Lý Thuyết Tín Dụng Ngân Hàng: BẢO ĐẢM TIỀN VAY

Trong những năm gần đay, nghànhđiện công nghiệp ở n c ươ ta đang ngày càng được chútrọng và đầu tưphátt triển. Sựphát triển đó được đánh dấu bằng việc cho ra đời hàng các phương pháp để điều khiển động cơngoài mục đich đáp ứng nhu cầu phục hồi khảnăng làm việc nhưban đầu của động cơ Với lòng say mêtìm hiểu và ham học hỏi chúngng em đãcốgắng tận dụng tất cả những kiến thức đãhọc được từthầy cô, bạn bètrong những năm tháng học tập vừa qua, mong hoàn thành tốt đềtài này. Những sản phẩm, những kết quả đạt được ngày hi n ệ nay chưa phải lớn lao nhưng lại cú một ý nghĩa quan trọng đối với chúng em. Bởi nó đánh giáthành quảtrong suốt một thời gian dài học tập t i tr ng. ạ ườ . Cùng với sản phẩm chúng em đãhoàn thành quển thuyết minh với hy vọng cóthể trởthành tài liệu tham khảo cho học sinh, sinh viên nghành kỹthuật điện. Trong quá trình thực hiện đềtài không thểtránh kh i ỏ thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng gópcủa thầy và côvà các bạn để đềtài của chúng em ngày một hoàn thiện hơn. Nhóm sinh viên th c hi n. ự ệ

pdf43 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý Thuyết Tín Dụng Ngân Hàng: BẢO ĐẢM TIỀN VAY, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. -----[\ [\----- Tiểu luận: Thiết kế hệ thốngđiều khiển và khống chế động cơ điện không đồng bộ ba pha TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. -----[\ [\----- Lý Thuyết Tín Dụng Ngân Hàng: BẢO ĐẢM TIỀN VAY LỜ I NÓI Đ Ầ U Trong những năm gần đay, nghành điện công nghiệp ở nươ c ta đang ngày càng được chú trọng và đầu tư phátt triển. Sự phát triển đó được đánh dấu bằng việc cho ra đời hàng các phương pháp để điều khiển động cơ ngoài mục đich đáp ứng nhu cầu phục hồi khả năng làm việc như ban đầu của động cơ Để làm được điều đú, người thợ cần phải hoàn thiện tất cả các khâu trong việc thiế t k ế m ạ ch điều khiển, mạ ch đ ộ ng l ự c,đ ư a ra ph ươ ng pháp t ố i ư u và l ắ p đ ặ t ngoai ra cón phả i đ ư a ra nh ư ng sai h ỏ ng và cách kh ắ c ph ụ c. Từ nh ữ ng gì chúng em đã đ ươ c bi ế t qua h ọ c trên l ớ p và tìm hi ể u ngu ồ n tài li ệ u bên ngoai,chúng em đã tiế n hành m ạ ch kh ở i đ ộ ng đ ộ ng c ơ KĐB 3 pha.v ơ i mong mu ố n đ ư a ra phươ ng pháp đi ề u khi ể n kh ở i đ ộ ng đ ộ ng c ơ m ộ t cách t ố i ư u Với lòng say mê tìm