Trong các chương trước, chúng ta đã nghiên cứu các tình huống hợp nhất kinh doanh trong
trường hợp người đầu tư (công ty mẹ) trực tiếp sở hữu một số hay tất cả cổ quyền của công
ty được đầu tư.
Chương này chúng ta hãy cùng tiếp tục thảo luận về các vấn đề liên quan đến hợp nhất báo
cáo tài chính trong các tình huống sở hữu gián tiếp dưới hình thức “cầm giữ cổ phần gián tiếp”
và tình huống các công ty trong tập đoàn cầm giữ cổ phần của nhau. Mặc dù việc hợp nhất
báo cáo tài chính trong trường hợp công ty mẹ cầm giữ cổ phiếu gián tiếp trong công ty con
hay các công ty trong cùng tập đoàn cầm giữ cổ phiếu lẫn nhau sẽ càng lúc càng phức tạp
hơn trường hợp công ty mẹ cầm giữ cổ phiếu trực tiếp của công ty con, nhưng các bước hợp
nhất cơ bản vẫn giống như ở các chương trước. Hầu hết các vấn đề phát sinh phức tạp liên
quan đến tính toán lợi nhuận thực hiện của các công ty riêng lẻ trong tập đoàn và phân phối
nó cho cổ đông của công ty mẹ và cổ đông thiểu số.
31 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CAO HỌC K20 – KẾ TOÁN KIỂM TOÁN NGÀY
MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 7
CẦM GIỮ CỔ PHIẾU GIÁN TIẾP
VÀ LẪN NHAU
Nhóm thuyết trình: Nhóm 7
Thành viên nhóm:
1. Huỳnh Thị Kim Ánh
2. Lê Thị Hải Hà
3. Võ Thị Thúy Hằng
4. Nguyễn Thị Kim Nhung
5. Lê Nguyễn Hoàng Oanh
MỤC LỤC
Trang
1. Các mô hình hợp nhất kinh doanh 1
2. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình Cha-Con-Cháu 4
3. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình chuyển tiếp 12
4. Cổ phiếu công ty mẹ do công ty con nắm giữ 19
5. Cổ phiếu công ty công ty con nắm giữ lẫn nhau 24
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 1
Trong các chương trước, chúng ta đã nghiên cứu các tình huống hợp nhất kinh doanh trong
trường hợp người đầu tư (công ty mẹ) trực tiếp sở hữu một số hay tất cả cổ quyền của công
ty được đầu tư.
Chương này chúng ta hãy cùng tiếp tục thảo luận về các vấn đề liên quan đến hợp nhất báo
cáo tài chính trong các tình huống sở hữu gián tiếp dưới hình thức “cầm giữ cổ phần gián tiếp”
và tình huống các công ty trong tập đoàn cầm giữ cổ phần của nhau. Mặc dù việc hợp nhất
báo cáo tài chính trong trường hợp công ty mẹ cầm giữ cổ phiếu gián tiếp trong công ty con
hay các công ty trong cùng tập đoàn cầm giữ cổ phiếu lẫn nhau sẽ càng lúc càng phức tạp
hơn trường hợp công ty mẹ cầm giữ cổ phiếu trực tiếp của công ty con, nhưng các bước hợp
nhất cơ bản vẫn giống như ở các chương trước. Hầu hết các vấn đề phát sinh phức tạp liên
quan đến tính toán lợi nhuận thực hiện của các công ty riêng lẻ trong tập đoàn và phân phối
nó cho cổ đông của công ty mẹ và cổ đông thiểu số.
