Bài tập Định mức, tổ chức lao động

Yêu cầu: a. Tính mức lao động của sản phẩm A? b. Tính tỷ lệ tăng của sản lượng trong ca và tỷ lệ giảm của thời gian hao phí thực tế cho một đơn vị sản phẩm khi công nhân đạt được: 55 sản phẩm/ca. c. Doanh nghiệp có bước công việc B cần phải có mức để giao cho công nhân thực hiện (BCVB có quy trình công nghệ tương tự BCVA và lấy BCVA làm bước công việc điển hình). Bước công việc B có điều kiện tổ chức kỹ thuật, nhân tố ảnh hưởng khó khăn hơn bước công việc A nên hệ số Ki được xác định là: KB = 1,25 KA. Hãy tính mức lao động cho bước công việc sản xuất sản phẩm B.

doc16 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 7593 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Định mức, tổ chức lao động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ĐỊNH MỨC - TỔ CHỨC LAO ĐỘNG (ĐẠI HỌC MỞ - CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC) Bài 01: Công việc tiện trục trên máy tiện T616 với điều kiện tổ chức kỹ thuật quy định: - Nguyên vật liệu cung cấp ngay tại nơi làm việc. - Công nhân tự điều chỉnh, kiểm tra dầu và lau máy. - Máy hỏng có thợ sửa chữa. - Dao cùn có công nhân phụ mài đưa đến nơi làm việc. - Anh sáng đủ, nhiệt độ vừa phải, thông gió thoáng mát. - Có bố trí thời gian nghỉ ăn cơm giữa ca Yêu cầu : Hãy xác định ký hiệu cho những nội dung hao phí thời gian sau SỐTT  NỘI DUNG HAO PHÍ  KÝ HIỆU TH.GIAN  SỐTT  NỘI DUNG HAO PHÍ  KÝ HIỆU TH.GIAN   01  Nhận nhiệm vụ   21  Máy hư loay hoay sửa    02  Lấy dụng cụ sắp ra giá   22  Đi tìm thợ sửa chữa    03  Nhận vật liệu   23  Chờ sửa máy    04  Đọc bản vẽ   24  Tiện    05  Định chế độ gia công   25  Nghỉ hút thuốc    06  Tiện   26  Đi giải quyết NCTN    07  Chờ dao tiện   27  Tiện    08  Thay dao   28  Nói chuyện    09  Tiện   29  Sửa sản phẩm hỏng    10  Chờ phôi liệu   30  Chờ phôi liệu    11  Tiện   31  H.dẫn bạn sửa SP hỏng    12  Điều chỉnh máy   32  Tiện    13  Tiện   33  Mài dao    14  Uống nước   34  Thay dao    15  Nói chuyện   35  Đóng bao thành phẩm    16  Tiện   36  Dọn dụng cụ cất vào tủ    17  Kiểm tra dầu, lau máy   37  Lau, tra dầu vào máy    18  Dọn phoi   38  Quét dọn nơi làm việc    19  Tiện   39  Giao nộp sản phẩm    20  An cơm giữa ca   40  Về sớm    Bài 02: Ca làm việc 8 giờ quy định : Tck = 15 phút; Tpv = 50 phút; Tnn = 35 phút và ttn = 9,5 phút/sp. Yêu cầu : ( Tính mức lao động ? ( Tính a’ và b’, biết khi thực hiện công nhân đạt năng suất lao động bình quân là 35sản phẩm/ca ? Bài 03 : Để xây dựng mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã thu thập và tính toán được số liệu sau : Thời gian tác nghiệp cho 01 đơn vị sản phẩm là 18 phút; Thời gian phục vụ = 8%, Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên bằng 2% đều so với thời gian tác nghiệp; Thời gian chuẩn kết cho một đơn vị sản phẩm là 0,2 phút/sp. Yêu cầu : ( Tính mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, biết thời gian ca làm việc là 8 giờ ? ( Tính a’ và b’ biết khi thực hiện công nhân sản xuất 01 sản phẩm bình quân hết 16 phút ? Bài 04 : Thời gian quy định sản xuất một sản phẩm A bước công