Thông hiểu việc xây dựng mô hình với việc
phân tích đa biến
Thực hiện việc xây dựng hàm tương quan đa
biến.
Phân tích và lý giải kết quả của hàm tương
quan đa biến
Thực hiện các phép kiểm định thống kê với
hàm tương quan đa biến
59 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2581 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hàm tương quan đa biến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hàm tương quan đa biến
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-1
Mục tiêu học tập
Thông hiểu việc xây dựng mô hình với việc
phân tích đa biến
Thực hiện việc xây dựng hàm tương quan đa
biến.
Phân tích và lý giải kết quả của hàm tương
quan đa biến
Thực hiện các phép kiểm định thống kê với
hàm tương quan đa biến
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-2
Mô hình của hàm tương quan đa biến
Hàm tương quan
của đám đông
Y-intercept Population slopes Random Error
y β0 β1x1 β2x2 βk xk ε
Hàm tương quan ước lượng
Estimated
Estimated Estimated slope coefficients
(or predicted) intercept
value of y
yˆ b0 b1x1 b2x2 bk xk
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-3
Mô hình của hàm tương quan đa biến
(trường hợp hai biến)
Mô hình hai biến
y
yˆ b0 b1x1 b2x2
x2
x1
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-4
Mô hình của hàm tương quan đa biến
(trường hợp hai biến)
Hai biến
y Quan sát thực tế
yˆ b b x b x
yi 0 1 1 2 2
<
y <
i e = (y – y)
x2i
x2
x1i Hàm tương quan sẽ có độ
chính xác của ướclượng
x1 cao khi tối thiểu hóa tổng
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. bình phương sai lệch: Chape2 14-5
Multiple Regression Assumptions
Sai lệch (errors) hay phần dư (residuals):
<
e = (y – y)
Giả thuyết
Các sai lệch có phân phối chuẩn
Bình quân của các sai lệch co giá trị bằng 0
Phương sai của các sai lệch là cố định
Các sai lệch hoàn toàn độc lập
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-6
Ma trận hệ số tương quan
Ma trận hệ số tương quan giữa biến phụ thuôc và các
biến độc lập được tính trên Excel:
Tools / Data Analysis… / Correlation
Kiểm tra độ tin cậy thống kê của các hệ số tương quan
với phép kiểm định t
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-7
Ví dụ
Một nhà sản xuất bánh nướng muốn đánh giá sự
tác động của giá cả và quảng cáo đến sản lượng
hàng bán ra
Biến phụ thuộc: Sản lượng (Chiếc mỗi tuần)
Biến độc lập: giá cả ($) và chi phí quảng cáo (đơn vị
$100/tuần)
Thông tin được thu thập liên tục trong 15 tuần
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-8
Hàm tương quan đa biến
Pie Price Advertising
Week Sales ($) ($100s) Multiple regression model:
1 350 5.50 3.3
2 460 7.50 3.3
3 350 8.00 3.0 Sales = b0 + b1 (Price)
4 430 8.00 4.5
5 350 6.80 3.0 + b2 (Advertising)
6 380 7.50 4.0
7 430 4.50 3.0
8 470 6.40 3.7 Correlation matrix:
9 450 7.00 3.5
Pie Sales Price Advertising
10 490 5.00 4.0
Pie Sales 1
11 340 7.20 3.5
Price -0.44327 1
12 300 7.90 3.2
Advertising 0.55632 0.03044 1
13 440 5.90 4.0
14 450 5.00 3.5
15 300 7.00 2.7
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-9
Giải thích ý nghĩa các hệ số tương
quan (bi)
bi
Giá trị trung bình của y sẽ thay đổi bi đơn vị khi
gia tăng một đơn vị Xi, giả định rằng các biến
khác đều cố định
Hằng số tương quan (b0)
Giá trị trung bình của y khi mọi biến Xi đều bằng
0.
