-Là 1 doanh nghiệp lớn trong ngành tạo hình kim loại
chính xác
-Thành lập năm 1947 bởi 2 người đồng sáng lập: Fred
Berdass và Joe Moses với nhà máy ban đầu đặt tại
Blooomington, Minnesota
-Mùa hè năm 1988, nhằm đảm bảo cho mở rộng quy
mô, phát triển Bermo, toàn bộ hoạt động được chuyển
về toà nhà 13 tầng Circle Pines, Minnesota
-Tổng tài sản đến cuối năm 1989 đạt con số hơn 8 triệu
USD
48 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài thuyết trình Tìm hiểu về Bermo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
1 Gi i thi u s ơ l c v Bermo
2 Phân tích Môi tr ng kinh doanh
3 Chi n l c ho t ng hi n t i
4 Chi n l c ho t ng t ơ ng lai
ư
e
e e e
e
e
e e e
ơ
ư
e
-Đơ n hàng đang chuy ển đi mu ộn hơn so
với lịch trình
-Kh ối lượ ng đơ n hàng ch ờ tại nhà máy
quá lớn: tổng giá tr ị đơ n hàng ch ờ là 9.6
tỷ usd trong khi kh ả năng giao hàng hi ện
nay kho ảng 2 tri ệu USD/tháng
ư
Đ i th c nh tranh tr c ti p
Đ i th c nh tranh ti m n
Khách hàng
Qu n tr s n xu t và tác nghi p
Nhà cung c p
Năng l c tài chính
S n ph m thay th
Năng l c công ngh
Qu n tr ch t lư ng
Môi tr ng bên ngoài
Môi tr ng bên trong
ư
ơ
e
e
e e
ư
ơ
ơ e
e
ơ
ơ ơ
ư
ư
- Công ngh ệ giúp gi ảm th ời gian thi ết lập sản xu ất mới 60%
ư
ư
ơ
ơ
e
ư
ư
e
ơ
ơ
ơ
- Th ống nh ất với khách hàng về nh ững yêu cầu về ch ất lượ ng
sản ph ẩm và gi ới hạn dung sai tr ướ c khi th ực hi ện đơ n hàng
- Thi ết kế hệ th ống ki ểm soát tối ưu bằng vi ệc phát tri ển công
ngh ệ độ c quy ền ki ểm tra tự độ ng đòi hỏi độ chính xác rất cao và
đánh giá đượ c nhi ều tiêu chí
ư
ơ
ư
o
o
o
o
ư
o
o
o
o o
o
o
PHÂN TÍCH CHI N L C Ho T NG Hi N T I
Thi t k s n ph m
L a ch n quá trình
Các Q
Dài h n Lư ch n công su t
nh v doanh nghi p
Operation B trí s n xu t
Strategy
D báo
K ho ch t ng h p
Các Q K ho ch nguyên v t li u
TrungTrung//NgNg n i u s n xu t
hh n Qu n tr d tr
Qu n tr ch t lư ng
Qu n tr chu i cung ng
1/ Thi t k s n ph m (ch t o khuôn)
– Theo ph ư ng pháp truy n th ng
B n in N i u
Thi t k S n
khách ch nh ,
khuôn xu t th
hàng c i ti n
Y
ư a
vào s n
xu t
1/ Thi t k s n ph m (ch t o khuôn)
– Theo Bermo
CAD CAM
B n in ư a
Thi t k
khách vào s n
khuôn
hàng xu t
1/ Thi t k s n ph m (ch t o khuôn)
– Theo Bermo
• Ph n m m CAD:
Xem m u thi t k d ng 2 chi u & 3 chi u
Không c n t o ra s n ph m th c t
Kh c ph c nhanh, ít t n kém l i thi t k
• Ph n m m CAM:
Chính xác n m c vi c gia công l i và m nh v n
không áng k
CAD CAM
B n in Thi t k ư a vào
khách hàng khuôn s n xu t
2/ L a ch n quá trình
Quá trình s n xu t liên t c:
Nén d p kim lo i (Áp d ng v i s n ph m có quy
mô ơ n hàng l n)
Nh a úc khuôn
Quá trình s n xu t gián o n:
L p ráp (V i ơ n hàng òi h i nhi u h a ng
khác nhau)
e
ơ
ơ
ư
4/ nh v doanh nghi p
1
1 2 1
3
Nhà máy ban 1 nhà máy t i
3 nhà máy t i
u t i Circle Pine,
Bloomington
Bloomington Minnesota
5/ B trí s n xu t
Các công vi c ư c chuy n theo nhi u
ư ng gi a các trung tâm nhà máy
Nút c chai d ch chuy n hàng ngày do s
l n l n t i các phân xư ng.
6/ D báo
Nhu c u c a khách hàng hoàn toàn
không ư c d báo tr ư c v :
o S lư ng
o i u ki n s n xu t
7/ K ho ch t ng h p:
• Theo u i chi n lư c b ng:
- Vi c s n xu t ph thu c vào quy mô n
hàng c a Khách hàng.
- Thay i các i u ki n c a doanh nghi p
thích ng v i thay i c a nhu c u
c a th tr ư ng.
