Bài tập : phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bột giặt lix

Tên Công ty : Công ty Cổ phần Bột giặt Lix. - Mã CK: LIX - Địa chỉ: Khu phố 4, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM. - Số Điện thoại: (84-8) 3896 6803 Số fax: (84-8) 3896 7522

pdf26 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4285 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập : phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bột giặt lix, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH BÀI TẬP : PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX GVHD: TS.NGÔ QUANG HUÂN HVTH: VOÕ ÑÌNH TRÍ DUÕNG LỚP: QTKD_ NGAY2_K2 MSSV: 7701221495 Thành phố Hồ Chí Minh 12- 2013 MỤC LỤC I – Phần 1: Giới thiệu Công ty .................................................................................................................................................................4 II- Phần 2: Phân tích chỉ số tài chính .....................................................................................................................................................6 2.1) Phân tích tỷ lệ ................................................................................................................................................................................6 2.1.1) Phân tích khả năng thanh toán .........................................................................................................................................6 2.1.2) Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động .................................................................................................................6 2.1.3) Phân tích tỷ lệ tài trợ ..........................................................................................................................................................7 2.1.4) Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi ................................................................................................................................8 2.1.5) Các tỷ số giá thị trường......................................................................................................................................................9 2.2) Phân tích cơ cấu .........................................................................................................................................................................10 2.2.1) Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán ...........................................................................................................................10 2.2.2) Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ .......................................................................................................................................14 2.3) Phân tích mô hình ......................................................................................................................................................................16 2.3.1) Phân tích mô hình chỉ số Z..............................................................................................................................................16 2.3.2) Phân tích hòa vốn .............................................................................................................................................................17 2.3.3) Phân tích đòn bẩy tài chính .............................................................................................................................................18 III- Phần 3 : Lượng giá chứng khoán LIX .......................................................................................................................................18 3.1) Các thông số đánh giá gốc độ thị trường ..........................................................................................................................18 3.2) Theo phương pháp chỉ số P/E ............................................................................................................................................19 3.3) Theo phương pháp chỉ số chiếc khấu dòng thu nhập ......................................................................................................19 3.4) Theo phương pháp giá trị EVA ..........................................................................................................................................20 IV- Phần 4 : Thiết lập danh mục đầu tư................................................................................................................................................22 Tài Liệu Tham Khảo ...............................................................................................................................................................................23 I – PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY 1.1 Một số thông tin cơ bản: - Tên Công ty : Công ty Cổ phần Bột giặt Lix. - Mã CK: LIX - Địa chỉ: Khu phố 4, Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM. - Số Điện thoại: (84-8) 3896 6803 Số fax: (84-8) 3896 7522 - Website: www.lixco.com 1.2 Ngành nghề kinh doanh chính: Công nghiệp sản xuất các chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm. Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất, bao bì. Kinh doanh xuất nhập khẩu. Kinh doanh bất động sản. 1.3 Lĩnh vực phân ngành: Công nghiệp Chế biến, Chế tạo. 1.4 Lịch sử hình thành và phát triển:  Năm 1972: Công ty cổ phần Bột giặt Lix xuất thân từ một nhà máy được xây dựng từ năm 1972 với tên gọi là Công ty Kỹ nghệ hóa phẩm Huân Huân, thiết kế theo công nghệ của Italia.  Năm 1977: nhà máy chuyển sang hình thức xí nghiệp hợp doanh, lấy tên là “Nhà máy Công tư hợp doanh Linh Xuân”. Năm 1978 chủ nhà máy hiến cho Nhà nước để xuất cảnh, nhà máy được sát nhập vào Nhà máy Bột giặt Viso.  Ngày 20/01/1980: nhà máy tách ra khỏi nhà máy Viso và đổi tên thành “Nhà máy Quốc doanh Bột giặt Linh Xuân” trực thuộc Công ty Bột giặt miền Nam.  Ngày 28/08/1992: Nhà máy chuyển thành Công ty Bột giặt Lix trực thuộc Tổng Công ty Hóa chất công nghiệp và Hóa chất tiêu dùng - Bộ Công nghiệp nặng.  Ngày 24/05/1993: Công ty đã đăng ký kinh doanh lại theo Nghị định 388/HĐBT. Công ty được thành lập lại theo Quyết định số 296/QĐ/TCNSĐT của Bộ Công nghiệp nặng. Trong năm 1993 để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ của thị trường phía bắc, Công ty thành lập Chi nhánh Hà Nội, xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt 5.000 tấn/năm tại Yên Viên, Gia Lâm, TP. Hà Nội. Nhà máy này được đưa vào hoạt động từ tháng 01 năm 1994.  Ngày 27/06/2003: Công ty Bột giặt Lix tiến hành cổ phần hóa, chuyển thành Công ty Cổ phần Bột giặt Lix.  Năm 2005: Công ty mua lại Nhà máy bột giặt 30.000 tấn/năm của Công ty Liên doanh Unilever Việt Nam tại Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Chi nhánh Hà Nội được chuyển sang địa điểm này từ tháng 04-2005.  