Dựng kiểu lũ đứng,
ã vật liệu là lấu chẩy gang thỏi
ã nhiờn liệu
- yờu cầu
+ độ bền cơ học cao , bền núng chảy tốt
+ớt tạo cỏc lớp chất cú hại
+ hạt tớnh kộm
kớch thước nhiờn liệu thớch hợp (40 – 90 )mm
ã Chất chợ dung
-dựng là đá vụi ,kớch thước nhỏ 50 mm
- chiều dầy lớp than \mẻ liệu tờ 150- 200 mm
- lượng đá vụi tờ (2-7)% mẻ liệu kim loại
* lượng hụt của Mn trong quả trỡnh chỏy (15 – 20)%n chọn lượng hụt 15%
* Si hụt từ (10 – 15)% chọn lượng hụt 10%
* cỏc bon khụng đổi (vỡ bị oxi hoỏ được bự lại ở dưới)
*gọi tỉ lệ %vật liệu
14 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2908 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập đúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ĐÚC
THUYẾT MINH
Phõn tớch bản vẽ chi tiết
+Chiều dầy thành vật đỳc Dvật đỳc = = 22,5 mm
+ Kớch thước lớn nhất của vật đỳc 280 mm
+ Tra bảng 2 ta cú chi tiết hoàn toàn phự hợp vật đỳc
+ 4lỗ vớt đỳc đặc (được gia cụng sau)
+ 4lỗ ứ40 dựng lừi ,
Chọn mặt phõn khuụn
_ Chọn tại đú thoả món cỏc yờu cầu
+ diện tớch lớn nhất , đễ làm khuụn
+ Rỳt mẫu được dễ dàng
+ hũm trờn nhẹ nhàng
+ Phần lớn vật đỳc lằm hũm dưới
1, Xỏc lượng dư gia cụng
+chọn cấp chớnh xỏc là 3,tra bảng I-4
2.Xỏc định dung sai vật đỳc
hỡnh vẽ
3, xỏc định bỏn kớnh gúc lượn
- Chiều dầy trung bỡnh Dtb = (a+b)\2 = = 31,25 mm
gúc lượn yờu cầu của chi tiết r = 8
= nhõn thấy lằm trong (1\5 ; 1\6) nờn bỏn kớnh gúc lượn của vậtđỳc bằng bỏn kớnh lượm của chi tiết r = 8
4, Xỏc định độ rốc rỳt mẫu
tra bảng 6 thành cao 125 dốc là 1o
thành 40 dúc là 2o30’
thành của ứ 280 cao là 35 mm độ dúc là 2o30’
5. lừi vật đỳc
( lừi làm bằng cỏt)
a, lừi chớnh
- Xỏc định kiểu lừi đứng
- đường kớnh của lừi 100 mm
- chiều cao lừi là 200 mm
*cỏc thong số gối lừi
- tra bảng 10
* hd = 40 mm
- Tra bảng 11
* ht = 25 mm
-Tra bảng 13
αd = 70 ; αt = 100
- khoảng cỏch khe hử S1 = S2 = S3 = 0.5mm
b , lừi phụ
Kiểu lừi đứng
Dmax = 40 mm ; Dmin= 28 mm
chiều cao lừi 35 mm
*cỏc thong số gối lừi
Tra bảng 10
hd = 20 mm
- tra bảng 11
ht = 15mm
khoảng cỏch khe hở S1 =S2 = S3 = 0,15 mm
Tra bảng 13
,αt = 150 ; αd = 100
6 , tai gối mẫu
( tỏc dụng tạo ra lũng để đỡ lừi) , được làm bằng gỗ
Tai gối mẫu lừi chớnh và phụ
-Dựa và gối mẫu , khe hở S kớch thước tai gối mẫu
- Dung sai tai gối mẫu tra bảng16
( hỡnh vẽ)
7, thiờt kế mẫu
_ yờu cầu mẫu
* chất lượng mẫu phải cú đọ búng
* cú hỡnh dỏng giống vật đỳc
* mẫu phải rỳt ra được dễ dàng
- Vật liệu làm mẫu là gỗ ( vỡ giỏi thành rẻ , dẽ ra cụng)
- Dung sai của mẫu tra bảng16( chọn cấp chớnh xỏc của mẫu là cấp 3)
- Được ghi trờn bản vẽ mẫu
- mẫu dựng là gỗ phải chỳ ý
+ gỗ cư tnhs khụng cao , kộm bền
+gỗ cú dạng thớ hay nứt ,co khi khụ , thấm nước…
Để khỏc phục nú khi ghộp mẫu ghộp trỏi thớ(ghộp gỗ bàngcỏh dỏn để đảm bảo độ bền, và ghộp bằng nhiều tấm mỏng.Chiều cong cỳa tấmthường ngược với chiều cong thớ , gỗ do đú khi ghộp gỗ vúi nhau thỡ mặt gầm tõm bố tri ra phớa ngoài .
