1976 Ra mắtsảnphẩmđầutiênlà Apple I códạngmộtbảngmạch
1977 AppleII chào đời, chiếc máy tính cá nhân đầu tiên
1983
Apple bắtđầubánraLisa
1984
Giớithiệu máytínhcánhânMacintosh
42 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 13104 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Nghiên cứu về apple và bài học kinh nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIÊN CỨU VỀ APPLE
VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Nhóm 10- QTKD 19
1.Nguyễn Ngọc Thanh
2. Lê Quang Dũng
3. Nguyễn Thị Quỳnh Như
4. Nguyễn Thị Trà Giang
5.Đào Công Hiền
6.Nguyễn Phụ Kỳ
7. Vũ Đức Trung
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Apple.Inc là tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ có trụ sở
chính đặt tại thung lũng máy tính ở Cupertino, bang
California, Hoa Kỳ
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Apple chào đời ngày 1 tháng 4 năm 1976 trong một garage
ôtô
Hai sáng lập viên của Apple là Steve Wozniak và Steve Job
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Ra mắt sản phẩm đầu tiên là Apple I có dạng một bảng mạch 1976
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
AppleII chào đời, chiếc máy tính cá nhân đầu tiên 1977
Ra mắt sản phẩm đầu tiên là Apple I có dạng một bảng mạch 1976
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Apple bắt đầu bán ra Lisa 1983
AppleII chào đời, chiếc máy tính cá nhân đầu tiên 1977
Ra mắt sản phẩm đầu tiên là Apple I có dạng một bảng mạch 1976
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Giới thiệu máy tính cá nhân Macintosh 1984
Apple bắt đầu bán ra Lisa 1983
AppleII chào đời, chiếc máy tính cá nhân đầu tiên 1977
Ra mắt sản phẩm đầu tiên là Apple I có dạng một bảng mạch 1976
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Steve Job được đề bạt làm CEO tháng 7/1997 1997
Giới thiệu máy tính cá nhân Macintosh 1984
Apple bắt đầu bán ra Lisa 1983
AppleII chào đời, chiếc máy tính cá nhân đầu tiên 1977
Ra mắt sản phẩm đầu tiên là Apple I có dạng một bảng mạch 1976
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Giới thiệu máy tính để bàn iMac 1998
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Trình làng máy nghe nhạc iPod 2001
Giới thiệu máy tính để bàn iMac 1998
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Mở gian hàng trực tuyến iTunes Store 2003
Trình làng máy nghe nhạc iPod 2001
Giới thiệu máy tính để bàn iMac 1998
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Điện thoại cảm ứng điện dung đa điểm đầu tiên iPhone 2007
Mở gian hàng trực tuyến iTunes Store 2003
Trình làng máy nghe nhạc iPod 2001
Giới thiệu máy tính để bàn iMac 1998
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Tung ra sản máy tính bảng iPad 2010
Điện thoại cảm ứng điện dung đa điểm đầu tiên iPhone 2007
Mở gian hàng trực tuyến iTunes Store 2003
Trình làng máy nghe nhạc iPod 2001
Giới thiệu máy tính để bàn iMac 1998
I.TỔNG QUAN
Lịch sử hình thành
Tung ra sản máy tính bảng iPad 2010
Điện thoại cảm ứng điện dung đa điểm đầu tiên iPhone 2007
Mở gian hàng trực tuyến iTunes Store 2003
Trình làng máy nghe nhạc iPod 2001
Giới thiệu máy tính để bàn iMac 1998
Steve Job được đề bạt làm CEO tháng 7/1997 1997
Giới thiệu máy tính cá nhân Macintosh 1984
Apple bắt đầu bán ra Lisa 1983
AppleII chào đời, chiếc máy tính cá nhân đầu tiên 1977
Ra mắt sản phẩm đầu tiên là Apple I có dạng một bảng mạch 1976
I.TỔNG QUAN
Sơ đồ tổ chức
I.TỔNG QUAN
Năm 2011, Steve Jobs ra đi trong sự tiếc thương của vô
vàn công chúng yêu công nghệ.
II.MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Kinh tế
Môi trường ngành
Đe dọa của xâm nhập mới
Sức mạnh nhà cung ứng
Sức mạnh người mua
Sản phẩm thay thế
Cường độ cạnh tranh
Môi trường cạnh tranh
Công Nghệ
1. Môi trường vĩ mô
a. Kinh tế
• Kinh tế thế giới: suy thoái, lạm phát, lãi suất tăng cao
• Tác động đến doanh nghiệp:
– Tác động lớn đến khả năng tiêu thụ sản phẩm
– Bằng nỗ lực của mình, Apple đã vượt qua khó khăn, đạt
thành quả đáng ghi nhận (số liệu quý I năm 2012)
1. Môi trường vĩ mô
b. Chính trị - Pháp luật
o Tình hình chung: đang ngày một hoàn thiện
- Luật về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
- Luật bảo vệ người tiêu dùng
Điều kiện thông tin đa dạng và chuẩn mực hơn
o Tác động đến doanh nghiệp:
- Nguy cơ: Cạnh tranh ngày càng gay gắt, khốc liệt
- Cơ hội: Tạo cơ hội thâm nhập thị trường toàn thế giới
1. Môi trường vĩ mô
c. Văn hóa xã hội
o Tình hình chung: Người dân Mỹ
- Phóng khoáng,lối sống ngày càng hiện đại
- Trình độ nhận thức, học vấn ngày càng nâng cao
- Các sản phẩm công nghệ ngày càng được ưa chuộng và sử
sụng rộng rãi
- Thị hiếu và đòi hỏi của khách hàng ngày càng khắt khe.