hiểu và ham học hỏi chúngng em đã cố gắng tận dụng tất cả những kiến thức đã học được từ thầy cô, bạn bè trong những năm tháng học tập vừa qua, mong hoàn thành tốt đề tài này. Những sản phẩm, những kết quả đạt được ngày hiệ n nay chưa phải lớn lao nhưng lại cú một ý nghĩa quan trọng đối với chúng em. Bởi nó đánh giá thành quả trong suốt một thời gian dài học tập tạ i tr ườ ng.. Cùng với sản phẩm chúng em đã hoàn thành quển thuyết minh với hy vọng có thể trở thành tài liệu tham khảo cho học sinh, sinh viên nghành kỹ thuật điện. Trong quá trình thực hiện đề tài không thể tránh khỏi thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của thầy và cô và các bạn để đề tài của chúng em ngày một hoàn thiện hơn. Nhóm sinh viên thự c hi ệ n. ĐỀ TÀI MÔN H Ọ C Giao Viên Hướ ng D ẫ n: Th ầ y Đỗ công Th ắ ng Nhóm sinh viên thự c hi ệ n : 1. NguyÔn V¨n Kh¶i 2.NguyÔn V¨n Linh 3. NguyÔn Quang Huy Khoá họ c : Ngành đào tạ o : Kỹ thu ậ t Đi ệ n Tên đề tài: Thiế t k ế h ệ th ố ngđi ề u khi ể n và kh ố ng ch ế đ ộ ng c ơ điệ n không đ ồ ng b ộ ba pha - Có đả o chi ề u quay. - Khở i đ ộ ng qua ba c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ v ớ i th ờ i gian l ầ n l ượ t là 1s,2s và 1,5s - Bả o v ệ các s ự c ố quá t ả i, ng ắ n m ạ ch, quá áp  Số li ệ u cho tr ướ c: - Các trang thiế t b ị , máy móc. - Phầ n m ề m PLC, vi đi ề u khi ể n…. - Tài liệ u chuyên môn  Nộ i dung c ầ n hoàn thành: 1. Phân tích, lự a ch ọ n ph ươ ng án 2. Lý thuyế t và các v ấ n đ ề liên quan . 3. Phân tích, lự a ch ọ n thi ế t b ị . 4. Lậ p trình đi ề u khi ể n và mô ph ỏ ng. 5. Sả n ph ẩ m c ủ a đ ề tài : Quy ể n thuy ế t minh và các b ả n v ẽ , ch ươ ng trình ph ầ n m ề m, Folie mô tả đ ầ y đ ủ n ộ i dung c ủ a đ ề tài, s ẩ n ph ẩ m. NHẬ N XÉT .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ........................................................................................ CHƯƠ NG I: CÁC NGUYÊN TẮ C ĐI Ề U KHI Ể N 1.1. Khái niệ m chung Khi mở máy các đ ộ ng c ơ có công su ấ t trung bình và l ớ n ng ườ i ta ph ả i dùng các thiế t b ị h ạ n ch ế dòng kh ở i đ ộ ng nh ư : Đi ệ n tr ở , đi ệ n kháng, máy bi ế n áp t ự ng ẫ u..... Trong quá trình khở i đ ộ ng mu ố n t ố c đ ộ đ ộ ng c ơ tăng d ầ n đ ế n giá tr ị đ ị nh m ứ c, thì ta phả i tìm cách lo ạ i d ầ n các thi ế t b ị h ạ n ch ế đó ra. M ộ t cách