Ngày 05/04/2008: Công ty thực hiện việc phát hành cổ phiếu thưởng và tăng vốn điều lệ từ 36 tỷ đồng lên 72 tỷ đồng.  Tháng 04/2008: Công ty thành lập Chi nhánh Bình Dương và đang tiến hành thủ tục đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất. Hiện nay đơn vị đang tiến hành đánh giá tác động môi trường, dự kiến sẽ đưa vào hoạt động nhà máy vào cuối năm 2010.  Tháng 08/2009: Công ty phát hành cổ phiếu thưởng, tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ. 1.5 Chiến lược phát triển và đầu tư:  Cải tiến sản phẩm đang có.  Nghiên cứu sản xuất sản phẩm mới.  Chủ trương nắm giữ thị phần trong nước, chú trọng phát triển những sản phẩm mang nhãn hiệu riêng; đồng thời hợp tác gia công cho các đối tác là các công ty sản xuất hàng tiêu dùng đa quốc gia, các công ty bán lẻ.  Tập trung đẩy mạnh xuất khẩu.  Xây dựng mới nhà máy sản xuất chất tẩy rửa lỏng tại KCN Đại Đăng, Bình Dương với tổng giá trị đầu tư là 84 tỷ đồng.  Đẩy mạnh kênh bán hàng qua siêu thị, giữ vững và mở rộng thị phần. Mở rộng thị phần khu vực phía Bắc, củng cố thị phần khu vực phía Tây với những chương trình nâng cấp hệ thống phân phối. II- PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 2010-2012 2.1.Phân tích tỷ lệ: 2.1.1.Phân tích khả năng thanh toán: CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 Tỷ số thanh toán hiện hành (lần ) 2.70 1.92 1.85 Tỷ số thanh toán nhanh (lần) 1.92 1.18 1.14 * Khả năng thanh toán hiện hành: Khả năng thanh toán hiện hành của LIX giảm từ 2.70 của năm 2010 xuống 1.92 vào năm 2011và giảm xuống 1.85 năm 2012 . Nguyên nhân là do tài sản ngắn hạn giảm dần qua các năm và nợ ngắn hạn tăng lên theo từng năm, từ năm 2010 đến năm 2011 tài sản ngắn hạn giảm 13.6% nhưng nợ ngắn hạn lại tăng 5.88% nên khả năng thanh toán giảm đi và tài sản ngắn hạn của LIX từ năm 2011 đến năm 2012 giảm 2.1% nhưng nợ ngắn hạn tăng 0.35 *Khả năng thanh toán nhanh: Khả năng thanh toán nhanh của LIX giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012. Nguyên nhân do tốc độ tăng chỉ số hàng tồn kho tăng nhanh và tài sản ngắn hạn ngắn hạn giảm. 2.1.2 Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động: CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 Kỳ thu tiền bình quân 38 24 27 Vòng quay hàng tồn kho 23.15 18.11 9.79 Vòng quay tổng tài sản (bình 2.86 3.06 3.07 quân) * Kỳ thu tiền bình quân của LIX giảm vào năm 2011 (giảm 58.3%), và tăng trờ lại vào năm 2012 ( tăng 11.1%) nhưng vẫn thấp hơn chỉ số kỳ thu tiền bình quân trong năm 2010 có nghĩa là khả năng thu hồi tiền của doanh nghiệp ngày một tốt hơn. * Vòng quay hàng tồn kho cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm, chỉ số vòng quay hàng tồn kho của LIX giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012 có nghĩa là lượng hàng dự trữ tăng như vậy có thể thấy việc kinh doanh bán hàng của công ty chậm dần qua các năm (từ năm 2010 đến năm 2012). Trong năm 2012 vòng quay hàng tồn kho của công ty giảm mạnh như vậy hàng dự trữ trong kho năm 2012 tăng và việc bán hàng trong năm 2012 gặp nhiều khó khăn hơn những năm qua. * Vòng quay tổng tài sản của LIX được cải thiện qua các năm, có thể thấy tình hình tài chính của công ty ổn định qua các năm. 2.1.3 Phân tích các tỷ lệ tài trợ: CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 Tỷ số nợ/ tổng tài sản 0.33 0.39 0.39 Khả năng chi trả lãi vay 2042.23 0 75.25 Tỷ số khả năng trả nợ 0.89 0.58 0.50 * Tỷ số nợ/ tổng tài sản tăng từ năm 2010 đến năm 2011 tăng 0.33 lên 0.39 và tiếp tục giữ nguyên trong năm 2012, tỷ lệ nợ/tổng tài sản như trên là ở mức thấp. * Khả năng chi trả lãi vay giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 : trong đó năm 2011 lãi vay la 0 * Lợi nhuận trước thuế giảm từ năm 2010 đến năm 2012, lãi vay tăng (tăng từ năm 2010 đến năm 2012 và năm 2011 thì bằng 0) và nợ ngắn hạn tăng nên tỷ lệ tài trợ của công ty giảm dần qua các năm, hoạt động kinh doanh vẫn mang lại lợi nhuận. 