Khi ghộp theo tiết ngang cỏc vũng thớ khụng được trựng hương với nhau ,heo chiều dọc thớ , cỏc thớ trỏnh bố trớ song vúi nhau
Để tăng sức bền nờn bề mặt là cỏc mặt bậc , cỏc tấm ghộp cần làm rónh cần hoặc ngàm
- khi mẫu được gia cụng song phải sơn đểcú độ búng , chống thấm nước
8,thiết kế hộp lừi
_ yờu cầu lũng hộp lừi coc hỡnh dạng giống lừi
Chọn lừi hai lửa ghộp vúi nhau bằng chốt
Dung sai của hộp lừi lấy sai lệch õm
hộp lừi làm bằng gỗ cỏch ghộp gỗ giống như mẫu
bản vẽ hộp lừi( phần bỏn vẽ)
9 , tớnh toỏn hệ thống rút
+ khi rút kim loại vào khuụn phải đảm bảo cỏc yờu cầu sau
Dũng kim loại chẩy vào long khuụn phải ờm , khụng đập vầothnhf khuụn ,khụng làm lở cỏt
Đường đi dũng khim loại ngắn nhất , mau chống điền đầy khuụn
Điều hoà được dũng lớ nhiệt trong khuụn, ta dung đậu ngút ( vừa cú chức năng bố xung lượng kim loại , thỏt khớ để khụng bị dỗ
+ chọn hệ thống rút ngang (gồn cốc rút , ống rút , rónh lọc xỉ , rónh dẫm )
a, Xỏc định diện tớch rónh dẫn, ổng rút ,rónh lọc xỉ
tớnh toỏn hệ thong rút theo phương phỏp ụ – dam –di – tơ ( phương phỏp tớnh gầm đỳng,theo phương phỏp thuỷ lực)
SFd =
xỏc định khối lượng vật đỳc
Chia vậy đỳc thành 2phần thể tớch V1 , V2
V1 = ả( ) .35
V2 = ả . []
Vvật đỳc = V1 + V2 = 3608 cm3 = 36
khối lượng vật đỳc
G = 3608 . 7.8 = 29000g = 29 kg
2, xỏc định (v) hệ số cảm thuỷ lực , tra bảng với G = 29 kg htỡ v = 0,42
3, xỏc định thời gian rút (T)
+ vật đỳc vừa
+chiều dầy TB thành dTB = 27, 5 mm
T = s.
+ Ta bảng tra cú s (hệ số phụ thuộc vàochiều dầy thành)
s = 1,5
T = 1.5. = 6 (s)
4,Xỏc định HP
- cỏch bố chớ vật đỳc
_Dựa vào bảng17
b = 40
a = 50
h1 = 70
h2 = 70
Ta cú khoảng cỏh từ ống rot tới mẫu là 40 mm nờn L1 = 280 +40 = 320 mm
Gúc nghiờng ta bảng19 vúi chiều dầy vật đỳc là 27,5 mm được gn = 100
hd = L1 . tag (gn) = 320 . tag 100
vậy h0 = hv + hd = 40 + 320. tag100 =96,5 mm
Hp =ho- = 9.3 cm
SFd == 16,3 cm2
SFd : SFLx : SFrot = 1:1,1 :1,15 Suy ra SFLx = 18,5 cm2 ; SFrot = 19,32 cm2
5, xỏc định kớch thước ống rút
d2 = = 5 cm
lấy d2 kớch thước ống rút dỏy dưới ,d1 = 1,15 .d2 = 1,15.5 = 6cm
Chiều cao cốc rút lấy 97 mm
6, rónh lọc xỉ
- Chọn kiểu rónh lọc xỉ kiểu B (hỡnh thang)
+ Diện tớch ngang 18,5 cm2 tra bảng 20
b = 52
a = 58
h= 30
r = 6
7,rónh dẫm
- Chọn kiếu rónh dẫnhỡnh thang rẹt
Diện tớch ngang 16,3 cm2 ta bảng 21
a = 46
b= 40
h = 23
8,xỏc định hơi đậu ngút cú bổ xung
- Amin = (155 – 100)\ 2 = 27,5 mm
tra bảng d = 18
r = 2
d1 = 22
h< 56 chọn h = 50 mm
b, Chọn hũn khuụn
1. hũm khuụn trờn
Dựa và cỏch bố trớ vật đỳc (hỡnh vẽ phần4)