t ổ ng quát ta có s ơ đ ồ m ạ ch độ ng l ự c, đ ặ c tính tĩnh, đ ặ c tính đ ộ ng c ủ a quá trình m ở máy đ ộ ng c ơ đi ệ n 1 chi ề u, xoay chiề u nh ư hình v ẽ . n n0 n®m cc cc k2 K R § 1 R2 R1 R2 I®m I2 I1 I Ap n n K 0 n®m F § r1 r2 k1 I ®m I2 I1 I r1 r k2 2 I n(v/p) n=f(t) I1 n1 I 2 I=f(t) n2 t1 t1 t § Æc tÝnh ®éng Nhìn vào đặ c tính tĩnh và đ ặ c tính đ ộ ng ta có nh ậ n xét: - Quá trình khở i đ ộ ng đi theo chi ề u mũi tên, t ố c đ ộ đ ộ ng c ơ tăng d ầ n ứ ng v ớ i việ c lo ạ i d ầ n các c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ . - Nế u ta s ử d ụ ng các thi ế t b ị đ ể đo kho ả ng th ờ i gian t ừ 0- t1, t1-t2 bằ ng các rơ le th ờ i gian và t ạ i đó ta phát các l ệ nh đi ề u khi ể n làm thay đ ổ i tham s ố c ủ a m ạ ch điệ n ( RP, XP..) và điề u khi ể n quá trình theo mong mu ố n g ọ i là t ự đ ộ ng kh ố ng ch ế theo nguyên tắ c th ờ i gian. - Nế u nh ư ta s ử d ụ ng các thi ế t b ị đo t ố c đ ộ nh ư r ơ le ly tâm, máy phát t ố c đ ể đo tố c đ ộ n1, n2 và tươ ng t ự nh ư trên ta có t ự đ ộ ng kh ố ng ch ế theo nguyên t ắ c t ố c độ . - Nế u s ử d ụ ng r ơ le dòng đi ệ n đ ể đo dòng đi ệ n I1, I2 và tươ ng t ự ta có phươ ng pháp t ự đ ộ ng kh ố ng ch ế theo nguyên t ắ c dòng đi ệ n. - Trong thự c t ế có nhi ề u b ộ ph ậ n c ủ a máy làm vi ệ c b ị gi ớ i h ạ n b ở i góc quay hay quãng đườ ng nh ấ t đ ị nh khi đó ng ườ i ta s ử d ụ ng ph ươ ng pháp kh ố ng ch ế theo nguyên tắ c hành trình. 1.2 Các nguyên tắ c đi ề u khi ể n h ệ th ố ng truy ề n đ ộ ng đi ệ n ki ể u h ở 1.2.1 Nguyên tắ c đi ề u khi ể n theo th ờ i gian. • • Nộ i dung nguyên t ắ c Điề u khi ể n theo nguyên t ắ c th ờ i gian d ự a trên c ơ s ở là thông s ố làm vi ệ c c ủ a mạ ch bi ế n đ ổ i theo th ờ i gian. Nh ữ ng tín hi ệ u đi ề u khi ể n phát ra theo quy lu ậ t th ờ i gian cầ n thi ế t đ ể làm thay đ ổ i tr ạ ng thái c ủ a h ệ th ố ng. Nh ữ ng ph ầ n t ử th ụ c ả m đ ượ c th ờ i gian để phát tín hi ệ u c ầ n đ ượ c ch ỉ nh đ ị nh d ự a theo ng ưỡ ng chuy ể n đ ổ i c ủ a đ ố i t ượ ng. Ví dụ nh ư t ố c đ ộ , dòng đi ệ n, mô men c ủ a m ỗ i đ ộ ng c ơ đ ượ c tính toán ch ọ n ng ưỡ ng cho thích hợ p cho t ừ ng h ệ th ố ng truy ề n đ ộ ng đi ệ n c ụ th ể . Nhữ ng ph ầ n t ử th ụ c ả m đ ượ c th ờ i gian có th ể g ọ i là r ơ le th ờ i gian. Nó t ạ o nên đượ c m ộ t kho ả ng th ờ i gian tr ễ (duy trì) k ể t ừ lúc có tín hi ệ u đ ư a vào (m ố c không) đ ầ u vào củ a nó đ ế n khi nó phát đ ượ c tín hi ệ u ra đ ư a vào ph ầ n t ử ch ấ p hành. Các cơ c ấ u duy trì th ờ i gian có th ể là: c ơ c ấ u con l ắ c, c ơ c ấ u đi ệ n t ừ , khí nén, c ơ cấ u đi ệ n t ử , t ươ ng ứ ng là r ơ le lo ạ i đó,… Bằ ng gi ả i tích ho ặ c b ằ ng đ ồ th ị mà ng ườ i ta xác đ ị nh s ố c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ m ở máy, giá trị đi ệ n tr ở c ủ a t ừ ng c ấ p, đ ặ c tính đ ộ ng đ ể ch ỉ nh đ ị nh th ờ i gian tác đ ộ ng c ủ a rơ le, các kho ả ng th ờ i gian đ ượ c tính t ươ ng đ ố i nh ư sau: ω −ω 1 2 ln M dg1 t = − M dg1 M dg 2 M dg 2 J là mô men quán tính Mđg1, Mđg2 là mô men độ ng Ví dụ minh ho ạ Mạ ch m ở máy đ ộ ng c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u qua hai c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ trong m ạ ch ph ầ n ứ ng: + + - + CKT - S1 K1 r2 r 1 K1 K1 § S2 K1 1KT K3 K2 2KT 2KT - K1 1KT K2 K3 Hình 2.2 Mạ ch đi ề u khi ể n theo nguyên t ắ c th ờ i gian Trong sơ đ ồ không gi ớ i thi ệ u cách c ấ p ngu ồ n nh ư ng c ầ n ph ả i l ư u ý r ằ ng ở m ọ i ch ỗ có nguồ n đ ề u ph ả i đ ượ c c ấ p đ ầ y đ ủ tr ướ c khi v ậ n hành, nh ấ t là c ầ n chú ý đ ế n ngu ồ n kích t ừ .. Trạ ng thái ban đ ầ u sau khi c ấ p ngu ồ n đ ộ ng l ự c và đi ề u khi ể n thì r ơ le th ờ i gian 1KT đượ c c ấ p đi ệ n m ở ngay ti ế p đi ể m th ườ ng kín đóng ch ậ m 1KT. Đ ể kh ở i đ ộ ng ta ph ả i ấ n nút mở máy S2 công t ắ c t ơ K1 hút đ ể đóng các ti ế p đi ể m ở m ạ ch đ ộ ng l ự c, ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ điệ n đ ượ c đ ấ u vào l ướ i đi ệ n qua các đi ệ n tr ở ph ụ kh ở i đ ộ ng r1, r2. Dòng điên qua các đi ệ n trở ph ụ l ớ n gây s ụ t áp trên đi ệ n tr ở r1. Đi ệ n áp đó v ượ t quá m ứ c đi ệ n áp hút c ủ a r ơ le th ờ i gian 2KT làm cho nó hoạ t đ ộ ng m ở ngay ti ế p đi ể m th ừơ ng đóng đóng ch ậ m 2KT, trên m ạ ch K3 cùng vớ i s ự ho ạ t đ ộ ng c ủ a r ơ le 1KT chúng b ả o đ ả m không cho công t ắ c t ơ K1, K2 có điệ n trong giai đo ạ n đ ầ u c ủ a quá trình kh ở i đ ộ ng. Ti ế p đi ể m ph ụ K1 dóng đ ể t ự duy trì cho cuộ n hút công t ắ c t ơ K1 khi ta thôi không ấ n nút S2 n ữ a. Ti ế p đi ể m K1 m ở ra c ắ t r ơ le th ờ i gian 1KT đư a r ơ le th ờ i gian này vào ho ạ t đ ộ ng đ ể chu ẩ n b ị ph ấ t tín hi ệ u