Unit 11: Ethics

Avoiding paying tax : Tránh trả thuế - Claiming extra expenses : Đòi khoản chi thêm - Using work facilities for private purposes ( for example, personal phone calls): Sử dụng phương tiện làm việc cho mục đích cá nhân ( ví dụ các cuộc điện thoại cá nhân) - Accepting praise for someone else's ideas or work : Chấp nhận lời khen ngợi cho những ý tưởng và việc làm của một người nào khác - Selling a defective product ( for example, a second-hand car) : Bán một sản phẩm bị lỗi ( ví dụ một chiếc

ppt74 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3585 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Unit 11: Ethics, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Teacher : Nguyễn Nguyên Phương Group : 11 Class : ĐHKT7ELT 03:00 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 Hết giờ Are some jobs more ethical Accountant (n) : Kế toán Banker (n) : Ngân hàng Car sales executive (n) : Chuyên viên KD bán xe hơi Civil servant (n) : Công chức Estates agent (n) : Đại lý bất động sản Journalist (n) : Nhà báo Lawyer (n) : Luật sư Nurse (n) : Y tá Dentist (n) : Nha sĩ Police officer (n) : Sĩ quan cảnh sát Teacher (n) : Giáo viên Taxi driver (n) : Tài xế taxi - Avoiding paying tax : Tránh trả thuế - Claiming extra expenses : Đòi khoản chi thêm - Using work facilities for private purposes ( for example, personal phone calls): Sử dụng phương tiện làm việc cho mục đích cá nhân ( ví dụ các cuộc điện thoại cá nhân) - Accepting praise for someone else's ideas or work : Chấp nhận lời khen ngợi cho những ý tưởng và việc làm của một người nào khác - Selling a defective product ( for example, a second-hand car) : Bán một sản phẩm bị lỗi ( ví dụ một chiếc xe hơi cũ) - Using your influence to get jobs for relatives (nepotism) : Sử dụng quyền hành của bạn để có được công việc cho người thân (gia đình trị) - Ringing in sick when you are not ill : Gọi xin nghỉ ốm khi bạn không bị bệnh - Taking extended lunch breaks : Việc kéo dài giờ nghỉ trưa - Giving good references to people you want to get rid of : Đưa ra những quan hệ tốt cho những người bạn muốn loại bỏ. - Employing pepole without the correct paperwork : Sử dụng lao động mà không cần thủ tục giấy tờ chính xác See Figure guess at the word Alo…alo honey đang làm gì thế!! Yes..!! Good...good Mua đi cô em “xinh đẹp” Chừng này sao đủ anh mua sữa cho con đây? Thêm chút đỉnh đi! Híhí... Nhìn mặt thấy mà ghét... Cứ từ từ mà ăn chị em ơi! Còn sớm mà...... - Trustworthy : đáng tin cậy - Law-abiding : tuân theo pháp luật - Corrupt : tham nhũng A slush fund : quỹ đen A sweetener : sự đút lót, hối lộ Compensation : sự bồi thường Insider trading : nội gián Industrial espionage : gián điệp Disclosure : tiết lộ, vạch trần A whistleblower : người tố giác A fraudster : người phạm tội A con artist : người lừa gạt A bribe : tiền hối lộ A bonus : tiền thưởng A commission : tiền hoa hồng Fraud : âm mưu Secrecy : bí mật Integrity : chính trực A confidentiality agreement : giữ bí mật A cover up : che giấu A whitewash : thanh minh Who is a millionaire ? Complete these sentences with word and phrases 7 6 5 4 3 2 1 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 $50,000 $10,000 7 6 5 4 3 2 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 $50,000 1 $10,000 Our company dose nothing illegal. We are very A : Trustworthy Công ty chúng tôi không có gì bất hợp pháp. Chúng tôi rất tuân thủ pháp luật C : Corrupt B : Law-abiding D : That’s all wrong 7 6 5 4 3 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 1 $10,000 We've got which is used in countries where it is difficult to do business without offering bribes A : A slush fund Chúng tôi có một quỹ đen được sử dụng trong những nơi mà rất khó làm kinh doanh khi mà không đưa hối lộ C : A lot of money B : A sweetener D: Compensation 7 6 5 4 3 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 