Yêu cầu:
Đăng kí tên BCTC của một công ty niêm yết.
Tự đặt 10 nghiệp vụ cho công ty đó liên quan đến các nội dung đã học.
Làm các bước trong chu trình kế toán để lập được BCTC với số dư đầu kì,
cuối kì đã cho trên BCTC.
Giả định doanh nghiệp áp dụng hình thức ghi sổ Nhật kí chung.
Bài Làm
1. Lựa chọn BCTC của một công ty niêm yết: Tổng công ty giấy Việt Nam.
2. Các nghiệp vụ nảy sinh trong kì của công ty giấy như sau:
+ Đầu kì: TK 152: 450.955.172.425
TK 155: 38.505.089.393
TK 154: 537.413.421.710
TK 156: 3.679.535.679
TK 157: 512.075.890
- Nghiệp vụ 1: Ngày 9/1/2018, công ty cổ phần Đầu Tư Xây Lắp và Phát
Triển trả nợ tổng công ty giấy VN số tiền là 10.000.000.000, bằng tiền mặt.
- Nghiệp vụ 2: Ngày 1/3/2019, công ty đã mua một máy nghiền gỗ mới từ
công ty cổ phần cơ khí Hoàng Long, trị giá trên hóa đơn có cả thuế là 990
triệu và máy nghiền gỗ này sử dụng trong 10 năm. Chi phí vận chuyển: 10
triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%. Công ty đã trả bằng tiền mặt 300
triệu, số còn lại trả sau. Trong đó, khấu hao theo thuế 9 năm. Hàng về đến
công ty trong ngày.
- Nghiệp vụ 3: Ngày 8/4/2019, công ty đã mua 5000 tấn gỗ keo từ công ty
TNHH Lâm Nghiệp Yên Lập có trị giá 1,5 triệu/tấn. Cả hóa đơn và số gỗ
này cùng về công ty trong ngày. Công ty đã trả tiền số gỗ này bằng chuyển
khoản. thuế suất thuế GTGT là 10%.
45 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập lớn môn Kế toán doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
*
* *
BÀI TẬP LỚN
MÔN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Thái Minh Hạnh
Họ và tên: Đỗ Danh Hải
MSSV: 20165160
Mã lớp: 109760
Hà nội, thángnăm 2019
Yêu cầu:
Đăng kí tên BCTC của một công ty niêm yết.
Tự đặt 10 nghiệp vụ cho công ty đó liên quan đến các nội dung đã học.
Làm các bước trong chu trình kế toán để lập được BCTC với số dư đầu kì,
cuối kì đã cho trên BCTC.
Giả định doanh nghiệp áp dụng hình thức ghi sổ Nhật kí chung.
Bài Làm
1. Lựa chọn BCTC của một công ty niêm yết: Tổng công ty giấy Việt Nam.
2. Các nghiệp vụ nảy sinh trong kì của công ty giấy như sau:
+ Đầu kì: TK 152: 450.955.172.425
TK 155: 38.505.089.393
TK 154: 537.413.421.710
TK 156: 3.679.535.679
TK 157: 512.075.890
- Nghiệp vụ 1: Ngày 9/1/2018, công ty cổ phần Đầu Tư Xây Lắp và Phát
Triển trả nợ tổng công ty giấy VN số tiền là 10.000.000.000, bằng tiền mặt.
- Nghiệp vụ 2: Ngày 1/3/2019, công ty đã mua một máy nghiền gỗ mới từ
công ty cổ phần cơ khí Hoàng Long, trị giá trên hóa đơn có cả thuế là 990
triệu và máy nghiền gỗ này sử dụng trong 10 năm. Chi phí vận chuyển: 10
triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%. Công ty đã trả bằng tiền mặt 300
triệu, số còn lại trả sau. Trong đó, khấu hao theo thuế 9 năm. Hàng về đến
công ty trong ngày.
