TIÊU CHUẨN NPV
Đốivớicácdựánđầutư độclập nhau: chọn
dựáncóNPV>0
Đốivớicácdựánđầutư loại trừ nhau: chọn
dựáncóNPV>0vàlớn nhất
30 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2567 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Chương 10- Các tiêu chuẩn hoạch định ngân sách vốn đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 10
CÁC TIÊU CHUẨN HOẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ
Nhóm 1
1. Đặng Thị Quỳnh Anh
2. Nguyễn Thị Trúc Anh
3. Phạm Thị Mộng Linh
4. Nguyễn Tình Thương
5. Nguyễn Thị Thu Thủy
6. Võ Thị Ái Trưng
7. Nguyễn Thị Thanh
CÁC TIÊU CHUẨN HOẠCH ĐỊNH NGÂN
SÁCH VỐN ĐẦU TƯ
1. Tiêu chuẩn NPV
2. Tiêu chuẩn IRR
3. Tiêu chuẩn PI
4. Tiêu chuẩn PP
TIÊU CHUẨN NPV
Năm
0 1 2 … n
NCF -I CF1 CF2 … CFn
CF CF CF
NPV I 1 2 ... n
(1r) (1r)2 (1r)n
TIÊU CHUẨN NPV
NPV ($)
0 r %
TIÊU CHUẨN NPV
Đối với các dự án đầu tư độc lập nhau: chọn
dự án có NPV>0
Đối với các dự án đầu tư loại trừ nhau: chọn
dự án có NPV>0 và lớn nhất
TIÊU CHUẨN IRR
Tỷ suất doanh lợi nội bộ là lãi suất chiết khấu mà tại đó
NPV =0
CF CF CF
I 1 2 ... n 0
(1 r) (1 r) 2 (1 r) n
NPV ($)
IRR
0 r
%
TIÊU CHUẨN IRR
Đối với các dự án đầu tư độc lập nhau: chọn dự án có
IRR>r
Đối với các dự án đầu tư loại trừ nhau: chọn dự án có
IRR>r và lớn nhất
TIÊU CHUẨN IRR
Các cạm bẫy khi sử dụng tiêu chuẩn IRR
1. Vay hay cho vay?
2. IRR đa trị
3. Mâu thuẫn trong trường hợp các dự án loại trừ nhau
4. Lãi suất ngắn hạn có thể khác lãi suất dài hạn
VAY HAY CHO VAY?
Xem xét một dự án có dòng tiền như sau:
Dòng tiền
Dự án CFo CF1 CF2 CF3 IRR NPV(10%)
A +1.000 -3.600 +4.320 -1.728 +20 % -0,75
VAY HAY CHO VAY?
NPV của dự án A tăng khi lãi suất chiết khấu tăng
NPV
20
0 IRR
-20
20 40 60 r
IRR đa trị
Xét một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 1 triệu đô la, thu nhập
ròng mỗi năm dự án đem lại 300.000 đô la, liên tục trong 5 năm.
Giả định thuế suất thuế TNDN là 50% và thời gian nộp thuế
được phép hoãn sau 1 năm.
Năm 0 1 2 3 4 5 6
Dòng tiền trước
-1.000 300 300 300 300 300
thuế
Thuế 500 -150 -150 -150 -150 -150
Dòng tiền sau
-1.000 800 150 150 150 150 -150
thuế
IRR đa trị
IRR(%) NPV(10%)
-50 và 15,2 74,9 hoặc 74.900 đôla
IRR đa trị
Khi dòng tiền đổi dấu nhiều lần dự án sẽ có nhiều IRR tương
ứng với số lần đổi dấu
NPV
1.500
1.000
IRR1 IRR2=15,2%
0
-50 -25 0 r
-500
IRR đa trị
Giaûi quyeát IRR ña trò baèng caùch:
Chieát khaáu doøng tieàn sau trôû veà möùc
chi phí söû duïng voán cho ñeán khi doøng
tieàn chæ coøn moät laàn ñoåi daáu.
Söû duïng chæ tieâu MIRR ñöôïc tính döïa
treân doøng tieàn ñaõ ñieàu chænh.
Mâu thuẫn trong trường hợp hai dự án loại trừ nhau
Dự 0 1 2 3 NPV IRR
án (10%) (%)
X -23.000$ 10.000$ 10.000$ 10.000$ 1.869$ 14,6
Y -8.000$ 7.000$ 2.000$ 1.000$ 768$ 17,7
X-Y -15.000$ 3.000$ 8.000$ 9.000$ 1.101$ 13,5
Mâu thuẫn trong trường hợp hai dự án loại trừ nhau
NPV
7.000 NPVX
6.000
IRR=14,6%
4.000
NPVY
2.000 IRR=17,7%
0 r
5 10 13,5
Khi coù maâu thuaãn xaûy ra giöõa hai tieâu chuaån NPV vaø IRR thì
tieâu chuaån NPV thích hôïp hôn neáu muïc tieâu cuûa DN laø toái ña
hoaù lôïi nhuaän
Lãi suất ngắn hạn có thể khác lãi suất dài hạn
Chi phí cơ hội của vốn ở những năm khác nhau thường
không giống nhau.