1 $10,000 Their car looked so much like our new model. We suspect A : Insider trading Chiếc xe của họ trông rất giống như mô hình mới của chúng tôi. Chúng tôi nghi ngờ có tình báo công nghiệp C : Disclosure B : Industrial espionage D : That’s all right 7 6 5 4 3 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 1 $10,000 They fired him because he was . He informed the press that the company was using under-age workers in the factory A : A whistleblower Họ đã sa thải anh ấy bởi vì anh ấy là một người tố giác. Anh ấy đã thông báo với báo chí rằng công ty đã sử dụng lao động dưới độ tuổi lao động trong nhà máy C : A fraudster B : A worker D : A con artist 7 6 5 4 3 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 1 $10,000 He denied accepting when he gave the contract to the most expensive supplier. A : A bribe Ông ấy đã từ chối nhận hối lộ khi ông đã hợp đồng với nhà cung cấp đắt tiền nhất C : A bonus B : A remunerasion D : A commission 7 6 5 4 3 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 1 $10,000 I admire our chairman. He's a man of his word and is greatly respected for his A : Fraud Tôi ngưỡng mộ thủ lĩnh của tôi. Anh ấy là một người đàn ông luôn giữ lời và được rất nhiều sự tôn kính tính chính trực của anh ấy C : Secrecy B : Integrity D : Tricks 7 6 5 4 3 $1 Million $500,000 $300,000 $200,000 $100,000 1 $10,000 Many companies ask new employees to sign to avoid future litigation problems A : A cover up Nhiều công ty yêu cầu nhân viên mới ký một hợp đồng bảo mật để tránh các vấn đề tranh chấp trong tương lai C : A whitewash B : A confidentiality agreement D : That’s all wrong Chúc mừng bạn Chúc mừng bạn New words: Controversial (adj) : Tranh luận Corruption (n) : Sự hối lộ, tham nhũng Transparency (n) : Sự minh bạch Threat (n) : Sự đe dọa, lời hăm dọa Responsibility (n) : Trách nhiệm Regulation (n) : Quy chế, quy định Peer pressure (n) : Chịu áp lực Mining (n) : Khai thác mỏ Corporation = company (n) : Công ty Seriously (adv) : Đứng đắn, nghiêm túc Reputation (n) : Danh tiếng Rumour (n) : Tin đồn Government (n) : Chính phủ Receive (vt) : Nhận được Attention (n) : Sự chú ý Senior managers (n) : Nhà quản lý cao cấp Criticise (v) : Chỉ trích Contract (n) : Hợp đồng Companies in the oil and mining sector have been taking the issue of corporate ...................... much more seriously recently. They are worried about ............. to their reputations due to rumours of ................... and bribery. Government ................ and ....................... from other companies has resulted in more ...................... in the industry and less secrecy. The aviation industry has also received attention. Senior managers have been criticised for ...................... decisions regarding payment to secure contracts. responsibility threats regulation corruption peer pressure transparency controversial Trong thời gian gần đây, các công ty trong lĩnh vực dầu mỏ và khai thác mỏ đã phải chịu trách nhiệm càng lúc nghiêm trọng hơn. Họ đang lo lắng về mối đe dọa đến danh tiếng của họ do những tin đồn về tham nhũng và hối lộ.Chính phủ quy định và áp lực từ các công ty đầu ngành khác đã dẫn đến sự minh bạch và ít bí mật hơn trong ngành . Ngành hàng không cũng đã nhận được sự chú ý. Các nhà quản lý cấp cao đã bị chỉ trích về những sự tranh cãi trong việc quyết định thanh toán bảo đảm hợp đồng Bribes (n) : Tiền hối lộ Bonuses (n) : Tiền thưởng Compensation (n) : Sự bồi thường Con artists (n) : Những người lừa gạt Corrupt (adj) : Tham nhũng Disclosure (n) : Vạch trần Industrial espionage (n): Gián điệp Integrity (n) : Tính chính trực Law-abiding (adj) : Tuân theo pháp luật Secrecy (n) : Bí mật Slush fund (n) : Quỹ đen Whistle-blowers (n) : Thanh minh 1. The police are investigating our CEO for allegedly receiving .................. (Cảnh sát đang điều tra Giám đốc điều