- Nghiệp vụ 3: Ngày 8/4/2019, công ty đã mua 5000 tấn gỗ keo từ công ty
TNHH Lâm Nghiệp Yên Lập có trị giá 1,5 triệu/tấn. Cả hóa đơn và số gỗ
này cùng về công ty trong ngày. Công ty đã trả tiền số gỗ này bằng chuyển
khoản. thuế suất thuế GTGT là 10%.
- Nghiệp vụ 4: Ngày 9/5/2019, công ty xuất kho 300.000 tấn gỗ đưa vào sản
xuất. Sau khi sản xuất nhập kho 12.100.000 ream giấy A4, 6.0000.000 ream
giấy A3, 4.000.000 ream giấy A1. (do số liệu trong BCTC khá tổng quát nên
t coi NV4 này sản xuất có sản phẩm dơ dang theo như bảng CDPS. Đồng
thời, không có biến động về giá thành coi như giá thành của các loại giấy
như sau: giấy A4: 30.000 VND/ream, giấy A3: 80.000 VND/ream, giấy A1:
150.000 VNĐ/ream)
- Nghiệp vụ 5: Ngày 10/6/2019, công ty bán 5.000.000 ream giấy A4 cho
công ty Tân Mai, trị giá 60.000 VND/ream. Công ty Tân Mai chưa trả số
tiền này. Thuế suất là 10%.
- Nghiệp vụ 6: Ngày 11/8/2019, Công ty tính tiền lương phải trả cho công
nhân viên:
Công nhân sản xuất: 40 triệu.
Công nhân quản lí phân xưởng: 20 triệu.
Công nhân bán hàng: 12 triệu.
Công nhân quản lí doanh nghiệp: 15 triệu.
Đồng thời, trích KPCĐ, BHXH, BHTN theo quy định.
- Nghiệp vụ 7: Ngày 15/9/2019, Tổng công ty Giấy VN đã trả nợ công ty cổ
phần BBP 10 tỷ đồng nợ ở kì trước. Trong đó trả tiền mặt 1 tỷ, số còn lại trả
bằng chuyển khoản.
- Nghiệp vụ 8: Ngày 18/11/2019, tiền điện nước mua ngoài phải thanh toán là
3.000.000 VDN. Tiền khác phát sinh ở phân xưởng là 1 triệu đồng. thuế
10%.
- Nghiệp vụ 9: 21/11/2019, công ty Tân Mai báo có một số giấy A4 ở nghiệp
vụ 5 kém chất lượng. Tổng công ty Giấy chấp nhận giảm 0.5% trên giá phải
trả.
- Nghiệp vụ 10: Ngày 25/12/2019, công ty giấy bán 4.000.000 ream giấy A1,
6.000.000 ream giấy A3, 8.000.000 ream A4 cho công ty bán lẻ Hoàng Mai
với giá bán của từng loại giấy như sau:
Giấy A1: 205.000 VND/ream
Giấy A3: 125.000 VND/ream.
Giấy A4: 60.000 VND/ream.
Công ty Hoàng Mai mới trả 30% số tiền bằng tiền mặt, số còn lại
chưa trả tiền.
Đơn vị:Tổng công ty
Giấy Việt Nam.
Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ:số 25A, phố lí
thường kiệt, quận
Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU Quyển số:..01........
Ngày ...9...tháng ...1...năm .2018.. Số:......001.......
Nợ:....112........
Có:.....131........
Họ và tên người nộp tiền:..........Trần Văn Đức.-.công ty CP Đầu Tư Xây Lắp và Phát Triển.
Địa chỉ: Số 17 ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Lý do nộp:.......Thu tiền bán giấy......................................................................................
Số tiền:..10.000.000.000.....(Viết bằng chữ):....................................................................
..............................Mười tỷ đồng.......................................................................................
Kèm theo:.....................01..............................................Chứng từ gốc:
Ngày .9...tháng ..1..năm .2018..
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp
tiền
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đức Quyết Đức Tuấn Bình
Nguyễn Đức Việt Nông Văn Quyết Trần Văn Đức Nguyễn Anh Tuấn Lê Thị Bình
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):............Mười tỷ đồng.....................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:................................................................................................................... .