o Tác động đến doanh nghiệp:
- Nguy cơ: sản phẩm thay thế cạnh tranh, đòi hỏi DN đổi mới
công nghê, rút ngắn thời gian khấu hao sản phẩm
- Cơ hội: sản phẩm ngày càng chất lượng, đẹp về hình thức
1. Môi trường vĩ mô
d. Tự nhiên
• Thực trạng sử dụng tài nguyên trong sản xuất của Apple:
– Bị Tổ chức hoà bình xanh cáo buộc thiếu minh bạch trong
báo cáo nguồn năng lượng tái sử dụng: xếp hạng 5 với 4,9/10
điểm
– Tiêu chí độc hại trong sản phẩm: vị trí số 1 tốt nhất so với
DN cùng ngành
– Tỷ lệ tái chế rác thải công nghiệp: tăng từ 18% (2007), dự
kiến 36% (2012)
1. Môi trường vĩ mô
e. Công nghệ
• Thực trạng:
- Mỹ đứng đầu thế giới về công nghệ
- Sở hữu nhiều bản quyền, phát minh sáng chế
• Tác động đến doanh nghiệp:
- Cơ hội: không ngừng sáng tạo ra sản phẩm mới cao cấp, độc
đáo hơn
- Thách thức: yêu cầu vốn lớn, chiến lược đầu tư hợp lý
1. Môi trường vĩ mô
f. Toàn cầu
• Thực trạng:
– Sự hợp nhất các nền kinh tế
– Tự do hoá thương mại phạm vi quốc tế, khu vực
– Tố chức, hiệp định kinh tế: WTO, EU, ASEAN, NAFTA…
• Tác động đến doanh nghiệp
– Cơ hội: thị trường quốc tế mở rộng, nâng cao sức cạnh tranh,
tiếp cận công nghệ kỹ thuật hiện đại
– Thách thức: sức ép cạnh tranh, chịu tác động luật lệ khắt khe
nhiều nước
II.MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
2. Môi trường ngành
• Tập hợp nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến công ty và hành
động cạnh tranh của nó, cũng như các phản ứng cạnh tranh
• 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter
2. Môi trường ngành
a. Áp lực từ nhà cung cấp
• Nhà cung cấp chính của Apple:
– Linh kiện: Foxconn, Quantas Computer, Samsung, ….
– Phần mềm: Microsoft
• Đánh giá:các nhà cung cấp đều có quy mô, thương hiệu lớn, do
đó, khả năng thay thế nhà cung cấp là rất khó khăn.
2. Môi trường ngành
b. Áp lực từ khách hàng
- Hướng đến phân khúc cao cấp, hạng sang
- Khách hàng trẻ tuổi chiếm tỷ lệ cao → xu hướng thay
đổi sản phẩm nhanh
- 61% hộ gia đình có trẻ nhỏ sở hữu đồ công nghệ của
Apple
2. Môi trường ngành
c. Áp lực từ đối thủ tiềm ẩn
• Đánh giá tác động:
– Sức hấp dẫn: ngành điện thoại, máy tính có sức hấp dẫn lớn
do tỷ suất lợi nhuận, số lượng khách hàng lớn
– Rào cản về gia nhập (kỹ thuật, vốn, thương hiệu…): lớn
– Nguồn lực: bị hạn chế về bằng phát minh sáng chế, nguồn
nhân lực, nguyên liệu đầu vào
• Thực trạng: các đối thủ tiềm ẩn : Microsoft, Sony, Google
2. Môi trường ngành
d. Sản phẩm thay thế
– Nguy cơ: DN phải chịu sức ép lớn về
+ phát triển công nghệ cho ra đời các sản phẩm ưu việt giá rẻ hơn.
+ Chi phí nghiên cứu phát triển lớn.
– Cơ hội: tạo ra sản phẩm hoàn hiện hơn
iPhone 4 Galaxy Ace
2. Môi trường ngành
e. Thị trường lao động
• Thực trạng
Nhiều cáo buộc về bóc lột lao động tại nhà
máy của Apple tại Trung Quốc
• Cơ hội:
+ Tận dụng nguồn nhân công giá rẻ
+ Sự siêng năng và kĩ năng công nghiệp của
công nhân nước ngoài
+“ Made in the USA” không phải là lựa
chọn cho sản phẩm của Apple.