chuy ể n tr ạ ng tháu hoạ t đ ộ ng c ủ a truy ề n đ ộ ng đi ệ n. M ố c không c ủ a th ờ i gian t có th ể đ ượ c xem là th ờ i đi ể m K1 mở c ắ t đi ệ n 1KT. Thờ i gian ch ỉ nh đ ị nh ở mõi c ấ p đi ệ n tr ở đ ượ c tính theo công th ứ c : − M 1 Mc ti= Tci ln − M 2 Mc Trong đó Tci : hằ ng s ố th ờ i gian điên c ơ c ủ a đ ộ ng c ở đ ặ c tính có đi ệ n tr ở ph ụ ở c ấ p th ứ i Sau khi rơ le th ờ i gian 1RTh nh ả , c ơ c ấ u duy trì th ờ i gian s ẽ tính th ờ i gian t ừ g ố c không cho đế n đ ạ t tr ị s ố ch ỉ nh đ ị nh thì đóng ti ế p đi ể m th ườ ng kín đóng ch ậ m 1KT. Lúc này cuộ n dây công t ắ c t ơ gia t ố c K1 đ ượ c c ấ p điên và ho ạ t đ ộ ng đóng ti ế p đi ể m chính củ a nó ở m ạ ch đ ộ ng l ự cvà c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ kh ở i đ ộ ng th ứ nh ấ t r1 b ị n ố i ng ắ n m ạ ch . độ ng c ơ s ẽ chuy ể n sang kh ở i đ ộ ng trên đ ườ ng đ ặ c tính c ơ th ứ hai vi ệ c ng ắ n m ạ ch đi ệ n tr ở r1 làm cho rơ le th ờ i gian 2KT m ấ t đi ệ n và c ơ c ấ u duy trì th ờ i gian c ủ a nó cũng s ẽ tính th ờ i gian tươ ng t ự nh ư đ ố i v ớ i r ơ le 1KT, khi đ ạ t tr ị s ố ch ỉ nh đ ị nh nó s ẽ đóng ti ế p đi ể m th ườ ng đóng đóng chậ m 2KT. Công t ắ c t ơ gia t ố c K3 có đi ệ n hút ti ế p đi ể m chính K3 ng ắ n m ạ ch c ấ p điệ n tr ở th ứ hai r2 đ ộ ng c ơ s ẽ chuy ể n sang ti ế p t ụ c kh ở i đ ộ ng trên đ ườ ng đ ặ c tính c ơ t ự nhiên cho đế n đi ể m làm vi ệ c ổ n đ ị nh Nhữ ng y ế u t ố ả nh h ưở ng đ ế n nguyên t ắ c Khi tính toán các đườ ng đ ặ c tính m ở máy đ ộ ng c ơ th ườ ng ta xét ở ch ế đ ộ đ ị nh mứ c. Nh ư ng th ự c t ế do đi ệ n l ướ i, mô men c ả n, mô men quán tính và nhi ệ t đ ộ thay đ ổ i so vớ i tính toán, các y ế u t ố đó ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p đ ế n đ ặ c tính kh ở i đ ộ ng. 1.2.2 Nguyên tắ c kh ố ng ch ế theo t ố c đ ộ • Nộ i dung nguyên t ắ c Để kh ố ng ch ế theo nguyên t ắ c này ta ph ả i đo đ ượ c t ố c đ ộ đ ộ ng c ơ , có th ể đo trự c ti ế p b ằ ng r ơ le ki ể m tra t ố c đ ộ , nh ư ng khi h ệ th ố ng kh ố ng ch ế có nhi ề u c ấ p đi ệ n trở thì vi ệ c đi ề u khi ể n g ặ p r ấ t nhi ề u khó khăn do đó th ự c t ế ít s ử d ụ ng. Ngoài ra ta còn có thể đo t ố c đ ộ b ằ ng máy phát t ố c nh ư ng trong các h ệ th ố ng đ ơ n gi ả n thì ch ỉ tiêu kinh tế th ấ p (máy phát t ố c có giá thành cao) nên ít dùng lo ạ i này. Thông th ườ ng ng ườ i ta s ử dụ ng ph ươ ng pháp đo gián ti ế p. + Đố i v ớ i đ ộ ng c ơ đi ệ n 1 chi ề u, đo t ố c đ ộ thông qua sđđ ph ầ n ứ ng c ủ a đ ộ ng c ơ . EĐ= Ke.