8/ K ho ch nguyên v t li u
Bermo có l i th v i nhà cung c p
“Chúng tôi ép họ”
• NVL có s n nhi u nhà c p
• Các nhà cung ng u tho i mãn các i u ki n
v ch t lư ng và th i gian giao hàng
9/ i u s n xu t
Nguyên t c ưu tiên:
- S p x p theo th i gian ch
Các công vi c t i m i máy ư c th c hi n theo
nguyên t c “vi c nào tr ư c th c hi n tr ư c”
t gãy trong l ch trình s n xu t
• M i n hàng u ph i i u ch nh l i l ch trình
• Trung bình 1 ngày có 1 s thay i trên l ch trình
SX
10/ Qu n tr d tr
Phát tri n các i lý giao hàng JIT
Duy trì m c lưu kho ch p nh n ư c
Th c hi n ch ư ng trình t hàng và thay i
n hàng b ng EDI
ư
ư
o o o
ư
12/ Qu n tr chu i cung ng
S n xu t ch y u theo n t hàng.
Th tr ư ng chính: Hoa K
M i liên k t v i:
- Nhà cung ng: Ch ng
- Khách hàng y u: không th d oán tr ư c
nhu c u.
3. Chi n l ư c ho t ng
Phân tích, Ch n
phân khúc ưu tiên
th tr ư ng c nh Các Q
tranh Dài h n
Coporate Operation
Strategy Strategy
Các Q
TrungTrung//NgNg n
hh n
Chi n l ư c công ty
“Chúng tôi c nh tranh v th i gian ch , giá c và ch t
lư ng.”
- Tr thành nhà s n xu t hàng u, t m c th gi i v nén
d p kim lo i, l p ráp, và nh a úc khuôn .
- T ng th ph n nh m t ng tr ư ng b n v ng và có l i
nhu n.
- Ph c v khách hàng b ng cách cung c p ch t lư ng t t
nh t v i chi phí th p nh t 1 cách úng h n
Phân khúc th tr ư ng
Xác nh th tr ư ng m c tiêu:
Th tr ư ng Hoa K & Nh t B n
Khách hàng m c tiêu:
T p trung vào khách hàng quy mô nh vì:
- DN ang th c hi n r t t t & thu l i nhu n cao,
trong khi Bermo
- N u t p trung vào quy mô l n doanh nghi p c n
m r ng quy mô SX vì hi n t i công ty th ư ng
xuyên giao hàng mu n
u tiên c nh tranh
D n u v m t công ngh trong l nh v c thi t k , s n
xu t khuôn d p, c ng nh ư s n xu t ph tùng.
Qu n lý ch t lư ng : áp d ng công ngh c quy n
ki m tra t ng, c i ti n k t h p máy vi tính v i máy
quay.
Các quy t nh dài h n
1/ Thi t k s n ph Text m in here (ch t o
khuôn)
– Gi v ng v th d n u
CADCAD CAMCAM
B n in ư a
Thi t k
khách vào s n
khuôn
hàng xu t
Các quy t nh dài h n
2/ L a ch n quá trình Text in here
V n duy trì c 2 lo i quá trình s n xu t
Quá trình s n xu t liên t c:
NénNén dd pp kimkim lolo ii (Áp(Áp dd ngng vv ii ss nn phph mm cócó quyquy mômô ơ ơ nn
hàng l n)
Nh a úc khuôn
Quá trình s n xu t gián o n:
L p ráp (V i ơ n hàng òi h i nhi u h a ng khác nhau)
Các quy t nh dài h n
3/ Công su t Text in here
V n c a Bermo:
Kh i lư ng ơ n hàng ch th c hi n r t l n;
Th i gian ch th c hi n m t ơ n hàng trung bình là 3 tháng
C n ph i t ng n ng su t b ng kh c ph c
nh ư c i m c a các chi n lư c tác nghi p
khác
Các quy t nh dài h n
4/ nh v doanh nghi Textp in here
nh v DN ra n ư c ngoài
Các quy t nh dài h n
5/ B trí s n xu t Text in here
Trong b trí s n xu t theo quá trình, Bermo c n
ph i s p x p các khu v c làm vi c h p lý kh c
ph c hi n tư ng th t nút c chai và s l n l n t i
phân xư ng s n xu t
Các quy t nh trung/ng n h n
6/ D báo
C n tri n khai ho t ng d báo Bermo
ch ng h n
Các quy t nh trung/ng n h n
7/ K ho ch t ng h p:
• C n áp d ng các chi n l ư c s n xu t ch ng,
tránh tr ư ng h p khi n hàng t, doanh nghi p
không th áp ng k p.
Các quy t nh trung/ng n h n
8/ K ho ch nguyên v t li u
Hi n t i Bermo khá ch ng v k ho ch nguyên
v t li u, nh ưng v n c n tri n khai ho t ng L p
k ho ch NVL, có th áp d ng mô hình MRP
•Các quy t nh trung/ng n h n
9/ i u s n xu t
C n l p l ch trình s n xu t hi u qu h n b ng cách:
- H n ch khách hàng có nh ng thay i l n v
quy mô n hàng, th i gian giao hàng.
- Th c hi n t t công tác d báo v s l ư ng n
hàng và i u ki n s n xu t
•Các quy t nh trung/ng n h n
10/ Qu n tr d tr
áp ng vi c giao hàng úng th i h n Bermo
c n áp d ng chi n l ư c d tr v thành ph m vì
hi n t i s l ư ng n hàng ch l n.
•Các quy t nh trung/ng n h n
11/ Qu n tr ch t l ư ng
Ti p t c duy trì l i th công ngh trong qu n tr ch t
lư ng
LOGO
Thank you for your attention!!!