việc X như sau: - Thời gian cắt 2 đầu mặt : 3 phút - Thời gian khoan tâm 2 đầu mặt : 5 phút - Thời gian tiện : 11 phút - Thời gian gá khởi phẩm và tháo sản phẩm : 3 phút - Thời gian đánh bóng sản phẩm : 1 phút - Thời gian đo kích thước sản phẩm : 1 phút - tCK = 0,8 phút/sp; tPVT = 4% , tNN = 6% (đều so với tTN); tPVK = 5% so tC. Yêu cầu: a. Tính mức lao động cho sản phẩm A ở bước công việc X. b. Tính a’ và b’ biết khi thực hiện công nhân sử dụng thời gian được tổng kết như sau: tTN = 18 phút/sản phẩm ; TCK + TPV + TNN + TLP = 25% TCA Bài 05 : Để xây dựng mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã thu thập và tính toán được số liệu sau : Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 1 phút; Thời gian phục vụ = 20%, thời gian nghỉ ngơi nhu cầu tự nhiên =10% đều so với thời gian tác nghiệp; Thời gian chuẩn kết cho một loạt 50 sản phẩm là 06 phút. Yêu cầu : ( Tính mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, biết thời gian ca làm việc là 08 giờ ? ( Tính a’ và b’ biết khi thực hiện công nhân đạt năng suất lao động bình quân là 400 sản phẩm/ca ? Bài 06 : Do sửa đổi mức lao động, sản phẩm A có tỷ lệ giảm mức thời gian là 20% nên mức sản lượng tăng 5 sản phẩm/ca. Tính mức lao động cũ và mới của sản phẩm A biết ca làm việc 08 giờ ? Bài 07: Sau khi sửa đổi mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, thì mức thời gian của 1 sản phẩm giảm 2 phút nên làm cho mức sản lượng ca làm việc 8 giờ tăng 25%. Yêu cầu tính mức lao động cũ và mới cho công việc trực tiếp sản xuất sản phẩm A? Bài 08 : Do bắt đầu thực hiện mức lao động mới sửa đổi, công nhân sản xuất 01 sản phẩm A trung bình hết 15 phút. Tính ra chỉ hoàn thành mức với tỷ lệ là 80%. Yêu cầu : ( Tính mức lao động của sản phẩm A, biết thời gian ca làm việc 08 giờ? ( Tính a và b với mức cũ. Biết tài liệu xây dựng mức cũ là : tck = 1,5 phút/sp, ttn =15 phút/sp, tpv = 3,2 phút/sp, tnn = 0,3 phút/sản phẩm Bài 09 : Khảo sát việc sử dụng thời gian làm việc của công nhân sản xuất sản phẩm A, CBĐM đã thu được số liệu sau: Thời gian tác nghiệp chính là 09 phút/sản phẩm, thời gian tác nghiệp phụ là 3,5 phút/sản phẩm; Thời gian phục vụ bằng 17%, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên bằng 7% đều so với thời gian tác nghiệp; Thời gian chuẩn kết trong ca là 15 phút. Như vậy công nhân đã vượt mức 15%. Yêu cầu : Hãy xác định mức lao động của sản phẩm A? Bài 10: Qua khảo sát được biết công nhân sản xuất sản phẩm A đã sử dụng thời gian trong ca như sau: Thời gian chuẩn kết là 16 phút, thời gian phục vụ là 42 phút, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên là 37 phút, thời gian không thuộc nhiệm vụ 14 phút, thời gian lãng phí khách quan 43 phút, thời gian lãng phí công nhân 38 phút. Thời gian tác nghiệp thực tế một đơn vị sản phẩm là 12 phút. Như vậy công nhân đã hụt mức 17,2%. Yêu cầu : Hãy xác định mức lao động của sản phẩm A? Bài 11 : Do chưa tận dụng thời gian trong sản xuất, công nhân chỉ hoàn thành mức với tỷ lệ 85%. Qua nghiên cứu thời gian làm việc trong ca, thấy công nhân đã sử dụng các loại thời gian như sau: Thời