Bài giảng môn nguyên lý kế toán chủ đề 1-10

Chủ đề 1 - 4 Kế toán là gì? 1. xác định/nhận dạng các hđ kinh tế 2. Ghi chép các hđ kinh doanh 3. Truyển tải thông tin về các hđ này Quá trình kế toán Kế toán “kết nối” người ra quyết định với các hoạt động kinh tế - và với kết quả của các quyết định của họ. Các hoạt động kinh tếCác hành động (các quyết định)Thông tin kế toánNGười ra quyết định

pdf172 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 5107 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn nguyên lý kế toán chủ đề 1-10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1 LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN Giảng viên: Đào Nam Giang Chủ đề 1 Giới thiệu học phần Nguyên lý kế toán Các khái niệm, nguyên tắc cơ bản của kế toán, chu trình kế toán và vận dụng Kế toán tài chính Kế toán ngành KD đặc biệt Kế toán quản trị Kế toán quốc tế Kế toán thuế Kế toán HCSN Chủ đề 1 Mục tiêu của học phần l Đọc hiểu nội dung cơ bản của các BCTC, sử dụng thông tin trên các BCTC cho việc ra quyết định kinh tế l Hiểu được các thủ tục và các hoạt động cơ bản để ghi nhận, phân loại các giao dịch kinh tế và lập BCTC. l Cụ thể: l Bản chất, chức năng và vai trò của kế toán. l Các khái niệm cơ bản của kế toán l Các giả định và nguyên tắc kế toán cơ bản l Chu trình kế toán l Vận dụng chu trình kế toán trong DN thương mại. Chủ đề 1 l Chủ đề 1: Kế toán là gì? l Chủ đề 2: Phương trình KT và các BCTC cơ bản l Chủ đề 3: Phân tích và ghi chép các giao dịch l Chủ đề 4: Chu trình kế toán – Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ l Chủ đề 5: Kết thúc kỳ kế toán, lập và trình bày các BCTC l Chủ đề 6: Kế toán Hàng tồn kho trong DN thương mại l Chủ đề 7: Kế toán nghiệp vụ bán hàng l Chủ đề 8: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu l Chủ đề 9: Lý thuyết kế toán - cách tiếp cận truyền thống l Chủ đề 10: Các hình thức hạch toán kế toán NỘI DUNG KHÁI QUÁT Chủ đề 1 Tài liệu học tập l Giáo trình: l Học viện Ngân hàng, Tài liệu học tập môn Nguyên lý Kế toán, NxB Tài chính, 2009 l Tài liệu tham khảo bắt buộc l University of Economics – HCM.CITY, Financial Accounting (Song ngữ Anh – Việt), NxB Thống kê, 2008. l Ronald J.Thacker, Nguyên lý Kế toán Mỹ (Accounting Principles), NxB Thống kê, 2003. l BCTC của Tập đoàn FPT và công ty cổ phần cơ điện lạnh REE Chủ đề 1 Chủ đề 1 Tài liệu học tập l TL tham khảo bổ sung: l Khoa kế toán – Kiểm toán, ĐH KInh tế TP Hồ Chí MInh, Kế toán tài chính – quyển 1&2. l Bộ tài chính, VAS01 – Chuẩn mực chung l Bộ tài chính, VAS 02 – Hàng tồn kho l Bộ tài chính, VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác l Massachusetts Institute of Technology, các tài liệu môn KTTC trong kho học liệu mở: (OpenCourseWare): Xem đường link sau: l Management/15-515Fall2003/CourseHome/index.htm l Management/15-501Spring-2004/CourseHome/index.htm Chủ đề 1 Tài liệu học tập l Các website hữu ích khác: l l l l l l l Chủ đề 1 Yêu cầu và đánh giá l Yêu cầu đối với sinh viên l Tham gia giờ giảng đầy đủ và tích cực l Đọc trước tài liệu để chuẩn bị cho bài học trên lớp làm các bài tập thực hành đầy đủ l Kiểm tra và đánh giá l 2 bài kiểm tra giữa kỳ (hệ số 0,1) l 1 bài kiểm tra cuối kỳ (hệ số 0,7) l Điểm chuyên cần (hệ số 0,1) Chủ đề 1 Kế toán là gì Lý thuyết Kế toán Chủ đề 1 Chủ đề 1 