2.1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi: CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 Tỷ suất lợi nhuận gộp 19.02% 14.97% 16.60% Tỷ suất lợi nhuận sau thuế 7.18% 5.20% 4.26% Sức sinh lợi cơ bản 27.45% 21.23% 17.89% ROA (bình quân) 20.54% 15.91% 13.07% ROE (bình quân) 30.74% 26.11% 21.54% * Tỷ suất lợi nhuận năm 2010 đến 2011 giảm 21.29% nhưng năm 2011 đến năm 2012 10,8 %) * Tỷ suất lợi nhuận sau thuế giảm qua ba năm qua (năm 2010 đến năm 2011 giảm 27.58% và giảm 18.08% trong năm 2012 ) * Sức sinh lợi cơ bản cũng giảm từ năm 2010 đến năm 2012 (giảm 22.66% năm 2011 và giảm 15.73% năm 2012 * ROA (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là 5.07% * ROE (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là 8.54% *Các tỷ số thuộc nhóm khả năng sinh lời của năm 2012 giảm dần so với các năm trước. 2.1.5 Các tỷ số giá thị trường: CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 Tỷ lệ P/E 7.70 4.17 5.24 Tỷ lệ P/B 2.37 1.09 1.13 Tỷ số giá/dòng tiền (P/CF) 6.99 3.82 4.55 Các công thức mở rộng EPS 7,991 7,192 5,536 DPS 3,000.00 5,000.00 2,249.69 BVPS 25,992.24 27,548.01 25,705.41 * Chỉ số P/E giảm 45,84% trong năm 2011 và tăng 25.66 trong năm 2012 cho thấy kỳ vọng của thị trường vào khả năng sinh lợi của LIX tăng trong năm 2012. Điều này xảy ra có thể do đà suy giảm của thị trường chứng khoán Việt Nam . So sánh với một số công ty cùng ngành thì P/E của LIX là tương đối trung bình do đó có thể thấy tốc độ tăng cổ tức trong tương lai chỉ có thể ở mức trung bình * Tỷ số P/B cũng giảm trong năm 2011 và tăng trong năm 2012 và có giá trị lớn hơn 1 thì điều này có nghĩa là thu nhập trên tài sản của công ty ở mức trung bình. * Chỉ số EPS giảm trong 3 năm (từ 2010 đến 2012) do lợi nhuận giảm và cao hơn chỉ số EPS của trung bình ngành (3,155). * Do tình hình kinh tế khó khăn chung nên các tỷ số giá thị trường phản ánh không tốt, giá trị cổ phiếu LIX trên thị trường đang được đầu cơ và đánh giá cao 2.2 Phân tích cơ cấu: 2.2.1 Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán: Tỷ trọng Giá trị LIX LIX BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2010 2011 2012 2010 2011 2012 TÀI SẢN A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 303,633,261,312 297,392,514,841 324,384,636,007 86.72% 73.12% 70.93% I.Tiền và các khoản tương đương tiền 52,180,011,575 85,062,554,602 84,283,605,474 14.90% 20.91% 18.43% 1.Tiền 33,780,011,575 13,062,554,602 30,383,605,474 9.65% 3.21% 6.64% 2. Các khoản tương đương tiền 18,400,000,000 72,000,000,000 53,900,000,000 5.26% 17.70% 11.79% II.