“ThépBắcMỹ” -Công ty sản xuất thép
lớn nhất nướcNga
Hơn 100.000 nhân viên toàncầu
thu hơn 22.4 tỷ USD (2008)
Chiến lược kinh
Tạo ra nền tảng
toàn cầu, cung cấp thép chất lượng cao đến
khách hàng cho dù họ ở nơi
ông ty sản xuất thép
và doanh
Chiến lược kinh doanh:
ra nền tảng sảnxuấtsản phẩm trên
toàn cầu, cung cấp thép chất lượng cao đến
khách hàng cho dù họ ở nơi nào
45 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2430 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Nâng cao hoạt động kinh doanh và quan hệ khách hàng thông qua các ứng dụng doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH VÀ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
THÔNG QUA CÁC ỨNG DỤNG
DOANH NGHIỆP
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng
Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng
“Thép Bắc Mỹ” - Công ty sản xuất thép
lớn nhất nước Nga
Hơn 100.000 nhân viên toàn cầu và doanh
thu hơn 22.4 tỷ USD (2008)
Chiến lược kinh doanh:
Tạo ra nền tảng sản xuất sản phẩm trên
toàn cầu, cung cấp thép chất lượng cao đến
khách hàng cho dù họ ở nơi nào
Hệ thống cũ
• Oracle Peoplesoft Enterprise
(tài chính)
• Indus Enterprise PAC Hệ thống mới
(mua bán, bảo trì)
• Oracle E-business Suite 12
• Các hệ thống khác
Giảm thời gian yêu cầu từ 10
Độc lập nhau xuống 5 ngày
Thông tin không thông suốt Cung cấp thông tin chất lượng cao
giữa các hệ thống
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP
ERP
KHÁI NIỆM
Còn gọi là Hệ thống doanh nghiệp
(Enterprise System)
Là hệ thống tập hợp dữ liệu từ các
nguồn khác nhau
Tạo nên dữ liệu chung phục vụ cho
hoạt động của doanh nghiệp
Thông tin cập nhập tại một nguồn
liệu sẽ được cập nhập vào tất cả các
nguồn còn lại
PHẦN MỀM DOANH NGHIỆP
Được xây dựng bởi hàng ngàn quy trình
kinh doanh được định trước, lập trình sẵn
GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA HỆ THỐNG ERP
• Tăng hiệu quả giá trị sản xuất
• Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định quản lý
• Giúp phản hồi yêu cầu của khách hàng về thông
tin, sản phẩm nhanh chóng
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Chuỗi cung ứng (Supply Chain)
Tập hợp tất cả các phương tiện, thiết bị,
các chức năng và hoạt động có liên quan
đến luân chuyển hàng hoá và dịch vụ từ
giai đoạn còn nguyên vật liệu thô đến giai
đoạn đến tay người tiêu dùng, cũng như là
thông tin liên quan.
