Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần cơ điện lạnh ree

Công ty cổ phần Cơ điện lạnh (REE CORP.) Tên giao dịch Công ty cổ phần Cơ điện lạnh Ngành nghề - Hàng hóa và dịch vụ công nghiệp, được thành lập từ năm 1977 với tên gọi ban đầu là Xí Nghiệp quốc doanh cơ điện lạnh thuộc sở hữu Nhà nước. Với sự năng động của ban lãnh đạo Công ty và tập thể cán bộ công nhân viên, Công ty luôn được đánh giá là người đi tiên phong trong việc thực hiện các chính sách đổi mới của Nhà nước. Là doanh nghiệp đầu tiên tiến hành cổ phần hóa vào năm 1993, Công ty cũng là một trong hai doanh nghiệp đầu tiên niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vào 28 tháng 7 năm 2000. Tại thời điểm niêm yết, vốn điều lệ của Công ty là 150 tỷ đồng. Vốn điều lệ hiện tại là 287.142.140.000 đồng. REE luôn là công ty được các tổ chức trong và ngoài nước quan tâm, tỷ lệ nắm giữ REE luôn đạt mức cao và đến thời điểm hiện tại thì room dành cho nhà đầu tư nước ngoài đã lắp đầy 49%. Hiện tại REE M&E là nhà thầu hàng đầu tại VN và chiếm 30% thị phần cả nước. Thị trường chính của công ty là các công trình lớn, có quy mô lớn, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Khả năng tài chính dồi dào đáp ứng được các yêu cầu bảo lãnh thi công. REE chính thức trở thành công ty cơ điện lạnh đầu tiên ở Việt Nam nhận chứng chỉ ISO 9002. Ngày 18-07-2000, REE niêm yết cổ phiếu trên Trung tâm Giao dịch Chứng khoán TP HCM với số lượng niêm yết ban đầu là 15.000.000 cổ phiếu. Phiên giao dịch đầu tiên diễn ra ngày 28-7-2000. Số lượng niêm yết hiện tại của REE đã tăng lên 57.260.388 cổ phiếu. Tính đến tháng 10 năm 2006 từ số vốn ban đầu 16 tỷ đồng, REE đã tăng lên 282 tỷ và lực lượng lao động cũng tăng đáng kể từ 300 lên 1.000 người. Nhờ những con số thống kê này REE đã được trung tâm sách kỉ lục Việt Nam công nhận đây là một kỷ lục Việt Nam. Cùng với nó là những con số ấn tượng trong năm 2007. Lũy kế 12 tháng năm 2007, Nhóm công ty đạt được tổng doanh thu thuần là 1.125,18 tỷ đồng, bằng 108,13% so với cùng kỳ năm 2006, đạt 112,52% kế hoạch năm 2007 (1.000 tỷ đồng) và lợi nhuận trước thuế là 389,61 tỷ đồng, bằng 130,22% so với cùng kỳ năm 2006, đạt 114,59% kế hoạch năm 2007 (340 tỷ đồng). Trong năm 2008 sẽ hứa hẹn những bước phát triển mạnh mẽ khác của REE. Theo báo cáo thong kê kết quả kinh doanh tháng 1 và tháng 2 năm 2008 doanh thu thuần đều ở mức cao lần lượt là 89.663 tỷ, 117.03 và lợi nhuận trước thuế trên 17 tỷ đồng.