1. Các mô hình hợp nhất kinh doanh
1.1 Cầm giữ cổ phần trực tiếp
Một công ty (công ty mẹ) đầu tư trực tiếp vào cổ phần của một hoặc nhiều công ty.
a. Mô hình tập đoàn gồm 1 công ty mẹ và 1 công ty con
b. Mô hình tập đoàn gồm 1 công ty mẹ và nhiều công ty con
Công ty mẹ
Công ty con A
80%
Công ty mẹ
Công ty con A Công ty con B Công ty con C
90% 70% 80%
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 2
1.2 Cầm giữ cổ phần gián tiếp
Đầu tư cho phép nhà đầu tư có quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng trọng yếu tới
các quyết định của công ty nhận đầu tư thông qua các công ty con được sở hữu
trực tiếp bởi nhà đầu tư đó.
a. Mô hình Cha-Con-Cháu
Công ty mẹ trực tiếp sở hữu 80% lợi ích trong công ty con A, và gián tiếp sở hữu 56%
lợi ích (80% × 70%) trong công ty con B.
b. Mô hình chuyển tiếp
Trong mô hình trên công ty con A trong mô hình Cha-con-cháu sở hữu 60% cổ phần
của công ty con B, phần lợi ích công ty mẹ gián tiếp sở hữu trong công ty con B là
68% (80%x60%+20%) và lợi ích của cổ đông thiểu số là 32% (20%+20%x60%).
Công ty mẹ
Công ty con A
Công ty con B
80%
70%
Công ty con B Công ty con A
Công ty mẹ
80%
20%
60%
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 3
1.3 Cầm giữ cổ phần lẫn nhau
a./ Công ty con cầm giữ cổ phần của công ty mẹ
Trong mô hình trên, công ty mẹ sở hữu 80% cổ phần của công ty con A, và công ty con
A nắm giữ 10% cổ phần của công ty mẹ. Do đó, 10% cổ phần của công ty mẹ được giữ
trong tập đoàn và chỉ có 90% là lưu hành ra ngoài.
b./ Các công ty con cầm giữ cổ phần lẫn nhau
Trong mô hình trên, công ty con A sở hữu 40% cổ phần công ty con B, và công ty con B
sở hữu 20% cổ phần công ty A.
Công ty mẹ
Công ty con A
10% 80%
Công ty mẹ
Công ty con A Công ty con B
20%
40%
20% 80%
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 4
2. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình Cha-Con-Cháu
a./ Công ty mẹ kế toán khoản đầu tư vào công ty con theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Ví dụ 1:
Công ty Poe mua 80% cổ phần của của công ty Shaw vào ngày 1/1/20X1 và Shaw mua
70% cổ phần của công ty Turk vào ngày 1/1/20X2. Các khoản đầu tư vào Shaw và Turk
đều được thể hiện bằng với giá trị sổ sách. Bảng cân đối tài khoản của 3 công ty ngay
sau khi Shaw mua Turk như sau:
Poe Shaw Turk
$ $ $
Tài sản khác 400.000 195.000 190.000
Đầu tư vào Shaw (80%) 200.000 - -
Đầu tư vào Turk (70%) - 105.000 -
600.000 300.000 190.000
Các khoản phải trả 100.000 50.000 40.000
Vốn chủ sở hữu 400.000 200.000 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 100.000 50.000 50.000
600.000 300.000 190.000
Lợi nhuận riêng và cổ tức đã chia trong năm 20X2 của 3 công ty như sau:
Poe Shaw Turk
$ $ $
Lợi nhuận 100.000 50.000 40.000
Cổ tức 60.000 30.000 20.000
Bước 1: Tính lợi nhuận của Shaw và khoản đầu tư vào Turk
Lợi nhuận của Shaw
Lợi nhuận từ HĐKD của Shaw 50.000
Lợi nhuận từ chia từ Turk (70%x40.000) 28.000