Φ.n (dùng rơ le đi ệ n áp m ắ c song song v ớ i ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ ). + Đố i v ớ i đ ộ ng c ơ KĐB, đo t ố c đ ộ gián ti ế p qua sđđ rotor, t ầ n s ố dòng đi ệ n rotor và h ệ số tr ượ t. • Sơ đ ồ đ ặ c tr ư ng . cc CK§ cc G2 G1 K § R2 R1 1 G1 2 G 2 HìnhH×nh 2.41.3 Theo đị nh lu ậ t Kirchhoff 2 ta có: Vòng 1 UG1= Eư + Iư Rư = Ke.φ.n2+ Iư Rư Vòng 2 UG2= + Iư( Rư+R2) =Ke.φ.n1+ Iư( Rư+R2) Xét trườ ng h ợ p 1: Khi tố c đ ộ đ ộ ng c ơ tăng đ ế n t ố c đ ộ n1 nào đó thì UG1= Eư + Iư Rư = Ke.φ.n2+ Iư Rư = UG1tđ Dẫ n đ ế n r ơ le đi ệ n áp G1 tác độ ng đóng ti ế p đi ể m G1 lạ i lo ạ i b ỏ c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ R1 ra khỏ i m ạ ch ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ . Xét trườ ng h ợ p 2: Khi tố c đ ộ đ ộ ng c ơ tăng đ ế n t ố c đ ộ n2 nào đó thì UG1= Eư + Iư( Rư+R2) = Ke.φ.n2+ Iư( Rư+R2) = UG1tđ Dẫ n đ ế n r ơ le đi ệ n áp G2 tác độ ng đóng ti ế p đi ể m G2 lạ i lo ạ i b ỏ c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ R2 ra khỏ i m ạ ch ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ . Nhậ n xét: + Ư u đi ể m: Đ ơ n gi ả n, r ẻ ti ề n + Nhượ c đi ể m: Khi mô men c ả n, đi ệ n áp l ướ i và nhi ệ t đ ộ thay đ ổ i cũng làm thay đổ i th ờ i gian m ở máy c ủ a đ ộ ng c ơ . Việ c ch ỉ nh đ ị nh đi ệ n áp hút c ủ a các r ơ le cũng g ặ p nhi ề u khó khăn. Ví dụ : M ạ ch đi ề u khi ể n m ở máy đ ộ ng c ơ 1 chi ề u KTĐL qua 2 c ấ p đi ệ n tr ở ph ụ và hãm độ ng năng. Hình 2.5 cc cc cc cc G G2 1 D M k § k R r2 r1 H h k k R tr Rtr H G1 G2 n(v/p) n I I n B o A I n=f(t) H·m n®m 1 n1 ®éng n2 I H·m 2 I=f(t) n¨ng ®éng n n1 r 2 n¨ng 2 r 1 t t1 2 H·m t I®m I2 I1 I § Æc tÝnh ®éng ®éng n¨ng . Trị s ố c ủ a dòng đi ệ n m ở máy c ủ a đ ộ ng c ơ dao độ ng gi ớ i h ạ n đ ượ c xác đ ị nh t ừ I2 tớ i I1, giá trị c ủ a dòng đi ệ n I1= 2,2÷ 2,5 dòng Iđm đượ c xác đ ị nh căn c ứ vào đi ề u ki ệ n vậ n hành c ủ a đ ộ ng c ơ và giá tr ị cho phép c ủ a dòng đi ệ n ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ . Giá tr ị dòng điệ n I2 = (1,8÷ 2)Iđm đượ c xác đ ị nh căn c ứ vào vi ệ c đ ả m b ả o gia t ố c t ố i thi ể u khi m ở