gian chuẩn kết 15 phút, thời gian phục vụ 28, thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu 30 phút, thời gian không hợp 12 phút, thời gian lãng phí khách quan 35phút, thời gian lãng phí công nhân 40 phút. Thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm A là 8 phút/sp. Yêu cầu: Hãy xác định mức lao động của sản phẩm A? Bài 12 : Do doanh nghiệp thực hiện sửa đổi mức lao động, tỷ lệ giảm mức thời gian là 16,67% nên mức sản lượng trong ca tăng 4 sản phẩm. Tính mức lao động cũ và mới? Bài 13 : Trong ca công nhân đã sử dụng các loại thời gian để sản xuất sản phẩm A như sau: tCK = 0,5 phút/sp; TPV = 25 phút; TNN = 30 phút; TLPKQ = 35 phút. TLPC = 40 phút; TKH = 10 phút; tTN = 8 phút/sp Do vậy công nhân hụt mức lao động là 20%. Yêu cầu: a. Tính mức lao động của sản phẩm A? b. Tính tỷ lệ tăng của sản lượng trong ca và tỷ lệ giảm của thời gian hao phí thực tế cho một đơn vị sản phẩm khi công nhân đạt được: 55 sản phẩm/ca. c. Doanh nghiệp có bước công việc B cần phải có mức để giao cho công nhân thực hiện (BCVB có quy trình công nghệ tương tự BCVA và lấy BCVA làm bước công việc điển hình). Bước công việc B có điều kiện tổ chức kỹ thuật, nhân tố ảnh hưởng khó khăn hơn bước công việc A nên hệ số Ki được xác định là: KB = 1,25 KA. Hãy tính mức lao động cho bước công việc sản xuất sản phẩm B. Bài 14: Do yêu cầu doanh nghiệp X cần xây dựng mức lao động cho sản phẩm A bằng phương pháp thống kê phân tích. Vì vậy cán bộ định mức đã thu nhập số liệu thống kê về năng suất lao động của công nhân sản xuất sản phẩm A trong 12 ca làm việc như sau : Ca  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12   NSLĐ (sp/ca)  64  62  62  64  63  67  62  63  64  64  62  67   Và thời gian lãng phí trung bình của một ca làm việc 08 giờ là 58 phút. Yêu cầu : Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích cho công việc sản xuất sản phẩm A? Bài 15: Qua khảo sát thực tế, có số liệu thống kê: - Hao phí thời gian lao động bình quân 1 sản phẩm A của công nhân: Sản phẩm  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10   NSLĐ (Phút/sp)  6  7  6  8  5  7  7  6  7  5   Và thời gian lãng phí bình quân trong ca làm việc 08 giờ là 35 phút/ca. Yêu cầu : Xác định mức lao động theo phương pháp thống kê phân tích ? Bài 16. Qua khảo sát & xử lý dữ liệu để công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã tổng hợp được các số liệu (để tính mức lao động) về thời gian tác nghiệp, thời gian phục vụ, thời gian chuẩn kết và thời gian nghỉ ngơi-nhu cầu tự nhiên hao phí chi 01 đơn vị sản phẩm lần lượt là 245 giây, 30 giây, 05 giây và 20 giây. Yêu cầu: a. Tính mức lao động sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? b. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa mức lao động này với mức lao động cũ? Biết mức thời gian cũ quy định 06 phút/SP. Bài 17. Qua khảo sát & xử lý dữ liệu công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã tổng hợp được các số liệu về các loại thời gian khi xây dựng mức lao động như sau: - Thời gian chuẩn kết cho cả ca làm việc 08 giờ là 16 phút; - Thời gian phục vụ cho cả ca làm việc 08 giờ là 35 phút; - Thời gian nghỉ ngơi-nhu cầu tự nhiên cho cả ca làm việc 08 giờ là 42 phút; - Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 4,5 phút. Yêu cầu: a. Tính mức lao động sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? b. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa thực hiện với mức lao động? Biết năng suất bình quân của 01 lao động trong ca làm việc 08 giờ là 74 sản phẩm. Bài 18. Để xây dựng mức lao động cho công việc sản xuất sản phẩm A, cán bộ định mức đã thu thập và tính toán được số liệu sau: - Thời gian tác nghiệp 01 đơn vị sản phẩm là 5,2 phút; - Thời gian chuẩn kết cho một sản phẩm là 09 giây; - Thời gian phục vụ bằng 10,0% so với thời gian tác nghiệp; - Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên bằng 2,5% so với thời gian tác nghiệp. Yêu cầu: a. Tính mức lao động sản xuất sản phẩm A trong ca làm việc 08 giờ? b. Tính tỷ lệ tăng (giảm) về thời gian và tỷ lệ giảm (tăng) về sản lượng giữa thực hiện với mức lao động? Biết năng suất bình quân của 01 lao động trong ca làm việc 08 giờ là 96 sản phẩm. Bài 19. Buớc công việc A được thực hiện trên 03 loại máy khác nhau, mỗi máy định biên 01 lao động. Qua khảo sát, CBĐM đã tổng hợp được các số liệu sau: Loại máy Chỉ tiêu  I  II  III   Mức thời gian (giờ/SP)  0,02  0,05  0,08   Số máy hiện có (máy)  10  25  20   Yêu cầu: Tính thời gian công nghệ hao phí hoàn thành BCV A biết tổng sản lượng kế hoạch là 800.000 sản phẩm. Bài 20. Có số liệu thực hiện 04 buớc công việc hoàn thành sản phẩm A tại phân xưởng sản xuất K như sau: BCV 1: Để thực hiện được BCV này phải bố trí từng nhóm 02 LĐ với mức sản lượng là 30 SP/ca và tỷ lệ hàng hỏng cho phép 3%. BCV 2: Được thực hiện ở 02 nơi làm việc khác nhau NLV 1: Sử dụng 20 máy giống nhau; bố trí 03 LĐ phục vụ 04 máy có mức sản lượng 01 máy là 12 SP/ca với tỷ lệ hàng hỏng cho phép 4%. NLV 2: Sử dụng 15 máy giống nhau; bố trí 02 LĐ phục vụ 03 máy có mức sản lượng 01 máy là 18 SP/ca với tỷ lệ hàng hỏng cho phép 2%. BCV 3: Bố trí lao động thực hiện công việc độc lập với nhau có mức sản lượng là 40 SP/ca/CN với tỷ lệ hàng hỏng cho phép 1%. BCV 4: Định biên 03 lao động, yêu cầu không có hàng hỏng. [ Yêu cầu: a. Tính thời gian công nghệ hao phí hoàn thành SP A biết phân xưởng tổ chức SX 01 ca (08 giờ)/ngày_đêm và sử dụng hết các máy ở BCV 2. b. Tính Mức lao động tổng hợp sản xuất 01 SP A trong phạm vi phân xưởng K? biết: - Phân xưởng tổ chức SX 01 ca (08 giờ)/ngày_đêm; - Sản lượng định mức của PX là sản lượng khi sử dụng hết các máy ở BCV 2; - Lao động phục vụ của phân xưởng K là 02 người (01 thợ sửa máy & 01 vệ sinh công nghiệp); - Lao động quản lý của phân xưởng K là 03 người (01 quản đốc, 01 phó quản đốc & 01 nhân viên nghiệp vụ tổng hợp). c. Giả sử có số liệu khác về phân xưởng H & Công ty như sau: - Dữ liệu về phân xưởng H SX sản phẩm B: + Phân xưởng tổ chức đi 01 ca (08 giờ)/ngày_đêm, có định biên lao động 40 người, trong đó gián tiếp và phục vụ xưởng gồm: + Lao động phục vụ của phân xưởng H là 02 người (01 thợ sửa máy & 01 vệ sinh công nghiệp); + Lao động quản