Thực hành nghiệp vụ kế toán tại công ty TNHH trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm

Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2005 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau (đơn vị tính: VNĐ)

doc182 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2893 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực hành nghiệp vụ kế toán tại công ty TNHH trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN _____________________________ Đề bài Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2005 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau (đơn vị tính: VNĐ) A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản: Số hiệu  Tên tài khoản  Dư nợ  Dư có   111  Tiền mặt  1.867.088.549    112  Tiền gửi ngân hàng  64.749.867    131  Phải thu của khách hàng  744.402.457    134  Phải thu nội bộ  59.383.670    138  Phải thu khác  1.119.347    141  Tạm ứng  92.475.300    1421  Trả trước cho người bán  78.299.035    1422  Chi phí chờ kết chuyển  19.008.840    152  Nguyên vật liệu  181.093.330    153  Công cụ- Dụng cụ  76.920.399    154  Chi phí SX- KD dở dang  177. 412.702    155  Thành phẩm tồn kho  1.307.569.000    157  Hàng gửi bán  818.184.550    211  Tài sản cố định hữu hình  11.680.930.958    241  Xây dựng cơ bản dở dang  775.119.697    214  Khấu hao tài sản cố định   2.261.070.002   311  Vay ngắn hạn   3.937.005.121   331  Phải trả người bán   166.419.912   335  Chi phí trả trước   655.202.296   333  VAT phải nộp nhà nước   8.727.316   334  Phải trả công nhân viên   12.081.112   336  Phải trả nội bộ   93.000.000   338  Phải trả, phải nộp khác   57.707.275   Số hiệu  Tên tài khoản  Dư nợ  Dư có   341  Vay dài hạn   5.840.001.503   342  Nợ khác   1.000.385   411  Nguồn vốn kinh doanh   4.625.269.074   414  Quỹ đầu tư phát triển   113.080.539   415  Lỗ năm trước   1.810.236.686   421  Lợi nhuận chưa phân phối   156.418.731   461  Nguồn kinh phí sự nghiệp   18.041.500   X  Tổng cộng  17.943.757.701  17.943.757.701   B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản: * Tài khoản 131: Phải thu khách hàng. (Đơn vị tính: VNĐ) STT  Mã khách  Tên khách hàng  Dư nợ   1  CTTL  Công ty Thanh Luận  104.402.000   2  CTLH  Công ty Long Hà  203.400.412   3  CTHP  Công ty Hà Phong  92.100.000   4  CTAH  Công ty An Hoà  344.500.045   X  Tổng cộng  x  744.402.457   * Tài khoản 331: Phải trả người bán. (Đơn vị tính: VNĐ) STT  Mã khách  Tên khách hàng  Dư nợ   1  CtPĐ  Công ty Phân Đạm  116.020.121   2  CtHT  Công ty Hà Tu  50.399.791   X  Tæng céng  x  166.419.912   * Tµi kho¶n 152: Nguyªn vËt liÖu. (§¬n vÞ tÝnh: VN§) STT  Tªn NVL  Ký hiÖu  §VT  Sè l­îng  §¬n gi¸  Thµnh tiÒn   1  Xi m¨ng 1  TR  TÊn  4.686,18  30.106  141.082.120   2  Xi m¨ng th«  TX  TÊn  3.803,34  10.520  40.011.210   X  Tæng céng  x  X  x  x  181.039.330   * Tµi kho¶n 154: Chi phÝ s¶n xuÊt kinh doanh dë dang ®Çu kú (§¬n vÞ tÝnh: VN§) -Xi m¨ng 2: 60.209.300 - Xi m¨ng 3 : 117.203.402 * Tµi kho¶n 155: Thµnh phÈm (§¬n vÞ tÝnh: VN§) STT  Tªn s¶n phÈm  §VT  Sè l­îng  §¬n gi¸  Thµnh tiÒn   1  Xi m¨ng 2  TÊn  1.344.543  389  523.027.600   2  Xi m¨ng 3  TÊn  220.700  3.554,79  784.541.400   x  Tæng céng  X  X  x  1.307.569.000   C- C¸c nghiÖp vô ph¸t sinh trong kú: NV1: Ngµy 01/01/2002. PhiÕu nhËp kho sè 1. NhËp kho 1260 tÊn Xi m¨ng 1 ®¬n gi¸ 30.000 ®/kg. ThuÕ VAT 10%. Ch­a thanh to¸n tiÒn cho c«ng ty xi m¨ng X78 NV2: Ngày 01/01/2002. Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%. NV3: Ngày 02/01/2002. Nhận đươc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 số tiền kỳ truớc là : 172250022.5 NV4: Ngày 02/01/2002. Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Xi măng 1 cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1520 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2 - 490 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3 NV5: Ngày 02/01/2002. Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn Xi măng thô Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ. NV6: Ngày 02/01/2002. Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển hàng ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%. NV7: Ngày 03/01/2002 Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn Xi măng thô cho bộ phận sản xuất trong đó: - 1700 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3. - 610 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2 NV8: Ngày 04/01/2002. Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 34.000.000đ NV9: Ngày 04/01/2002. Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.đuợc biết tài sản này đưọc dầu tư bằng quĩ dầu tư phát triển . NV10: Ngày 06/01/2002. Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT. NV11: Ngày 06/01/2002. Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ được chia đều cho 2 phân xưởng sản xuất. NV12: Ngày 06/01/2002. Bán Xi măng 3 cho công ty AN Hoà số lượng 30.000 Tấn đơn giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hoà chưa thanh toán tiền hàng. NV13: Ngày 08/01/2002. Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn Xi măng 1 dùng cho sản xuất Xi măng 3. NV14: Ngày 08/01/2002. Phiếu nhập kho số 8. Mua Xi măng 1 của công ty Hà Tu. Số lượng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Công ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV15: Ngày 08/01/2002. Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ trước bằng tiề gửi ngân hàng. Công ty đã nhận được giấy báo có của ngân hàng. NV16: Ngày 09/01/2002. Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà Tu. NV17: Ngày 09/01/2002. Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn Xi măng thô để sản xuất Xi măng 3. NV18: Ngày 10/01/2002. Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng. NV19: Ngày 10/01/2002. Bán 19.800 tấn Xi măng 3 đơn giá 5126 đ/tấn Bán 20.000 tấn Xi măng 2 đơn giá 400 đ/tấn Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%. NV20: Ngày 10/01/2002. Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. NV21: Ngày 11/01/2002. Gửi bán 7.500 tấn Xi măng 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn . NV22: Ngày 11/01/2002. Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12 bằng tiền mặt. NV23: Ngày 11/01/2002. Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn Xi măng 1. Đơn giá 30.125 đ/tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt. NV24: Ngày 14/01/2002. Bán 12.000tấn Xi măng 3 trị giá chưa thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Công ty Hào Nam đã thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%. NV25: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3 NV26: Ngày 14/01/2002. Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn Xi măng thô để sản xuất Xi măng 3. NV27: Ngày 14/01/2002 Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2. NV28: Ngày 16/01/2002 Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được giấy báo của ngân hàng NNPTNT. NV29: Ngày 16/01/2002 Phiếu xuất kho số 30. - Xuất kho 1.100tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 890,18tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3. NV30: Ngày 17/01/2002. Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trước 16.020.000đ bằng tiền mặt cho Công ty Phân Đạm. NV31: Ngày 17/01/2002. Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này được thanh toán bằng chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Được biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu tư phát triển. NV32: Ngày 18/01/2002. Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền mặt số tiền là 50.000.000đ. NV33: Ngày 18/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý bán được 6.000 Xi măng 3, đơn giá 5126 đ/Tấn đã thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền mặt là 991.716đ. NV34: Ngày 21/01/2002. Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở NV 19 bằng tiền mặt. NV35: Ngày 21/01/2002. Gửi bán đại lý 87.000tấn Xi măng 2. Đơn giá 436đ/tấn . NV36: Ngày 22/01/2002. Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán được 1.500tấn Xi măng 3. Đơn giá 5.126đ/tấn , đã thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là 247.929đ. NV37: Ngày 22/01/2002. Phiếu xuất kho số 38. - Xuất kho 1.000tấn Xi măng thô để sản xuấtXi măng 2. - Xuất kho 943tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3. NV38: Ngày 23/01/2002. Phiếu xuất kho số 40. - Xuất kho 1000 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 1000tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3 NV39: Ngày 24/01/2002. Phiếu nhập kho số 41. - Mua 2000 tấn Xi măng thô đơn giá 11.020 đ/tấn - Mua3100 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.200 đ/tấn. Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ. Thuế VAT 5%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41 NV40: Ngày 24/01/2002. Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan về khoản tiếp khách 2.000.000đ. NV41: Ngày 25/01/2002 Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lượng 61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là 974.160đ. NV42: Ngày 25/01/2002. Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn Xi măng 3 cho công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ. NV43: Ngày 26/01/2002. Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV 36 bằng TGNH. Số lượng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là 403.920đ đã cho đại lý bằng tiền mặt. NV44: Ngày 28/01/2002. Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trước bằng TGNH. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT. NV45: Ngày 29/01/2002. Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối tượng sử dụng sau: - Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ - Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ NV46: Ngày 29/01/2002. Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nước 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Được phân bổ cho các đối tượng - Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ. - Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ NV47: Ngày 30/01/2002. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sau: - Nhân viên phân xưởng: 50.000.000đ. PXSX Xi măng 2: 20.000.000đ. PXSX Xi măng 3: 30.000.000đ - Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ - Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ - Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ NV48: Ngày 31/01/2002. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định NV49: Ngày 31/01/2002. Trả lương tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt. NV50: Ngày 31/01/2002. Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt. NV51: Ngày 31/01/2002. Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho - Xi măng 2 : 300.000 tấn - Xi măng 3: 150.000 tấn . Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là: - Xi măng 2: 310.684.091,1đ - Xi măng 3: 487.876.900,83đ Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là: - Xi măng 3 = 39.750.000đ - Xi măng 2 = 19.750.000đ * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Xi măng 1:  * Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Xi măng thô: Định khoản A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: NV1. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 37.800.000 Nợ TK 1331 : 3.780.000 Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000 NV2. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 500.000 Nợ TK 1331 : 25.000 Có TK 111 : 525.000 NV3. Nợ TK 112 : 172.250.022,5 Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5 NV4. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 44.469.880 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 14.335.685 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.805.565 NV5. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 63.240.000 Nợ TK 1331 : 6.324.000 Có TK 112 : 34.782.000 Có TK 331 : 34.782.000 NV6. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 700.000 Nợ TK 1331 : 70.000 Có TK 111 : 770.000 NV7. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 17.744.651,0 Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 6.367.198,3 Có TK 152 (Xi măng thô) : 24.111.849,3 NV8. Nợ TK 111 : 34.000.000 Có TK 112 : 34.000.000 NV9. Nợ TK 211 : 22.500.000 Nợ TK 1331 : 2.250.000 Có TK 111 : 24.750.000 NV10. Nợ TK 331 (Xi măng X78) : 41.580.000 Có TK 112 : 41.580.000 NV11 . Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 15.000.000 Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 15.000.000 Có TK153 : 30.000.000 NV12. Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước. Số dư đầu kỳ Xi măng 2: 220.700 tấn Giá vốn hàng bán Xi măng 3: 3554.79đ/tấn ( Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ a. Nợ TK 632 : 106.643.700 Có TK 155 : 106.643.700 b. Nợ TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 Có TK 511 : 126.450.000 Có TK 3331 : 12.645.000 NV13. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Xi măng 1) : 29.256.500 NV14. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 71.142.540 Nợ TK 1331 : 7.114.254 Có TK 112 : 39.128.397 Có TK 331 (Hà Tu ) : 39.128.397 NV15. Nợ TK 112 : 30.700.000 Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000 NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) : 89.528.188 Có TK 111 : 89.528.188 NV17. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 13.047.537,5 Có TK 152 (Xi măng thô) : 13.047.537,5 NV18. Nợ TK 111 : 20.000.000 Có TK 112 : 20.000.000 NV19. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 70.387.020 Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 7.780.000 Có TK 155 : 78.167.020 b. Nợ TK 111 : 54.802.149 Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149 Có TK 511 : 109.494.800 Có TK 3331 : 1.094.948 NV20. Nợ TK 211 : 16.500.000 Nợ TK 1331 : 1.650.000 Có TK 111 : 18.150.000 NV21. Nợ TK 157 (Xi măng 3) : 38.445.000 Có TK 155 : 38.445.000 NV22. Nợ TK 111 : 139.095.000 Có TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000 NV23. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 15.279.400 Nợ TK 1331 : 1.527.940 Có TK 111 : 16.807.340 NV24. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 42.657.480 Có TK 155 : 42.657.480 b. Nợ TK 112 : 67.663.200 Có TK 511 : 61.512.000 Có TK 3331 : 6.151.200 NV25. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 70.508.165 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 70.508.165 NV26. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 NV27. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 43.884.750 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 43.884.750 NV28. Nợ TK 112 : 54.402.000 Có TK 131 (Thanh luận ) : 54.402.000 NV29. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 32.182.150 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 26.043.551,17 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.225.701,17 NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm ) : 16.020.000 Có TK 111 : 16.020.000 NV31. a. Nợ TK 211 : 50.500.000 Nợ TK 1331 : 5.025.000 Có TK 112 : 55.525.000 b. Nợ TK 414 : 55.525.000 Có TK 411 : 55.525.000 NV32. Nợ TK 111 : 50.000.000 Có TK (An Hoà ) : 50.000.000 NV33 . a. Nợ TK 632 : 20.968.560 Có TK 157 (Xi măng 3) : 20.968.560 b. Nợ TK 112 : 33.831.600 Có TK 511 : 30.756.000 Có TK 3331 : 3.075.600 c. Nợ TK 642 : 991.716 Có TK 111 : 991.716 NV34 . Nợ TK 111 : 90.241.140 Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140 NV35 . Nợ TK 157 (Xi măng 3) : 32.040.360 Có TK 155 : 32.040.360 NV36. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 5.332.185 Có TK 157 : 5.332.185 b. Nợ TK 112 : 4.457.900 Có TK 511 : 7.689.000 Có TK 3331 : 768.900 c. Nợ TK 642 : 247.920 Có TK 111 : 247.920 NV37 .a. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 b. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 27.588.879,5 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 27.588.879,5 NV38. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 29.256.500 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 58.513.000 NV39 .a. Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 22.040.000 Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 93.620.000 Nợ TK 1331 : 11.566.000 Có TK 111 : 127.226.000 b. Nợ TK 152 : 620.000 Nợ TK 1331 : 31.000 Có TK 111 : 651.000 NV40. Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 111 : 2.000.000 NV41 . a. Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 23.923.500 Có TK 157 : 23.923.500 b. Nợ TK 111 : 29.495.400 Có TK 511 : 26.814.000 Có TK 3331 : 2.681.400
Luận văn liên quan