hành của chúng tôi vì bị cáo buộc nhận hối lộ) 2. The director never did anything that could compromise the ................. of the company (Giám đốc không bao giờ làm bất cứ điều gì có thể làm tổn hại đến sự toàn vẹn của công ty) 3. Managers were trying to silence potential ............................. by promoting or relocating them. ( Những người quản lý đã cố gắng để bịt miệng những người tố giác tiềm năng bằng cách đẩy hoặc chuyển họ) bribes integrity whistle-blowers 4. Their summer collection has items so similar to our own new designs that we think this might be a case of .................................. ( Bộ sưu tập mùa hè của họ có mặt hàng tương tự như thiết kế mới của chúng tôi mà chúng tôi nghĩ rằng điều này có thể là một trường hợp của gián điệp kỹ thuật) 5. They operated a multimillion dollar ..................... intended to corrupt government officials ( Họ dùng một quỹ đen triệu đô la nhằm mục đích mua chuộc quan chức chính phủ ) 6. Corruption so often makes the headlines that you could forget the majority of people are in fact decent, ....................... citizens ( Tham nhũng thường làm những tiêu đề cho báo chí mà đã làm ta quên thực tế là đa số người là công dân đều tuân thủ pháp luật) industrial espionage slush fund law-abiding Frame of mystery 1 4 2 5 6 3 Bribes (đút lót) 4 2 5 6 3 A cover up (che giấu tội ác) 5 4 2 6 3 Fraud (sự gian lận) 4 2 6 3 Integrity (liêm chính) 3 2 6 Ethical (đạo đức) 2 6 Illegal (không hợp pháp) 6 Study and follow the moral example of Ho Chi Minh (Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh) The Perfect Couple 1. The fact that some politicians hold shares in big companies 2. Some vitamins that athletes used to take 3. His past may not be completely clean 4. Many countries would probably become less corrupt if big businesses 5. Everybody praises our director 6. Most weapons-exporting countries a) but he was never found guilty of fraud b) for her fairness and absolute integrity c) have been involved in major cover-ups d) have now become illegal e) raises interesting ethical questions f) stopped offering bribes 1.The fact that some politicians hold shares in big companies raises interesting ethical questions ( Thực tế một số chính trị gia nắm giữ cổ phần trong các công ty lớn làm nỗi lên những câu hỏi về đạo đức) 2. Some vitamins that athletes used to take have now become illegal (Một số vitamin các vận động viên sử dụng bây giờ trở thành phi pháp) 3. His past may not be completely clean but he was never found guilty of fraud (Quá khứ của ông ta có thể không hoàn toàn sạch, nhưng ông ấy không bao giờ bị kết tội gian lận) 4. Many countries would probably become less corrupt if big businesses stopped offering bribes (Nhiều quốc gia có thể sẽ trở nên ít tham nhũng nếu các doanh nghiệp lớn ngừng việc đưa hối lộ) 5. Everybody praises our director for her fairness and absolute integrity (Mọi người đều ca ngợi giám đốc của chúng tôi là người công bằng và hoàn toàn trong sạch liêm chính) 6. Most weapons-exporting countries have been involved in major cover-ups ( Hầu hết các nước xuất khẩu vũ khí đã được che giấu) Language review PAST SIMPLE PAST CONTINOUS PAST PERFECT Newwords: Deputy maketing manager (n) : Phó giám đốc tiếp thị Cosmetics (n) : Mỹ phẩm Competition (n) : Sự cạnh tranh Experience (n) : Kinh nghiệm Pharmaceuticals (n) : Dược phẩm Ambitious (n) : Sự tham vọng Pride (n) : Sự tự hào, kiêu hãnh Environment (n) : Môi trường Ban (n) : Nghiêm cấm Reflect (vt) : Thể hiện, phản ánh Cherish (vt) : Trân trọng, yêu mến Amazement (n) : Sự sửng sốt, kinh ngạc Laboratorie (n) : Phòng thí nghiệm Confusion (n) : Sự nhầm lẫn Dismiss (n) : Sự miễn nhiệm Sharon Embbley started (start) working as Deputy Marketing Manager for Fleur de Lys Cosmetics three years ago. It was the kind of job she had always wanted (always/ want). Competition