Công thức tổng quát tính NPV:
CF1 CF2 CFn
NPV I 2 ... n
(1 r1 ) (1 r2 ) (1 rn )
Theo tieâu chuaån IRR: so saùnh vôùi r1 , r2 hay
rn?
TIÊU CHUẨN PI
Là giá trị hiện tại của dòng tiền của dự án đầu tư so với đầu
tư ban đầu
PV
PI
I
NPV
PI 1
I
GIỚI THIỆU DỰ ÁN
Chủ đầu tư: Xí nghiệp in Báo Thanh Niên
Địa chỉ: 78 Quoác loä 13, P26, Q.Bình Thaïnh
TPHCM
Tên dự án: Đầu tư hệ thống CTP
Sản phẩm dự án: kẽm CtP dùng cho máy in offset
báo cuộn in Báo Thanh Niên
Tổng vốn đầu tư: 4.000.000.000 đồng
Trong đó 100% là vốn vay ngân hàng
Thời gian của dự án: 5 năm
Dự toán doanh thu
Diện tích kẽm (889mmx607mm): 0.54m2
Lượng kẽm xuất trong một ngày: 54 kẽm
Số ngày làm việc trong năm: 355 ngày
Sản lượng bình quân cho thiết bị đầu tư mới
năm đầu tiên:
355 ngày x 54 kẽm = 19.170 kẽm
Doanh thu dự tính tăng 15% mỗi năm
Dự toán doanh thu
Khoản mục Năm 1 Năm 2 năm 3 Năm 4 Năm 5
Diện tích
kẽm(889x607) 5.400 cm2 5.400 cm2 5.400 cm2 5.400 cm2 5.400 cm2
mm
Đơn giá 35 35 35 35 35
(đồng/cm2)
Thành tiền 189,000 189,000 189,000 189,000 189,000
/kẽm
Số lượng 19,170 22,046 25,352 29,155 33,528
kẽm/năm
Thành tiền 3,623,130,000 4,166,599,500 4,791,589,425 5,510,327,839 6,336,877,015
(đồng)
22
Dự toán chi phí
Chi phí 1 2 3 4 5
Nguyên liệu 1,552,770,000 1,785,685,500 2,053,538,325 2,361,569,074 2,715,804,435
Điện nước 40,896,000 47,030,400 54,084,960 62,197,704 71,527,360
Tiền lương 144,000,000 151,200,000 158,760,000 166,698,000 175,032,900
Thuê mặt bằng 8,064,000 8,064,000 8,064,000 8,064,000 8,064,000
BHXH, BHYT 24,480,000 25,704,000 26,989,200 28,338,660 29,775,593
Khấu hao
800,000,000 800,000,000 800,000,000 800,000,000 800,000,000
TSCĐ
Chi phí bảo trì
+ sửa chữa 0 41,665,995 47,915,894 55,103,278 63,368,770
(1% Doanh thu)
Chi phí quản lý
108,693,900 124,997,985 143,747,683 165,309,835 190,106,310
(3% Doanh thu)
Lãi vay ngân
436,110,000 340,350,000 244,590,000 148,830,000 53,070,000
hàng
Tổng 3,115,013,900 3,324,697,880 3,537,690,062 3,796,110,551 4,106,749,368
23
BẢNG THANH TOÁN TIỀN VAY
Đơn vị: nghìn đồng
Trả vốn +
Dư nợ đầu Giải ngân Trả nợ vốn Trả lãi vay Số dư cuối
Chỉ tiêu lãi
kỳ trong kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ
trong kỳ
Năm 1 0 4,000,000 798,000 436,110 1,234,110 3,202,000
Năm 2 3,202,000 0 798,000 340,350 1,138,350 2,404,000
Năm 3 2,404,000 0 798,000 244,590 1,042,590 1,606,000
Năm 4 1,606,000 0 798,000 148,830 946,830 808,000
Năm 5 808,000 0 808,000 53,070 861,070 0
Tổng cộng 4,000,000 1,222,950 5,222,950
24
BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
Trường hợp có tính lãi vay vào chi phí
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5
Vốn đầu tư
(100% vay NH) -4,000,000,000
Doanh thu 3,623,130,000 4,166,599,500 4,791,589,425 5,510,327,839 6,336,877,015
Chi phí 3115013900 3324697880 3537690062 3796110551 4106749368
LNTT 508,116,100 841,901,620 1,253,899,363 1,714,217,288 2,230,127,647
Thuế
TNDN(28%) 142,272,508 235,732,454 351,091,822 479,980,841 624,435,741
LNST 365,843,592 606,169,166 902,807,541 1,234,236,447 1,605,691,906
Dòng tiền ròng -4,000,000,000 1,165,843,592 1,406,169,166 1,702,807,541 2,034,236,447 2,405,691,906