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
Chuỗi cung ứng (Supply Chain)
Đầu vào Doanh Đầu ra
• Nhà cung cấp nghiệp • Nhà phân phối
của doanh • Nhà sản xuất • Bán lẻ
nghiệp (bậc 1) • Khách hàng
• Nhà cung cấp
của nhà cung
cấp (bậc 2)
• Bậc 3…
CHUỖI CUNG ỨNG CỦA NIKE
Lập kế
hoạch
nhu cầu
Lập kế
Lập kế
hoạch CHỨC
hoạch
vận NĂNG
sản xuất
chuyển
Lập kế
hoạch
cung
cấp
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ SCM
KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
(SCM)
tích hợp nhu cầu hậu cần nhà cung cấp,
nhà phân phối và khách hàng thành một quá
trình liên kết
mạng lưới các điều kiện cho việc thu mua
NVL, chuyển NVL thô thành sản phẩm trung
gian và cuối cùng, và phân phối sản phẩm
cuối cùng đến khách hàng
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG SCM
Thông tin không
Tăng chi phí hoạt
chính xác, đúng Chuỗi cung ứng
động
lúc không hiệu quả
Chiến lược Just
in-time
Trục trặc
không lường
Thông tin trước
chính xác, Trữ hàng nhiều
update hơn
Chuỗi cung ứng Hiệu ứng Thiếu uyển chuyển
hiệu quả Bullwhip trong SC
HIỆU ỨNG BULLWHIP
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA SCM
Quản lý các Cân bằng chi
thành phần phí của chuỗi
hậu cần của cung ứng với
chuỗi cung mức dịch vụ
ứng Quản lý các được yêu cầu
mối quan hệ
trong chuỗi
Xác định cung ứng
chiến lược
đường đi và
mức cường
độ phân phối
LỢI ÍCH CỦA SCM
Cải tiến dịch vụ và giá trị khách hàng
Giảm chi phí
Quản lý hiệu quả vốn lưu động
Quản lý hiệu quả NVL thô, làm việc theo quá trình và kho sản
phẩm cuối cùng
Quản lý hiệu quả nguồn lực sản xuất
Lập kế hoạch sản xuất tốt hơn
Phân phối tối ưu kho hiện tại thông qua chuỗi cung ứng
PHẦN MỀM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH CHUỖI CUNG ỨNG
G(Supplyiúp doanh chain nghiệpplanninglên system)
kế hoạch về chuỗi cung
ứng hoặc thực hiện các
HỆ THỐNG bướcTHỰC trong HIỆN chuỗi CHUỖI CUNG ỨNG
(Supply chain execution system)
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH
CHUỖI CUNG ỨNG
Giúp doanh nghiệp:
• Định hình được chuỗi cung ứng
• Dự báo nhu cầu
• Hoạch định nguồn lực tối ưu
• Lên kế hoạch sản xuất
Chức năng quan trọng nhất:
Hoạch định nhu cầu (demand planning
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH CHUỖI HỆ THỐNG THỰC HIỆN
CUNG ỨNG CHUỖI CUNG ỨNG
• Giúp quản lý việc lưu chuyển sản phẩm qua kênh phân phối và
nhà xưởng
• Theo dõi tình trạng vật lý của sản phẩm
• Quản lý nguyên vật liệu
• Quản lý hoạt động nhà xưởng, phương tiện vận chuyển, thông tin
tài chính
CHUỖI CUNG ỨNG TOÀN CẦU VÀ MẠNG INTERNET
Internet trong quản trị chuỗi cung ứng
Nhà quản lý: dùng giao diện web truy cập
vào hệ thống của nhà cung cấp, xác định sự
phù hợp giữa sản xuất, tồn kho với nhu cầu
mua hàng của công ty
Đối tác: dùng công cụ SCM trên nền website
để hợp tác dự đoán nhu cầu
Nhân viên bán hàng: truy cập vào lịch sản
xuất và thông tin hậu cần để giám sát đơn đặt
hàng của khách hàng
Vấn đề chuỗi cung ứng toàn cầu
Chuỗi cung ứng toàn cầu bị gián đoạn do khoảng cách địa
lý và thời gian khác nhau
Nhiều vấn đề về chi phí phát sinh như: thuế, chi phí vận
chuyển,…
Những quy định của Chính phủ nước sở tại
Internet giúp doanh nghiệp quản lý nhiều khía cạnh của
chuỗi cung ứng (tìm kiếm nguồn lực, phương tiện vận
chuyển, giao tiếp, tài chính quốc tế,…)
CHUỖI CUNG ỨNG DỰA TRÊN NHU CẦU
MÔ HÌNH ĐẨY
Đơn Nhà sản Nhà Nhà bán Khách
hàng xuất phân lẻ hàng
phối
MÔ HÌNH KÉO
Khách Nhà bán Nhà Nhà sản Đơn
hàng lẻ phân xuất hàng
phối
GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA HỆ THỐNG SCM
Cung cấp hàng hoá đủ cho nhu cầu
Cắt giảm lượng tồn kho
Cải thiện dịch vụ vận chuyển, đẩy
nhanh thời gian sản phẩm tới thị
trường
Sử dụng tài sản có hiệu quả
Tăng doanh thu bán hàng
HỆ THỐNG QUẢNQUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCHKHÁCH HÀNG
thống quản trị quan hệ khách hàng
(CRM) cho phép:
hu thập và tích hợp các dữ liệu thông
tin khách hàng từ các bộ phận khác nhau
ủng cố dữ liệu, phân tích và phân phối
kết quả tới các hệ thống riêng lẻ và
những phương thức tương tác (touch
point) của doanh nghiệp.