Tổng lợi nhuận của Shaw 78.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 5
Khoản đầu tư vào Turk
Bước 2: Tính lợi nhuận của Poe, khoản đầu tư vào Shaw và lợi nhuận hợp nhất của tập
đoàn
Lợi nhuận của Poe và cũng là lợi nhuận hợp nhất
Khoản đầu tư vào Shaw
Phí tổn đầu tư ban đầu 105.000
Lợi nhuận từ chia từ Turk (70%x40.000) 28.000
Cổ tức được chia (70%x20.000) (14.000)
Giá trị khoản đầu tư vào Turk 119.000
Lợi nhuận từ HĐKD của Poe 100.000
Lợi nhuận từ chia từ Shaw (80%x78.000) 62.400
Tổng lợi nhuận của Poe 162.400
Phí tổn đầu tư ban đầu 200.000
Lợi nhuận từ chia từ Shaw (80%x78.000) 62.400
Cổ tức được chia (80%x30.000) (24.000)
Giá trị khoản đầu tư vào Shaw 238.400
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 6
Bước 3: Hợp nhất báo cáo tài chính cho năm 20X2
Các báo cáo tài chính trước hợp nhất của 3 công ty như sau:
Poe Shaw Turk
Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu 200.000 140.000 100.000
Thu nhập chia từ Shaw 62.400 - -
Thu nhập chia từ Turk - 28.000
Chi phí phát sinh (100.000) (90.000) (60.000)
Lợi nhuận thuần 162.400 78.000 40.000
Lợi nhuận chưa phân phối
Số dư đầu năm:
- Poe 100.000
- Shaw 50.000
- Turk 50.000
Lợi nhuận trong năm 162.400 78.000 40.000
Chia cổ tức (60.000) (30.000) (20.000)
Số dư cuối năm: 202.400 98.000 70.000
Poe Shaw Turk
Bảng CĐKT
Tài sản khác 461.600 231.000 200.000
Đầu tư vào Shaw (80%) 238.400 - -
Đầu tư vào Turk (70%)
- 119.000 -
700.000 350.000 200.000
Các khoản phải trả 97.600 52.000 30.000
Vốn chủ sở hữu:
- Poe 400.000
- Shaw 200.000
- Turk 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 202.400 98.000 70.000
700.000 350.000 200.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 7
Các bút toán điều chỉnh hợp nhất:
(1) Loại trừ thu nhập chia từ Turk cho Shaw
(2) Loại trừ khoản đầu tư vào Turk
(3) Loại trừ thu nhập chia từ Shaw cho Poe
(4) Loại trừ khoản đầu tư vào Shaw
(5) Tách lợi ích của cổ đông thiểu số trong lợi nhuận năm 20X2
Lợi nhuận chia từ Turk 28.000
Cổ tức đã chia 14.000
Đầu tư vào Turk 14.000
Vốn chủ sở hữu 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Đầu tư vào Turk 105.000
Lợi ích cổ đông thiểu số 45.000
Lợi nhuận chia từ Shaw 62.400
Cổ tức đã chia 24.000
Đầu tư vào Shaw 38.400
Vốn chủ sở hữu 200.000
Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Đầu tư vào Shaw 200.000
Lợi ích cổ đông thiểu số 50.000
Lợi ích CĐTS đầu tư vào Turk
- Lợi nhuận trong năm 30%x40.000 (C) 12.000
- Cổ tức đã chia (30%x 20.000) (E) (6.000)
(A) 6.000
Lợi ích CĐTS đầu tư vào Shaw
- Lợi nhuận trong năm 20%x78.000 (D) 15.600
- Cổ tức đã chia (20%x30.000) (F) (6.000)
(B) 9.600
Tổng điều chỉnh tăng lợi ích
CĐTS (trên BCĐKT)
(A)+(B) 15.600
Tổng điều chỉnh tăng lợi ích
CĐTS (trên BCKQHĐKD)
(C) +(D) 27.600
Cổ tức trả cho CĐTS (E)+(F) 12.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 8
(6) Lên báo cáo tài chính hợp nhất
