Bài thuyết trình Liên minh chiến lược quốc tế

So sánhliên doanhvớicácdạngliên minh chiến lược khác • Địnhhìnhcáclợi ích củaliên minh chiếnlược • Môtảphạmvi củaliên minh chiếnlược • Bànluận vềcáchìnhthứcquảnlý sửdụngtrong cácliên minh chiếnlược • Nhậndiệncáchạnchếcủacácliên minh chiến lược

pdf34 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4091 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Liên minh chiến lược quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản trị kinh doanh quốc tế L/O/G/O GVHD: TS. Cao Minh Trí 1 NHÓM THỰC HIỆN • Trần Ngọc Thương • Đào Phi Lâm • Trần Trung Chuyển • Phan Trịnh Dũng Tâm 2 MỤC TIÊU • So sánh liên doanh với các dạng liên minh chiến lược khác • Định hình các lợi ích của liên minh chiến lược • Mô tả phạm vi của liên minh chiến lược • Bàn luận về các hình thức quản lý sử dụng trong các liên minh chiến lược • Nhận diện các hạn chế của các liên minh chiến lược 3 NỘI DUNG 1 Hợp tác công ty quốc tế 2 Lợi ích của liên minh chiến lược 3 Phạm vi liên minh chiến lược 4 Triển khai liên minh chiến lược 5 Các vấn đề của liên minh chiến lược 4 1.Hợp tác công ty quốc tế Chia sẻ cơ sở sản xuất Giấy phép về quyền LIÊN MINH sở hữu công nghệ CHIẾN LƯỢC Góp vốn nghiên cứu, Marketing sản phẩm... 5 Hợp tác công ty quốc tế • Liên minh chiến lược - Liên doanh (Joint Venture): • Liên minh chiến lược – Không liên doanh 6 Liên doanh (Joint Venture) Hai hay nhiều công ty tham gia cùng nhau Tạo ra thực thể kinh doanh mới độc lập và tách rời với các công ty mẹ Thành lập thành công ty và được sở hữu bởi công ty mẹ với tỉ lệ họ thoả thuận Có quản trị viên và giám đốc riêng 7 Hợp tác công ty quốc tế Liên doanh (Joint Venture) Các công ty đều 1 tham gia quản trị Quản Trị Thuê một đội ngũ 3 2 quản trị riêng Một trong các công ty mẹ thực hiện 8 Hợp tác công ty quốc tế Liên minh chiến lược không liên doanh Có mục đích và phạm vi hẹp hơn liên doanh Hai hay nhiều đối tác tham gia cùng nhau để vượt qua khó khăn trong thời gian ngắn Được tạo thành từ những mục đích rõ ràng và có thể kết thúc 1 cách tự nhiên Không có cơ cấu tổ chức chính thức 9 Hợp tác công ty quốc tế 2. Lợi ích của liên minh chiến lược Dễ dàng thâm nhập thị trường: Chia sẻ rủi ro Chia sẻ kiến thức và chuyên môn Hiệp lực và lợi thế cạnh tranh 10 Hợp tác công ty quốc tế Dễ dàng thâm nhập thị trường Khó khăn Các rào cản của chính phủ Chi phí thâm nhập cao – Marketing – Mạng lưới phân phối – Nghiên cứu thị trường, khách hàng Liên kết với các DN địa phương Đạt được mục đích thâm nhập nhanh chóng Giữ được chi phí thấp 11 Hợp tác công ty quốc tế Chia sẻ rủi ro • Giảm thiểu rủi ro khi phát triển một sản phẩm mới • Giảm thiểu rủi ro về cạnh tranh khi đưa ra các tiêu chuẩn mới của một loại sản phẩm 12 Chia sẻ kiến thức và chuyên môn • Liên minh chiến lược sẽ giúp công ty học hỏi được từ đối tác: – Khoa học công nghệ – Sản xuất – Quản trị – Chiến lược phát triển – … 13 Hiệp lực và lợi thế cạnh tranh Thâm nhập thị trường Chia sẻ rủi ro Chia sẻ kiến thức chuyên môn 14 3. Phạm vi liên minh chiến lược Liên minh SẢN XUẤT SẢN XUẤT SẢN XUẤT Liên minh MARKETING MARKETING MARKETING Liên minh TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH Liên minh R&D R&D R & D LIÊN MINH ĐỐI TÁC A TOÀN DIỆN ĐỐI TÁC B 15 Liên minh chức năng Liên minh ở phạm vi hẹp Hoà hợp nhu cầu của công ty mẹ thì ít phức tạp Thường không có dạng liên doanh  Liên minh sản xuất Marketing  Tài chính  Nghiên cứu và phát triển (R&D) 16 Liên minh sản