Đơn vị: Tổng công ty Giấy
Việt Nam.
Mẫu số 01- TSCĐ
Bộ phận: số 25A, phố lí
thường kiệt, quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .1...tháng ..3..năm .2018..
Số:........001............
Nợ: .......211..........
Có: ........331.........
Căn cứ Quyết định số: .. 32/2008/QĐ-BTC...ngày ..29...tháng ...5...năm .2008...của ......................
............công ty giấy công chứng....................................về việc bàn giao TSCĐ..........
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà .......Trần Văn Hùng..............chức vụ .......Quản Lý....... Đại diện bên giao
- Ông/Bà .......Nguyễn Đức Hải.........chức vụ ...........Quản Lý.......Đại diện bên nhận
- Ông/Bà .......Nguyễn thị Hồng.......chức vụ ..Nhân viên kế toán...Đại diện ...Tổng Công ty giấy
công chứng.................................................................................................................................
Địa điểm giao nhận TSCĐ :..........Tổng công ty Giấy Việt Nam...................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
S
T
T
Tên,
ký hiệu
quy cách
(cấp
hạng
TSCĐ)
Số
hiệu
TSCĐ
Nước
sản
xuất
(XD)
Năm
sản
xuất
Năm
đưa
vào
sử
dụng
Công Tính nguyên giá tài sản cố định
suất
Giá
mua
(ZSX)
Chi Chi
...
Nguyên
giá
TSCĐ
Tài
liệu
kỹ
thuật
kèm
theo
(diện phí phí
tích vận chạy
thiết
kế)
chuyển thử
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
1 AXZ-789 011 Trung
quốc
2018 2018 600W 900
Triệu
9
Triệu
909
Triệu
Cộng x x x x x 900 9 909 x
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Stt Tên, quy cách, dụng cụ phụ
tùng
Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Giám đốc
bên nhận
Kế toán trưởng
bên nhận
Người
nhận
Người giao
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đức Quyết Hồng Hùng
Nguyễn Việt Đức Nông Văn Quyết Nguyễn Thị Hồng Trần Văn Hùng
ng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 06-TSCĐ
25A, phố lí thường kiệt, quận
m, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số:15..
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng.3.năm ..2018..
Số
T
T
Chỉ tiêu
Tỷ lệ
khấu
hao (%)
hoặc
thời
gian sử
dụng
Nơi sử dụng TK 627 – Chi
phí
sản xuất chung
Phân xưởng
(sản phẩm)
TK 623
Chi phí sử
dụng máy
thi công
TK 641
Chi phí
bán hàng
TK 642 Chi
phí quản lý
Doanh nghiệp
TK 241
XDCB dở
dang
TK 242 Chi
phí trả trước
dài hạn
TK 335
Chi phí
phải trả
Toàn DN
Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao
A B 1 2 3 4 8 9 10 11 12 13
1 I. Số khấu hao trích
năm trước
3.151.327.935.862 75.338.945.947 x x x x x x x
2 II . Số KH TSCĐ tăng
trong năm
909.000.000 90.900.000 90.900.000 0 0 0 0 0 0
-
3 III. Số KH TSCĐ
giảm trong năm
0 0 0 0 0 0 0 0 0
-
4 IV. Số KH trích năm
này (I + II - III)
3.127.719.178.015 75.429.845.947 55.346.789.00
0
0 12.567.78
9.000
7.515.267.947
Cộng x 3.127.719.178.015 75.429.845.947 55.346.789.00
0
0 12.567.78
9.000
7.515.267.947 0 0 0
Ngày.1.tháng.3.năm.2018.
Người lập bảng Kế toán trưởng
Tuấn Quyết
Nguyễn Anh Tuấn Nông Văn Quyết
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam. Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí
thường kiệt, quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày.18.tháng.4..năm .2018. Nợ ......152................
Số: ...............13................ Có .......112...............
- Họ và tên người giao: ............Đặng Văn Trường.....................................................