for the post had been (be) really tough, and she knew she had been (be) selected because of her experience in marketing, which she had gained (gain) in her previous job with a pharmaceuticals company. Sharon Embbley đã bắt đầu làm việc như Phó giám đốc tiếp thị cho mỹ phẩm Fleur de Lys ba năm trước đây. Đó là công việc mà cô đã luôn ước mong. Sự cạnh tranh cho vị trí này đã thực sự khó khăn, và cô biết cô đã được lựa chọn vì kinh nghiệm của mình trong tiếp thị, mà cô đã có được trong công việc trước đây của cô với một công ty dược phẩm. Sharon was (be) young and ambitious. She was also a person of absolute moral integrity. In fact, she had applied (apply) for this post with Fleur de Lys mainly because the company prided (pride) itself on its ethical business practices. Its image was built on natural ingredients, environment-friendly packaging, and a ban on animal testing. This image reflected (reflect) the values which Sharon had always cherished ( always/cherish) Sharon là một người trẻ tuổi và đầy tham vọng. Cô cũng là một người rất minh bạch.Trong thực tế, cô đã nộp đơn cho vị trí này vì Fleur de Lys thực sự là do công ty tự hào về việc thực hành đạo đức kinh doanh của mình. Hình ảnh của nó được xây dựng trên các thành phần tự nhiên, bao bì thân thiện với môi trường, và cấm thử nghiệm động vật.Hình ảnh này đã thể hiện được các giá trị mà Sharon đã luôn trân trọng. Things were going (go) really well, until one day a file landed (land) on her desk. She didn't know (not/know) the file was not meant for her, on that it contained (contain) confidential information. She read (read) it all, and discovered (discover) to her amazement that Fleur de Lys was not as "clean" as it claimed to be. It but only because they did not need to : other laboratories had already tested (already/test) the ingredients on animals! Những điều đã đang thực sự tốt, cho đến một ngày, một tập tin đặt trên bàn của cô ấy. Cô ấy không biết tập tin đó không phải là cho cô ấy, nó chứa đựng thông tin bí mật.Cô đã đọc tất cả, và kinh ngạc khi phát hiện ra rằng Fleur de Lys không phải là "sạch" như đã tuyên bố. Không chỉ bởi vì họ không cần phòng thí nghiệm khác đã được kiểm tra các thành phần trên động vật! Ironically. the day before she read (read) the report, the director had called (call) her to her office . She had informed (inform) Sharon that she was planning (plan) to promote her very soon as the current Marketing Manager was due to retire. Trớ trêu thay. Ngày trước khi cô đọc báo cáo, giám đốc đã gọi cô đến văn phòng của mình. Cô đã thông báo Sharon rằng cô được thăng chức sớm hơn vì vị giám đốc tiếp thị hiện nay đã được nghỉ hưu. Sharon had not experienced (not/experience) such coonfusion for a long time. What shout she do? If she blew (blow) the whistle, she would not get promoted and might even be dismissed. And if she kept (keep) silent. Sharon đã không có kinh nghiệm đối với vấn đề bối rối như vậy trong một thời gian dài. Cô hét lên làm gì? Nếu cô ấy tố cáo, cô sẽ không được thăng tiến và thậm chí có thể bị miễn nhiệm. Và nếu cô ấy tiếp tục giữ im lặng. 1. Has Joe ever done anything illegal? 2. Have you heard of Alex recently? 3. Why has he given the contract to the most expensive supplier? 4. He’s always been respected for his principles 5. I’ve never made a single personal call from the office, you know 6. So you’ve worked for Wilson Engineering since 1991 a) Apparently he’s been sacked. He phoned in sick far too often, they say b) Simple: they offered him a bribe, he accept it c) That’s almost correct. In fact, I resigned last month when the media revealed they’d been involved in industrial espionage d) That’s right. Remember when he blew the whistle on that factory employing and abusing illegal e) Well done. I can’t say that much. I phoned home every single day last week when my son was ill. f) Well, a few years back he was suspected of tax evasion. That’s all I know. 1. Has Joe ever done anything illegal Well, a few years back he was suspected of tax evasion. That’s all I know Joe đã bao giờ làm bất cứ điều gì bất hợp pháp. Vâng, một vài năm trở lại ông bị tình nghi trốn thuế. Đó là tất cả những gì tôi biết . 