doc28 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 4382 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần cơ điện lạnh ree, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mở đầu 1. Lý do chọn đề tài Công ty cổ phần Cơ điện lạnh (REE CORP.) Tên giao dịch Công ty cổ phần Cơ điện lạnh Ngành nghề - Hàng hóa và dịch vụ công nghiệp, được thành lập từ năm 1977 với tên gọi ban đầu là Xí Nghiệp quốc doanh cơ điện lạnh thuộc sở hữu Nhà nước. Với sự năng động của ban lãnh đạo Công ty và tập thể cán bộ công nhân viên, Công ty luôn được đánh giá là người đi tiên phong trong việc thực hiện các chính sách đổi mới của Nhà nước. Là doanh nghiệp đầu tiên tiến hành cổ phần hóa vào năm 1993, Công ty cũng là một trong hai doanh nghiệp đầu tiên niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vào 28 tháng 7 năm 2000. Tại thời điểm niêm yết, vốn điều lệ của Công ty là 150 tỷ đồng. Vốn điều lệ hiện tại là 287.142.140.000 đồng. REE luôn là công ty được các tổ chức trong và ngoài nước quan tâm, tỷ lệ nắm giữ REE luôn đạt mức cao và đến thời điểm hiện tại thì room dành cho nhà đầu tư nước ngoài đã lắp đầy 49%. Hiện tại REE M&E là nhà thầu hàng đầu tại VN và chiếm 30% thị phần cả nước. Thị trường chính của công ty là các công trình lớn, có quy mô lớn, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Khả năng tài chính dồi dào đáp ứng được các yêu cầu bảo lãnh thi công. REE chính thức trở thành công ty cơ điện lạnh đầu tiên ở Việt Nam nhận chứng chỉ ISO 9002. Ngày 18-07-2000, REE niêm yết cổ phiếu trên Trung tâm Giao dịch Chứng khoán TP HCM với số lượng niêm yết ban đầu là 15.000.000 cổ phiếu. Phiên giao dịch đầu tiên diễn ra ngày 28-7-2000. Số lượng niêm yết hiện tại của REE đã tăng lên 57.260.388 cổ phiếu. Tính đến tháng 10 năm 2006 từ số vốn ban đầu 16 tỷ đồng, REE đã tăng lên 282 tỷ và lực lượng lao động cũng tăng đáng kể từ 300 lên 1.000 người. Nhờ những con số thống kê này REE đã được trung tâm sách kỉ lục Việt Nam công nhận đây là một kỷ lục Việt Nam. Cùng với nó là những con số ấn tượng trong năm 2007. Lũy kế 12 tháng năm 2007, Nhóm công ty đạt được tổng doanh thu thuần là 1.125,18 tỷ đồng, bằng 108,13% so với cùng kỳ năm 2006, đạt 112,52% kế hoạch năm 2007 (1.000 tỷ đồng) và lợi nhuận trước thuế là 389,61 tỷ đồng, bằng 130,22% so với cùng kỳ năm 2006, đạt 114,59% kế hoạch năm 2007 (340 tỷ đồng). Trong năm 2008 sẽ hứa hẹn những bước phát triển mạnh mẽ khác của REE. Theo báo cáo thong kê kết quả kinh doanh tháng 1 và tháng 2 năm 2008 doanh thu thuần đều ở mức cao lần lượt là 89.663 tỷ, 117.03 và lợi nhuận trước thuế trên 17 tỷ đồng. Đây là những kết quả tương đối khả quan của REE để đạt được chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh năm 2008 là: Doanh thu thuần đạt 1.100 tỷ và lợi nhuận trước thuế đạt 420 tỷ đồng. Là công ty cơ điện lạnh hàng đầu tại Việt Nam với quy mô và tiềm lực mạnh mẽ, do đó chúng tôi quyết định chọn REE là đối tượng phân tích hoạt động kinh doanh để thông qua đây phần nào có một cái nhìn khái quát về tình hình kinh doanh cũng như tiềm lực của những doanh nghiệp Việt Nam trong thời kì hội nhập. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nội dung đề tài tập trung nghiên cứu phân tích tình hình tài chính của công ty Cổ phần cơ điện lạnh REE, để thấy rõ xu hướng phát triển, tốc độ tăng trưởng và tình hình tài chính của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó rút ra nhận xét và đề xuất 1 số kiến nghị và giải pháp giúp cải thiện tình hình tài chính và giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn. 3. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu được vận dụng chủ yếu là phương pháp so sánh và tổng hợp số liệu thực tế thu thập được. Các số liệu trên báo cáo tài chính và các thông tin liên quan được thu thập từ website của tập đoàn REE để xác định xu hướng phát triển, mức độ biến động của các số liệu cũng như các chỉ tiêu và từ đó đưa ra nhận xét. Ngoài ra còn sử dụng một số phương pháp khác như: phương pháp thay thế liên hoàn, phân tích các tỷ số, phương pháp liên hệ, cân đối. 4. Phạm vi nghiên cứu Công ty Cổ phần cơ điện lạnh REE là một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa và kinh doanh thương mại dịch vụ, tuy nhiên, đề tài của chúng tôi chỉ tập trung nghiên cứu chung về tình hình tài chính của toàn công ty chứ không đi sâu vào phân tích tình hình tài chính trong từng lĩnh vực hoạt động. II. Giới thiệu sơ lược về REE Lịch sử hình thành và phát triển  Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh được thành lập từ năm 1977 với tên gọi ban đầu là Xí nghiệp Quốc doanh Cơ Điện Lạnh thuộc sở hữu Nhà nước. Năm 1993, Xí nghiệp được cổ phần hóa chuyển thành Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh (REE Corp) và hoạt động đến nay. Địa chỉ: 364 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: (848) 8100017 – 8100350 Fax: (848) 8100337 Email: ree@reecorp.com.vn Website: www.reecorp.com   Niêm yết chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.Hồ Chí Minh Vốn điều lệ: 575.149.920.000 đồng Số lượng chứng khoán đã phát hành: 57.514.992 cổ phiếu Trong đó:       + Cổ phiếu phổ thông: 57.260.388 cổ phiếu.       + Cổ phiếu ưu đãi (ESOP): 254.604 cổ phiếu Mã chứng khoán: REE Đặc điểm sản xuất kinh doanh HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH: Ngành nghề kinh doanh - Sản xuất, lắp ráp, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa và các dịch vụ về ngành điện, điện tử, cơ khí và điện lạnh. - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu các loại hàng tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng, các thiết bị lẻ, thiết bị hoàn chỉnh của ngành cơ điện lạnh. - Mua bán và dịch vụ bảo trì máy móc cơ giới nông nghiệp gồm: xe máy thiết bị làm đường, thiết bị đào, san lấp, thiết bị xây dựng, thiết bị công nông lâm nghiệp, máy phát điện và động cơ điện. - Đại lý ký gởi hàng hóa. - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để bán hoặc cho thuê). - Phát triển và khai thác bất động sản. - Hoạt động đầu tư tài chính vào các ngân hàng, công ty cổ phần. - Dịch vụ cơ điện cho các công trình công nghiệp, thương mại và dân dụng. Sản xuất máy điều hoà không khí Reetech, sản phẩm gia dụng, tủ điện và các sản phẩm cơ khí công nghiệp.   TIÊU CHÍ HOẠT ĐỘNG VÀ MỤC TIÊU Cam kết cải tiến chất lượng Nuôi dưỡng mối quan hệ đối tác Tạo ra giá trị cao nhất cho cổ đông Trân trọng sự đóng góp của nhân viên Bảo đảm tính chính trực NĂNG LỰC • Nhân Lực: 1.185 người. Tốt nghiệp chuyên ngành và đào tạo nâng cao ở trong và ngoài nước. • Vật Lực: - Trang thiết bị dùng cho  thi công và thiết kế đầy đủ, hiện đại. - Diện tích kho hàng rộng phục vụ cho các công trình lớn cùng lúc. - Có các xưởng cơ khí, điện phục vụ thi công đáp ứng cho nhiều công trình lớn cùng lúc. • Tài Lực Vốn chủ sở hữu 1.085 tỷ đồng (tại thời điểm 31/12/2006). Nguồn tín dụng lớn từ các ngân hàng trong và ngoài nước • Trí Lực Vốn liếng kỹ thuật tích lũy gần 30 năm. Các chương trình tính toán, thiết kế luôn được cập nhật từ các nguồn trên thế giới. Mô hình quản lý ưu việt do ADB tài trợ được áp dụng ở REE. Sáng tạo những phương án thi công có lợi cho khách hàng • Quản lý Quản lý thực hiện công trình theo mô hình tiên tiến, theo sát tiến độ, chất lượng, an toàn và tiết kiệm chi phí. Nhân viên quản lý được đào tạo bài bản chuyên sâu. Áp dụng phần mền quản trị doanh nghiệp toàn diện.             • Đảm Bảo Chất Lượng : Áp dụng tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng ISO 9001-2000. CƠ CẤU TỔ CHỨC  Khái quát về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của DN trong thời gian qua Là 1 trong những Blue chips của Việt Nam, lại là doanh nghiệp niêm yết đầu tiên trên sàn chứng khoàn Việt Nam, nên ngay từ những ngày đầu, sự lên xuống biến động của cổ phiếu REE cũng như 1 “hàn thử biểu” của thị trường chứng khoán Việt Nam. Ví dụ so sánh 6 tháng gần đây của chỉ số VN Index và giá của cổ phiếu REE trên thị trường:  Vì thế, nghiên cứu, phân tích hoạt động kinh doanh của REE sẽ giúp phần nào hiểu thêm về thị trường niêm yết nói riêng cũng như nền kinh tế Việt Nam nói chung. Các thông tin tài chính về cty Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp năm 2007 theo từng quý: Tiếng Việt  Quý 1  Quý 2  Quý 3  Quý 4  Tổng cộng      Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)   KÊT QUẢ HĐSXKD                  Tổng doanh thu  187,834  286,522  253,854  0  728,210   . Các khoản giảm trừ  -3,165  -5,353  -3,645  0  -12,164   DThu thuần  184,669  281,168  250,209  0  716,046   . Giá vốn hàng bán  -122,834  -215,838  -181,202  0  -519,874   LN gộp  61,835  65,330  69,007  0  196,171   . Dthu HĐ tài chính  127,305  62,412  27,591  0  217,308   . Chi phí tài chính  -2,507  -3,220  -10,899  0  -16,625   LN HĐ Tchính  124,799  59,192  16,692  0  200,683   Chi phí bán hàng  -4,711  -5,755  -4,890  0  -15,355   Chi phí QLDN  -15,100  -21,092  -17,260  0  -53,453   LN thuần từ HĐSXKD  166,822  97,675  63,549  0  328,046   . Thu nhập khác  1,984  934  750  0  3,668   . Chi phí khác  -1,334  -94  -41  0  -1,468   LN khác  651  840  709  0  2,200   LN trước thuế  167,473  98,515  64,258  0  330,246   Thuế TNDN  0  0  0  0  0   Lợi ích thiểu số (or LN cty mẹ)  -38,613  -1,014  -249  0  -39,876   LN sau thuế  128,859  97,501  64,009  0  290,370                      Tổng số cổ phần  38,174,274  57,260,388  57,260,388  57,260,388  0   Dthu trên 1CP (RPS)  4,838  4,910  4,370  0      Lợi nhuận trên 1CP (EPS)  3,376  1,703  1,118  0      Giá trị sổ sách (BV) (tr)  2,031,037  2,092,325  2,130,919  0  0   Cổ tức (thực trả)  0  5,000  0  0  5,000   Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007: Tiếng Việt  2007  2006  2005  2004  2003      Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)   KÊT QUẢ HĐSXKD                                     Tổng doanh thu  0  834,454  399,684  363,812  372,227   . Các khoản giảm trừ  0  -10,313  -12,327  0  0   DThu thuần  0  824,141  387,357  363,812  372,227   . Giá vốn hàng bán  0  -607,503  -244,396  -243,664  -264,439   LN gộp  0  216,638  142,961  120,148  107,788   . Dthu HĐ tài chính  0  154,936  18,283  9,049  9,207   . Chi phí tài chính  0  -12,759  -9,435  -11,944  -9,967   LN HĐ Tchính  0  142,176  8,847  -2,895  -760   Chi phí bán hàng  0  -10,678  -12,117  -53,074  -59,482   Chi phí QLDN  0  -51,322  -53,070  0  0   LN thuần từ HĐSXKD  0  296,814  86,621  64,179  47,546   . Thu nhập khác  0  2,185  0  571  1,036   . Chi phí khác  0  0  -5,650  0  -192   LN khác  0  2,185  -5,650  571  844   LN trước thuế  0  299,000  80,972  64,750  48,390   Thuế TNDN  0  -76,470  -12,971  -8,455  -9,369   Lợi ích thiểu số (or LN cty mẹ)  0  -100  -151  -31  0   LN sau thuế  0  222,430  67,849  56,264  39,021                      Tổng số cổ phần  