Đầu tư ngắn hạn 49,913,000,000 - - 14.26% 0.00% 0.00% 1. Đầu tư ngắn hạn 49,913,000,000 - - 14.26% 0.00% 0.00% 2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - 0.00% 0.00% III.Các khoản phải thu ngắn hạn 104,714,754,505 83,453,834,181 106,463,780,411 29.91% 20.52% 23.28% 1.Phải thu thương mại 81,915,112,164 71,676,525,268 93,944,488,523 23.40% 17.62% 20.54% 2. Trả trước cho người bán 21,320,556,919 9,865,392,154 11,141,522,585 6.09% 2.43% 2.44% 3. Các khoản phải thu khác 1,479,085,422 1,911,916,759 1,377,769,303 0.42% 0.47% 0.30% 3. Dự phòng phải thu khó đòi - - - 0.00% 0.00% 0.00% IV.Hàng tồn kho 1,479,085,422 115,334,763,873 123,694,623,024 0.42% 28.36% 27.05% 1. Hàng tồn kho 88,245,279,603 115,334,763,873 123,694,623,024 21.70% 28.36% 27.05% 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - 0.00% 0.00% 0.00% V.Tài sản ngắn hạn khác 88,245,279,603 13,541,362,185 9,942,627,098 25.20% 3.33% 2.17% 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 94,754,500 730,670,157 129,768,000 0.03% 0.18% 0.03% 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 2.39% 3.11% 2.14% 8,375,925,129 12,630,512,028 9,782,859,098 3. Thuế phải thu ngân sách Nhà nước - - 30,000,000 0.00% 0.00% 0.01% 4. Tài sản ngắn hạn khác 109,536,000 180,180,000 30,000,000 0.03% 0.04% 0.01% B.TÀI SẢN DÀI HẠN 46,483,021,410 109,346,796,307 132,930,429,034 13.28% 26.88% 29.07% I.Các khoản phải thu dài hạn - - - 0.00% 0.00% 0.00% II.Tài sản cố định 9,207,987,034 71,239,616,101 116,760,979,509 2.63% 17.51% 25.53% 1. Tài sản cố định hữu hình 8,140,697,027 69,917,648,135 81,946,340,454 2.33% 17.19% 17.92% - Nguyên giá 63,026,583,132 130,441,986,438 150,418,699,269 18.00% 32.07% 32.89% - Giá trị hao mòn lũy kế (54,885,886,105) (60,524,338,303) (68,472,358,815) -15.68% -14.88% -14.97% 2. Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính - - - 0.00% 0.00% 0.00% - Nguyên giá - - - 0.00% 0.00% 0.00% - Giá trị hao mòn lũy kế - - - 0.00% 0.00% 0.00% 3. Tài sản cố định vô hình 820,734,553 797,162,926 34,778,639,055 0.23% 0.20% 7.60% - Nguyên giá 909,541,500 909,541,500 - 0.26% 0.22% 0.00% - Giá trị hao mòn lũy kế (88,806,947) (112,378,574) (3,145,267,245) -0.03% -0.03% -0.69% 4. Xây dựng cơ bản dở dang 246,555,454 524,805,040 36,000,000 0.07% 0.13% 0.01% III.Bất động sản đầu tư - - - 0.00% 0.00% 0.00% - Nguyên giá - - - 0.00% 0.00% 0.00% - Giá trị hao mòn lũy kế - - - 0.00% 0.00% 0.00% IV.Đầu tư dài hạn - - - 0.00% 0.00% 0.00% 1. Đầu tư vào công ty liên kết - - - 0.00% 0.00% 0.00% 2. Đầu tư dài hạn khác - - - 0.00% 0.00% 0.00% 3. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - - - 0.00% 0.00% 0.00% V.Tài sản dài hạn khác 37,275,034,376 38,107,180,206 16,169,449,525 10.65% 9.37% 3.54% 1. Chi phí trả trước dài hạn 10.27% 8.90% 2.95% 35,954,782,662 36,204,206,342 13,487,968,122 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - 0.00% 0.00% 0.00% 3. Ký quỹ dài hạn - - - 0.00% 0.00% 0.00% 4. Lợi thế thương mại - - - 0.00% 0.00% 0.00% 100.00 100.00 100.00 TỔNG TÀI SẢN 350,116,282,722 406,739,311,148 457,315,065,041 % % % - - - NGUỒN VỐN A.NỢ PHẢI TRẢ 116,186,150,562 158,807,229,612 179,696,609,275 33.19% 39.04% 39.29% I.Nợ ngắn hạn 112,470,141,595 154,562,780,254 175,369,861,684 32.12% 38.00% 38.35% 1. Vay ngắn hạn - - 42,260,717,803 0.00% 0.00% 9.24% 2. Phải trả thương mại 65,260,645,614 104,856,247,795 73,420,062,913 18.64% 25.78% 16.05% 3. Người mua trả tiền trước 4,278,554,428 2,005,209,477 1,794,970,144 1.22% 0.49% 0.39% 4. Thuế phải nộp ngân sách Nhà nước 7,823,143,020 6,802,285,498 11,114,173,558 2.23% 1.67% 2.43% 5. Phải trả người lao động 21,954,432,568 23,637,110,284 25,689,482,578 6.27% 5.81% 5.62% 6. Chi phí phải trả 5,267,406,857 7,598,295,457 10,712,325,610 1.50% 1.87% 2.34% 7. Các khoản phải trả, phải nộp khác 1,897,892,724 988,753,259 1,432,900,094 0.54% 0.24% 0.31% 8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 5,988,066,384 8,674,878,484 