Bài thuyết trình Cán cân thanh toán thực trạng Việt Nam và giải pháp

-ĐịnhnghĩavềCáncânthanhtoánquốctế -Phânloại -Vaitrò -Cácthànhphầntrongcáncânthanhtoánquốctế -Cáctrạngtháicủacáncânthanhtoán

pdf38 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5105 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Cán cân thanh toán thực trạng Việt Nam và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁN CÂN THANH TOÁN THỰC TRẠNG VIỆT NAM VÀ GIẢI PHÁP Thực hiện: Nhóm 9 Contents 1 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT - Định nghĩa về Cán cân thanh toán quốc tế - Phân loại - Vai trò - Các thành phần trong cán cân thanh toán quốc tế - Các trạng thái của cán cân thanh toán 2 THỰC TRẠNG CÁN CÂN THANH TOÁN VIỆT NAM - Cán cân vãng lai - Cán cân vốn - Nguyên nhân thặng dư trong cán cân thanh toán của Việt Nam năm 2012 3 BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH CÁN CÂN THANH TOÁN www.themegallery.com Tổng quan lý thuyết  Định nghĩa CCTT Cán cân thanh toán là một bản thống kê được thành lập một cách có hệ thống các giao dịch kinh tế của một nước với phần còn lại của thế giới trong một khoảng thời gian nhất định www.themegallery.com Tổng quan lý thuyết  Phân loại CCTT  Cán cân thanh toán quốc tế thời kỳ.  Cán cân thanh toán quốc tế thời điểm. www.themegallery.com Tổng quan lý thuyết Vai trò của CCTT  Phản ánh kết quả của hoạt động trao đổi đối ngoại của nước đó với các nước khác.  Phản ánh địa vị kinh tế của một quốc gia trong trường quốc tế www.themegallery.com Tổng quan lý thuyết Các thành phần trong cán cân thanh toán quốc tế  Cán cân vãng lai  Cán cân vốn và tài chính  Lỗi và sai sót  Cán cân tổng thể  Tài trợ chính thức www.themegallery.com Cán cân vãng lai Ghi lại các dòng hàng hóa, dịch vụ và các khoản chuyển tiền qua lại. Gồm:  Cán cân thương mại  Cán cân dịch vụ  Cán cân thu nhập  Chuyển tiền đơn phương  Cán cân vốn và tài chính Cán cân vốn và tài chính Phản ánh sự chuyển dịch tư bản của một nước với các nước khác. Gồm:  Luồng vốn ngắn hạn  Luồng vốn dài hạn Lỗi và sai sót Sự sai lệch về thống kê do nhầm lẫn, bỏ sót hoặc không thu thập được số liệu Nguyên nhân: Những ghi chép của những khoản thanh toán hoặc hoá đơn quốc tế được thực hiện vào những thời gian khác nhau, địa điểm khác nhau và có thể bằng những phương pháp khác nhau www.themegallery.com Cán cân tổng thể Thể hiện tình trạng kinh tế đối ngoại của một quốc gia trong một thời kỳ hoặc tại một thời điểm. Nếu:  Kết quả của cán cân thanh toán mang dấu +: thu ngoại tệ của quốc gia đã (sẽ) tăng thêm.  Kết quả của cán cân thanh toán mang dấu -: thu ngoại tệ của quốc gia giảm hoặc sẽ giảm thấp. www.themegallery.com Tài trợ chính thức Cán cân bù đắp chính thức gồm:  Dự trữ ngoại hối quốc gia.  Quan hệ với IMF và các ngân hàng trung ương khác.  Thay đổi dự trữ của các ngân hàng trung ương khác bằng đồng tiền của quốc gia có lập cán cân thanh toán... www.themegallery.com Trạng thái của CCTT Thặng dư và thâm hụt cán cân thanh toán  Khi số dư các giao dịch tự định bằng không, CCTT cân bằng.  Khi tổng các khoản thu tự định lớn hơn tổng các khoản chi tự định thì có một thặng dư;  Khi tổng số các khoản thu tự định nhỏ hơn tổng số các khoản chi tự định, thì có một thâm hụt www.themegallery.com THỰC TRẠNG VIỆT NAM THỰC TRẠNG CÁN CÂN THANH TOÁN VIỆT NAM HIỆN NAY www.themegallery.com Cán cân vãng lai Cán cân thương mại:  Từ năm 2003 đến năm 2011, cán cân thương mại Việt Nam rơi vào tình trạng thâm hụt.  