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-10
Kết quả của hàm tương quan đa biến
Regression Statistics
Multiple R 0.72213
R Square 0.52148
Adjusted R Square 0.44172
Standard Error 47.46341 Sales 306.526 - 24.975(Price) 74.131(Adv ertising)
Observations 15
ANOVA df SS MS F Significance F
Regression 2 29460.027 14730.013 6.53861 0.01201
Residual 12 27033.306 2252.776
Total 14 56493.333
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 2.68285 0.01993 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979 -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449 17.55303 130.70888
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-11
Hệ số xác định của hàm tương quan
đa biến
Tỷ lệ % biến thiên của y có thể giải thích bởi sự biến
thiên đồng thời của tất cả các Xi
ESS Sum of squares regression
R 2
TSS Total sum of squares
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-12
Hệ số xác định của hàm tương quan
đa biến
(continued)
Regression Statistics
SSR 29460.0
Multiple R 0.72213 R2 .52148
R Square 0.52148 SST 56493.3
Adjusted R Square 0.44172
Standard Error 47.46341 52.1% of the variation in pie sales
Observations 15 is explained by the variation in
price and advertising
ANOVA df SS MS F Significance F
Regression 2 29460.027 14730.013 6.53861 0.01201
Residual 12 27033.306 2252.776
Total 14 56493.333
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 2.68285 0.01993 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979 -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449 17.55303 130.70888
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-13
Hệ số xác định đã điều chỉnh (Adjusted
R2)
R2 hầu như không bao giờ giảm khi chúng ta thêm
biến độc lập mới vào mô hình
Gây khó khăn trong việc so sánh các mô hình trước và sau khi
thêm biến mới
Tác đông thực khi thêm biến mới
Chúng ta sẽ giãm bậc tự do khi có biến mới thêm
vào.
Việc thêm biến mới có đũ năng lực giải thích để bù
đấp cho sự mất mát khi giãm bậc tự do hay không?
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-14
Hệ số xác định đã điều chỉnh (Adjusted
R2)
(continued)
Thể hiện % tổng biến thiên của y có thể giải thích
đượcbởi tất cả các biến Xi đã được điều chỉnh cho số
biến sử dụng
2 2 n 1
RA 1 (1R )
n k 1
(n = Cở mẩu, k = số lượng các biến độc lập)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-15
Hệ số xác định đã điều chỉnh (Adjusted
R2)
Tác dụng của việc sử dụng R2 đã điều chỉnh
Trừng phạt việc đưa quá nhiều biến không cần
thiết vào mô hình
Hữu dụng trong việc so sánh mô hình
Thường giá trị của nó nhỏ hơn R2
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-16
Hệ số xác định đã điều chỉnh
(Adjusted R2)
(continued)
Regression Statistics 2
Multiple R 0.72213 RA .44172
R Square 0.52148
44.2% of the variation in pie sales is
Adjusted R Square 0.44172
Standard Error 47.46341 explained by the variation in price and
Observations 15 advertising, taking into account the sample
size and number of independent variables
ANOVA df SS MS F Significance F
Regression 2 29460.027 14730.013 6.53861 0.01201
Residual 12 27033.306 2252.776
Total 14 56493.333
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 2.68285 0.01993 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979 -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449 17.55303 130.70888
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-17
Kiểm tra độ tin cậy của mô hình tương
quan
Dùng kiểm định F
Thể hiện tất cả các biến đôc lập có mối quan hệ tương
quan tuyến tính với biến phụ thuộc y hay không?
Giả thuyết :
H0: β1 = β2 = … = βk = 0 (không có quan hệ tuyến tính)
HA: Tối thiểu có βi ≠ 0 (Tối thiểu có một biến có quan hệ
tuyến tính với y)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-18
Cách xác định kiểm định F
(continued)
Giá trị F tính toán:
ESS
MESS
F k
RSS MRSS
n k 1
where F has (numerator) D1 = k and
(denominator) D2 = (n – k - 1)
degrees of freedom
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-19
Kết quả kiểm định F trên Excel
(continued)
Regression Statistics
Multiple R 0.72213
MSR 14730.0
R Square 0.52148 F 6.5386
Adjusted R Square 0.44172 MSE 2252.8
Standard Error 47.46341
With 2 and 12 degrees
Observations 15 P-value for
of freedom the F-Test
ANOVA df SS MS F Significance F
Regression 2 29460.027 14730.013 6.53861 0.01201
Residual 12 27033.306 2252.776
Total 14 56493.333