8,945,228,984 1.71% 2.13% 1.96% II.Vay và nợ dài hạn 3,716,008,967 4,244,449,358 4,326,747,591 1.06% 1.04% 0.95% 1. Nợ dài hạn khác 2,668,642,173 3,234,789,132 4,326,747,591 0.76% 0.80% 0.95% 2. Vay và nợ dài hạn 1,047,366,794 - - 0.30% 0.00% 0.00% 3. Dự phòng trợ cấp thôi việc 1,047,366,794 1,009,660,226 - 0.30% 0.25% 0.00% 4. Doanh thu chưa thực hiện - - - 0.00% 0.00% 0.00% B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 233,930,132,160 247,932,081,536 277,618,455,766 66.81% 60.96% 60.71% I.Vốn chủ sở hữu 233,930,132,160 247,932,081,536 277,618,455,766 66.81% 60.96% 60.71% 1. Vốn cổ phần 90,000,000,000 90,000,000,000 108,000,000,000 25.71% 22.13% 23.62% 2. Thặng dư vốn cổ phần - - - 0.00% 0.00% 0.00% 3. Cổ phiếu quỹ - - - 0.00% 0.00% 0.00% 4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 29,031,565 27,452,191 - 0.01% 0.01% 0.00% 5. Quỹ đầu tư và phát triển 40,178,186,493 75,951,449,493 104,816,486,923 11.48% 18.67% 22.92% 6. Quỹ dự phòng tài chính 8,699,082,195 9,000,000,000 9,000,000,000 2.48% 2.21% 1.97% 7. Lợi nhuận chưa phân phối 95,023,831,907 72,953,179,852 55,801,968,843 27.14% 17.94% 12.20% II.Nguồn kinh phí sự nghiệp - - - 0.00% 0.00% 0.00% Quỹ khen thưởng phúc lợi - - - 0.00% 0.00% 0.00% C.LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - 0.00% 0.00% 0.00% 100.00 100.00 100.00 TÔNG NGUỒN VÔN 350,116,282,722 406,739,311,148 457,315,065,041 % % % * Tài sản ngắn hạn giảm trong năm 2011 và năm 2012, nguyên nhân do các khoản phải thu ngắn hạn và hàng tồn kho giảm qua các năm. * Tài sản dài hạn tăng dần, nguyên nhân do sự gia tăng của các khoản phải thu dài hạn và tài sản cố định trong năm 2011, và tăng bất động sản đầu tư 2012 . * Nợ phải trả năm 2012 tăng so với năm 2011 và năm 2010 cho thấy công ty ngày càng giảm rủi ro về thanh khoản. 2. 2.2 Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ: Tỷ trọng BÁO CÁO KẾT Q UẢ HOẠT ĐỘNG KINH Giá trị LIX LIX DOANH 2010 2011 2012 2010 2011 2012 1. Tổng doanh thu 3,093,441,601,012 4,188,214,039,064 6,174,258,672,347 2. Các khoản giảm trừ doanh thu (14,412,563,909) (14,664,942,778) (18,946,646,398) 100.00 100.00 100.00 3. Doanh thu thuần 1,001,254,255,610 1,243,641,359,725 1,402,475,254,198 % % % 4. Giá vốn hàng bán (810,797,551,925) (1,057,524,631,324) (1,169,637,351,500) -80.98% -85.03% -83.40% 5. Lợi nhuận gộp 190,456,703,685 186,116,728,401 232,837,902,698 19.02% 14.97% 16.60% 6. Doanh thu hoạt động tài chính 17,260,787,230 22,681,405,201 4,233,220,438 1.72% 1.82% 0.30% 7. Chi phí tài chính (2,857,747,039) (7,012,857,694) (1,118,341,821) -0.29% -0.56% -0.08% 8. Chi phí bán hàng (81,087,845,273) (84,459,124,312) (108,146,386,270) -8.10% -6.79% -7.71% 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (81,087,845,273) (31,181,288,377) (48,024,006,119) -8.10% -2.51% -3.42% 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (28,243,503,331) 86,144,863,219 79,782,388,926 -2.82% 6.93% 5.69% 11. Thu nhập từ đầu tư vào các công ty liên kết 95,528,395,272 - - 9.54% 0.00% 0.00% 12. Kết quả các hoạt động khác 527,914,379 226,063,358 966,287,048 0.05% 0.02% 0.07% 13. Thu nhập khác 606,293,009 238,981,900 2,038,396,139 0.06% 0.02% 0.15% 14. Chi phí khác (78,378,630) (12,918,542) (1,072,109,091) -0.01% 0.00% -0.08% 15. Lợi nhuận trước thuế (EBT) 96,056,309,651 86,370,926,577 80,748,675,974 9.59% 6.95% 5.76% 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành (24,509,783,806) (22,226,397,977) (21,74
Luận văn liên quan