Poe Shaw Turk Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu 200.000 140.000 100.000 - 440.000
Thu nhập chia từ
Shaw 62.400 - - 62.400
(3) -
Thu nhập chia từ
Turk - 28.000 28.000
(1) -
Chi phí phát sinh (100.000) (90.000) (60.000) - (250.000)
Lợi nhuận thuần 162.400 78.000 40.000 90.400 190.000
Trong đó:
- Chia cho cổ đông
của công ty mẹ
27.600 (5) 162.400
- Lợi ích cổ đông
thiểu số 27.600 (5) 27.600
118.000 (7)
Poe Shaw Turk Điều chỉnh Hợp
nhất
Nợ Có
Bảng CĐKT
Tài sản khác 461.600 231.000 200.000 - 892.600
Đầu tư vào Shaw
(80%) 238.400 - - 238.000 (3)+(4) -
Đầu tư vào Turk
(70%) - 119.000 - 119.000 (1)+(2) -
700.000 350.000 200.000 357.000 892.600
Các khoản phải trả 97.600 52.000 30.000 - 179.600
Vốn chủ sở hữu:
- Poe 400.000 400.000
- Shaw 200.000 200.000 (4) -
- Turk 100.000 100.000 (2) -
Lợi nhuận chưa
phân phối 202.400 98.000 70.000 168.000 202.400
Lợi ích của cổ
đông thiểu số
- Shaw 51.000 (2)+(5.A) 51.000
- Turk 59.600 (4)+(5.B) 59.600
700.000 350.000 200.000 892.600
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 9
b./ Công ty mẹ kế toán khoản đầu tư vào công ty con theo phương pháp giá gốc
Các báo cáo tài chính trước hợp nhất của 3 công ty như sau:
Poe Shaw Turk
Bảng CĐKT
Tài sản khác 461.600 231.000 200.000
Đầu tư vào Shaw (80%) 200.000 - -
Đầu tư vào Turk (70%) - 105.000 -
661.600 336.000 200.000
Các khoản phải trả 97.600 52.000 30.000
Vốn chủ sở hữu:
- Poe 400.000
- Shaw 200.000
- Turk 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 164.000 84.000 70.000
661.600 336.000 200.000
Poe Shaw Turk
Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu 200.000 140.000 100.000
Thu nhập từ cổ tức
được chia 24.000 14.000 -
Chi phí phát sinh (100.000) (90.000) (60.000)
Lợi nhuận thuần 124.000 64.000 40.000
Lợi nhuận chưa phân
phối
Số dư đầu năm:
- Poe 100.000
- Shaw 50.000
- Turk 50.000
Lợi nhuận trong năm 124.000 64.000 40.000
Chia cổ tức (60.000) (30.000) (20.000)
Số dư cuối năm: 164.000 84.000 70.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 10
(1) Loại trừ thu nhập từ cổ tức được chia trong tập đoàn
(2) Loại trừ khoản đầu tư vào Turk
(3) Loại trừ khoản đầu tư vào Shaw
(4) Lợi ích tăng của cổ đông thiểu số
Thu nhập từ cổ tức được chia (24.000+14.000) 38.000
Cổ tức chia 38.000
Vốn chủ sở hữu 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Đầu tư vào Turk 105.000
Lợi ích cổ đông thiểu số 45.000
Vốn chủ sở hữu 200.000
Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Đầu tư vào Shaw 200.000
Lợi ích cổ đông thiểu số 50.000
Shaw Turk Tổng
cộng
Lợi ích tại ngày mua 50.000 45.000 95.000
Lợi nhuận chia trong
năm
- Shaw 50.000x20% 10.000 10.000
- Turk 40.000x(30%+20%x70%) 17.600 17.600
27.600
Chia cổ tức
- Shaw 30.000x20% (6.000) (6.000)
- Turk 20.000x30% (6.000) (6.000)
(12.000)
Lợi ích cuối năm 54.000 56.600 110.600
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 11
(5) Lên báo cáo tài chính hợp nhất
Poe Shaw Turk Điều chỉnh Hợp nhất
(80%) (70%) Nợ Có
Báo cáo
KQHĐKD
Doanh thu 200.000 140.000 100.000 - 440.000
Thu nhập từ cổ
tức 24.000 14.000 - 38.000 (1) -
Chi phí phát sinh (100.000) (90.000) (60.000) - (250.000)
Lợi nhuận thuần 124.000 64.000 40.000 38.000 190.000
Trong đó:
- Chia cho cổ
đông của công
ty mẹ 27.600 162.400
- Lợi ích cổ đông
thiểu số 27.600 (5) 27.600
Lợi nhuận chưa
phân phối
Số dư đầu năm:
- Poe 100.000 100.000
- Shaw 50.000 50.000 (2) -
- Turk 50.000 50.000 (3) -
Lợi nhuận trong
năm 124.000 64.000 40.000 65.600
(1)+
(5) 162.400
Chia cổ tức
(60.000) (30.000) (20.000) 50.000
(1)+
(4) (60.000)
Số dư cuối
năm: 164.000 84.000 70.000 165.600 50.000 202.400
115.600 (6)
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 12
Poe Shaw Turk Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
Bảng CĐKT
Tài sản khác 461.600 231.000 200.000 - 892.600
Đầu tư vào Shaw
(80%) 200.000 - - 200.000 (3) -
Đầu tư vào Turk
(70%) - 105.000 - 105.000 (2) -
661.600 336.000 200.000 305.000 892.600
Các khoản phải trả 97.600 52.000 30.000 - 179.600
Vốn chủ sở hữu:
- Poe 400.000 400.000
- Shaw 200.000 200.000 (3) -
- Turk 100.000 100.000 (2) -
Lợi nhuận chưa phân
phối 164.000 84.000 70.000 115.600 (6) 202.400
Lợi ích của cổ đông
thiểu số 110.600 (4) 110.600
661.600 336.000 200.000 892.600
3. Lập BCTC hợp nhất cho mô hình chuyển tiếp
Ví dụ 2:
Công ty Pet mua 70% cổ phần của công ty Sal vào ngày 1/1/20X5 và Pet mua 60% cổ
phần của công ty Ty vào ngày 1/1/20X4 và Sal mua 20% cổ phần của Ty vào ngày
1/1/20X1. Các khoản đầu tư có các thông tin liên quan sau:
Đầu tư của Pet
vào Sal
Đầu tư của Pet
vào Ty
Đầu tư của Sal
vào Ty
Ngày đầu tư 1/1/2005 1/1/2004 1/1/2001
Đầu tư ban đầu 178.000 100.000 20.000
Giá trị tài sản thuần (168.000) (90.000) (20.000)
Lợi thế thương mại 10.000 10.000 -
Giá trị khoản đầu tư tại ngày 31/12/20x5 như sau:
Đầu tư ban đầu 178.000 100.000 20.000
Thu nhập trước 2006 được
chia – cổ tức đã nhận
7.000 18.000 16.000
Phân bổ lợi thế TM
(10%/năm) (1.000) (2.000) -
Số dư tại ngày 31/12/20X5 184.000 116.000 36.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 13
Lợi nhuận của 3 công ty trong năm 20X6 như sau:
Pet Sal Ty
Lợi nhuận năm 20X6 70.000 35.000 20.000
Chia cổ tức 40.000 20.000 10.000
Lợi nhuận chưa thực hiện từ
bán đất cho Sal
10.000 - -
Lợi nhuận chưa thực hiện từ
bán 15.000 hàng tồn kho cho
Pet
- 5.000 -
Mô hình cấu trúc tập đoàn như sau:
Ty Sal
Pet
70%
60%
20%
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 14
Bước 1: Kế toán khoản đầu tư theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Pet Sal Ty
Lợi nhuận riêng 70.000 35.000 20.000
Trừ: Lợi nhuận chưa thực
hiện
(10.000) (5.000) -
Lợi nhuận riêng thực hiện 60.000 30.000 20.000
Chia lợi nhuận của Ty:
20% cho Sal - 4.000 (4.000)
60% cho Pet 12.000 - (12.000)
72.000 34.000 4.000
Chia lợi nhuận của Sal:
70% cho Pet 23.800 (23.800)
Phân bổ LTTM:
Đầu tư 70% vào Sal (1.000)
Đầu tư 60% vào Ty (1.000)
Lợi nhuận thuần của Pet và
lợi nhuận thuần hợp nhất
93.800
Lợi ích của CĐTS 10.200 4.000
Trị giá các khoản đầu tư tại ngày 31/12/20x6 như sau:
Đầu tư của Pet
vào Sal
Đầu tư của Pet
vào Ty
Đầu tư của Sal
vào Ty
Đầu tư đầu năm 184.000 116.000 36.000
Thu nhập chi từ công ty được
đầu tư – phân bổ LTTM
22.800 11.000 4.000
Lợi nhuận chưa thực hiện do
Pet bán đất cho Sal
(10.000)
Cổ tức được chia (14.000) (6.000) (2.000)
Số dư tại ngày 31/12/20X5 182.800 121.000 38.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 15
Bước 2: BCTC của các công ty trước hợp nhất có kế toán các khoản đầu tư theo
phương pháp vốn chủ sở hữu
Pet Sal Ty
BCKQHĐKD
Doanh thu 200.000 150.000 100.000
Thu nhập từ Sal 12.800
Thu nhập từ Ty 11.000 4.000
Lãi từ bán đất 10.000
Giá vốn (100.000) (80.000) (50.000)
Chi phí khác (40.000) (35.000) (30.000)
Lợi nhuận thuần 93.800 39.000 20.000
Pet Sal Ty
Lợi nhuận chưa phân phối
Số dư đầu năm 20x6
- Pet 220.000
- Sal 50.000
- Ty 80.000
Thu nhập thuần trong năm 93.800 39.000 20.000
Chia cổ tức (40.000) (20.000) (10.000)
Số dư cuối năm 20x6 273.800 69.000 90.000
Pet Sal Ty
BCĐKT
Tài sản ngắn hạn khác 46.200 22.000 85.000
Hàng tồn kho 50.000 40.000 15.000
Nhà xưởng 400.000 200.000 100.000
Đầu tư vào Sal (70%) 182.800
Đầu tư vào Ty (60%) 121.000
Đầu tư vào Ty (20%) 38.000
800.000 300.000 200.000
Nợ phải trả 126.200 31.000 10.000
Vốn chủ sở hữu
- Pet 400.000
- Sal 200.000
- Ty 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 273.800 69.000 90.000
800.000 300.000 200.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 16
Bước 3: Lập BCTC hợp nhất
(1) Loại trừ lợi nhuận Sal chia cho Pet
Thu nhập chia từ Sal 12.800
Đầu tư vào Sal 1.200
Chia cổ tức 14.000
(2) Loại trừ khoản đầu tư của Pet vào Sal
Vốn chủ sở hữu 200.000
Lợi nhuận chưa phân phối 50.000
Lợi thế thương mại 9.000
Đầu tư vào Sal 184.000
Lợi ích của CĐTS 75.000
(3) Phân bổ LTTM cho khoản đầu tư vào Sal cho năm 20x6
Chi phí khác 1.000
Lợi thế thương mại 1.000
(4) Loại trừ lợi nhuận Ty chia cho Pet và Sal
Thu nhập chia từ Ty 15.000
Đầu tư vào Ty (60%) 5.000
Đầu tư vào Ty (20%) 2.000
Chia cổ tức 8.000
(5) Loại trừ khoản đầu tư của Pet và Sal vào Ty
Vốn chủ sở hữu 100.000
Lợi nhuận chưa phân phối 80.000
Lợi thế thương mại 8.000
Đầu tư vào Ty (60%) 116.000
Đầu tư vào Ty (20%) 36.000
Lợi ích của CĐTS 36.000
(6) Phân bổ LTTM cho khoản đầu tư vào Ty cho năm 20x6
Chi phí khác 1.000
Lợi thế thương mại 1.000
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 17
(7) Loại trừ giao dịch bán hàng nội bộ
Doanh thu 15.000
Giá vốn hàng bán 15.000
Giá vốn hàng bán 5.000
Hàng tồn kho 5.000
Lãi từ bán đất 10.000
Nhà xưởng 10.000
Báo cáo KQKD hợp nhất
Pet Sal Ty Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
BCKQHĐKD
Doanh thu 200.000 150.000 100.000 15.000 (7) 435.000
Thu nhập từ Sal 12.800 12.800 (1) -
Thu nhập từ Ty 11.000 4.000 15.000 (4) -
