ATM Card
• Rúttiền, nạp
tiền, chuyển
khoản.
• Điềukiện: số
tiềnrút>số
tiềnNH cấp
hạnmứcthấu
chi, hoặcchủ
thẻkýquỹ.
Debit Card
• Thanhtoán
hànghóa, dịch
vụ+ giaodịch
vớimáyrúttiền
tựđộng.
• Điềukiện: số
tiềnthanhtoán
< sốtiềncòn
lạitrongthẻ.
Credit Card
• Thanhtoán
hànghóadịch
vụ.
• Điềukiện: số
tiềnthanhtoán
< sốtiềnNH
cấphạnmứctín
dụng
37 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2772 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thảo luận Ưu khuyết điểm các phương tiện thanh toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 4
ƯU KHUYẾT ĐIỂM CÁC PHƯƠNG
TIỆN THANH TOÁN
M ô n t h a n h t o á n q u ố c t ế
G i ả n g v i ê n : N g u y ễ n P h ú c C ả n h
28-02-2012 Nhóm 41
Thành viên nhóm
1. Trương Minh Chí
2. Phạm Nguyễn Tuấn Hưng
3. Nguyễn Đinh Sơn Lâm
4. Nguyễn Văn Nam
5. Hà Thu Phương
6. Nguyễn Minh Tuấn
7. Nguyễn Hoàng Vũ
8. Trần Duy Linh
28-02-2012 Nhóm 4 2
Các phương tiện thanh toán
Lệnh phiếu1
Hối phiếu2
Séc(Cheque)3
Thẻ thanh toán4
28-02-2012 Nhóm 4 3
Lệnh phiếu(Promissory Note)
28-02-2012 Nhóm 4 4
Tên gọi khác là
“Hối phiếu nhận nợ”
Định nghĩa lệnh phiếu
28-02-2012 Nhóm 4 5
Là giấy tờ
có giá do
người phát
hành lập
Cam kết
thanh toán
không điều
kiện
Số tiền
nhất
định
Thanh toán khi
có yêu cầu
hoặc một thời
điểm xác định
trong tương lai
Nội dung
28-02-2012 Nhóm 4 6
Hối phiếu & Lệnh phiếu
Hối phiếu Lệnh phiếu
Bản chất Mệnh lệnh đòi tiền Cam kết trả tiền
Thời hạn Trả ngay hoặc trả sau
một ký hạn
Có ghi rõ kỳ hạn hoặc
khi có yêu cầu
Ký phát Người bán Người mua
Số bản Thường có 2 bản Chỉ có một bản
28-02-2012 Nhóm 4 7
Công cụ lưu thông tín dụng thay thế tiền mặt.
Là cơ bảo vệ quyền lợi của các chủ thể trong
tín dụng thương mại.
Là tài sản có tính thanh khoản cao.đảm bảo
chắc chắn được cầm cố,chiết khấu tại NHTM
Bổ sung hàng hóa cho thị trường mở, giúp
NHTW điều hòa khối tiền trong lưu thông
Ưu điểm thương phiếu
28-02-2012 Nhóm 4 8
Ngân hàng sẽ tăng thu nhập mà không tăng
thêm rủi ro trong hoạt động kinh doanh
Nhược điểm thương phiếu
Cheque
28-02-2012 Nhóm 4 10
Định nghĩa
28-02-2012 Nhóm 4 11
Là mệnh
lệnh vô điều
kiện
Chủ tài
khoản ký
phát yêu cẩn
ngân hàng
Trích tiền
từ tài
khoản của
mình
Trả cho người
cầm cheque
hoặc người có
tên trên
cheque
Cheque
Cheque
Người phát
hành cheque
Đơn vị chi trả
cheque
Người thụ
hưởng cheque
Đơn vị hộ
cheque
Các đối tượng liên quan
đến cheque
28-02-2012 Nhóm 4 12
Cheque
28-02-2012 Nhóm 4 13
Phân loại
Cheque
Ký
danh
Cheque
Gạch
chéo
Có 2 cách phân loại phổ biến
Trả
theo
lệnh
Vô
danh
Du lịch
Xác
nhận
Người
thụ
hưởng
Cách sử
dụng
28-02-2012 Nhóm 4 14
Ưu điểm Cheque
An toàn
Tính giản tiện Tiện ích cao
28-02-2012 Nhóm 4 15
Giao dịch
nhỏ
Hệ thống
bù trừ
thủ công
Tâm lý
lo ngại
Cheque vẫn còn tồn tại nhiều nhược điểm
khi áp dụng trong thực tế
Nhược điểm Cheque
28-02-2012 Nhóm 4 16
Nắm giữ tiền mặt => thanh toán
tiền mặt
Thẻ thanh toán => thanh toán
bằng thẻ
1920
Xuất hiện đầu
tiên ở Hoa
Kỳ
1960
Thời kỳ
phát triển
mạnh mẽ
Hiện nay
thẻ thanh toán được sử
dụng rộng rãi trên thế
giới.
Number 1: 1960 Bank
American =>1977 đổi tên Visa
Number 2: 1966 Master
Charge=> 1979 Master card
American Express, Amex,
JCB, Delta,…
Mặt trước:
Mặt sau:
hh
h
h
h
h
h
nợ
Thẻ sử dụng tại máy NH
phát hành
Thẻ sử dụng tại nhiều máy
thuộc một liên minh NH
Thẻ online
Thẻ offline
ATM Card
• Rút tiền, nạp
tiền, chuyển
khoản.
• Điều kiện: số
tiền rút > số
tiền NH cấp
hạn mức thấu
chi, hoặc chủ
thẻ ký quỹ.
Debit Card
• Thanh toán
hàng hóa, dịch
vụ + giao dịch
với máy rút tiền
tự động.
• Điều kiện: số
tiền thanh toán
< số tiền còn
lại trong thẻ.
Credit Card
• Thanh toán
hàng hóa dịch
vụ.
• Điều kiện: số
tiền thanh toán
< số tiền NH
cấp hạn mức tín
dụng.
Nhóm 4
28-02-2012 Nhóm 437