2. Have you heard of Alex recently? Apparently he’s been sacked. He phoned in sick far too often, they say Bạn đã nghe nói về Alex gần đây? Họ nói dường như anh ta đã bị sa thải. Anh ấy gọi điện xin nghỉ ốm quá thường xuyên 3. Why has he given the contract to the most expensive supplier? Simple: they offered him a bribe, he accept it Tại sao ông đưa ra hợp đồng với nhà cung cấp đắt tiền nhất? Đơn giản: họ đưa cho ông ta một hối lộ, ông chấp nhận nó 4. He’s always been respected for his principles. That’s right. Remember when he blew the whistle on that factory employing and abusing illegal (Anh ấy luôn luôn được tôn trọng các nguyên tắc của mình. Điều đó là đúng. Hãy nhớ rằng khi ông tố giác nhà máy sử dụng lao động và lạm dụng bất hợp pháp) 5. I’ve never made a single personal call from the office, you know. Well done. I can’t say that much. I phoned home every single day last week when my son was ill. ( Bạn biết, Tôi không bao giờ thực hiện một cuộc gọi cá nhân từ văn phòng. Thực hiện tốt. Tôi không thể nói nhiều. Tôi gọi điện về nhà mỗi ngày tuần trước khi con trai tôi đã bị bệnh) 6. So you’ve worked for Wilson Engineering since 1991 That’s almost correct. In fact, I resigned last month when the media revealed they’d been involved in industrial espionage ( Do bạn đã làm việc cho Wilson Kỹ thuật kể từ năm 1991 Đó là gần như chính xác. Trong thực tế, tôi đã từ chức tháng trước khi các phương tiện truyền thông tiết lộ họ muốn được tham gia vào hoạt động gián điệp công nghiệp) Cross out the incorrect linker 1. Cyberspace fraud is a real risk. ............. , the volume of Internet transactions is on the increase a) But b) However c) Still ( Gian lận trong “thế gới ảo” thực sự nguy hiểm. Nhưng, số lượng giao dịch Internet vẫn đang tăng lên) 2. ................ more and more information is available, the number of Internet fraud victims remains high. a) Although b) Besides c) Even though (Bên cạnh nhiều thông tin có sẵn, số lượng nạn nhân bị gian lận Internet vẫn còn cao) 3. They ordered goods online. The goods never arrived................... , they soon found out that other people were fraudulently using their credit card number. a) Therefore b) Besides c) In addition ( Họ đặt mua hàng trực tuyến. Các hàng hoá không bao giờ đến. Vì thế, họ sớm phát hiện ra rằng những người khác gian lận bằng cách sử dụng số thẻ tín dụng của họ) But Therefore Beside 4. A trustworthy online seller will give you all the details about the product or services.......................... , they will also provide information about refund and cancellations a) Furthermore b) Eventhough c) Besides (Một người bán trực tuyến đáng tin cậy sẽ cung cấp cho bạn tất cả các thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc dịch vụ. Hơn nữa, họ cũng sẽ cung cấp thông tin về hoàn lại tiền và hủy bỏ) 5. Many pseudo-companies use the Internet for dishonest 'business‘ ...................., consumer protection agencies receive thousands of complaints. a) As a result b) Consequently c) Owing to ( Nhiều công ty giả sử dụng Internet cho kinh doanh bất lương. Do là cơ quan bảo vệ người tiêu dùng nhận được hàng ngàn khiếu nại) 6. .......................... , the large number of complaints our agency receive, we are unable to answer all of them personally. a) In view of b) Owing to c) Consequently (Kết quả, số lượng lớn các khiếu nại của cơ quan chúng tôi nhận được, chúng tôi không thể trả lời tất cả cá nhân trong số họ.) Eventhough Owing to Consequently Thank you very much !!!
Luận văn liên quan