1. Giải thích kế toán là gì. Vai trò của kế toán 2. Xác định những người sử dụng thông tin kế toán. 3. Phân biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị 4. Hiểu được các yêu cầu đối với thông tin kế toán và cách thức để đạt được các yêu cầu này. Mục tiêu học tập Chủ đề 1 Kế toán là gì? Kế toán tài chính Kế toán quản trị Kế toán và vai trò Kế toán tài chính và KT quản trị Các yêu cầu đối với thông tin kế toán Đảm bảo tính đáng tin cậy của thông tin kế toán Cơ hội nghề nghiệp Khái niệm chức năng nhiệm vụ những người sử dụng thông tin kế toán Thích hợp đáng tin cậy Có thể so sánh Các tổ chức nghề nghiệp và cơ quan quản lý Vai trò của kiểm toán Hệ thống KS nội bộ Chủ đề 1 xác định Ghi chép Truyển tảiThích hợp Đáng tin cậy Có thể so sánh Kế toán là một hệ thống các thông tin để giúp người sử dụng có đc các quyết định tốt hơn. Kế toán là gì Chủ đề 1 Œ xác định/nhận dạng các hđ kinh tế  Ghi chép các hđ kinh doanh Ž Truyển tải thông tin về các hđ này Kế toán là gì Chủ đề 1 Thông tin kế toán Quá trình kế toán NGười ra quyết định Các hoạt động kinh tế Các hành động (các quyết định) Kế toán “kết nối” người ra quyết định với các hoạt động kinh tế - và với kết quả của các quyết định của họ. Chủ đề 1 nhà quản lý Những câu hỏi đặt ra? Nhân sự Thuế Công đoàn Ủy ban CK Marketing Tài chính Nhà đầu tư Chủ nợ Ai sử dụng các thông tin kế toán SO 2 Identify the users and uses of accounting. Khách hàng đtg bên trong Đtg bên ngoài Chủ đề 1 Đối tượng sử dụng thông tin bên trong Đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài III. Kế toán tài chính và KT quản trị Chủ đề 1 Kế toán tài chính Nhu cầu thông tin Nhà đầu tư Chủ nợ Lợi tức trên vốn đầu tư Cổ tức định kỳ Lãi suất hàng kỳ Khả năng thu hồi vốn đầu tư Bán được quyền sở hữu trong tương lai Khả năng thanh toán nợ gốc đúng hạn ĐỐi tượng bên ngoài sử dụng thông tin kế toán chủ yếu là các nhà đầu tư và các chủ nợ Chủ đề 1 Thông tin về các nguồn lực kinh tế của DN, nguồn tạo lập các nguồn lực này; những thay đổi trong các nguồn lực và nguồn tạo lập. Thông tin hữu ích trong việc đánh giá giá trị, thời điểm và tính không chắc chắn của các luông tiền trong tương lai. Thông tin hữu ích trong việc ra các quyết định đầu tư và cho vay. (Cụ thể) (Khái quát) Mục tiêu của thông tin kế toán tài chính Chủ đề 1 Kế toán tài chính Các báo cáo tài chính cơ bản. Báo cáo KQHĐKD Bảng cân đối kế toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Chủ đề 1 Thô ng t in kế toán tài c hính THông tin kế toán tài chính Các báo cáo tài chính Các báo cáo tài chính: Ống kính để xem xét về DN Chủ đề 1 Kế toán quản trị l Các đối tượng phục vụ l Hội đồng quản trị l Giám đốc điều hành l Giám đốc tài chính l Phó chủ tích l Giám đốc các đơn vị/ bộ phận l Giám đốc các nhà máy l Người quản lý hàng tồn kho l Giám sát tại các bộ phận. l … Chủ đề 1 Thông tin về thẩm quyền ra quyết định, phục vụ cho việc ra quyết định, đánh giá cũng như tương thưởng cho kết quả của các QĐ. Thông tin hữu ích cho việc đánh giá cả về kết quả hoạt động trong quá khứ cũng như phương hướng tương lai của DN và thông tin từ các nguồn bên ngoài và nội bộ. Thông tin hữu ích hỗ trợ cho DN đạt được các mục tiêu mục đích và sứ mạng của mình. Mục tiêu của các báo cáo kế toán quản trị Chủ đề 1 Các yêu cầu đối với thông tin kế toán l