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 2.68285 0.01993 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979 -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449 17.55303 130.70888
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-20
Kết quả kiểm định F trên Excel
(continued)
H0: β1 = β2 = 0 F tính toán:
Coù ít nhaát i khaùc 0 MESS
HA: β F 6.5386
a = .05 MRSS
df = 2 df = 12
1 2 Quyết định:
Critical Từ chối H0 ở mức ý nghĩa 5%
Value:
Conclusion:
Fa = 3.885
The regression model does explain
a = .05 a significant portion of the variation
in pie sales
0 F
Do not Reject H0 (There is evidence that at least one
reject H0
F.05 = 3.885 independent variable affects y)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-21
Kiểm định tương quan tuyến tính của
biến độc lập với biến phụ thuộc
Sử dụng phép kiểm định t
Thể hiện mối quan hệ tuyến tính giửa biến xi và y
Giả thuyết :
H0: βi = 0 (không có quan hệ tuyến tính)
HA: βi ≠ 0 (có quan hệ tương quan tuyến tính)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-22
Kiểm định tương quan tuyến tính của
biến độc lập với biến phụ thuộc
(continued)
Xác định t tính toán :
b 0 (df = n – k – 1)
t i
s
bi
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-23
Kiểm định tương quan tuyến tính của
biến độc lập với biến phụ thuộc
(continued)
Regression Statistics t-value for Price is t = -2.306, with
Multiple R 0.72213
p-value .0398
R Square 0.52148
Adjusted R Square 0.44172
Standard Error 47.46341 t-value for Advertising is t = 2.855,
Observations 15 with p-value .0145
ANOVA df SS MS F Significance F
Regression 2 29460.027 14730.013 6.53861 0.01201
Residual 12 27033.306 2252.776
Total 14 56493.333
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 2.68285 0.01993 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979 -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449 17.55303 130.70888
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-24
Kiểm định tương quan tuyến tính của
biến độc lập với biến phụ thuộc
From Excel output:
H0: βi = 0
Coefficients Standard Error t Stat P-value
HA: βi 0 Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449
d.f. = 15-2-1 = 12
a = .05 The test statistic for each variable falls
ta/2 = 2.1788 in the rejection region (p-values < .05)
Decision:
a/2=.025 a/2=.025
Reject H0 for each variable
Conclusion:
There is evidence that both
Reject H0-t Do not reject H0 t Reject H0
α/2 0 α/2 Price and Advertising affect
-2.1788 2.1788 pie sales at a = .05
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-25
Ước lượng các thông số của hàm
tương quan đám đông từ mẩu
Khoảng ước lượng hệ số góc của đám đông β1
(the effect of changes in price on pie sales):
b t s where t has
i a / 2 bi (n – k – 1) d.f.
Coefficients Standard Error … Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 … 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 … -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 … 17.55303 130.70888
Example: sản lượng bánh nướng hàng tuần ước lượng sẽ
giảm trong khoảng 1.37 đến 48.58 đơn vị mỗi khi giá cả
giảm $1
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-26
Sai lệch tiêu chuẩn của hàm tương
quan
Cách xác định sai lệch tiêu chuẩn của hàm tương quan:
RSS
s MRSS
n k 1
Muốn đánh giá giá trị nầy lớn hay nhỏ, chúng ta cần
phải so sánh với giá tri trung bình của biến phụ thuộc
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-27
Độ lệch tiêu chuẩn của hàm tương quan
(continued)
Regression Statistics
Multiple R 0.72213
Sai lệch tiêu chuẩn của hàm
R Square 0.52148 47.46
Adjusted R Square 0.44172 tương quan là
Standard Error 47.46341
Observations 15
ANOVA df SS MS F Significance F
Regression 2 29460.027 14730.013 6.53861 0.01201
Residual 12 27033.306 2252.776
Total 14 56493.333
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 306.52619 114.25389 2.68285 0.01993 57.58835 555.46404
Price -24.97509 10.83213 -2.30565 0.03979 -48.57626 -1.37392
Advertising 74.13096 25.96732 2.85478 0.01449 17.55303 130.70888
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-28
Độ lệch tiêu chuẩn của hàm tương quan
(continued)
Độ lệch tiêu chuẩn của hàm tươg quan là 47.46
Với khoảng ước lượng 2 sigma, khoảng biến động sẽ
nàm trong khoảng 2* (47.46)= 94.92.
Sản lượng bánh nướng bán ra trong tuần biến động
từ 300 đến 500 do đó mức biến động nầy khá lớn.
Như vậy có khả năng se tồn tại những biến khác tác
động đến sản lượng bán ra mà chúng ta chưa xét đến
để đưa vào hàm tương quan.