hương thức tương tác với khách hàng: điện thoại,
mail, bàn dịch vụ, Web,…
HỆ THỐNG QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Tìm kiếm khách hàng mới
Nhận phản hồi từ khách hàng để cải tiến sản phẩm, dịch vụ
Lợi Cung cấp dịch vụ tốt hơn
ích Hỗ trợ khách hàng hiện tại
Giữ chân khách hàng cũ
Củng cố và phân tích dữ liệu khách hàng
PHẦN MỀM CRM
Quản lý quan hệ đối tác (PRM)
Tăng cường sự cộng tác giữa công ty
và đối tác bán hàng Quản lý quan hệ nhân viên (ERM)
Giúp các kênh phân phối bán trực Có mối quan hệ mật thiết với CRM
tiếp cho khách hàng Thiết lập mục tiêu, quản lý năng suất,
Cung cấp thông tin về thương đào tạo nhân viên
mại, khách hàng, giá cả, khuyến
mãi...
Cung cấp công cụ đánh giá khả năng
thực hiện của đối tác
Tăng năng suất nhân viên bán hàng
Cung cấp doanh thu tiềm năng, thông tin liên
Sales lạc, thông tin sản phẩm,…
Thu thập các thông tin mua bán trong quá khứ
Tự động hoá khách hàng giúp nhân viên giới thiệu những
bộ phận bán phẩm phù hợp hơn
hàng (SFA) Giảm chi phí trên mỗi sản phẩm, chi phí tìm kiếm
khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ
Có khả năng dự báo doanh thu, quản lý các territory
và nhóm bán hàng
Cung cấp các khả năng nắm bắt cơ hội kinh
doanh và thu thập dữ liệu khách hàng
Cung cấp thông tin dịch vụ, sản phẩm
Marketing Hướng vào thị trường mục tiêu
Các công cụ để phân tích marketing và dữ liệu
khách hàng, xác minh đối tượng khách hàng
Thiết kế sản phẩm và dịch vụ để thoả mãn
những nhu cầu khách hàng
Cung cấp thông tin và công cụ để tăng
hiệu quả các tổng đài cuộc gọi và nhân
Service viên hỗ trợ khách hàng
Giảm thời gian giao dịch
Dịch vụ
khách Giảm chi phí dịch vụ
hàng Thoả mãn khách hàng
KIẾN TRÚC CRM
Công cụ phục vụ bán hàng,
đài cuộc gọi, chăm sóc khách
hàng và tiếp thị
Phân tích dữ liệu khách hàng
Nhận thông tin từ Operative
CRM
Cung cấp thông tin cải tiến
động kinh doanh
KIẾN TRÚC CRM
GIÁ TRỊ KINH TẾ CUẢ HỆ THỐNG CRM
• Tăng sự hài lòng của khách hàng
• Giảm những chi phí marketing trực tiếp
• Tiếp thị hiệu quả hơn
• Giảm chi phí tìm kiếm và giữ chân khách hàng
• Tăng lợi nhuận bán hàng
Border States Industries Fuel và ERP
P&G và Tối ưu hoá hàng tồn kho
Chase Card và Tổng đài cuộc gọi
SAP AG company
Sự thành công của Border States Industries Fuel trong hệ thống
hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP
Case study 2:
Tập đoàn P&G trong
việc tối ưu hoá hàng
tồn kho
Hàng hoá chất lượng cao, giá phải thấp, luôn được