II.MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
3. Môi trường nội bộ
a. Vốn
- Mức vốn hóa thị trường của Apple hiện nay : trên 600 tỉ USD
- Vượt qua Microsoft để trở thành công ty công nghệ có giá trị cao
nhất từ tháng 5/2010 của Mỹ
- Nhiều hơn so với các đối thủ cạnh tranh khác
b. Văn hóa doanh nghiệp
- Giữ bí mật tuyệt đối
- Kiểm soát thông điệp
-Trên tất cả vẫn là người tiêu dùng
II.MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
3. Môi trường nội bộ
c. Marketing và bán hàng
- 2 kênh phân phối chính: qua mạng , các nhà phân phối
- Mục tiêu đề ra : mang lại sự hài lòng cho khách hàng
- Hiểu được nhu cầu của khách hàng, cả những nhu cầu mà chính bản
thân khách hàng cũng không nhận ra là họ cần
d. Quản lý nguồn nhân lực
- Đưa người giỏi nhất vào dự án trọng điểm
- Tuyển người tốt nhất có thể
III.HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ
A. Chiến lược kinh doanh quốc tế
1. Apple không chịu sức ép chi phí:
Sản phầm khác biệt, công nghệ cao->giá bán cao
2. Apple ít chịu sức ép địa phương:
- Không quan tâm đến thị hiếu của từng quốc gia riêng biệt.
-Có kênh phân phối rộng lớn và ổn định trên toàn thế giới.
Sức Toàn cầu Xuyên quốc gia
ép
giảm
chi
phí Quốc tế Đa quốc gia
Thấp
Sức ép địa phương
Thấp
III.HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ
A. Chiến lược kinh doanh quốc tế
3. Chiến lược quốc tế
a. Nhãn hiệu Apple
- Sự sáng tạo, một sản phẩm công nghệ cao
-Sự đẳng cấp của người tiêu dùng.
- Một cái tên dễ nhớ gắn với sản phẩm và thương hiệu
iPod = i + Postcard
iPhone = i + Phone
iMac = i + Macintosh
iTune = i + Tune
A. Chiến lược kinh doanh quốc tế
3. Chiến lược quốc tế
b. Một CEO rất uy tín
Steve Job : uy tín, tài năng, nhiệt tình,
Tim Cook : thân thiện, khôn khéo
A. Chiến lược kinh doanh quốc tế
3. Chiến lược quốc tế
c. Luôn đi trước:
- Đầu tư nghiên cứu.
VD : Iphone tuy không phải là điện thoại cảm ứng đầu tiên
nhưng lại là dòng cảm ứng tiên phong về công nghệ Điện Dung
Đa điểm
d. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
-Sáng tạo từ việc tung ra sản phẩm mới, đến cách đưa sản
phẩm đến tay khách hàng.
- Sản phẩm của Apple đều được cấp chứng nhận ISO 9000.
-Động lực thực sự cho tăng trưởng là những phần mềm dịch vụ
trên các sản phẩm của họ: iTunes, kho ứng dụng AppStore.
3. Chiến lược quốc tế
e. Chính sách bán hàng:
-Chủ động kìm hàng để tạo cơn sốt hàng → sốt giá
-Thương hiệu được nhắc đến nhiều hơn
f. Chính sách giá
Hớt váng, giá linh hoạt : khi sản phẩm mới ra, sản phẩm cũ giảm giá
III.HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ
B. Chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế
- Liên minh chiến lược : Microsoft, Motorola, HP, Google
- Gia công quốc tế
- Xuất khẩu gián tiếp thông qua các nhà đại lý ủy quyền
- Xuất khẩu trực tiếp thông qua cửa hàng đại diện
IV.BÀI HỌC KINH NGHIỆM
1. Bài học về giảm chi phí sản xuất
• Sản phẩm của Apple bán với giá "cắt cổ“ trước → thu được
nhiều lợi nhuận định hướng sản phẩm của mình nằm ở phân
khúc "thượng lưu".
• Cất bỏ gánh nặng sản xuất :việc sản xuất gia công, lắp ráp phần
cứng giao hết cho các nhà thầu
• Tạo thách thức thúc đẩy sự phát triển của nhân viên
• Tuyển dụng những người đam mê với sản phẩm Apple
IV.BÀI HỌC KINH NGHIỆM
2. Bài học về kinh nghiệm xử lý khủng hoảng
• Lắng nghe, không phản ứng khi chưa chuẩn bị kỹ
• Xác định tường tận vấn đề.
• Nhận trách nhiệm.
• Chia sẻ / chuyến hướng trách nhiệm của vấn đề.
• Đưa ra giải pháp khắc phục.
IV.BÀI HỌC KINH NGHIỆM
3. Bài học về chiến lược Marketing
• Cung cấp dịch vụ tốt nhất đến khách hàng
• Sản phẩm thân thiện và dễ dàng sử dụng
• Tạo sự trải nghiệm duy nhất cho khách hàng
• Tạo lập uy tín và luôn đi trước một bước
Thank you for listening !