lý của phân xưởng H là 02 người (01 quản đốc & 01 nhân viên nghiệp vụ tổng hợp). + Chi phí lao động công nghệ để sản xuất 01 sản phẩm B là 2,50 giờ_người. - Dữ liệu về định biên lao động gián tiếp (quản lý) toàn Công ty: + Ban giám đốc : 02 người; + Phòng Hành chính tổng hợp : 05 người. + Phòng Kỹ thuật-KCS : 05 người. + Phòng Kế hoạch-Tài chính : 04 người. c1. Tính Mức lao động tổng hợp sản xuất SP A & B? biết chi phí lao động quản lý Công ty được tính theo tỷ lệ của chi phí lao động tổng hợp phạm vi phân xưởng. c2. Tính Mức lao động tổng hợp theo định biên lao động? biết Công ty tổ chức làm việc tất cả các ngày trong năm (trừ những ngày nghỉ lễ, tết) áp dụng cho tất cả CNSX; định biên lao động phục vụ-phụ trợ tại các phân xưởng và gián tiếp tại công ty là hợp lý và số ngày nghỉ theo chế độ quy đổi bình quân 1 CNSX là 20 ngày/năm (được tính theo dữ liệu của các năm trước và phân tích tình hình năm KH) Bài 21. Qua khảo sát chụp ảnh 3 ca làm việc của công nhân tiện trục xe đạp, CBĐM có được số liệu thể hiện ở phiếu chụp ảnh các ngày làm việc (xem phiếu chụp ảnh mặt trước và mặt sau của 3 ca ngày 14, 15 và 16/06/2008 tại các trang kế tiếp) . Yêu cầu: a. Lập bảng cân đối thời gian tiêu hao cùng loại trong ca của công nhân tiện trục (Lưu ý phải bố trí thời gian thay đồ bảo hộ lao động vào lúc đầu ca, còn cuối ca thì không bố trí vào trong thời gian ca làm việc) và nhận xét việc sử dụng thời gian lao động của công nhân này ? b. Tính khả năng tăng năng suất do từng yếu tố và do tăng thời gian tác nghiệp ca? c. Tính mức lao động của công nhân tiện trục và nêu các biện pháp nhằm thực hiện được mức mới ? PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC (Mặt trước) CTy : Cơ khí xây lắp An Ngãi Phân xưởng : Tiện Tổ : 10  Ngày quan sát: 14, 15 và 16/06/ 2008 Bắt đầu QS: 7h30 Kết thúc QS: 16h30 Thời gian: 8 giờ  Người quan sát : Nguyễn Thị Kim Phượng Người kiểm tra: Trần Vân Tùng   CÔNG NHÂN  CÔNG VIỆC  MÁY   Họ&tên: Hồ Thị Thu Nghề nghiệp: Thợ tiện Cấp bậc: 4/7  Công việc: Tiện trục xe đạp Cấp bậc công việc:4/7  - Máy tiện: 1A62 - Dao tiện: T17K8   TỔ CHỨC PHỤC VỤ NƠI LÀM VIỆC   - Nghỉ ăn giữa ca từ 12h00 đến 13h00 (Không tính vào thời gian ca làm việc) - Có công nhân phụ chuyển bán thành phẩm đến từng nơi làm việc. - Trước mỗi máy đều có giỏ đựng bán thành phẩm từng bước công việc. - Nước uống để cách xa nơi làm việc 10m. - Nhà vệ sinh, nhà tắm ở cách xa nơi làm việc 30m. - Máy hỏng có thợ sửa chữa. - Dọn phoi công nhân tự làm.   PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Ngày quan sát : 14/06/2008 Mặt sau Số TT  Ngày quan sát  Thời gian tức thời  Lượng thời gian  Sản phẩm  Ký hiệu  Ghi chú      Làm việc  Gián đoạn      1  2  3  4  5  6  7  8      Bắt đầu ca  7h30                  1  Lau chùi máy  32                  2  Tiện  48        5         3  Đi lấy bán thành phẩm  51                  4  Tiện  54        1         5  Cho dầu vào máy  8h00                  6  Tiện  12                  7  Dọn phoi  16              (Làm trùng trong khi tiện)   8  Tiện  47        14         9  Tra dầu vào máy  