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-29
Hiện tượng đa cộng tuyến
(Multicollinearity)
Hiện tượng đa cộng tuyến : Hệ số tương quan giửa
các biến độc lập rất cao
Lúc đó sự tác động của các biến độc lập vào biến
phụ thuộc sẽ bị sai lệch
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-30
Hiện tượng đa cộng tuyến
(Multicollinearity)
(continued)
Việc tồn tại hai biến độc lập có tương quan cao gây
tác động xấu đến kết quả của hàm tương quan
Dẫn đến sự không ổn định của các thông số hàm
tương quan (Hệ số sai lệch tiêu chuẩn cao, và giá
trị t tính toán thấp)
Dấu của các thông số của hàm tương quan bị sai
lệch
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-31
Một vài chỉ báo của hiện tượng đa
cộng tuyến
Sai lệch về dấu của thông số của hàm tương quan
Sự thay đổi về lượng của các thông số của hàm
tương quan khi thêm biến mới vào
Một biến độc lập từ chổ đủ độ tin cậy thống kê sẽ
trở nên không đủ độ tin cậy thống kê khi thêm biến
độc lập mới vào
Độ lệch tiêu chuẩn của hàm tương quan sẽ gia tăng
khi biến độc lập mới được thêm vào
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-32
Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến
(Variance Inflationary Factor)
VIFj is used to measure collinearity:
1
VIF j 2
1 R j
2 th
R j is the coefficient of determination when the j
independent variable is regressed against the
remaining k – 1 independent variables
If VIFj > 5, xj is highly correlated with
the other explanatory variables
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-33
Dummy-Variable Model Example
(with 2 Levels)
Let:
ˆ
y = pie sales y b0 b1x1 b2 x2
x1 = price
x2 = holiday (X2 = 1 if a holiday occurred during the week)
(X2 = 0 if there was no holiday that week)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-34
Qualitative (Dummy) Variables
Categorical explanatory variable (dummy
variable) with two or more levels:
yes or no, on or off, male or female
coded as 0 or 1
Regression intercepts are different if the variable
is significant
Assumes equal slopes for other variables
The number of dummy variables needed is
(number of levels - 1)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-35
Dummy-Variable Model Example
(with 2 Levels)
(continued)
Holiday
yˆ b0 b1x1 b2 (1) (b0 b2 ) b1x1
No Holiday
yˆ b0 b1x1 b2 (0) b0 b1x1
Different Same
intercept slope
y (sales)
If H0: β2 = 0 is
b0 + b2 rejected, then
b0 “Holiday” has a
significant effect
on pie sales
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. x1 (Price) Chap 14-36
Interpretation of the Dummy
Variable Coefficient (with 2 Levels)
Example: Sales 300 - 30(Price) 15(Holiday)
Sales: number of pies sold per week
Price: pie price in $
1 If a holiday occurred during the week
Holiday:
0 If no holiday occurred
b2 = 15: on average, sales were 15 pies greater in
weeks with a holiday than in weeks without a
holiday, given the same price
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-37
Dummy-Variable Models
(more than 2 Levels)
The number of dummy variables is one less than
the number of levels
Example:
y = house price ; x1 = square feet
The style of the house is also thought to matter:
Style = ranch, split level, condo
Three levels, so two dummy
variables are needed
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-38
Dummy-Variable Models
(more than 2 Levels)
(continued)
Let the default category be “condo”
1 if ranch 1 if split level
x2 x3
0 if not 0 if not
ˆ
y b0 b1x1 b 2x2 b3 x3
b2 shows the impact on price if the house is a
ranch style, compared to a condo
b3 shows the impact on price if the house is a
split level style, compared to a condo
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-39
Interpreting the Dummy Variable
Coefficients (with 3 Levels)
Suppose the estimated equation is
yˆ 20.43 0.045x1 23.53x 2 18.84x 3
For a condo: x = x = 0
2 3 With the same square feet, a
yˆ 20.43 0.045x1 ranch will have an estimated
average price of 23.53
For a ranch: x = 0 thousand dollars more than a
3 condo
yˆ 20.43 0.045x1 23.53
With the same square feet, a
For a split level: x = 0 split level will have an
2 estimated average price of
yˆ 20.43 0.045x1 18.84 18.84 thousand dollars more
than a condo.
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-40
Nonlinear Relationships
The relationship between the dependent
variable and an independent variable may not
be linear
Useful when scatter diagram indicates non-
linear relationship
Example: Quadratic model
2
y β0 β1x j β2x j ε
The second independent variable is the square of
the first variable
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-41
Polynomial Regression Model
General form:
2 p
y β0 β1x j β2x j βp x j ε
where:
β0 = Population regression constant
βi = Population regression coefficient for variable xj : j = 1, 2, …k
p = Order of the polynomial
i = Model error
If p = 2 the model is a quadratic model:
2
y β0 β1x j β2x j ε
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-42
Linear vs. Nonlinear Fit
y y
x x
x x
residuals residuals
Linear fit does not give Nonlinear fit gives
random residuals random residuals
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 14-43
Quadratic Regression