (1958)[151]ñã khngñnhmôhìnhqunlýkhuvccôngphbinnhttrongnañuthk20là môhìnhhànhchínhquanliêutruynthng (traditional bureaucracy). Tươngng vi mô hình qun lý côn
Luận văn liên quan