- Theo ..BB giao hàng hóa số ..01AA... ngày ..18. tháng ..4. năm .2018. của công
ty TNHH Lâm Nghiệp Yên Lập.
- Nhập tại kho:Nguyên liệu, vật liệuđịa điểm. số 25A, phố lí thường kiệt, hà nội.
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất, vật tư,
dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá
(triệu/tấn)
Thành
Tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Gỗ keo 01AA Tấn 5000 5000 1,5 7,5 tỷ
Cộng x x x x x 7,5 tỷ
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........bảy tỷ năm trăm triệu đồng.................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..............Hóa đơn GTGT số 55G ngày 18 tháng 4 năm 2018..........
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế Toán Trưởng
Tuấn Trường Hoàng Quyết
Nguyễn Anh Tuấn Đặng Văn Trường Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam. Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí
thường kiệt, quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày.9..tháng.5..năm 2018. Nợ .........155.............
Số: ............013................. Có ..........154............
- Họ và tên người giao: .............nguyễn thị lan.......................................................
- Theo .BB nhập kho.. số ....013.... ngày ..9.. tháng ..5.. năm .2018.. của .xưởng
sản xuất
Nhập tại kho: ...........1.....................địa điểm 25A, phố lí thường kiệt, hoàn kiếm, HN
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng
T phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã vị Theo Thực Đơn Thành
T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền
A B C D 1 2 3 4
1
2
3
Giấy A1
Giấy A3
Giấy A4
06HH
06HH
06HH
Ream
Ream
Ream
12.100.000
6.000.000
4.000.000
150.000
80.000
30.000
1.815.00
0.000
480.000.
000
120.000.0
00
Cộng x x x x x 2.415.0
00.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.............hai nghìn bốn trăm mười lăm tỷ đồng..............
- Số chứng từ gốc kèm theo:..........................................................................................
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tuấn Bình
Nguyễn anh Tuấn Lê thi bình
Đức
Nguyễn việt đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.9..tháng.5...năm .2018. Nợ ........621..............
Số: ...............002.................... Có .........152...........
- Họ và tên người nhận hàng: ..........nguyễn hồng ngọc................. Địa chỉ (bộ phận)............Bộ
phận sản xuất...................
- Lý do xuất kho: .........Sản xuất hàng hóa.................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): .........1...... Địa điểm:số 25A, phố lí thường kiệt, hoàn kiếm, HN
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất, vật tư,
dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá
(triệu/tấn)
Thành
Tiền
Yêu
Cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Gỗ keo
01AA Tấn 250 250
Cộng x x x x x
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..............................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..................................................................................................................
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế Toán Trưởng Giám Đốc
Tuấn Ngọc Hoàng Quyết Đức
Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Hồng Ngọc Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.10..tháng.6...năm .2019. Nợ ........131...........
Số: ...............005.................... Có .........155...........
- Họ và tên người nhận hàng: ..........Nguyễn Thị Trâm................. Địa chỉ (bộ phận).số 8 Tân Mai.
- Lý do xuất kho: .........bán hàng hóa.................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): .........2...... Địa điểm:số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất,
vật tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá
(VND/ream)
Thành
Tiền
(Tỷ) Yêu
Cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Giấy A4
05HH Ream 5.000.000 5.000.000 60.000 300
Cộng x x x x x 300
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........................Ba trăm tỷ đồng.......................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..................................................................................................................
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế Toán Trưởng Giám Đốc
Tuấn Trâm Hoàng Quyết Đức
Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Thị Trâm Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.25..tháng.12..năm .2019. Nợ ........131...........
Số: ...............006.................... Có .........155...........
- Họ và tên người nhận hàng: ...Lê Tuấn Anh... Địa chỉ (bộ phận).......số 33 Hoàng Mai................
- Lý do xuất kho: .........bán hàng hóa.................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): .........2...... Địa điểm:số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất,
vật tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá
(VND/ream)
Thành
Tiền
(Tỷ) Yêu
Cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1
2
3
Giấy A1
Giấy A3
Giấy A4
06HH
06HH
06HH
Ream
Ream
Ream
4.000.000
6.000.000
8.000.000
4.000.000
6.000.000
8.000.000
60.000
125.000
205.000
240
750
1.640
Cộng X x x x x 2.630
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........................Hai nghìn sáu trăm ba mươi tỷ đồng.............................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..................................................................................................................
