Bài thuyết trình Phân tích công ty niêm yết

a.Chỉ số thanh toán tổng quát. Hệ số thanh toán tổng quát = Tổng tài sản hiện có Tổng nợ b.Chỉ số khả năng thanh toán hiện thời. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = Tổng tài sản ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn c. Chỉ số khả năng thanh toán nhanh. Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn d. Chỉ số lưu lượng tiền mặt. Lưu lượng tiền mặt = Thu nhập ròng (hay thực lỗ) + Khấu hao hàng năm

ppt26 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Phân tích công ty niêm yết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CĐ & NN NAM BỘ KHOA KINH TẾ  Phân tích công ty niêm yết. Giáo viên hướng dẫn: Phạm Thị Ngọc Anh Nhóm thảo luận 4: Cao Thị Thùy Dương Nguyễn Đức Minh Tùng Nguyễn Phú Tiền Huỳnh Thị Thúy An Nội dung chính. I.Các chỉ số về khả năng thanh toán. II.Các chỉ số về phương cách tạo vốn. III.Các chỉ số bảo chứng. IV.Các chỉ số biểu hiện khả năng sinh lời của công ty. VCác chỉ số danh lợi. VI.Các chỉ số về triển vọng phát triển công ty. I.CÁC CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN a.Chỉ số thanh toán tổng quát. Hệ số thanh toán tổng quát = Tổng tài sản hiện có Tổng nợ b.Chỉ số khả năng thanh toán hiện thời. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = Tổng tài sản ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn c. Chỉ số khả năng thanh toán nhanh. Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn d. Chỉ số lưu lượng tiền mặt. Lưu lượng tiền mặt = Thu nhập ròng (hay thực lỗ) + Khấu hao hàng năm Bài tập ứng dụng đvt:1000đ VD1: công ty X tổng kết tình hình hoạt động kinh doanh cuối năm 2012 như sau: Tổng tài sản lưu động: 738.000; Tổng TSCĐ: 943.000; Tổng nợ ngắn hạn: 337.000; Tổng nợ dài hạn: 547.000; giá trị HTK: 465.000; thu nhập sau khi nộp thuế của công ty là: 500.000; khấu hao: 20.000 Bài tập ứng dụng Đvt: 1.000đ Chỉ số thanh toán tổng quát. Hệ số thanh toán tổng quát = Tổng tài sản hiện có Tổng nợ = (738.000+943.000)/(337.000+547.000) = 1,91 Chỉ số khả năng thanh toán hiện thời. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời = Tổng tài sản ngắn hạn Tổng nợ ngắn hạn =738.000/337.000 = 2,189 Chỉ số khả năng thanh toán nhanh. Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn =(738.000-465.000)/337.000 = 0,81 Chỉ số lưu lượng tiền mặt. Lưu lượng tiền mặt = Thu nhập ròng (hay thực lỗ) + Khấu hao hàng năm = 500.000+ 20.000 =520.000 II. Các chỉ số về phương pháp tạo vốn Chỉ số TP Chỉ số CPUD Chỉ số CPT Chỉ số nợ trên Vốn cổ phần Tổng mệnh giá TP Toàn bộ vốn dài hạn Tổng mệnh giá CPUD Toàn bộ vốn dài hạn ∑ mệnh giá CPT+vốn thặng dư+thu nhập để lại Toàn bộ vốn dài hạn ∑mệnh giá TP+CPUD Mệnh giá CPT+thặng dư vốn+thu nhập giữ lại Chỉ số về cách tạo vốn phân tích các thành phần vốn dài hạn của công ty còn gọi là cấu trúc vốn của công ty, bao gồm: VD2: cuối kỳ báo cáo năm 2012, công ty X có tổng mệnh giá TP là: 320.000; tổng mệnh giá CPUD là: 200.000; tổng mệnh giá CP thường là: 1002.000; vốn thặng dư: 780.000; thu nhập để lại: 520.000; nguồn vốn góp cổ đông là: 920.000; nguồn vốn vay dài hạn là: 600.000 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ Chỉ số TP = 320.000/(600.000+920.000)=21,052% Chỉ số CPUD = 200.000/(600.000+920.000)= 13,157% Chỉ số CPT = (1002.000+780.000+520.000)(600.000+920.000) = 151,447% Chỉ số nợ trên vốn CP = (320.000+200.000)/(1002.000+780.000+520.000) = 22,589% Bài tập ứng dụng đvt:1000đ III. Các chỉ số bảo chứng Bảo chứng tiền lãi TP =EBIT/Tiền lãi trái phiếu hàng năm Bảo chứng cổ tức CPUD =Thu nhập ròng/Cổ tức CPUD EBIT: Thu nhập trước lãi và thuế VD3: thu nhập trước trả lãi và thuế của công ty X là 680.000, thu nhập sau thuế là 500.000,tổng