57,260,388  33,723,684  28,174,274  22,500,000  22,500,000   Dthu trên 1CP (RPS)  0  24,438  13,749  16,169  16,543   Lợi nhuận trên 1CP (EPS)  0  6,596  2,408  2,501  1,734   Giá trị sổ sách (BV) (tr)  0  0  0  0  0   Cổ tức (thực trả)  5,000  1,600  1,400  1,300  1,200   Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:      Tiếng Việt  2007  2006  2005  2004  2003      Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)   BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN                                     Tổng Tài sản  2,557,093  1,512,615  833,703  520,948  479,363   TS LĐ và Đtư NH  1,413,197  901,711  409,001  208,846  188,854   . Tiền  103,630  318,352  170,556  24,101  15,822   . Đầu tư ngắn hạn  1,190,568  227,739  7,030  8,280  16,236   . Các khoản phải thu  98,774  258,558  101,957  94,770  89,236   . Tồn kho  20,225  96,626  129,236  80,805  65,254   . Lưu động khác  0  437  222  889  2,306   . Đầu tư (CK KD, CK nợ, LDoanh)  0  0  0  0  0   TS CĐ và Đtư DH  1,143,895  610,904  424,702  312,102  290,509   . TS CĐ hữu hình  20,225  177,622  27,377  218,173  232,346   ... Nguyên giá  20,225  201,445  27,377  218,173  232,346   ... Hao mòn lũy kế  0  -23,823  0  0  0   . TS CĐ vô hình  3,265  3,265  0  3,265  4,110   ... Nguyên giá  3,265  3,265  0  3,265  4,110   ... Hao mòn lũy kế  0  0  0  0  0   . Đầu tư dài hạn  699,330  222,206  176,249  79,606  50,224   . TS CĐ Khác  421,076  207,812  221,076  11,058  3,828                      Tổng nguồn vốn  2,557,093  1,512,615  833,703  520,948  479,363   Nợ phải trả  464,768  427,248  321,067  211,108  192,601   . Vay ngắn hạn và Dài hạn đáo hạn  353,294  58,794  60,400  25,727  19,160   . Các khoản phải trả  0  271,274  192,867  102,466  87,067   . Nợ dài hạn  111,474  59,036  67,800  82,333  84,700   . Nợ khác  0  38,145  0  582  1,673   . Nợ khác  0  0  0  0  0   Nguồn vốn chủ sở hữu  2,092,325  1,085,367  512,636  309,840  286,763   . Tổng vốn Cổ đông  2,092,357  1,066,040  512,223  308,802  286,336   ... Nguồn vốn kdoanh  2,092,357  339,043  397,871  225,000  225,000   ... Thặng dư vốn cổ phần  0  452,272  0  0  0   ... Cổ phiếu ngân quỹ  0  68,333  0  0  0   ... Lãi chưa pphối lũy kế  0  206,369  56,212  43,841  29,120   ... Quỹ cho cổ đông  0  23  58,141  39,961  32,216   . Các quỹ khác  -32  19,327  412  1,037  427   Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:     Tiếng Việt  2007  2006  2005  2004  2003      Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)   LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ                                     Tiền từ hoạt động SX KD  -96,621  238,600  102,716  50,903  41,789   Lợi nhuận sau thuế  0  222,430  67,849  56,264  39,021   Khấu hao TS CĐ hữu hình  -23,823  23,823  0  0  0   Khấu hao TS CĐ vô hình  0  0  0  0  0   Tiền từ Nguồn vốn lưu động  -72,798  -7,653  34,868  -5,360  2,768   Tiền từ tài sản lưu động  236,621  -124,205  -54,951  -19,668  16,178   ... Các khoản phải thu  159,784  -156,601  -7,188  -5,534  -23,518   ... Tồn kho  76,400  32,610  -48,430  -15,551  38,116   ... Lưu động khác  437  -214  667  1,417  1,580   Tiền từ các khoản phải trả  -309,419  116,552  89,819  14,308  -13,410   ... Các khoản phải trả  -271,274  78,407  90,401  15,399  -12,983   ... Nợ khác  -38,145  38,145  -582  -1,091  -427                      Tiền từ hoạt động đầu tư  -1,471,998  -430,734  -111,350  -13,637  -41,130   TS CĐ hữu hình  181,220  -174,068  190,796  14,173  -180,829   TS CĐ vô hình  0  -3,265  3,265  846  446   Đầu tư ngắn hạn  -962,829  -220,709  1,250  7,956  -16,236   Đầu tư dài hạn  -477,124  -45,957  -96,642  -29,382  1,153   TS CĐ Khác  -213,264  13,264  -210,018  -7,230  154,336                      Tiền từ hoạt động tài chính  1,353,896  339,930  155,087  -28,987  -10,170   Vay và nợ  346,939  -10,371  20,140  4,200  13,837   Vay ngắn hạn và Dài hạn đáo hạn  294,500  -1,606  34,673  6,567  336   Nợ dài hạn  52,439  -8,765  -14,533  -2,367  13,501   Nguồn vốn chủ sở hữu  1,006,958  350,301  134,947  -33,187  -24,007   Nguồn vốn kdoanh  1,753,313  -58,828  172,871  0  0   Thặng dư vốn cổ phần  -452,272  452,272  0  0  0   Cổ phiếu ngân quỹ  -68,333  68,333  0  0  0   Cổ tức chi trả  -206,369  -72,273  -55,478  -41,543  -35,992   Các quỹ dự trữ  -19,382  -39,203  17,554  8,356  11,985                      Thay đổi tiền trong năm  -214,722  147,797  146,454  8,279  -9,511   Bảng các tỷ số tài chính của doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2007:     Tiếng Việt  2007  2006  2005  2004  2003      Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)  Trieu (Mil)   TỶ SỐ TÀI CHÍNH                                     Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn KD  0.0%  65.6%  17.1%  25.0%  17.3%   Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn KD+Lãi chưa pp  0.0%  40.8%  14.9%  20.9%  15.4%                      (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH  0.0%  20.5%  13.2%  18.2%  13.6%   (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn  0.0%  14.7%  8.1%  10.8%  8.1%   ... Tỷ suất lnhuận trên dthu thuần  na  27.0%  17.5%  15.5%  10.5%   ... Vòng quay tổng tài sản  0.00  1.55  0.47  1.70  1.78   Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu  1.22  1.39  2.63  2.68  2.67                      Hiệu quả hoạt dộng SXKD                  Lợi tức gộp / Doanh thu thuần  na  26.3%  36.9%  33.0%  29.0%   LN thuần từ HĐ SXKD / DThu thuần  na  36.0%  22.4%  17.6%  12.8%   LN trước thuế / DThu thuần  na  36.3%  20.9%  17.8%  13.0%   Tỷ suất lợi nhuận / DThu thuần  na  27.0%  17.5%  15.5%  10.5%                      Hiệu quả sử dụng tài sản                  Vòng quay tổng tài sản  0.00  1.55  0.47  1.70  1.78   Vòng quay tài sản cố định  0.00  1.35  1.91  1.17  1.28   Vòng quay tài sản lưu động  0.00  1.91  1.95  2.74  2.97   Vòng quay vốn lưu động  0.00  2.74  4.41  -161.78  -99.36   Vòng quay các khoản phải thu  0.00  3.19  4.80  4.84  4.17   Vòng quay hàng tồn kho  0.00  9.53  3.00  5.50  6.70   Vòng quay các khoản phải trả  na  3.04  2.01  4.55  4.28   Số ngày các kh p thu  na  88  74  73  67   Số ngày hàng t.kho  na  33  93  62  49   Số ngày các kh p trả  na  92  139  79  65                      Khả năng trả nợ ngắn hạn                  Tsố t.toán hiện thời  3.04  2.11  1.27  1.99  1.98   Tsố t.toán nhanh  3.79  1.28  1.55  0.15  0.17   Tsố thanh toán tiền mặt  0.22  1.75  1.53  0.11  0.08   Tỷ số thanh toán dòng tiền từ HĐ SXKD  na  na  na  na  na   Tỷ số Nợ ngắn hạn trên tổng tài sản  0.14  0.04  0.07  0.05  0.04   Tỷ số Nợ ngắn hạn trên VCSH  0.17  0.05  0.12  0.08  0.07                      Tình hình tài chính                  Tỷ số Nợ phải trả trên Tổng tài sản  0.18  0.28  0.39  0.41  0.40   Tỷ số Nợ phải trả trên VCSH  0.22  0.39  1.63  1.68  1.67   Tỷ số Nợ dài hạn trên Tổng tài sản  0.04  0.04  0.08  0.16  0.18   Tỷ số Nợ dài hạn trên VCSH  0.05  0.05  0.13  0.27  0.30   Tỷ số Nợ ngắn và dài hạn trên Tổng Tsản  0.18  0.08  0.15  0.21  0.22   Tsố Nợ ngắn và dài hạn trên VCSH  0.22  0.11  0.25  0.35  0.36   III. Phân tích tình hình tài chính Phân tích khái quát tình hình t
Luận văn liên quan