Đáng tin cậy: l Trung thực, l Khách quan, l Đầy đủ l Thích hợp: l Kịp thời l Dễ hiểu l Có khả năng so sánh Chủ đề 1 Sự đáng tin cậy và các hiệp hội nghề nghiệp l Các hiệp hội nghề nghiệp và các cơ quan quản lý: l Hiệp hội kế toán l Hiệp hội kiểm toán l Ủy ban CK nhà nước l Bộ tài chính l Các hoạt động: l Cấp chứng chỉ nghề nghiệp l Đặt ra các chuẩn mực và yêu cầu về đạo đức nghề nghiệp l Hệ thống các CMKT và kiểm toán nhằm hướng dẫn những nguyên tắc thực hành nghề nghiệp tốt nhất Chủ đề 1 Đạo đức nghề nghiệp l Mục đích của chuẩn mực về đạo đức nghề nghiệp: l Sự tín nhiệm: l Tính chuyên nghiệp: l Chất lượng dịch vụ: l Sự tin cậy: Chủ đề 1 Đạo đức nghề nghiệp – Các yêu cầu cơ bản l Độc lập l Chính trực l Khách quan l Năng lực chuyên môn và tính thận trọng l Tính bảo mật l Tư cách nghề nghiệp l Tuân thủ chuẩn mực chuyên môn Chủ đề 1 Sự đáng tin cậy và vai trò của kiểm toán l Sự chia cắt giữa chủ sở hữu và nhà quản lý tạo ra những vấn đề tiềm tàng trong việc đưa các thông tin trung thực về hoạt động của công ty. l Cổ đông phải tin rằng nhà quản lý sẽ nói sự thật. l Kiểm toán kiểm tra những thông tin mà nhà quản lý sử dụng để lập các báo cáo tài chính và bày tỏ ý kiến về những thông tin trên các báo cáo đó có thể tin cậy hay không. Chủ đề 1 l Một cuộc kiểm toán là một cuộc kiểm tra các giao dịch và những báo cáo tài chính của một công ty. l Ý kiến của kiểm toán viên mô tả phạm vi và kết quả của cuộc kiểm toán và xét đoán rằng các báo cáo tài chính được nhà quản lý cung cấp có chính xác hay không. Sự đáng tin cậy và vai trò của kiểm toán Chủ đề 1 Các chính sách và quy trình được thiết lập để quản trị doanh nghiệp với đảm bảo chắc chắn rằng sẽ đạt được mục tiêu Được thiết lập để bảo vệ các nhà đầu tư và các nhà cấp tín dụng và giúp nhà quản trị có thể vận hành tốt và hiệu quả công ty của họ. Sự đáng tin cậy và hệ thống kiểm soát nội bộ Chủ đề 1 1. Môi trường kiểm soát. 2. Hệ thống kế toán. 3. Quy trình kiểm soát. Sự đáng tin cậy và hệ thống kiểm soát nội bộ Chủ đề 1 Cơ hội nghề nghiệp của kế toán l Kế toán viên trong các lĩnh vực l Kế toán tài chính l Kế toán quản trị l Kế toán thuế l Kiểm toán viên độc lập l Kiểm toán viên nhà nước l Kiểm toán nội bộ l Thanh tra tài chính l Đào tạo Chủ đề 2 Đối tượng phản ánh của kế toán và các BCTC cơ bản Lý thuyết Kế toán Chủ đề 2 Chủ đề 2 1. Giải thích được các giả định cơ bản trong kế toán 2. Giải thích được phương trình kế toán 3. Phân tích được các cấu phần của PT kế toán 4. Phân tích được tác động của các giao dịch kinh tế đến phương trình kế toán 5. Nắm được nội dung cơ bản và mục đích của các BCTC cơ bản Mục tiêu học tập Chủ đề 2 PT kế toán và các BCTC cơ bản PT kế toán K/n và điều kiện ghi nhận TS K/n và điều kiện ghi nhận nợ phải tra Vốn chủ sở hữu Thu nhập CHi phí Đối tượng phản ánh của KT PT kế toán Phân tích tác động của các GD kinh tế đến PT kế toán Các BCTC cơ bản Đối tượng phản ánh của KT Các giả định ban đầu Bảng CĐKT BCKQHĐKD BCLCTT Thuyết minh Mối quan hệ giữa các BCTC cơ bản Chủ đề 2 Đối tượng phản ánh của kế toán l Thông tin về tình hình tài chính của DN l Vị thế tài chính: l Tài sản và lNguồn hình thành TS của DN l Sự thay đổi trong vị thế tài chính: l TN – CF và lợi nhuận lCác dòng tiền Chủ đề 2 Các giả định tạo ra nền tảng và cơ sở cho việc thực hiện ghi chép