Bài thuyết trình Công ty cổphần Bao bì Sài Gòn

Tổng quan vềngành bao bì Việt Nam & Công ty Bao bì Sài Gòn Sản xuất và vấn đềhiện tại của bao bì màng ghép Giải pháp

pdf20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3635 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thuyết trình Công ty cổphần Bao bì Sài Gòn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công ty cổ phần Bao bì Sài Gòn Tp HCM, 9.2013 1 Thành viên nhóm 4 1. 2 3. 4. 5. 6 2 Nội dung Tổng quan về ngành bao bì Việt Nam & Công ty Bao bì Sài Gòn Sản xuất và vấn đề hiện tại của bao bì màng ghép Giải pháp 3 1. Tổng quan về ngành bao vì Việt Nam & Công ty bao bì Sài Gòn 1.1. Ngành bao bì Việt Nam  Khoảng 1,000 DN sản xuất bao bì ở VN (70% là sản xuất ở phía Nam)  Các loại sản phẩm chính: 4 1.2. Công ty bao bì Sài Gòn (SAPACO)  Là thành viên của tổng công ty TM SG Satra – 01/6/1999  Trụ sở: P. Tây Thạnh, Tân Bình, TPHCM  Vốn đầu tư: 81,534 tỷ đồng  Tốc độ tăng trưởng doanh thu hàng năm 17%, năm 2006 đạt khoảng 184 tỷ đồng  Chuyển thành Cty CP Bao bì SG (2006) 5 HĐ Quản trị Ban kiểm soát Tổng GĐ P. TGĐ Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng KH-ĐT TC-KT KD-SX H.Chánh K.Thuật Xưởng bao bì Xưởng bao bì Xưởng bao bì màng ghép nhựa nhãn hộp giấy 6 • Lĩnh vực sản xuất Công ty có 3 dây chuyền sản xuất: - Bao bì và màng nhựa - Nhãn, hộp giấy in offset - Bao bì màng ghép 7  Đối thủ cạnh tranh Khoảng 15 đối thủ cạnh tranh, trong đó Cty Liksin và Cty nhựa Tân Tiến là những đối thủ cạnh tranh đáng chú ý “Chất lượng sản phẩm ổn định và không ngừng tăng lên – Giá cả hợp lý – Giao hàng đúng hẹn” 8 2. Sản xuất và vấn đề hiện tại của phân xưởng bao bì màng ghép 2.1. Giới thiệu bao bì màng ghép  Sản xuất và cung cấp bao bì khác nhau dưới dạng cuộn hoặc túi cho khách hàng (ngành thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, nông sản và thủy hải sản…)  Tốc độ tăng trưởng hàng năm 10 – 15% 9 2.1. Giới thiệu bao bì màng ghép (tt)  Màng ghép được sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng  Có nhiều đơn hàng cùng một lúc, khác nhau về màu sắc, thiết kế, kiểu dáng, kích thước, khối lượng sản xuất… 10 2.2. Thiết bị - Công nghệ Qui trình Công nghệ a. Công nghệ in b. Sản xuất bao - In offset bì màng ghép - In ống đồng 11 a. Qui trình công nghệ in Tạo mẫu Chế bản b. Qui trình sản xuất bao bì màng ghép In Ghép màng Chia cuộn Làm túi 12 2.3. Tổ chức sản xuất Lực lượng dao động: 70 – 79 người (nhu cầu cao điểm từ tháng 11 đến tháng 1 hàng năm). Tỷ trọng sản phẩm dạng túi cao hơn nhiều lần so với dạng cuộn. Thời gian giao hàng: Kỳ vọng: 4-5 ngày --> thực tế: 4-5 tuần. Các công đoạn: in, ghép màng, chia cuộn làm việc không hết công suất. Công đoạn làm túi thiết bị quá tải. 13 2.3. Tổ chức sản xuất  Các công đoạn: in, ghép màng, chia cuộn làm việc không hết công suất. Công đoạn làm túi thiết bị quá tải. In Ghép màng Chia cuộn Làm túi 14 2.4. Vấn đề Nguyên nhân:  Máy chưa sử dụng hết công suất (46% so với thiết kế)  Không đủ máy móc thiết bị  Nhân sự  Marketing Thời gian ngừng việc ở các khâu: Máy hư Thiếu NVL Mất điện Chờ việc Lý do khác 4.2% 0.6% 0.3% 33.6% 61.3% 15 3. Giải pháp 3.1. Thiết bị, kỹ thuật, công nghệ  Cải tiến quy trình, công nghệ - sử dụng tối ưu công suất các thiết bị sản xuất  Đầu tư thêm thiết bị máy móc công nghệ hiện đại hơn  Bảo trì sửa chữa định kì đảm bảo máy hoạt động ổn định, khảo sát tính toán lại công suất thiết kế.  Đảm bảo nguồn nguyên liệu cung cấp đáp ứng sẵn sàng cho nhu cầu sản xuất. 16 3. Giải pháp (tt) 3.2. Nhân sự:  Sắp xếp bố trí lại nhân viên làm việc ở các khâu hợp lý  Huấn luyện nhân viên có tay nghề, kinh nghiệm cao phụ trách quản lý các công đoạn  Thuê nhân sự bên ngoài Outsourcing 3.3. Tăng cường chính sách Marketing Ưu tiên đơn hàng của các khách hàng lớn, đồng bộ hóa dây chuyền sản xuất. 17 18 Phân tích SWOT Điểm mạnh (Strengths) Công nhân có tay nghề cao, cán bộ chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý sản xuất và kinh doanh bao bì. Năng lực cạnh tranh và thị phần mở rộng. Uy tín và thương hiệu được nhiều khách hàng biết đến. Tốc độ tăng trưởng nhanh. Sản xuất theo đơn đặt hàng. Đa dạng hóa sản phẩm về màu sắc, thiết kế, kiểu dáng, kích thước và khối lượng sản xuất. Điểm yếu (Weaknesses) Công nghệ sản xuất chưa đủ tốt. Chất lượng một số sản phẩm chưa đáp ứng được nhu cầu. Phục vụ chưa tốt. Chưa nắm bắt được đầy đủ nhu cầu bao bì. Chưa điều hành tốt từ quá trình, thiết bị, tổ chức lao động, công sức, điều độ sản xuất, kiểm soát hàng tồn kho,…. 19 Cơ hội (Opportunities) Đối thủ: học hỏi kinh nghiệm các đối thủ. Khách hàng: phục vụ nhiều khách hàng trong cả nước, số khách hàng ngày càng tăng dần. Nguyên liệu đầu vào: nhập khẩu nước ngoài. ….. Đe dọa (Threats) Đối thủ: là những doanh nghiệp hàng đầu về Công nghệ sản xuất và Chất lượng sản phẩm. Khách hàng: chỉ tập trung khách hàng nhỏ lẻ. Nguyên liệu đầu vào: phụ thuộc về chất lượng và giá đầu vào từ nước ngoài. ….. 20
Luận văn liên quan