thấy ở bất cứ đâu khi khách hàng cần
Giảm chi phí chuỗi cung ứng
Tìm phương án dự trữ tồn kho tốt nhất
Cung cấp đủ hàng cho thị trường
HIỆN TẠI PHƯƠNG ÁN
Trữ hàng tại 1 điểm duy nhất TỒN KHO ĐA CẤP
Phân phối hàng ở nhà phân phối Phân hàng tại nhiều điểm trong
cấp 1 suốt chuỗi cung ứng
Tồn kho quá cao/thấp so với nhu Giảm chi phí
cầu Cung cấp đủ hàng hoá
Ảnh hưởng dây chuyền – hiệu Giảm hiệu ứng bullwhip
ứng Bullwhip PowerChain Suite, Optiant
Case study 3
Ngân hàng Chase và bộ phận
chăm sóc khách hàng thông
qua tổng đài cuộc gọi
Chase Card
Các cuộc gọi đến tổng đài luôn được giải
quyết trong cuộc gọi đầu tiên
Khiến khách hàng thoả mãn với dịch vụ
Tăng uy tín
Giảm chi phí
PHƯƠNG ÁN
HIỆN TẠI
ENTAKA
Hệ thống ghi âm lỗi thời Tự động xác định lý do cuộc
Nhân viên ghi nhân nhận cuộc Đánh giá tương thích giữa lý
gọi 1 cách thủ công và thời gian giải quyết vấn
Đánh giá chất lượng cuộc gọi 1 Không có cuộc gọi thứ 2 trở
cách chủ quan sau
Đánh giá hiệu làm việc của
viên
VINAMILK VỚI CÁC ỨNG DỤNG DOANH NGHIỆP
Nhà
Nhà Nhà bán Khách
Vinamilk phân Đại lý
cung cấp phối lẻ hàng
trại • 10 nhà • 220 nhà • 1400 • hơn
sữa máy phân đại lý 178.000
bao bì phối cấp 1 điểm
máy
đường bán
cung hàng
nguyên
liệu
• Giúp giải quyết việc kết nối với các nhà cung
ứng và các qui trình khác trong nội bộ doanh
nghiệp
• Giúp xử lý thông tin hỗ trợ ra quyết định
• Quản lý kinh doanh, marketing và các kênh
hàng
• Quản lý tài chính, sản xuất và bán hàng
• Hỗ trợ giao tiếp giữa các nhà phân phối với
Vinamilk, hỗ trợ giao diện trao đổi thông tin
công cụ khác
• Giải pháp cho các nhà phân phối không kết
online với trung tâm chính
Kết quả mang lại
Mở rộng hệ thống, hiệu năng tối đa
Tạo một bước nhảy vọt đáng kể về doanh thu, thị
phần và uy tín thương hiệu
Trở thành một công ty Việt Nam hiếm hoi triển
khai thành công nhiều giải pháp nằm trong top 10
giải pháp của thế giới
Tạo đòn bẩy hướng tới môi trường kinh doanh
chuẩn quốc tế, tăng cường khả năng cạnh tranh
ỨNG DỤNG DOANH NGHIỆP
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
CƠ HỘI
• Giảm thiểu đáng kể chi phí tồn kho
• Giảm thiểu thời gian đặt hàng đến khi vận chuyển
• Cung cấp sản phẩm tốt hơn
• Chất lượng dịch vụ khách hàng tốt hơn
THÁCH THỨC
• Phải hiểu rõ việc kinh doanh thay đổi như thế nào để sử dụng
các hệ thống có hiệu quả
• Phải có những thay đổi cơ bản trong cách vận hành doanh
nghiệp
• Mỗi thành phần tham gia phải thay đổi vài quy trình
• Tổng chi phí cho một hệ thống rất lớn