kế toán là: Thước đo tiền tệ - Monetary Unit Thực thể kinh doanh - Economic Entity Kỳ kế toán - Periodicity Hoạt động liên tục - Going Concern Các giả định ban đầu Chủ đề 2 chỉ ghi nhận trong sổ sách kế toán hững dữ liệu giao dịch có thể được đo lường bằng tiền. . Các giả định cơ bản Thước đo tiền tệ Chủ đề 2 Hoạt động của một thực thể kinh doanh (1 đơn vị kế toán) phải được phân biệt và ghi chép tách biệt với các hoạt động của các chủ sở hữu và các thực thể kinh doanh khác. Các giả định cơ bản Thực thể kinh doanh Chủ đề 2 Các giả định cơ bản Kỳ kế toán Các doanh nghiệp cần các báo cáo định kỳ, do đó các nhà kế toán chuẩn bị các báo cáo tài chính và các báo cáo kế toán khác theo từng kỳ cụ thể một cách thường xuyên. Chủ đề 2 Các giả định cơ bản Hoạt động liên tục Dn sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong khoảng thời gian đủ dài để thực hiện những mục tiệu hiện có của nó. Chủ đề 2 PT kế toán cơ bản TÀI SẢN = NGUỒN VỐN TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ MÀ DN SỬ DỤNG AI LÀ NGƯỜI CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ CHO DN HAY QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN LỰC NÀY. Cung cấp nền tảng (underlying framework) để phân tích, ghi chép và tổng hợp cac giao dịch, sự kiện kinh tế Chủ đề 2 Tài sản l Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. (VAS 01 – chuẩn mực chung) l Ví dụ: Tiền mặt, TGNH, Phải thu khách hàng, hàng tồn kho, tài sản cố định, nhà xưởng, khoản đầu tư vào chứng khoán,… Chủ đề 2 Điều kiện ghi nhận tài sản l Tài sản được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi: l DN có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai l Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin cậy. l Khi các khoản chi bỏ ra không chắc chắn sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp thì khoản chi đó được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh. Chủ đề 2 Tài sản và nguyên tắc giá gốc l Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. l Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. l Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể Chủ đề 2 Nguồn vốn l Là những nguồn tạo nên tài sản của đơn vị, doanh nghiệp. Gồm: 2 nguồn chính Nguồn từ các chủ nợ, với ngày đến hạn xác định, và thường chịu lãi suất. Nguồn vốn từ các chủ sở hữu Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Chủ đề 2 Nợ phải trả l Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. l Thể hiện quyền của các chủ nợ đối với khối tài sản của doanh nghiệp l Ví dụ: Phải trả người bán, vay ngân hàng, trái phiếu phát hành, thuế và các khoản phải nộp NS, Ptrả CBCNV,… l Nợ phải trả được ghi nhận khi có đủ điều kiện chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán, và khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy. Chủ đề 2 Vốn chủ sở hữu l Là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả. l Thể hiện quyền của các chủ sở hữu (nhà đầu tư) đối với tài sản của doanh nghiệp. l Gồm: Vốn góp của các chủ sở hữu (ban đầu và trong quá trình hoạt động) và LN giữ lại tích lũy qua các kỳ. Chủ đề 2 VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp của CSH Lợi nhuận giữ lại Cổ phiếu phát hành (đ/v cty cổ phần) + LN ròng (LN sau thuế) - Cổ tức Chủ đề 2 Lợi nhuận giữ lại Thu nhập trong kỳ KT – Chi