xuất o Sản xuất các sản phẩm hay dịch vụ trong một cơ sở chung. o Có thể sử dụng cơ sở một bên đã sở hữu hay xây dựng một nhà máy mới. 17 Liên minh Marketing o Chia sẻ nhau dịch vụ hay chuyên môn marketing. o Một bên giới thiệu sản phẩm hay dịch vụ của họ vào thị trường mà đối tác đã xuất hiện. o Các bên đồng ý bán sản phẩm của nhau dựa trên cơ sở đôi bên có lợi. 18 Liên minh Tài chính o Các doanh nghiệp muốn giảm rủi ro tài chính liên quan đến một dự án. o Có thể chia sẻ bằng nhau trong đóng góp nguồn lực tài chính. o Hay một bên đóng góp tài chính và bên kia cung cấp chuyên môn. 19 Liên minh nghiên cứu và phát triển o Các bên đồng ý tham gia nghiên cứu để phát triển sản phẩm hay dịch vụ mới. o Trao đổi thông qua hội nghị nghiên cứu, trao đổi tài liệu khoa học, viếng thăm phòng thí nghiệm. o Các bên có quyền sở hữu và giá trị pháp lý như nhau đối với các sáng chế được phát triển bởi liên minh. 20 Liên minh toàn diện Các đối tác cùng nhau nhiều bước của quá trình sản xuất và tiêu thụ hàng hóa hay dịch vụ: R&D, thiết kế, sản xuất, marketing và phân phối.  Khó có thể hoà hợp các cách thức hoạt động khác nhau của các công ty mẹ Hầu hết được tổ chức theo kiểu liên doanh  Đạt được sự hiệp lực lớn nhất, tăng khả năng cạnh tranh của liên doanh 21 4. Triển khai liên minh chiến lược Lựa chọn đối tác Hình thức sở hữu Công - tư hợp doanh Những vấn đề quan tâm của liên minh chiến lược 22 Lựa chọn đối tác Tính tương hợp Đặc tính sản phẩm/dịch vụ tiềm năng của đối tác Tính an toàn tương đối của liên minh Tiềm năng học hỏi của liên minh 23 Hình thức sở hữu  Hình thức hợp tác  Thiết lập trung lập 24 Công – tư hợp doanh  Bao gồm quan hệ đối tác giữa một bên là công ty tư nhân sở hữu với một bên là chính phủ.  Công-tư hợp doanh đặc trưng trong ngành công nghiệp dầu mỏ. 25 Những vấn đề cần quan tâm Thỏa thuận chia sẽ quản trị Thỏa thuận chỉ định. Thỏa thuận ủy thác 26 5. Những vấn đề của liên minh chiến lược Đối tác xung khắc Truy cập thông tin giới hạn Xung đột về phân chia lợi nhuận Mất sự tự trị Hoàn cảnh thay đổi 27 Đối tác xung khắc Nguyên nhân Giải pháp Tính không tương hợp giữa Cuộc gặp mặt giữa các các đối tác trong liên minh nhà quản trị cấp cao của 2 chiến lược bên để thống nhất những mong muốn, mục tiêu của Các đối tác có sự khác nhau 2 bên về văn hóa hợp tác, văn hóa quốc gia, mục đích và mục Các vấn đề nên được đưa tiêu… ra trước cuộc thảo luận để phân tích kỹ lý do tham Các đối tác không thể gia liên minh chiến lược đồng ý các vấn đề cơ bản 28 Truy cập thông tin giới hạn Nguyên nhân Giải pháp Các đối tác liên Thống nhất lại mục minh không dự định tiêu. Các đối tác có chia sẻ thông tin mà thể phải cung cấp họ muốn giữ bí mật những thông tin mà như kỹ thuật, công họ muốn giữ bí mật nghệ… trước thời hạn cho bên kia 29 Xung đột về phân chia lợi nhuận Nguyên nhân Giải pháp Các đối tác không Các bên nên họp bàn đồng ý tỷ lệ phân và thoả thuận chia sẻ chia lợi nhuận giữa rủi ro, lợi nhuận với các bên. nhau 30 Mất sự tự trị Nguyên nhân Giải pháp Khi có sự liên minh Tổ chức thảo luận và nguy cơ sẽ mất sự đàm phán, phân chia kiểm soát và giới trách nhiệm rõ ràng. hạn của các bên không rõ ràng 31 Hoàn cảnh thay đổi Nguyên nhân Giải pháp Hoàn cảnh thay đổi Các điều kiện kinh tế theo thời gian và các thúc đẩy hợp tác phải tiến bộ khoa học đã thay đổi để đáp ứng vượt xa ảnh hưởng với tiến bộ khoa học khả năng đứng vững kỹ thuật và công của liên minh chiến nghệ. lược 32 Q & A 33 Thank you ! L/O/G/O 34