Chi phí sửdụng vốn là giá phải trảcho việc sửdụng nguồn tài trợ.
Chi phí sửdụng vốn là tỷsuất sinh lợi mà các nhà đầu tưtrên thị
trường yêu cầu khi đầu tưvào các chứng khoán của công ty.
Chi phí sửdụng vốn còn được hiểu nhưlà tỷsuất sinh lợi tối
thiểu mà doanh nghiệp sẽ đòi hỏi khi thực hiện một dựán đầu tư
mới.
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1913 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thuyết trình Chương 12 : chi phí sử dụng vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHCH NG 12 :
CHI PHÍ S D NG V N
1
GIÁO VIÊN H NG D N: TH Y V VI T QU NG
DANH SÁCH NHÓM 77-- CH NH 2 K16:
1. Nguy n Ph ng Huy n
2. Nguy n Thu Huy n
3. Nguy n H u Hoàng Nh t Thanh
4. Nguy n T t Th ng
5. Nguy n Can Tr ng
6. Phan Duy Th ng
2
1
N I DUNG TRÌNH BÀY :
12.1. T ng quan chi phí s d ng v n
12.2. Chi phí s d ng v n vay dài h n
12.3. Chi phí s d ng v n c ph n u ãi
3
T NG QUAN V CHI PHÍ S D NG V N :
Chi phí s d ng v n là giá ph i tr cho vi c s d ng ngu n tài tr .
Chi phí s d ng v n là t su t sinh l i mà các nhà u t trên th
tr ng yêu c u khi u t vào các ch ng khoán c a công ty.
Chi phí s d ng v n còn c hi u nh là t su t sinh l i t i
thi u mà doanh nghi p s òi h i khi th c hi n m t d án u t
m i.
4
2
TT NG QUAN V CHI PHÍ S DD NG V N :
Chi phí s d ng v n là m t liên k t gi a quy t nh tài tr và
quy t nh u t .
Thu t ng chi phí s d ng v n th ng c s d ng thay
th cho:
T su t sinh l i òi h i
T su t rào c n
T su t chi t kh u
Cơ h i phí c a s d ng v n 5
TT NG QUAN V CHI PHÍ S DD NG V N :
Chi phí s d ng v n c a m t doanh nghi p so v i chi phí s
d ng chi phí s d ng v n c a m t d án cá th :
Chi phí s d ng v n c a doanh nghi p là t l dùng chi t
kh u dòng ti n bình quân c a doanh nghi p, qua ó tác ng
n giá tr c a doanh nghi p.
Chi phí s d ng v n c a d án c th là su t chi t kh u c
dùng khi r i ro c a d án khác bi t v i r i ro c a doanh nghi p.
6
3
∆r
r+∆r+ Po
Io
TT NG QUAN V CHI PHÍ S DD NG V N :
∆
+∆ + r
Chi phí s d ng v n c a d án cá th = r r Po
Io
Do tính không ch c ch n c a dòng ti n 1 d án ti m n ng, do ó
không bi t r.
M t d án có r i ro ( r > 0), c n c ng thêm m t phí r i ro vào
WACC và ng c l i.
Th ng d a trên tr c giác và kinh nghi m h n là trên các
ph ng th c th ng kê chính th c.
7
TT NG QUAN V CHI PHÍ S DD NG V N :
KHÁI NI M C B N
Chi phí s d ng v n c o l ng t i m t th i i m xác nh
tr c.
H u h t các doanh nghi p u duy trì cho mình m t c u trúc
v n t i u bao g m n vay và v n ch s h u c g i là c u
trúc v n m c tiêu.
t c m c tiêu tài tr riêng bi t, gi nh công ty ã có
tr c m t c u trúc v n m c tiêu cho mình.
8
4
TT NG QUAN V CHI PHÍ S DD NG V N :
CHI PHÍ S D NG V N C A CÁC NGU N TÀI TR THÀNH PH N
Tài s n Ngu n v n
N ng n h n
N dài h n
V n ch s h u
•
V n c ph n u ãi V N TH Ư NG
•V n c ph n th ng
XUYÊN
C ph n th ư ng
L i nhu n gi l i
9
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
Chi phí s d ng n vay dài h n là chi phí c tính sau thu
khi công ty gia t ng ngu n tài tr dài h n b ng n vay.