Tuy nhiên trong năm 2012 và quý I/2013, Việt Nam xuất siêu 284 triệu USD và năm 2012 là năm đầu tiên xuất siêu hàng hóa kể từ năm 1993. www.themegallery.com Cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2003 – Quý I/2013 Qúy Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 I/2013 Giá trị (Tỷ 20,15 26,49 32,45 39,83 48,56 62,69 57,1 72,2 96,9 114,6 29,7 Kim USD) ngạch xuất Tăng khẩu trưởng 20,6 31,4 22,5 22,7 21,9 29,1 -8,9 26,4 34,2 18,3 19,7 (%) Giá trị (Tỷ 22,73 28,77 34,89 42,6 58,92 75,47 65,4 77,3 97,4 114,3 29,2 Kim USD) ngạch nhập Tăng khẩu trưởng 28,0 26,6 21,2 22,1 38,3 28,1 -13,3 18,3 25,9 7,1 17,0 (%) Cán cân thương mại -2,58 -2,28 -2,44 -2,77 -10,36 -12,78 -8,3 -5,1 -0,4 0,3 0,5 (Tỷ USD) Nguồn: Tổng cục Thống kê và IMF Country Report Vietnam No 03/382, 06/423, 07/386, 09/110, 10/281, 12/165. www.themegallery.com Kim ngạch Năm 2012: Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu đạt 114.6 tỷ USD, tăng 18.3% so với năm 2011. Kim ngạch hàng hóa nhập khẩu đạt 114.3 tỷ USD, tăng 7.1%. Cán cân thương mại cả năm 2012 thặng dư khoảng 0.3 tỷ USD. Cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2003 – Quý I/2013 www.themegallery.com Kim ngạch xuất khẩu 10 nhóm hàng lớn nhất trong năm 2012 www.themegallery.com Kim ngạch nhập khẩu 10 nhóm hàng lớn nhất trong năm 2012 www.themegallery.com Cán cân dịch vụ Cán cân dịch vụ của Việt Nam giai đoạn 2000-2011 liên tục trong trạng thái thâm hụt. Từ năm 2007 đến nay, thâm hụt cán cân dịch vụ ngày càng tăng với tốc độ nhanh, năm 2007 mức thâm hụt là 0,894 tỷ USD, đến năm 2011 là 2,98 tỷ USD. Cán cân dịch vụ của Việt Nam giai đoạn 2000-2011 Đơn vị: triệu USD Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Khoản thu 2695 2810 2948 3272 3867 4176 5100 6030 7041 5766 7460 8879 Khoản chi 3310 3382 3697 4050 4739 4395 5108 6924 7956 6895 9900 11859 Dịch vụ ròng -615 -572 -749 -778 -871 -219 -8 -894 -915 -1129 -2440 -2980 Nguồn: IMF Country Report Vietnam No 03/382, 06/423, 07/386, 09/110, 10/281,12/165 Tổng cục Thống kê, 2011 www.themegallery.com Kim ngạch dịch vụ Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ năm 2012 ước tính đạt 9,4 tỷ USD, tăng 6,3% so với năm 2011. Kim ngạch nhập khẩu dịch vụ năm 2012 ước tính đạt 12,5 tỷ USD, tăng 5,7% so với năm 2011. Nhập siêu dịch vụ năm 2012 là 3,1 tỷ USD, tăng 3,8% so với năm 2011. Cán cân thu nhập Cán cân thu nhập của Việt Nam bao gồm các khoản thu nhập của người lao động và thu nhập của nhà đầu tư thuộc các đối tượng người Việt Nam cư trú ở nước ngoài và người không cư trú ở Việt Nam. Cán cân thu nhập của Việt Nam 2000-2011 Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Các khoản 0,19 0,16 0,17 0,13 0,19 0,36 0,67 1,09 1,36 0,8 0,5 0,4 thu Các khoản 0,78 0,8 0,96 0,94 10,8 1,58 2,1 3,26 5,76 3,8 5,0 5,4 chi Thu nhập -0,59 -0,64 -0,79 -0,81 -0,89 -1,22 -1,43 -2,17 - 4,4 -3,0 -4,6 -5,1 ròng Nguồn: IMF Country Report Vietnam No 03/382, 06/423, 07/386, 09/110, 10/281,12/165 Tổng cục Thống kê, 2011 www.themegallery.com Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều Hạng mục chuyển giao vãng lai một chiều bao gồm các khoản chuyển giao bằng tiền, hiện vật mang ý nghĩa là quà tặng, viện trợ, bồi thường của tư nhân và chính phủ. Kiều hối năm 2012 ước tính đạt 10 tỷ USD, tăng hơn 10% so với năm 2011. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều của Việt Nam 2000-2011 Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Chuyển giao tư 1,34 1,10 1,77 2,10 2,31 3,15 3,80 6,18 6,80 6,02 7,6 7,6 nhân (ròng) Chuyển giao chính 0,14 0,15 0,15 0,14 0,18 0,23 0,25 0,25 0,51 0,4 0,3 0,3 thức (ròng) Chuyển giao vãng 1,48 1,25 1,92 2,24 2,49 3,38 4,05 6,43 7,31 6,42 7,9 7,9 lai ròng Nguồn: IMF Country Report Vietnam No 03/382, 06/423, 07/386, 09/110, 10/281,12/165 Tổng cục Thống kê, 2011 www.themegallery.com Cán cân vốn Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI Tình hình FDI vào Việt Nam 12T.2012 Đvt: Tỷ USD Chỉ tiêu So với cùng kỳ năm trước 12T.2011 12T.2012 Số vốn Tỷ lệ (%) Vốn thực hiện 11,000 10,460 -0,54 -4,91 Vốn đăng ký (*): 15,356 13,013 -2,343 -15,26 +) Đăng ký cấp mới 12,101 7,854 4,247 -35,10 +) Đăng ký tăng thêm 3,255 5,159 1,904 58,49 Tính đến ngày 15-12-2012, Nguồn: Bộ kế hoạch và đầu tư www.themegallery.com Tỷ trọng đầu tư FDI theo ngành qua các năm www.themegallery.com Cán cân vốn Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII)  Dòng vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII) ròng trong năm 2012 ước đạt khoảng 2 tỷ USD.  Gồm vốn đầu tư gián tiếp cả trong và ngoài TTCK, bao. gồm cả M&A và trái phiếu nước ngoài Cán cân vốn Vay ODA Giải ngân vốn ODA trong năm 2012 đạt khoảng 3,6 tỷ USD, tương đương mức của năm 2011, vốn cam kết của năm này là 7,3 tỷ USD Năm 2012 CCTT thặng dư, nguyên nhân: Đầu tháng 2/2011, NHNN tuyên bố mức phá giá cao nhất trong lịch sử (9,3%), nâng tỷ giá chính thức lên 20.693 USD/VND và giảm biên độ xuống còn +/- 1%; Thương mại hàng hóa, dịch vụ nhập siêu giảm kỷ lục; Giải ngân vốn đầu tư nước ngoài vẫn duy trì mức cao đạt 10,46 tỷ USD, thấp không đáng kể so với năm 2011, 11 tỷ USD; Giải ngân vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) đạt mức cao (3,6 tỷ USD) BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH CÁN CÂN THANH TOÁN Ở VIỆT NAM BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH CÁN CÂN THANH TOÁN Ở VIỆT NAM Biện pháp trực tiếp Các biện pháp hạn chế nhập khẩu  Nhằm mục đích hạn chế hàng hóa nước ngoài, tang cường sử dụng hàng nội địa  Gồm: thuế nhập khẩu, hạn ngạch nhập khẩu, cấm nhập khẩu, yêu cầu giấp phép nhập khẩu… Biện pháp trực tiếp Các biện pháp khuyến khích xuất khẩu  Nhằm mục đích chuyển dịch chi tiêu nước ngoài vào các sản phẩm trong nước.  Gồm: mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm và bỏ thuế xuất khẩu, xóa bỏ hạn ngạch xuất khẩu, cho phép mọi thành phần kinh tế tham gia vào hoạt động xuất khẩu… www.themegallery.com Biện pháp tỷ giá Ở VN, độ co giãn của cung các nhóm hàng xuất khẩu đối với tỷ giá rất khác nhau. Cách thức điều chỉnh tỷ giá của VN cần thực hiện một cách cẩn trọng, thay đổi từng bước nhỏ một để tránh rủi ro cho nền kinh tế. Biện pháp thu hút nguồn vốn Vốn FDI  Điều chỉnh để tăng tốc độ giải ngân  Hạ nhiệt FDI đầu tư vào những lĩnh vực “nóng”, có tính rủi ro cao như: bất động sản, chứng khoán  Cần có những chính sách điều hành kinh tế ổn định, làm tăng niềm tin và giữ chân nhà đầu tư Biện pháp thu hút nguồn vốn Vốn ODA  Đưa vốn ODA tới đúng chủ, chủ đầu tư dự án phải là người trực tiếp quản lý, khai thác sử dụng kết quả đầu tư của dự án, sử dụng công trinh, hoàn trả ODA, sử dụng vốn đúng mục đích.  Chuyên nghiệp hơn trong giám sát.
Luận văn liên quan