Chiều cao hũm khuụn trờn h = h1 + 40 = 110 mm
xỏc định chiều rộng ,
D = 280 + 2. 50 = 380 mm
Xỏc định chi ều dài
L = 280 + 40 + 2.50 +50 =470 mm
Kớch thước trung bỡnh (D+L)\2 = 425 mm
Hũm khuụn trờn làm bằng thộp, loại 1 tra bảng 23
B 1 = 16
T = 7
H1 = 7
H2 = 10
hỡnh kết cấu thành khuụn
2, Hũm khuụn dưới
chiều cao hồm khuụn dưới h = h 2 + 160 = 70 +160 = 230 mm
( cỏc kớch thước hũm khuụn được ghi trờn bản vẽ lắp khuụn)
c, xỏc định lực đố khuụn
- xỏc định theo phương phỏp thuỷ lực
*Khi đổ kim loại cú lực đẩy acximettỏc dụng lờn khuụn trờn
Fac = V. rgang = S. h . rgang ( chiều cao từ mặt diện tới mặt thoỏng)
S = ả() , h =h1 = 0,07 m
rgang = 9,81.7,6.103 kg\ m3
Thay và Fac = 57,4 N
Xỏc định trọng lượng của khuụn trờn
Pkht = Vkt .rcat = [0,11. 0,38.0,47- ả().0,04 ] . 9,81. 2,6 .103
= 490 N
Ta thấy trọng lượng của khuụn trờnlớn hơn rất nhiều lực đẩy .Nờn khụng phải
Đố khuụn
d,quỏ trỡnh làm khuụn ( khuụn cỏt )
Qỳa trỡnh làm khuụn gồn cỏc bước
*Gió khuụn
chuẩn bị mẫu (kiểm tra làm sạch mẫu )dặt mẫu lờn tấm đỡ , đặt hũm khuụn , phủ cỏt ỏo ,phủ cỏt đệm , dằm chặt
khi đặt mẫu cần chỳ ý cú gỗ đệm đặt trờn mặt mẫu để khụng bị vỡ , đặt mẫu cho cõn đối và dó xung quanh
*Tạo hệu thống thoỏt khớ
- Để tăng độ thong khớ trước khi rỳt mẫu phải dung que xiờn hơi ở cả 2 hũm khuụn ,nửa khuụn dưới xiờn nhiều hơn vỡ phải tiếp xỳc lõu kim loại lỏng
* Rỳt mẫu
- trước khi rỳt mẫu phải dung bỳt long tẩm nước cho lớp cỏt sỏt đường viền sau đú đỏnh động lắc mẫu và nhấc thẳng mẫu lờn
* Sủă khuụn
- phỏi găm đinh ở những mặt thẳng đứng , gúc lượn , mặt ngang gần hệ thống rút , khuụn dưới chỉ găm đinh ở phần rónh dẫn
e, lắp khuụn
(bản vẽ lăp khuụn);
9, Tớnh mẻ liệu gồm
_dựng kiểu lũ đứng,
vật liệu là lấu chẩy gang thỏi
nhiờn liệu
yờu cầu
+ độ bền cơ học cao , bền núng chảy tốt
+ớt tạo cỏc lớp chất cú hại
+ hạt tớnh kộm
kớch thước nhiờn liệu thớch hợp (40 – 90 )mm
Chất chợ dung
-dựng là đỏ vụi ,kớch thước nhỏ 50 mm
- chiều dầy lớp than \mẻ liệu tờ 150- 200 mm
- lượng đỏ vụi tờ (2-7)% mẻ liệu kim loại
* lượng hụt của Mn trong quả trỡnh chỏy (15 – 20)%n chọn lượng hụt 15%
* Si hụt từ (10 – 15)% chọn lượng hụt 10%
* cỏc bon khụng đổi (vỡ bị oxi hoỏ được bự lại ở dưới)
*gọi tỉ lệ %vật liệu
- Gang loại 1 là X
+ %Mn là 0,5%
+ %Si là 0,7%
+%p là 0,4 %
- Gang loại 2 là Y
+ %Mn là 0,3%
+ %Si là 0,9%
+%p là 0,45 %
- Gang loại 3 là Z
+ %Mn là 0,55%
+ %Si là 0,6%
+%p là 0,5%
- Gang Xỏm thành phần hỏo học
+ %Mn là (0,5 -0,6)% chọn %Mn là 0,55%
+ %Si là ( 0,4 – 2,5)%
+%p là ( 0,4 – 0,5 )% chọn %P là 0,45%
Áp dụng cụng thức