phí của kỳ kế toán = LN ròng (hoặc lỗ ròng) Của kỳ kế toán Cổ tức trả trong kỳ Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ Cuối kỳĐầu kỳ Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ + Hoặc – – = Chủ đề 2 Vốn chủ sở hữu Thay đổi của VCSH •Khoản đầu tư (góp vốn) của các CSH •Thu nhập từ hoạt động kinh doanh •Khoản hoàn trả hoặc phân phối cho các CSH •Chi phí cho hoạt động KD Chủ đề 2 Thu nhập l Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của DN l Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. l Gồm: Doanh thu (từ bán hàng và cung cấp dịch vụ; thu nhập lãi, cổ tức nhận được) và thu nhập khác Chủ đề 2 Chi phí l Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán l Dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ l Tác động làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản rút vốn hoặc phân chia cho chủ sở hữu. Chủ đề 2 Phương trình kế toán Tài sản Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Bảng cân đối kế toán Chủ đề 2 Mở rộng PT kế toán Tài sản Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả + Cổ phiếu thường + LN giữ lại – Cổ tức + Thu nhập – Chi phí 24 Bài tập1.1: Hãy xác định các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng sau: 70,000$?85,000 45,00035,000$? ?45,00090,000 Vốn chủ sở hữuNợ phải trảTài sản 25 Bài tập 1.2 – XĐ các khoản mục sau là TS, Nợ phải trả, VCSH hay TN, CF ____ 1. tiền điện, nước trong kỳ ____ 2. Khoản phải thu ____ 3. Cổ phiếu thường đã phát hành ____ 4. Văn phòng phẩm ____ 5. tiền thuê máy tính ____ 6. tiền lương của nhân viên 26 Bài tập 1.2 (tiếp) ____ 7. Tiền mặt ____ 8. Tiền thuê văn phòng ____ 9. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ ____ 10. Phải trả người bán ____ 11. Đất đai Chủ đề 2 Sử dụng phương trình kế toán để phân tích các giao dịch kinh tế Chủ đề 2 Sử dụng phương trình kế toán Các giao dịch là những sự kiện kinh tế của một doanh nghiệp được kế toán ghi chép lại. Có thể là với bên ngoài hoặc nội bộ. Không phải tất cả những hoạt động kinh tế đều là các giao dịch. Mỗi giao dịch đều có một tác động kép đến PT kế toán. SO 7 Analyze the effects of business transactions on the accounting equation. Chủ đề 2 Câu hỏi: Những sự kiện sau có được ghi chép trong sổ sách kế toán không? Sự kiện Mua chịu hàng hóa, NVL. Tiêu chí VỊ thế tài chính của công ty (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn CSH) có thay đổi hay không? Thuê một nhân viên mới Trả cổ tức cho các chủ sở hữu Ghi nhận/ Không ghi nhận Các giao dịch Chủ đề 2 Bài tập 1.4 Tháng 5/0X, Jill Jones và gia đình cùng đầu tư thành lập cơ sở dịch vụ chăm sóc cỏ JJ’s. Trong tháng đã có có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau. Hãy phân tích tác động của các nghiệp vụ kinh tế đến tình hình tài sản và nguồn vốn của sơ sở Chủ đề 2 · 1/5: Jil Jones và gia đình cô đầu tư bằng tiền mặt $8,000 vào cơ sở dịch vụ chăm sóc cỏ JJ’s Lawn Care Service (JJ’s) và nhận được 800 cổ phần. · 2/5: JJ’s mua máy cắt cỏ trị giá $2,500 và thanh toán bằng tiền mặt. ¸ 8/5: JJ’s mua một xe tải trị giá $15,000. JJ’s thanh toán $2,000 bằng tiền mặt và bằng tiền vay ngân hàng là $13,000. ¹ 11/5:JJ’s mua 1 số thiết bị sửa chữa trị giá $300 chưa trả tiền. º 18/5: JJ’s bán ½ số thiết bị sửa chữa cho ABC Lawns với giá $150, tương đương với giá JJ’s mua