58                  10  Tiện  9h41        15         11  Uống nước  45                  12  Tiện  50                  13  Dọn phoi  52              (Làm trùng trong khi tiện)   14  Tiện  10h10        8         15  Cho dầu vào máy  12                  16  Tiện  57        15         17  Nói chuyện  11h00                  18  Tiện  11        4         19  Chờ bán thành phẩm  16                  20  Tiện  19        1         21  Cho dầu vào máy  29                  22  Tiện  42                  23  Dọn phoi  46              (Làm trùng trong khi tiện)   24  Tiện  12h00        9         25  Ăn giữa ca  13h00                  26  Tra dầu vào máy  03                  27  Tiện  29                  28  Dọn phoi  33              (Làm trùng trong khi tiện)   29  Tiện  38        11         30  Nói chuyện  45                  31  Tiện  14h13        9         32  Uống nước  19                  33  Tiện  42        8         34  Nói chuyện  53                  35  Tiện  15h28        12         36  Tra dầu vào máy  41                  37  Tiện  16h17                  38  Dọn phoi  20              (Làm trùng trong khi tiện)   39  Tiện  23        13         40  Vệ sinh máy và NVL  30                  PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Ngày quan sát : 15/06/2008 Mặt sau Số TT  Ngày quan sát  Thời gian tức thời  Lượng thời gian  Sản phẩm  Ký hiệu  Ghi chú      Làm việc  Gián đoạn      1  2  3  4  5  6  7  8      Bắt đầu ca  7h30                  1  Lau chùi máy  33                  2  Tiện  54        5         3  Nói chuyện  58                  4  Tiện  8h01        1         5  Đi lấy bán thành phẩm  06                  6  Tiện  28                  7  Dọn phoi  35              (Làm trùng trong khi tiện)   8  Tiện  52        13         9  Tra dầu vào máy  58                  10  Tiện  9h09        4         11  Nói chuyện  14                  12  Tiện  36        7         13  Nghỉ nhu cầu tự nhiên  45                  14  Tiện  10h08        8         15  Cho dầu vào máy  19                  16  Tiện  39                  17  Dọn phoi  45              (Làm trùng trong khi tiện)   18  Tiện  11h09        15         19  Chờ bán thành phẩm  18                  20  Tiện  28        3         21  Uống nước  33                  22  Tiện  46        4         23  Mất điện  52                  24  Tiện  12h00        3         25  Ăn giữa ca  13h00                  26  Đến muộn  04                  27  Tiện  33        10         28  Tra dầu vào máy  37                  29  Tiện  14h04                  30  Dọn phoi  10              (Làm trùng trong khi tiện)   31  Tiện  38        18         32  Nghỉ nhu cầu tự nhiên  57                  33  Tiện  15h29        11         34  Chờ bán thành phẩm  36                  35  Tiện  58                  36  Dọn phoi  16h02              (Làm trùng trong khi tiện)   37  Tiện  17        13         38  Tra dầu vào máy  22                  39  Tiện  25        1         40  Vệ sinh máy và NVL  30                  PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Ngày quan sát : 16/06/2008 Mặt sau Số