mệnh giá TP của công ty X là: 320.000 với lãi suất là 5%/năm và cổ tức CPUD là 7.000 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ Bảo chứng tiền lãi TP = 680.000/(320.000*5%) = 42,5 Bảo chứng cổ tức ưu đãi = 500.000/7.000 = 71,428 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ 1.Chỉ số lợi nhuận hoạt động =Thu nhập hoạt động/ Doanh số bán thực IV.Các chỉ số biểu hiện khả năng sinh lời của công ty 2. Chỉ số lợi nhuận ròng =Thu nhập ròng/ Doanh số bán thực 3. EPS= (Thu nhập ròng-Cổ tức ưu đãi)/Số CP đang lưu hành EPS: Thu nhập mỗi cổ phần VD4: thu nhập hoạt động cuối kỳ của công ty X là 300.000, thu nhập ròng: 550.000; doanh số bán thực đạt 700.000, số CP thường đang lưu hành trên thị trường là 350.000CP, vốn thặng dư và thu nhập giữ lại như trên lần lượt là 780.000 và 520.000 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ 1.Chỉ số lợi nhuận hoạt động = 300.000/700.000 = 42,857% 2. Chỉ số lợi nhuận ròng = 550.000/700.000 = 78,571% 3. EPS = (550.000 – 7.000)/350.000 = 1,551 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ IV.Các chỉ số biểu hiện khả năng sinh lời của công ty 4.DPS = (Thu nhập ròng-Cổ tức ưu đãi-Thu nhập giữ lại)/Số CP thường đang lưu hành. 5.Chỉ số thanh toán cổ tức = DPS/EPS 6.Chỉ số thu hồi vốn CPT = (Thu nhập ròng-Cổ tức ưu đãi)/(Mệnh giá CPT+Vốn thặng dư+Thu nhập để lại) DPS: Cổ tức mỗi CP VD4: thu nhập hoạt động cuối kỳ của công ty X là 300.000, thu nhập ròng: 550.000; doanh số bán thực đạt 700.000, số CP thường đang lưu hành trên thị trường là 350.000CP với tổng giá trị đạt 1002.000, vốn thặng dư và thu nhập giữ lại như trên lần lượt là 780.000 và 520.000 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ Bài tập ứng dụng đvt:1000đ 4.DPS = (550.000-7.000-520.000)/350.000 = 0,065 5.Chỉ số thanh toán cổ tức: = 0,065/1,551 = 4,19%  Chỉ số thu nhập giữ lại=100%-4,19% =95,81% 6.Chỉ số thu hồi vốn CPT = (550.000-7.000)/(1002.000/350.000+780.000+520.000) = 41,769% V.Các chỉ số danh lợi Doanh lợi doanh thu(ROS) =LNST/Doanh thu (thuần) Doanh lợi tổng vốn(ROI) =LNST/Tổng vốn bình quân Doanh lợi tổng vốn =Doanh lợi doanh thu*Vòng quay tổng vốn 1.Tỷ suất doanh lợi doanh thu: 2.Tỷ suất doanh lợi tổng vốn Phương trình Du Pont V.Các chỉ số doanh lợi 3.Doanh lợi vốn chủ sở hữu(ROE) = lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Doanh lợi vốn chủ sở hữu = doanh lợi doanh thu*vòng quay tổng TS*[1/(1-hệ số nợ)] Theo phương trình Du Pont: VD5: doanh thu thuần cuối kỳ báo cáo của công ty X là 720.000; với mức thu nhập sau thuế là 550.000, tổng vốn đạt 1681.000 trong đó vốn cổ đông là 986.000 Bài tập ứng dụng đvt:1000đ 1.Tỷ suất doanh lợi doanh thu (ROS) = 550.000/720.000 = 76,388% 2.Tỷ suất doanh lợi tổng vốn (ROI) = 550.000/1681.000 = 32,718% 3.Tỷ suất doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE) = 550.000/986.000 = 55,78% Bài tập ứng dụng đvt:1000đ VI.Các chỉ số về triển vọng phát triển công ty: Chỉ số giá trên thu nhập(P/E) = thị giá/thu nhập mỗi CP Chỉ số giá trên giá trị sổ sách(P/B) = thị giá/giá trị sổ sách mỗi CP Giá trị sổ sách mỗi CP = (tổng tài sản – nợ phải trả)/ số CP thường đang lưu hành Tốc độ tăng trưởng = tỷ lệ thu nhập giữ lại*ROE *Trong đó: VD6: thị giá mỗi CP thường của công ty X trên thị trường là 15 với EPS tính được ở VD4 là 1,551; tổng tài sản là 1.681.000 trong đó nợ phải trả là 884.000 vá số CP thường đang lưu hành đạt 350.000Cp Bài tập ứng dụng đvt:1000đ Chỉ số giá trên thu nhập (P/E) = 15/1,551= 9,671 Giá trị sổ sách mỗi CP = (1.681.000-884.000)/350.000 = 2,277 Chỉ số giá trên giá trị sổ sách(P/B) = 15/2,277 = 6,587 Với ROE ở VD5 là 55,78%, ta có: Tốc độ tăng trưởng = 95,81%*55,78% =0,534% Bài tập ứng dụng đvt:1000đ
Luận văn liên quan