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế Toán Trưởng Giám Đốc
Tuấn Anh Hoàng Quyết Đức
Nguyễn Anh Tuấn Lê Tuấn Anh Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức Nguyễn Việt Đức
Đơn vị : Tổng công ty Giấy Việt
Nam.
Mẫu số 10 - LĐTL
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng..6. năm.2019.
Đơn vị tính:..đồng.......
STT
Số tháng trích
BHXH, BHYT,
BHTN,
KPCĐ
Tổng quỹ
lương trích
BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế Kinh phí công đoàn
Tổng số
Trong đó:
Tổng
số
Trong đó: Số phải nộp
công đoàn
cấp trên
Số được
để lại chi
tại đơn vị Trích vào
chi phí
Trừ vào
lương
Trích
vào chi
phí
Trừ vào
lương
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 01 tháng 87.000.000 27.840.0
00
20.445.000 9.175.000 1.740.0
00
1.740.00
0
0 1.740.000 0
Cộng 87.000.000 27.840.0
00
20.445.000 9.175.000 1.740.0
00
1.740.00
0
0 1.740.000 0
Ngày 10 tháng.6. năm 2019
Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tuấn Quyết Đức
Nguyễn Anh Tuấn Nông Văn Quyết Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy
Việt Nam.
Bộ phận: số 25A, phố lí
thườngkiệt,quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 6 năm 2018 Đơn vị tính: 1000 đồng
STT Ghi có tài khoản
Đối tượng sử
Dụng(ghi nợ)
TK 334 TK338 TK335
Lương Các khoản
khác
Cộng có
TK334
KPCĐ BHXH BHYT BHTN Cộng có
TK 338
chi phí
phải trả
Tổng
cộng
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
2
3
4
5
6
7
TK622 chi phí NCTT
TK623 chi phí sd máy thi công
TK627 Chi phí sản xuất chung
TK641 Chi phí bán hàng
TK642 Chi phí QLDN
TK334 Phải trả người lao động
.......................................
40.000
0
20.000
12.000
15.000
_
_
_
_
_
40.000
0
20.000
12.000
15.000
800
0
400
240
300
_
7.000
0
3.500
2.100
2.625
6.960
1.200
0
600
360
450
1.305
400
0
200
120
150
870
9.400
0
4.700
2.820
3.525
9.075
_
_
_
_
_
Tổng 87.000 _ 87.000 _ 22.185 3.915 1.740 29.520 _
Ngày ..10.. tháng ..6.. năm 2018
Người lập bảng Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tuấn Quyết
Nguyễn Anh Tuấn Nông Văn Quyết
TÊN CỤC THUẾ................ Mẫu số: 02GTTT3/001
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ký hiệu: 03AA/14P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày10..tháng..6năm 2018..
Đơn vị bán hàng:......................... Đỗ Thị Huệ ...................................................................................
Mã số thuế:...................................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................ số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN ........................................................
Điện thoại:.......................................................Số tài khoản....................711A7472983894........................
Họ tên người mua hàng Nguyễn Thị Trâm................. ....................................................................
Tên đơn vị.................................số 8 Tân Mai.....................................................................................
Mã số thuế:...............................................................................................................................................
Địa chỉ.......................................................................................................................................................
Số tài khoản..............................................................................................................................................
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Bán giấy A4 ream 5.000.000 60.000 300.000.000.000
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: ..300.000.000.000...........................
Số tiền viết bằng chữ:.........................Ba trăm tỷ đồng.......................................................................
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Trâm Huệ
Nguyễn Thi Trâm Đỗ Thị Huệ
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
TÊN CỤC THUẾ................ Mẫu số: 02GTTT3/001
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ký hiệu: 03AA/14P
Liên 1: Lưu Số: 0000002