Lãi suất chiết
khấu 12%/năm
NPV (đồng) 2,031,794,234
IRR (%) 28%
PI 1.51
DPP 4 năm 2 tháng
25
BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ DỰ ÁN
Trường hợp không tính lãi vay vào chi phí
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5
Vốn đầu tư
(100% vay NH) -4,000,000,000
Doanh thu 3,623,130,000 4,166,599,500 4,791,589,425 5,510,327,839 6,336,877,015
Chi phí 2,678,903,900 2,984,347,880 3,293,100,062 3,647,280,551 4,053,679,368
LNTT 944,226,100 1,182,251,620 1,498,489,363 1,863,047,288 2,283,197,647
Thuế
TNDN(28%) 264,383,308 331,030,454 419,577,022 521,653,241 639,295,341
LNST 679,842,792 851,221,166 1,078,912,341 1,341,394,047 1,643,902,306
Dòng tiền ròng -4,000,000,000 1,479,842,792 1,651,221,166 1,878,912,341 2,141,394,047 2,443,902,306
Lãi suất chiết
khấu 12%/năm
NPV (đồng) 2,722,634,735
IRR (%) 34%
PI 1.68
DPP 3 năm 6 tháng
26
BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ DỰ ÁN
Trường hợp IRR thay đổi qua các năm
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5
Vốn đầu tư
(100% vay NH) -4,000,000,000
Doanh thu 3,623,130,000 4,166,599,500 4,791,589,425 5,510,327,839 6,336,877,015
Chi phí 2,678,903,900 2,984,347,880 3,293,100,062 3,647,280,551 4,053,679,368
LNTT 944,226,100 1,182,251,620 1,498,489,363 1,863,047,288 2,283,197,647
Thuế TNDN 264,383,308 331,030,454 419,577,022 521,653,241 639,295,341
LNST 679,842,792 851,221,166 1,078,912,341 1,341,394,047 1,643,902,306
Dòng tiền ròng -4,000,000,000 1,479,842,792 1,651,221,166 1,878,912,341 2,141,394,047 2,443,902,306
LSCK 0.12 0.14 0.16 0.18 0.20
NCF chiet khau -4,000,000,000 1,321,288,207 1,270,561,070 1,203,739,609 1,104,507,227 982,149,525
NPV (đồng) 2,049,508,111
IRR (%) 15.23%
PI 1.51
DPP 3 năm 3 tháng
27
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA NPV THEO GIÁ BÁN VÀ
SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ
giá
25 30 35 40 45
SL
16,000 -2,239,064,463 -774,085,922 690,892,620 2,155,871,161 3,620,849,703
17,000 -1,781,258,669 -224,718,969 1,331,820,732 2,888,360,432 4,444,900,132
18,000 -1,323,452,875 324,647,984 1,972,748,844 3,620,849,703 5,268,950,562
19,170 -787,820,095 967,407,320 2,722,634,735 4,477,862,149 6,233,089,564
20,000 -407,841,286 1,423,381,891 3,254,605,067 5,085,828,244 6,917,051,421
21,000 49,964,508 1,972,748,844 3,895,533,179 5,818,317,515 7,741,101,851
28
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA NPV THEO GIÁ BÁN VÀ
SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ
Giá
CFNVL 25 30 35 40 45
1,800,000,000 -1,626,215,107 129,012,308 1,884,239,723 3,639,467,138 5,394,694,553
1,700,000,000 -1,287,099,703 468,127,712 2,223,355,127 3,978,582,541 5,733,809,956
1,600,000,000 -947,984,300 807,243,115 2,562,470,530 4,317,697,945 6,072,925,360
1,552,770,000 -787,820,095 967,407,320 2,722,634,735 4,477,862,149 6,233,089,564
1,400,000,000 -269,753,494 1,485,473,921 3,240,701,336 4,995,928,751 6,751,156,166
1,300,000,000 69,361,909 1,824,589,324 3,579,816,739 5,335,044,154 7,090,271,569
29
Caûm ôn thaày vaø caùc baïn
ñaõ laéng nghe