Các n i dung chính bao g m:
Doanh thu phát hành thu n
Chi phí s d ng n vay tr ư c thu
Nguyên t c trong th c hành
Tính toán chi phí s d ng v n
Chi phí s d ng v n vay sau thu 10
5
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
DOANH THU PHÁT HÀNH THU N
Doanh thu phát hành thu n (net proceeds) là kho n ti n th c s
mà công ty nh n c t vi c phát hành và bán các ch ng
khoán ( trái phi u).
Chi phí phát hành (flotation costs) là t ng chi phí phát sinh
trong quá trình công ty phát hành và bán m t ch ng khoán
( trái phi u).
11
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
VÍ D V DOANH THU PHÁT HÀNH THU N
M t công ty d nh vay n 10.000.000 USD b ng cách phát hành lô trái phi u có k
h n 20 n m, lãi su t hàng n m 9%, m nh giá trái phi u 1.000 USD .
Khi t su t sinh l i c a các trái phi u có cùng m c r i ro cao h n 9%, nh ng trái
phi u này s c bán v i giá th p h n m nh giá, ch ng h n 980 USD.
Chi phí phát hành trái phi u là 2% trên m nh giá (2% x 1.000) hay 20 USD .
Do v y s ti n thu thu n c a công ty t vi c bán m i m t trái phi u ch còn 960
USD (980 USD – 20 USD)
12
6
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
CHI PHÍ S D NG N VAY TR Ư C THU
Chi phí s d ng n vay tr c thu ký hi u là r D khi phát hành m t
trái phi u, có th c xác nh theo 1 trong 3 ph ng cách sau:
D a vào b n báo giá công b trên th tr ư ng ch ng khoán
D a trên tính toán
c l ư ng g n úng
13
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
VÍ D : TÍNH TOÁN CHI PHÍ S D NG N VAY
Trái phi u có m nh giá 1.000 USD, lãi su t hàng n m là 9%, k h n 20 n m, giá
phát hành c a trái phi u là 960 USD.
Dòng ti n phát sinh khi phát hành trái phi u nh sau:
Cu i m i n m Dòng ti n
0 960 USD
1 - 20 - 90 USD
20 - 1.000 USD
14
7
FV − P
R + O
r = n
D +
FV PO
2
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
CÔNG TH C G N ÚNG
FV − P
R + O
r = n
D +
FV PO
2
.1 000 $−960 $
90 $+
r = 20 = 6,9 %
D 960 $+ .1 000 $
2
15
CHI PHÍ N VAY DÀI H N :
CHI PHÍ S D NG V N VAY SAU THU
Chi phí s d ng v n vay tr c thu r D s c chuy n i thành chi
phí s d ng v n vay sau thu nh sau:
r* = rD (1 – T)
Ví d : chi phí s d ng v n vay tr c thu là 9,4 %, thu su t thu
thu nh p doanh nghi p là 40%, chi phí s d ng v n vay sau thu là:
9,4 % x (1 - 40 %) = 5,6 %
16
8
CHI PHÍ S D NG V N C PHI U ƯU ÃI:
Chi phí s d ng v n c ph n u ãi là chi phí hi n t i c a vi c s
d ng c ph n u ãi gia t ng ngu n v n.
Gi nh r ng i s ng c a m t công ty c ph n là v nh vi n, thì
chúng ta s xác nh chi phí s d ng v n c ph n u ãi nh là m t
ngu n tài tr dài h n này nh th nào?
17
CHI PHÍ S D NG V N C PHI U ƯU ÃI:
TÍNH TOÁN CHI PHÍ S D NG V N C PH N ƯU ÃI - rp
Chi phí c a v n c ph n u ãi, r p c xác nh theo m c c t c
chi tr hàng n m cho các c ông u ãi
= D p
r p
Pp
18
9