vào. ABC Lawns chấp nhận thanh toán cho JJ’s trong vòng 30 ngày. º 25/5, ABC Lawns thanh toán một phần khoản phải trả cho JJ’s là $75. º 28/5, JJ’s thanh toán $150 khoản nợ phải trả cho người bán. ½ 29/5: JJ’s hoàn thành việc chăm sóc cỏ cho một số khách hàng trong tháng 5 và thu phí là $750. Tất cả các khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. ¾ 31/5: JJ’s mua dầu cho máy cắt cỏ và xe tải hết $50, thanh toán bằng tiền mặt. Chủ đề 2 Các báo cáo tài chính cơ bản Chủ đề 2 các công ty lập 4 BCTC cơ bản để tóm tắt các thông tin kế toán cơ bản Báo cáo lưu chuyển tiền tệ BCKQHĐ KD Thuyết minh các BCTC Bảng cân đối kế tóan Các báo cáo tài chính Chủ đề 2 Báo cáo KQHĐKD Trình bày thu nhập và chi phí của một kỳ kế toán. Lợi nhuận – THu nhập lớn hơn chi phí. Lỗ – Chi phí lớn hơn thu nhập. Chủ đề 2 Bảng cân đối kế tóan Trình bày các loại TS, nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định. Thông thường TS được liệt kê trc sau đó đến nợ phải trả và Vốn CSH. Tổng tài sản luôn luôn phải bằng với tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. Chủ đề 2 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thông tin về một kỳ kế toán xác định. Trả lời các câu hỏi sau: 1. Tiền thu được từ đâu? 2. Tiền được sử dụng cho mục đích gì? 3. Số dư tiền mặt thay đổi như thế nào? Chủ đề 2 Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính Đầu kỳ Cuối kỳ Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán Kỳ kế toán Báo cáo KQKD Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Chủ đề 2 Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC cung cấp các thông tin bổ sung cần thiết để đọc và hiểu chính xác các BCTC. Income Statement Balance Sheet Statement of Cash Flows 39 Bài tập 1.3 40 Cho một số giao dịch của một phòng khám tư nhân trong tháng7 / 2003. Đối với mỗi giao dịch hãy phân tích xem những khoản mục tài sản và nguồn vốn naò bị tác động và hướng tác động (tăng hay giảm). Xác định các giao dịch ảnh hưởng đến VCSH. Lập BCTC cuối tháng 7 cho PK • Ngày 6/7 – Bác sỹ Hùng đầu tư 60,000 mở cơ sở khám chữa bệnh lấy tên là Mạnh Hùng • Ngày 9 tháng 7 - DN mua một miếng đất và thanh toán bằng tiền mặt 55,000. • Ngày 12 tháng 7 – DN mua các dụng cụ y tế trị giá 2,000 chưa trả tiền người bán • Ngày 15 tháng 7 – DN điều trị cho bệnh nhân và thu phí là 7,000, bằng tiền mặt • Ngày 17 tháng 7 – Dn trả tiền thuê văn phòng bằng tiền mặt 1,000. • Ngày 28 tháng 7, DN bán một số dụng cụ y tế cho một phòng khám khác với giá bằng giá mua là 500, thu tiền mặt. • Ngày 31 tháng 7, trả 1,500 khoản nợ người bán về dụng cụ y tế mua ngày 12 tháng 7 Chủ đề 3 Ghi nhận các giao dịch kinh tế Lý thuyết kế toán Chủ đề 3 Chủ đề 3 1. Các bước trọng việc ghi chép 1 giao dịch 2. Chứng từ kế toán và mục đích của chứng từ 3. Giải thích tài khoản là gì và nó có tác dụng như thế nào trong quá trinh ghi chép. 4. Khái niệm về nợ và có và việc sử dụng các khái niệm này trong ghi chép các giao dịch kinh tế. 5. Giải thích xem nhật ký chung là gì và sử dụng nhật ký chung trong quá trình ghi sổ. 6. Giải thích xem nhật ký chung là gì và sử dụng nhật ký chung trong quá trình ghi sổ. 7. Lập Bảng cân đối tài khoản và giải thích mục đích của nó. 8. Các tài khoản chi tiết và các sổ nhật ký đặc biệt. Mục đích học tập Chủ đề
Luận văn liên quan