Bài thảo luận Năng lực cạnh tranh của Mobiphone

1. Quymôkháchhàng - Thịphầnchiếm40% (khoảng42 triệukháchhàng) - Mụctiêucủamobiphonelà 200 triệukháchhàng - 1 trong10 mạngdiđộnghàngđầutrênthếgiới 2. Tầmquantrọngcủakháchhàng - “kháchhànglàtrênhết” - Kháchhànglàngười trựctiếp tiêudùng sảnphẩm dịchvụviễnthông

pdf16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2100 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thảo luận Năng lực cạnh tranh của Mobiphone, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năng lực cạnh tranh của Mobiphone Nhóm 6 Sơ lược về mobiphone • 1993: Thành lập Công ty Thông tin di động. • Lĩnh vực hoạt động: thiết bị viễn thông • Trụ sở giao dịch: Số 811A, đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội • Website : vn 2 Các nhân tố ảnh hưởng đến cạnh tranh của mobiphone Doanh nghiệp Sự cạnh tranh giữa các hãng hiện có Đối thủ tiềm ẩn Khách hàng Sản phẩm thay thế Nhà cung cấp 7/4/2014 3 4Khách hàng 1. Quy mô khách hàng - Thị phần chiếm 40% (khoảng 42 triệu khách hàng) - Mục tiêu của mobiphone là 200 triệu khách hàng - 1 trong 10 mạng di động hàng đầu trên thế giới 2. Tầm quan trọng của khách hàng - “khách hàng là trên hết” - Khách hàng là người trực tiếp tiêu dùng sản phẩm dịch vụ viễn thông Khách hàng 3. Chi phí chuyển đổi khách hàng - Chi phí mất đi từ khách hàng cũ, đồng thời phát sinh từ khách hàng mới. Chi phí này không chỉ về tiền bạc mà còn là thời gian. sức lực, trí lực...là niềm tin của khách hàng cũng sẽ mất theo. 4. Thông tin khách hàng - Mọi thông tin mà khách hàng thu thập được về doanh nghiệp đều giúp khách hàng tạo áp lực giảm giá, nâng cao chất lượng dịch vụ. - Tìm hiểu thông tin khách hàng cũng chính là cách để doanh nghiệp cải tiến chất lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu. 7/4/2014 5 Nhà cung cấp 1. Công ty Thiên Tú: cung cấp trọn gói dịch vụ từ sản xuất, vận chuyển, lắp đặt, bảo dưỡng các trụ cột anten, nhà trạm BTS, tổng đài MSC/BSC, các thiết bị indoor & outdoor của mạng GSM, CDMA, WCDMA (mạng 3G),.. 7/4/2014 6 Nhà cung cấp 2. VTN: cung cấp 100% đường truyền của Mobifone 3. Công ty Minh Phúc: cung cấp dịch vụ Call Center/ Contact Center 7 Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành 8 Bảng thuê bao di động 2008 17 14.5 12.4 6.1 Viettel Mobiphone vinaphone other 7/4/2014 9 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 1. Tồn tại của các rào cản gia nhập ngành - Vốn - Kỹ thuật - Các yếu tố thương mại: hệ thống phân phối, thương hiệu, hệ thống khách hàng - Các nguồn lực đặc thù: Nguyên liệu đầu vào, bằng cấp, phát minh sáng chế, sự bảo hộ của chính phủ … 7/4/2014 10 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn 2. Tiềm năng thị trường -Quy mô của thị trường -Tốc độ tăng trưởng của thị trường -Những nhà mạng đang tham gia thị trường 3. Những dịch vụ của Đông Dương Telecom - WIMAX là công nghệ băng thông rộng 4G -VMNO : Dịch vụ thông tin di động với đầu số 0998 và 0999 -VAS là dịch vụ giá trị gia tăng trên di động và internet Chiến lược kinh doanh của MobiFone • Chiến lược về giá Thị trường viễn thông VN cạnh tranh khốc liệt với 3 ông lớn là Vinaphone, Mobiphone và Viettel cùng một số mạng nhỏ khác nữa. Do vậy giá chính là một công cụ cạnh tranh hiệu quả. 7/4/2014 13 Chiến lược kinh doanh của MobiFone Chiến lược về chất lượng về sản phẩm • Đây chính là điểm mà Mobiphone tập trung vào, nó làm nên sự khác biệt của Mobiphone so với các doanh nghiệp viễn thông khác. Minh chứng cho tháy là 6 năm liền đạt danh hiệu “Mạng di động được ưa chuộng nhất” (2006-2011) 14 Chiến lược kinh doanh của MobiFone Chiến lược về chất lượng về sản phẩm • Đến nay hệ thống của MobiFone đã phát triển thành một mạng lưới với 6 trung tâm thông tin di động, 1 Trung tâm dịch vụ giá trị gia tăng và 5 Tổng đài chăm sóc khách tại các thành phố lớn trong cả nước đảm bảo phục vụ nhu cầu đa dạng của hơn 42 triệu khách hàng. 15 Chiến lược kinh doanh của MobiFone Chiến lược về chất lượng về sản phẩm • Các dịch vụ của MobiFone ban đầu chỉ có dịch vụ thoại và SMS, nay đã phát triển thành hơn 10 gói cước khác nhau phục vụ đa dạng nhu cầu khách hàng là các thuê bao trả trước và trả sau, các dịch vụ tiện ích trên nền công nghệ 2G và 3G và hơn 50 dịch vụ giá trị gia tăng. 16