Lãi từ bán đất 10.000 10.000 (7) -
Giá vốn (100.000) (80.000) (50.000) 10.000 (7) (220.000)
Chi phí khác (40.000) (35.000) (30.000) 2.000 (3)+(6) (107.000)
Lợi nhuận thuần 93.800 39.000 20.000 54.800 10.000 108.000
Lợi ích CĐTS
- Sal (39.000-5.000)x30% 10.200 10.200
- Ty (20.000x20%) 4.000 4.000
Lợi nhuận thuần cho cổ đông cty mẹ 14.200 93.800
59.000
(8) Tính lợi ích của CĐTS
Sal (20%) Ty (20%) Tỗng
Số đầu năm 75.000 36.000 111.000
Lợi nhuận trong
năm
10.200 4.000 14.200
Chia cổ tức (6.000) (2.000) (8.000)
Số dư cuối năm 79.200 38.000 117.200
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 18
Pet Sal Ty Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
Lợi nhuận chưa phân phối
Số dư đầu
năm 20x6
- Pet 220.000 220.000
- Sal 50.000 50.000 (2) -
- Ty 80.000 80.000 (5) -
Thu nhập
thuần trong
năm 93.800 39.000 20.000 59.000 93.800
Chia cổ tức
(40.000) (20.000) (10.000) 30.000
(1)+(4)
+(8) (40.000)
Số dư cuối
năm 20x6 273.800 69.000 90.000 273.800
Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Pet Sal Ty Điều chỉnh Hợp nhất
Nợ Có
BCĐKT
Tài sản ngắn hạn
khác 46.200 22.000 85.000 - 153.200
Hàng tồn kho 50.000 40.000 15.000 5.000 (7) 100.000
Nhà xưởng 400.000 200.000 100.000 10.000 (7) 690.000
Đầu tư vào Sal (70%) 182.800 182.800 (1)+(2) -
Đầu tư vào Ty (60%) 121.000 121.000 (3)+(4) -
Đầu tư vào Ty (20%) 38.000 38.000 (3)+(4) -
Lợi thế thương mại
17.000 2.000
(2),(3),
(5),(6) 15.000
800.000 300.000 200.000 958.200
Nợ phải trả 126.200 31.000 10.000 - 167.200
Vốn chủ sở hữu
- Pet 400.000 400.000
- Sal 200.000 200.000 (2) -
- Ty 100.000 100.000 (4) -
Lợi nhuận chưa
phân phối 273.800 69.000 90.000 159.000 273.800
Lợi ích của CĐTS 117.200 117.200
800.000 300.000 200.000 958.200
Chương 7- Cầm giữ cổ phiếu gián tiếp và lẫn nhau
Kế toán tài chính 19
4. Cổ phiếu công ty mẹ do công ty con nắm giữ
Có hai phương pháp kế toán cho trường hợp cổ phiếu công ty mẹ do công ty con nắm
giữ:
- Phương pháp cổ phiếu quỹ: xem cổ phiếu công ty mẹ do công ty con nắm giữ là cổ
phiếu quỹ của Tập đoàn „công ty hợp nhất‟.
- Phương pháp quy ước : kế toán khoản đầu tư của công ty con vào công ty mẹ theo
phương pháp vốn chủ sở hữu và sẽ được loại trừ với vốn chủ sở hữu của công ty mẹ
theo cách thông thường
Mặc dù cả hai cách trên được chấp nhận nhưng thường dẫn tới báo cáo tài chính hợp
nhất có kết quả khác nhau. Đặc biệt lợi nhuận chưa phân phối và lợi ích cổ đông thiểu
số thường khác nhau dưới 2 phương pháp xử lý trên.
a./ Phương pháp cổ phiếu quỹ
Ví dụ: Công ty Pace mua 90% cổ phần trong công ty Salt và công ty Salt mua 10% cổ
phần của công ty Pace. Thông tin về các khoản đầu tư như sau
Đầu tư 90% Salt Đầu tư 10% pace
Ngày đầu tư 1/1/20X5 1/1/20X5
Đầu tư ban đầu 270.000 70.000
Vốn chủ sở hữu 200.000 500.000
Lợi nhuận chưa phân phối 100.000 200.000
Bảng cân đối tài khoản của 2 công ty tại ngày 31/12/20X5 trước khi ghi nhận thu nhập
từ kh