máy độ ng c ơ ở ph ụ t ả i đã cho đ ế n I1, I2 luôn lớ n h ơ n Iđm này.Muố n kh ố ng ch ế theo nguyên tắ c dòng đi ệ n ta s ử d ụ ng m ộ t s ố r ơ le dòng đi ệ n m ắ c n ố i ti ế p v ớ i ph ầ n ứ ng củ a đ ộ ng c ơ đi ệ n 1 chi ề u ho ặ c m ắ c n ố i ti ế p v ớ i 1 pha c ủ a đ ộ ng c ơ xoay chi ề u. Ví dụ minh ho ạ . + + - RK S1 K1 CKT RI r1 K1 K2 § S2 K1 RI K2 RK K1 K2 - Hoạ t đ ộ ng c ủ a s ơ đ ồ : ấ n nút S2 công t ắ c t ơ K1 có điệ n, ti ế p đi ể m K1 đóng duy trì, ti ế p đi ể m K1 Ι mạ ch đ ộ ng l ự c đóng c ấ p đi ệ n cho m ạ ch ph ầ n ứ ng, độ ng c ơ ho ạ t đ ộ ng qua r1. Lúc này r ơ le dòng RI, r ơ le khoá RK cùng có điệ n , cùng tác đ ộ ng nh ư ng ph ả i Ι1 đả m b ả o yêu c ầ u nh ư sau: RI có thờ i gian tác đ ộ ng nhanh hơ n RK. Lúc đó tiế p đi ể m th ườ ng đóng RI m ở ra Ι2 trướ c sau đó ti ế p đi ể m th ườ ng m ở RK đóng. Đ ộ ng cơ ho ạ t đ ộ ng, dòng đi ệ n gi ả m d ầ n ( t ừ I1 đ ế n I2) thì RI đ t tr s và nh , d n đ n công t c t K2 tác ạ ị ố ả ẫ ế ắ ơ t độ ng, ti ế p đi ể m K2 đóng l ạ i duy trì và ng ắ n m ạ ch r1. Độ ng c ơ ho ạ t đ ộ ng ở đ ườ ng đ ặ c tính t ự nhiên. Tiế p đi ể m th ườ ng m ở K2 song song v ớ i ti ế p đi ể m RI có vai trò không cho K2 mấ t đi ệ n v ớ i b ấ t c ứ lý do nào sau này (nh ư do quá t ả i,….) nghĩa là không đ ư a r1 vào mạ ch ph ầ n ứ ng. Nhậ n xét: - Có thể duy trì MĐ trong quá trình khở i đ ộ ng ở m ứ c xác đ ị nh. - Quá trình khở i đ ộ ng không ph ụ thu ộ c vào nhi ệ t đ ộ c ủ a dây qu ấ n r ơ le. - Không đả m b ả o gi ữ nguyên th ờ i gian kh ở i đ ộ ng. 1.2.3 Nguyên tắ c đi ề u khi ể n theo hành trình. • Nộ i dung nguyên t ắ c. Khố ng ch ế theo nguyên t ắ c hành trình nghĩa là 1 khâu hay m ộ t b ộ ph ậ n nào đó củ a máy khi chuy ể n đ ộ ng ph ụ thu ộ c vào v ị trí không gian c ủ a các b ộ ph ậ n khác Ví dụ : Bàn dao c ủ a máy c ắ t g ọ t, bàn máy, bu ồ ng thang c ủ a thang máy. Ví dụ minh ho ạ : Hình 2.7 1.2.4 Nguyên tắ c đi ề u khi ể n h ệ th ố ng truy ề n đ ộ ng đi ệ n ki ể u h ệ kín. 1.2.5 Sơ đ ồ kh ố i c ủ a h ệ th ố ng t ự đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh A T BD KI U® + Rn R § K BB§ - I Kn CK§ FT § Hình 2.8 BD là biế n dòng BBĐ là bộ bi ế n đ ổ i, có th ể là máy phát, khu ế ch đ ạ i t ừ , bán d ẫ n. Đk là khố i đi ề u khi ể n Kn , KI là hệ s ố ph ả n h ồ i t ố c đ ộ và dòng đi ệ n. Rn, RI bộ đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ , dòng đi ệ n Các bộ đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ , dòng đi ệ n (Rn, RI) là bộ ph ậ n quan tr ọ ng nh ấ t c ủ a h ệ thố ng vì nó quy ế t đ ị nh ch ấ t l ượ ng tĩnh và ch ấ t l ượ ng đ ộ ng c ủ a h ệ th ố ng. Nó có 2 ch ứ c năng như sau: - Khuế ch đ ạ i các sai l ệ ch đi ề u khi ể n nh ỏ c ủ a h ệ th ố ng. - Đả m b ả o ch ấ t l ượ ng và đ ộ chính xác c ủ a h ệ 1.2.6 Các nguyên tắ c đi ề u chỉ nh 1.2.6.1 Khái niệ m chung. Đố i v ớ i h ệ th ố ng truy ề n đ ộ ng đi ệ n làm vi ệ c ở các tr ạ ng thái h ở , trong quá trình hãm, khở i đ ộ ng, đ ả o chi ề u, ăn t ả i, nh ả t ả i th ườ ng gây ra các sai l ệ ch l ớ n so v ớ i giá tr ị cho phép. Trong khi đó nhiề u máy l ạ i yêu c ầ u ph ả i đ ả m b ả o duy trì t ố c đ ộ không đ ổ i hay các đạ i l ượ ng khác theo yêu c ầ u c ủ a ch ấ t l ượ ng tĩnh cũng nh ư ch ấ t l ượ ng đ ộ ng đặ t ra.Trong tr ườ ng h ợ p nh ư v ậ y ta ph ả i dùng h ệ th ố ng đi ề u khi ể n t ự đ ộ ng ki ể u h ệ kín. Đố i v ớ i h ệ th ố ng s ử d ụ ng đ ộ ng c ơ đi ệ n1 chi ề u làm vi ệ c trong h ệ th ố ng truy ề n độ ng điên ki ể u h ệ kín th ườ ng ng ườ i ta ph ả i s ử d ụ ng các b ộ bi ế n đ ổ i đ ể cung c ấ p nguồ n đi ệ n áp m ộ t chi ề u cho ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ hay cung c ấ p cho cu ộ n kích t ừ c ủ a độ ng c ơ đi ề u khi ể n t ự đ ộ ng h ệ kín ng ườ i ta th ườ ng s ử d ụ ng b ộ bi ế n t ầ n, ho ặ c đi ề u khiể n xung tr ở m ạ ch rotor... ... Trong hệ th ố ng đi ề u khi ể n t ự đ ộ ng truy ề n đ ộ ng đi ệ n ki ể u h ệ kín ng ườ i ta thườ ng ti ế n hành l ấ y m ộ t s ố ph ả n h ồ i c ơ b ả n sau: - Phả n h ồ i âm: Tác đ ộ ng ng ượ c chi ề u đi ệ n áp đ ặ t - Phả n h ồ i d ươ ng: Tác đ ộ ng cùng chi ề u v ớ i đi ệ náp đ ặ t. - Phả n hồ i có ng ắ t: Tín hi ệ u ph ả n h ồ i đ ượ c so sánh v ớ i m ộ t l ượ ng bên ngoài, nế u nó v ượ t qua giá tr ị đó thì khâu ph ả n h ồ i m ớ i tham gia tác đ ộ ng vào h ệ th ố ng. - Phả n h ồ i th ẳ ng: Tín hi ệ u ra quay tr ở l ạ i tr ự c ti ế p đ ầ u vào. 1.2.6.2 Khâu phả n h ồ i âm đi ệ n áp. • Sơ đ ồ nguyên lý. + R2 BB§ U§ U® § CK§ R - 1 n Ufh = - α.U§ Hình 2.9 BBĐ có thể s ử d ụ ng các b ộ bi ế n đ ổ i máy đi ệ n, b ộ bi ế n đ ổ i van .. BBĐ cung cấ p đi ệ n áp 1 chi ề u cho ph ầ n ứ ng đ ộ ng c ơ đi ệ n1 ch ề u kích t ừ đ